un… …m
linu_...___fz mnnmumurt _
n..……..ùl Il…
un… Inùnùln WD ụ—
mnmmm» WM… sựlưízhlaùhnnlulli
BỘ Y TẾ
. …… cụclquẨN LÝ DƯỢC
M edi Clazy ĐÃ’ĩỉiử'tỉizr
[ m'almll’n ! Ilmg G un dậu: .oeẢJuảimluwa
…
~Miltl_nfthuủti
…
u…— …… …
Bum] II_IJIRIRJIJ ]
AlediClary
ầzeza.zpaw
o0Ổ
NhômlPVC ỄIÃỔỆ/lf/ ý ỊỂ VĨỂÍỄ TỄỆÌ fỵởw VÍ
Hà nội, ngảy 03 tháng % năm 201
,, .c'iỸỂ-1Ả'ỉq ~_ 51
g. .
O _ .
/ro/cq cs rv
' ề'f CÓ PHẨN
1; . nượcrms
nnựhnm IiffllB
1 tr: munnunmm …
W ……
m…unw InúuủiI … . “
Wintnnu; m…… suwưiMhhưtựln
L\li \\Hit
MediCla
’ẵ
[ ur:l r.~ulin ! Ilmg
' …
m n…ụnnummmuuưc
…… m "²41
…n,…… uưmnn. …
mũùủM-H _WÙÚ- hm
ẵmoJ uypưuun ]
?ỦL’IJIPỔW
.Il\ “
MediClafif
/
Nhôm] Nhôm ỂểĨ—Ờvế'll/ ìạf”`Ệỉổỉĩể
Ểể _
! ® .. j
fỆỆ_IẠỊA _ _ ỂÍJỆỂLJX .n . _ỈJỂ
ị `“~ảxỂÀ
ỂJ We’~h’."
›/ il: 1ắẺ -J
[.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén MEDICLARY
Hộp 01v1 x vu 10 viêntNhômzNhỏm)
Thimli phẩn: cho 1 viên
l.orntadin ...................................... 10 mg
Tú tÍH'O'CJ antose monohydrat. Comprecel PH 10]` PVP K30. Natri starch glycolat. Magnesi stearat, Bột
'I'nlc Aerosil vira đủ 1 viên.
Dươc lực l1ọc.
- L oratadin lá thuốc kháng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dải đối khảng chợn lọc trên thụ thể Hi ngoại
biên và khỏng có tác dụng lảm dịu trên thần kinh trung trơng Loratadin thuộc nhóm thuốc đối khảng thụ thế
11 thế hệ thu hai không có tác dụng an thần.
- Loratadin có tác dụng Iảm nhẹ bớt triệu chủng cưa viêm mủi vả viêm kết mạc dị ứng do giải phỏng
histamin.
- 1 oratadin còn có tác dụng chống ngủa vả nôi máy đay liên quan đển histamin. Tuy nhiên, loratadin không
có tác dung bao vệ hoặc trợ giúp lâm sảng đối với trường hợp giái phóng histamin nặng như choáng phán vệ.
Iron… trường hợp dó điếu tri chư yếu lả dùng adrenalin vả corticosteroid.
-1 huốc kháng histamin không có vai trò trong điếu trị hcn.
- Đê điều trị viêm mũi dị ứng và mảy đax. loratadin có tác dụng nhanh hơn astemizo_l và có tảc dụng như
zuatndin cctiri1in. chlopheniramin clemastin tert`enadin vả mequitazin Loratadin có tần sưất tác dụng phụ
dặc hiệt đôi với hệ thần kinh trung_ uơng. thấp hơn nhũng thuốc kháng histamin thuộc thế hệ thứ hai khảo
Vi xậy Iorntadin dùng ngả) một lần tảc dụng nhanh đặc biệt không có tảc dụng an thằn, lả thuốc lựa chọn
đản tiên dẻ điều trị viêm mủi dị ứng hoặc mảy đay dị ủng.
- Nhũng thuốc khảng histamin không có tác dụng chũa nguyên nhân mà chi trợ giúp iảm nhẹ bớt triệu
chúng Bệnh viem mũi dị ủng có thế là bệnh mạn tinh và tái diễn; để điếu trị thảnh cỏng thường phái dùng
các thuốc kháng histamin lâu dải vả ngắt quãng, và sử dụng thêm những thuốc khảc như glucocorticoid dùng
theo đuờng hit và dùng kéo dải.
Có thế kết liợp lorntadin với pseudoephedrin hydroclorid đế lảm nhẹ bớt triệu chứng ngạt mũi trong điều trị
\ iém mũi dị ứng có kẻ… ngạt mũi.
Duơc đọng ll(_ìt
- 1 mntudin hẩp thu nhanh sau khi uống. Nồng dộ đinh trong huyết tương trung binh cùa Ioratadin vả chẳt
chuyên hóa có hoạt tính cua nó (descarboethoxyloratadỉn) tương ứng lả l 5 và 3, 7 giờ. Sau khi uống
l…atadin tảc dung khảng histamin cua thuốc xuăt hiện trong vòng 1 - 4 giờ, đạt tối đa sau 8 - 12 giờ vả kéo
dùi hon 24 giò. Nống độ cua loratadin vả descarboethoxyloratadỉn đạt trạng thải ôn định ờ phẩn lớn người
bệnh vảu khoang ngáy thứ năm dùng thuốc.
- 07% Iorntndin liên kết với protein huyết tương. Nt'ra đời cua loratadin lả 17 giờ vả cùa descarboetho-
x_vloratadin lả l9 giờ. Nưa đời cua thuốc biến đối nhiếu giũa các cá thế, không bị ánh hướng bới urê mảu,
tảng Iẽn ơ người cao tuối và người xơ gan.
- Độ thanh thai cua thuốc là 57 - 142 mVphút/kg và không bị ánh hương bơi urê mảu nhưng giám Ở người
hệnh xơ gan lhẻ tích phân bố cua thuốc là 80 - 120 Iít/kg.
- Loratadin chuyến hòa nhiều khi qua gan iần dấu bơi hệ enzym lnicrosom cytochrom P450; loratadin chu
_xếu chuyến hóa thảnh _descarboethoxyloratadin là chất chuyến hóa có tác dụng dược iý
- Khoáng 80% tống Iiếu cua Ioratadin bải tiết ra nước tiêu vả phân ngang nhau dưới dạng chẩt chuyến hóa,
t…ng vòng 10 ngảy,
( Iu _úịnh
- Diêu trị các triệu chứng cua viêm mủi dị ứng như: Nghẹ_t mũi hắt hơi chảy nước mũi ngứa mũi
- Diều trị các triệu chứng cua viêm kết mạc như: Ngứa mắt xót mắt cháy nước mắt.
- Ngứa vả mả) đay liên quan đến histamine.
( ác li dùng vũ Iiều dùng
- Người lón nguôi cuu mỏi \Ù ne em lù 12 mói Iro' lẻn Ngảy uống 1 viên
› TJe em fi`i~- ’ —« 12 luoi
.— Cân nặng 30 kg Ngảy uống 1 viên
= ( ân nặng « 30 kg: Ngắn ưống nưa viên.
- Vgimi hị .…_i gqu hoặc su_i lln_in nặng (độ !hunh [hai ueulinin < 30 ml/phủt). Dùng liều 10 mg (! viên)l lần
củ hni ngả) một lằn
› Khrng nẻn tlùng Ilmốc cho Irơ LÍII'ỨÍ 2 Iuỏi do cm mùn vù hiệu quci chưa được xảc định
I)ạng bun the Vien nen
Quy cách: Hộp 01v1 x Vi 10 viên(PVChoôm) }Ịỉ ì/
'l" uc dung không mong muốn:
I. ơạn nhịp thất nặng đã xáy ra khi diếu lrị với một số thuốc khảng thụ thể histamin H. thế hệ 2 Điều đó
không xuât hiện khi điếu tlị bằng loratadin.
Khi sử dụng Ioratadin vởỉ liều lớn hơn IO mg hảng ngảy. những tác dụng phụ sau đây có thế xáy ra:
ỈỈIII'UILQ gụp ~!DR ~l… 100
| hẩn kinh: Dau đẩu.
[ iêu hóa: Khô miệng.
ÍI Qúp, ] III()H- 4DR ( I ']00
I hầu kinh: Chóth mật.
Hô hắp: Khô mũi và hắt hơi
Khác: Viêm kểt mạc
llỉếm gụp iDR ] [000
Thần kinh: Trầm cám
Iim mạch: Tim đậpnhanh loạn nhịp nhanhtrênthất đánh trống ngực
| Jẻu hóa: Buồn nôn . _
( huyên hóa: ChỦ'C năng gan bât bình thường. kinh nguyệt không đêu.
Khác: Ngoại ban, nối mảy đay. vả choáng phán vệ. . ' Ừ/V
`I`IJJìJJg« hút» c Im húc .vĩ những lúc dụng khỏng mong muôn gặp phái khi sư dụng Ihuỏc «
( hong ('lIÍ dịnh
— \4ẫn cam xới một trơng các thảnh phần cua thuốc
ỈỈIỤII trọng.
— Những người suy gan. `
— Khi dùng Ioratadin. có nguy cơ khô miệng, đậc biệt ơ người cao tuối. vả tãng nguy cơ sâu rảng. Do đó. cân
phai vệ sinh rãng miệng sạch sẽ khi dùng Ioratadin.
lJmng Illt IIJuốc:
- Điều trị đồng thời lơratadin vả cimetidin dẫn đển tãng nồng độ loratadin trong huyết tương 60% do
cimetidin ưc chế chuyên hóa cưa loratadin. Điều nảy không có biên hiện lâm sảng.
— Diều trị dông thời Ioratadin vả ketoconazol dẫn tới tăng nồng độ loratadin trong huyết tương gấp 3 lần, do
ưc chế CYP3A4 Điểu đó không có biẽu hiện lâm sảng vi loratadin có chi số điều trị rộng.
— Điều trị đồng thời loratadin vả erythromycin dẫn dển tảng nồng độ loratadin trong huyết tương. AUC (diện
tich dưới dường cong cua nổng độ theo thời gian) cua loratadin, tãng trung binh 40% và AUC cúa
dcscurhoethoxyloratadin tăng trung binh 46% so với điều trị loratadỉn đơn độc. Trên điện tâm để không có
thay đôi về khoáng QT. Vềc mặt lâm sảng không có biếu hiện sự thay đối tính an toản cùa loratadin, vả
không có thông bảo vê tảc dụng an thần hoặc hiện tượng ngất khi diều trị đồng thời 2 thuốc nảy.
7/Jời kỳ co thai Imặc đang cho con bú:
- Thời k_í có thai: Chưa có những nghiên cứu đầy đủ vả kiềm tra tốt về sử dụng loratadin trong thai kỳ. Do
đó chi dùng Ioratadin trong thai kỳ khi cân thiết, với liều thấp vả trong thời gian n ẳn
- Thời kỳ cho con bu: Loratadin và chất chuyên hóa descarboethoxyloratadin tiet vảo sữa mẹ. Nếu cằn sư
dụng Ioratadin 0 người cho con bú, chi dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.
.IJJIJ IJJJ'JJ'JJg trên khu nung lái xe vù vận IJản/J máy móc: Cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc
vì thuôc có thẻ gây dau dầu. chơng mặt
QJJJJ Iiều wì xJJ tn:
- O n«_«ười lón quá liều do L oratadin (40 - l80 mg) có biếu hiện: Buồn ngú, nhịp tim nhanh, nhức đầu.
- Xư tri: Điêu trị quá liều loratadin thường là diều trị triệu chứng và hỗ trợ, bắt đằu ngay và duy tri chừng
náo cờn cấn thiết. lrường hợp quá Iiều loratadin cẩp, gây nôn bằng síro ipeca để thảo sạch dạ dảỵ ngay.
Dùn«« than hoạt sau khi gây nôn đê ngăn ngừa hấp thu loratadin Nếu gây nôn không kết quả hoặc chống chi
định (nguời bệnh bị ngất. co giật hoặc thỉêu phán xạ nôn), có thể rưa dạ dảy v' dịch natri clorid 0,9%
vả dật ỏng nội khi quan đó phòng ngửa hit phái dịch dạ dảy.
[. nratadỉn khỏng bị loại bằng thâm tảch mảu
BJJ'JJ quản: Nơi khó tránh ánh sán«« nhiệt độ dưới 3000
IIJJJJ JIJ`JJJg: 36 thảng kê tư ngảy sán xuất
Tiêu chuẩn: 1 lẻu chuẩn cơ sơ
Đê xu lấm luy cuu Ire em.
Đoc kỹ lJJJ~ớJJg dẫn str dung II Jróc khi ẩùụ
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX TUQ.CỤC TRUỎNG
.358 Giai Phóng- Phương Liệt- Thanh Xuân- Hè Nội P TRUỞNG PHÒNG
Sán xuẩttại: Nhã mảy DP sô 2 Cty CP DTW Mediplantex ? _ « I A _
._ . @ _~~_ Phong MêLinh HaNội ÍI( Ịc» .ẢỈJJJÁ «Ẩllfỉtý
") P>ịÀIJ
* ĨiP- Jf;c mun; mé_
\ ` "'“ eảfỏ_
ẫ' 'Ầ_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng