Nhãn Vĩ 10 viên
MẦU NHÂN ĐĂNG KÝ
(Viên nén MEDICLION)
Nhãn Hộp 50 vĩ
wTI-ỈỈIÓIỈDỦ—NGĨIHO—BẸÌIH JJJẸJÍ
RX Thuốc hán theo đơn
MEDICLION
Thânh phẳn:
Mctrom'dazoi ............................................... 250mg
Tá dược ttinhhộlsản talc,lactosc magnesistearat P.V.Phùu
đu ! J~ iên
Chỉ định:
— Các tường hợp nhiễm Trichomuuass J'JJginnlix, EJJJJJJJJJJưbJJ
ỈIÍSIOỈÍCt'I. Dit'nllllllllt’ha_fJ'(IẸỈỈỈS Ư trc cm G'anlJ'u lJJJJJb/J'JJ \“ễl
Drucum JJIJJ « medinơnu. «J
- Nhiễm khuân nặng du J i khuân kị khJ nhạn cam như nhiễm
khuân n bụng nhiễm khuân phụ khoa nhiễm khuân da. nhiễm
khuân hệ thân kinh trung ương, nhiẻm khuân huy ct Jỉi J~iêm
máng ương tim.
- Viêm lợi và cz'n: nhiễm khuân Jảng do vi khuân kị khi.
— Viêm JL_Ji ưủng du kháng «sính
- Viêm loét dạ dả_J lả tn'mg du llelu obuc ler pJ '~'IJJJ J
Liều Iượng- Cảch dímg:
- Bệnh do 7'JJcIJDJJJOJJJJJ~ ! lổng IJều duy nhủ!" -g hoặc 25( I
mg/Ìẩn x .3 lần/nguy. _
- Bẻnh dn amip (ly amip câp dơ 1«.`.IJJ'leJl_J~CJJ, áp xơ gan):
Người lởn:
uống 500-750nng1ẳn. ngin .3 iần. trong 5«10 ngả_Jn
Treem:
uỏng .B—4thnglkg «J'24 giơ. chia la'un. 3 lắn. ưung 5— lOngan
L. _
i
{ |
J “ z(
[ GMF²—WMỘĨ
’ | \
| °`i
› ẫ.`
i &
ẫi
'2Ẹ ’“ 2m
8
i9ẳ ặ 9ã ả
_.I— J— _I- J-
i9ẵ ềỄ oẽ ẳẫ
E '“E «L
Qg séE- Qc og
'…ẹ, 88 mg ga
Es ² 55 5
›
i
i
Hộp 50 vĩ x 10 viên nén
— Bệnh du ( ỉanlia:
Người lớn uống 25í hng/Iắn ngảy 3 lẩn trong 5-7 ngảy hoặc
uống 2g/lânlngz'ụ ưung 3 ngay
"! rè em: uỏng | Smglkg/ngảJ chia lJ'mJ. 3 lẩn trong— —l0 ngần
- Diều trị nhiễm J i khuân kị khi
1 iống 7. Smglkglngảy cách 6 gJờz'lân. trơng 7 ngay hoặc lâu hơn
- VJêJJJ đại trảth do kháng sinh: uỏng 500mg/Um .3—4 ]ânlngảy
- Viêm loct dạ dá_J tá trảng doll. pJ Iuri
uông 500mg/lẩn} lãn/ngủy phối hợp J ỚỈ Bismuth J a cảc kháng
smh khác trong l- 2 tưân
C hong chi dịnh. tâc dụng không mong muốn, tương tảc lhuốc
Jâcâc thônglỉn khảc:
Xem tờ hưởng dẫn sư dụng bên trong.
Bảo quãn:
Nơi khỏ. tránh unh sáng nhiệt dộ dưới 30 C
Tiêu chuẩn: ICC S
SĐK: ...........
Thuốc dùng Jheo đơn CỦII bác Jĩ
Dế … Jám lay mỉ em
l)ọc kỹ hướng J/ẫn sưrlụng JJ~ước khi dùng
\ếu can Ihóng JJ'JJ xm hỏi _J' kiến bác sĩ
CÔNG TY CPD TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng. Thanh Xuân. Hè Nội.
SX tại: Nhà mảy DP số 2
Cty CPD TW Medipiantex
Trung Hậu, TJẽn Phong. Mê Linh, Hè Nội
ị \
'2ị _
3, :
lu,
5 a
,Ệ .:
zẽ’ %
98 x
_lễ #5
9ă ẸỂ ã
°Ề .ịg e
UJa Ễo °
ss° Ế ~“®
*!
'\D~Jợc muxc u«c
`“,Ộẹ \ .JJJ: DH'LANT x Gf
GIẮM ĐỔC
ThS. fấânỵ Jủ'nấ @ẩry
MẮU TOA HƯỚNG DẢN
'“MEDJCLJON
Qui cách: Vi 10 Viên nén. hộp 50 vỉ.
TlJânh phần: Metronidazol 250 mg ' À ~
Tá dược (tinh bột sắn. lactose_ PVP. tach magnesi stearat) vừa dù 1 viên. PJ/
Dược lý học: .
Metronidazol (dẫn chất 5-nitro-imidazol) có phố hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như
amip` Giardía và trên vi khuẩn kị khí.
Trong ký sinh trùng. nhóm 5-nitro của thuốc bị khử thảnh các chất trung gian dộc với tế bảo.
Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm dộng vật nguyên sinh như Entamoeba
hístolylíca. Giardia Iumblia và T richomonas vuginulis. Metronidazol có tảc dụng diệt khuẩn trên
Bacleroides_ F JJ.J~obaclerium và các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khảo` không có tác dụng trên vi
khuẩn ái khí.
Metronidazol lá thuốc điều trị chuẩn cùa ỉa chảy kéo dải vả sút cân do Giardía, ỉa chảy do
C lo.s~lrídium dịffìcile. điều trị lỵ cấp tính vè. f'Jp xe gan nặng do amip
Metronidazol tác dụng tốt chống Bacteroides nên được phối hợp với một kháng sinh
betalactam đề phòng bệnh trước phẫu thuật dạ dảy-ruột` phòng tránh biến chửng ảp xe sau khi cắt
ruột thừa.
Dược động học
- Metronidazol hấp thu nhanh và hoản toản sau khi uống. đạt nồng dộ trong huyết tương khoáng
10 microgam/mL khoáng ] giờ sau khi uống 500 mg. _
- Nửa đời của mctronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ vả thể tích phân bố 0.6 - 0.8 lit/kg.
Khoáng 10—20 % thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vảo các mô
và dịch cơ thể vảo nước bọt và sữa mẹ. Nồng độ điều trị cũng đạt được trong dịch não túy.
- Metronidazol chuyển hóa ở gan thảnh các chất chuyến hóa dạng hydroxy vả acid. vả thải trừ qua
nước tiếu một phần dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hóa vẫn còn một phần tảc dụng dược
lý. ~
Chỉ định
- Các trường hợp nhiễm Trichomonus vaginalis. Entamoeba hislolytica (thể cấp tính ở ruột và thể
áp xe gan), Dientcnnoebu_fi~ugilis ở trẻ ẹm, Giardia lamblia vả Dracunculus medinensis.
— Điều trị nhiễm khuẩn nậng do vi khuấn kỵ khí nhạy cảm như nhỉễm khuấn ổ bụng. nhiễm khuẩn
phụ khoa. nhiễm khuấn da. nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuấn huyết và viêm
mảng trong tim.
- Viêm lợi và cảc nhiễm khuẩn răng do vi khuấn kị khí.
- Viêm đại trảng do kháng sinh.
— Víêm loét dạ dảy—tá trảng do Helicobacler ponfl' (phối hợp với 1 số thuốc khảc).
Chống chỉ định
Có tiền str quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khảo.
Thận ltrọng
- Thuôc có phản ứng nhẹ kiểu disulíiram như nóng bừng mặt. nhức dầu, buồn nôn, nôn. co cứng
bụng và ra mô hôi.
- Dùng liều cao điều trị các nhỉễn1 khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giurdia có thể gây
rôi loạn tạng máu và cảc bệnh thân kinh thê hoạt dộng.
Thời kỳ mang thai
Metronidazol qua hảng rảo nhau thai khá nhanh. nguy cơ sinh quái thai tăng khJ dùng thuốc vảo 3
thảng đâu thai kỳ. Không nên dùng thuốc trong thời gian đẩu khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải
dùng.
Thời kỳ cho con bú
Metronidazol bải tiết vảo sữa mẹ khá nhanh. Nên ngừng cho bú khi điều trị bằng metronidazol.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Thường gặp nhất: buồn nôn, nhức đầu, chán an, khô miệng,c có vị kim loại rất khó chịu. Cảo phản
ứng không mong muốn khảc ở đường tiêu hóa của metronidazol lả nôn, ỉa chảy, đau thượng vị,
đau bụng tảo bón.
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Buồn nôn, nôn, chán ãn, đau bụng ỉa chảy, có vị kim loại khó chịu.
Ítgặp 1/1000 < ADR < 1/100
Giảm bạch cầu.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Mất bạch cầu hạt, cơn động kinh. bệnh đa dây thần kỉnh ngoại vi, nhức đầu. phồng rộp da, ban da,
ngứa nuớc tiểu sẫm mảu.
Thông bao cho Bác sĩ Jảc dụng không mor1 muốn gặp phai khi sử dung thuoc
Liều lưọng và cách dùng
- Bệnh do Trichomonas: Uống một liều duy nhất 2 g, hoặc dùng 7 ngảy, mỗi ngảy 3 lần, mỗi lần
250 mg.
- Bệnh do amip:
Lỵ amip câp do E. histolytica, áp xe gan do amíp: Ỏỷ
Người lớn: Uống 500- 750 mg/lần, ngảy 3 lần trong 5- 10 ngảy. }J /
Trẻ em: 35- 40 mglkg/24 giờ, chia lảm 3 lần, uông trong 5- 10 ngảy.
- Bệnh do Giardia:
Người lởn:
Uống 250 mg/lần, ngảy 3 lần trong 5- 7 ngảy hoặc uống một lần 2g/ngảy trong 3 ngảy.
Trẻ em: Uống 15 mg/kg/ngảy chia lảm 3 lần, trong 5 - 10 ngảy.
— Điều [Ji nhiễm vi khuẩn kỵ khí~
Uống: 7, 5 mg/kg/lần (tối đa 1 g) cách 6 giờ/] lần, trong 7 ngảy hoặc lâu hơn.
- Viêm đại trảng do kháng sinh: Uống 500 mg/lần, 3— 4 lần/ngảy.
- Viêm loét dạ dảy tả trảng do H. pylori: Uống 500 mg/lần, 3 lần/ngảy phối hợp vởi bismuth và
các khảng sinh khác như ampicilin hoặc amoxicilin trong 1 - 2 tuần.
Tuong tác thuốc
Metronidazol tăng tác dụng thuốc chống đông máu (đặc biệt warfarin), tránh dùng cùng lủc.
Không dùng đồng thời Metronidazol vả disulfiramthuốc (tránh tảc dụng độc trên thần kinh)
Phenobarbital lâm tăng chuyến hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn.
Metronidazol lảm tăng nông độ lithi huyết thanh, gây độc.
Metronidazol tăng tảc dụng của vecuronium (thuốc giãn cơ không khử cực).
Quá liều và xử trí
Triệu chúng: buồn nôn, nôn và mất điều hòa, co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên
Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bân quản: Nơi khô, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 300C
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn: Thuốc sản xuât theo TCCS
Thuốc nậy dùng Iheo đơn của Bác sĩ
Đê xa tầm tay cua JJ é em
Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng tJ ươc khi dùng
Nếu cân thêm [hông Jin xin ho'J' y kiến Bch sĩ
Công ty CP dược TW Mediplantex
358- Đường Giải phóng— Thanh Xuân- Hà Nội
SX tại: Nhà máy DP số.. 7- Cty _CP Dược TW Mediplantex
Trung Hậu, T1en,Pỉổng,Melủh Hảnội
ĨLC 4
3% pmnạr; ÍỈmÁ ÍỈJÌJJợ
. ,Ắ"
b…,_ ., ur
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng