JJMẹ
Nnmjolmiaducõrilđfflmeỏsgút
cũ ra cmcnl NM,UỂULƯỢNGVẦCÁCHDỦ murnouovArAc m
iuằ0ủluđn.àcmđuenumAm no. W
Xhummtháebđntvmhđp
J … ' " N:BỐOQUỞIWBỨCỜMWM.MIMM
CUC QUẦN LÝ D 5 eus. x 10 TAB.
atanAumrmêEư
eocxỷnuớueokusữnụuemuớcmoùuo
ĐÃPHÊDU MEDIBRO n…
t t _
Lân đâuỮfflũẤvffl À.mÌJFOXOÍ Hycirochlonde 30 mg
…… av
A AYỈÍCO Kon: Anleo Phnnn. Co.. Ltd.
21. Yongco 2-gil. Gwcnghyewon-myeon. Jinchoon-gun,
MEDIBRO tab
coummomemuuu ' : V=V 'o J›" .
NnbmnolHydrudtloriđo… ệnẩẩẵ m…sớusx J
INWTION. oom-nnmucamou. … n MFG- DATEI NSX '
Annmmnơu. Pmtm0m. EXP- DATEI HD -
DNNK :
…—
.pimm m
mo memv me mc…oe msen~r nmne use
!:
5Vix1OVIEN
MEDỈBRO tab
Ambroxo² Hycưochlonde 30 mg
Sèn xuù bòi:
A r ÍCC Kom Arllco Phnmh Co.. Lm J
21. Yongso 2-gil. Gwanghyơwm-mycon. Jincheon-gun.
Chungcheongbuk-do nm Ouóc
qe² OềISIGHW
JỷtớÚijầi JÍt'm ẵltlâè Ổổtío
THẦNH PHAN: Mũi viên nén eó chứa:
Ambmon Hydroclorid............... 30 mg
cn] ĐINH. cuóuc cui ĐỊNH. LIỂU LƯỢNG VA cAcn DÙNG.
THẬN TRỌNG vA TÁC DỤNG KHỎNG uouc nuón.
cAc TMỎNG TIN KHẤC:
Xin xem toa thuóc bớn trong hộp
BAO QUẢN: Báo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo. tránh ánh sáng
ĐỂ XA TM TAY TRẺ EM
nọc KỸ nướme DẦN sứ DỤNG Tnước KHI nủuc
10 BLIS. X 10 TAB.
MEDỈBRO tab
Ai”ềbƯJXOỈ i’iỵ`Lĩl'Utii
Mcmectumd By:
ÍQN Árlico KemArllcoPhtnn.Co..Lư.
ủ … co un 21. Yongso 2-giL Gwanghycwm-myeon. Jlncheon-gun,
Chungchcongbuk-do. mru
MEDIBRO tab
councsmou: Each tauet ớontoinsz VtSA uo.z san
Ambroxd Hydrochlofide .......... ao mg … NoJSó lo sx
MFG. DATE! NSX '
mmcnnon. coummotcnnon. DOSAGE : EXP °^TE| HD
munnsmnon. nnecnunous. ou…
SIDE EFFECT AND OTHII lNFORMA'HON:
Picace refer to the packagc in… pnpen
STORAGE: Store betow 30'C In diy place. protect trum light.
KEEP OUT OF REACN OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT BEFORE USE
1OVIx1OVIEN
MEDIBRO tab
Ải m'Oxơi *Ẩỷ'Ới'OLJỈTH'ÌHỚP «U mg
q²* OHSICIEW
—iấưýyẻn Jủ'm z'Zuóỡ JỈaỸ.
_ J\
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi' y kiến thầy th uốc
Viên nén MEDIBRO
(Ambroxol hydroclorid)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén chứa:
AMBROXOL HYDROCLORID ............................ 30 MG
Tá dược: Lactose hydrat, Tinh bột ngô, Colloidal Silicon Dỉoxyd, Magnesi Stearai, sáp
carnauba.
nuợc LÝ:
Tinh chất dược lực học:
Ambroxol là một chất chuyến hóa cùa bromhexin, có tảc dụng và công dụng như bromhexin.
Ambroxol được coi như có tảc dụng long đờm vả iảm tiêu chất nhầy nhưng chưa được chứng
minh đẩy đủ. Thực nghiệm trên lâm sảng cho kết quả tác dụng thay đổi. Một vải tải liệu có
nêu ambroxol cải thiện được triệu chứng và lảm giảm số đợt câp tính trong viêm phế quản.
Các tải liệu mới đây cho thấy, thuốc có tác dụng khả đối vởi người bệnh có tắc nghẽn phổi
nhẹ và trung bình nhưng không có lợi ích rõ rệt cho những người bị bệnh phổi tắc nghẽn .' .
nặng.
Tính chẩt dược động học:
Ambroxol hấp thu nhanh và gần như hoản toản với liếu điếu trị. Nồng độ tối đa trong huyết
tương đạt được trong vòng 0, 5- 3 giờ sau khi dùng thuốc.
Thuốc liên kết vởi protein huỵết tương xấp xỉ 90%. Ambroxol khuếch tản nhanh từ mảu đến
mô vởi nồng độ thuốc cao nhất trong phổi. Nửa đời trong huyết tương từ 7 - 12 giờ. Khoảng
30% liếu uông được thải qua vòng hấp thu đầu tiên. Ambroxol được chuyến hóa chủ yếu ở
gan Tống lượng bải tiết qua thận xâp xỉ 90%.
CHỈ ĐỊNH.
Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong cảc trường hợp: Cảc bệnh cấp và mạn tính ở
đường hô hấp có kèm tăng tỉết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong dợt cấp cùa
viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Cảc bệnh nhân sau mổ và cấp
cứu để phòng các biến chứng ờ phổi.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống: uống với nước sau khi ăn
Người lởn và trẻ em trên 10 tuối: 30 mg/lần, 3 lầnlngảy. Sau đó ngảy 2 lần nếu dùng kéo dải.
Tre“ em 5 — 10 tuổi: 15 mg/lần, ngảy 3 lần. Sau đó ngảy 2 lần nếu dùng kéo dải.
CHỐNG cni ĐỊNH: ' _
Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol. Loét dạ dảy tả trảng tiên triên.
CẬNH GIÁC vÀ THẬN TRỌNG: _
C ân chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra mảu, vì ambroxol có thế
lảm tan các cục đông fibrin vả lảm xuât huyết trở lại.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Thường gặp, ADR > ]/100 Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yểu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tiêu,
đôi khi buồn nôn, nôn.
Ít gặp. moon < ADR < moo Dị ứng, chủ yếu phát ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Phản ứng kiếu phản vệ cấp tính, nặng, nhưng chưa chắc chắn là có
liên quan đến ambroxol, miệng khô, và tãng cảc transaminase.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Ngừng điếu trị nếu cần thiết.
Thông bảo cho thẩy thuốc những tác dụng không mong muốn có Iiên hệ đển sự sử dụng
thuốc.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa có tải liệu nói đến tảc dụng xấu khi dùng thuốc trong lủc mang thai. Dù sao cũng cẩn
thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Chưa có thông tín vê nồng độ cùa bromhexin cũng như ambroxol trong
sưa
TAC ĐỌNG TRIỂN KHA NANG LAI XE VA VẠ NH MAY MOC:
Chưa có bảo cáo vê tác dộng trên khả năng Iải xe vả vận hânh máy móc.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
Dùng ambroxol với kháng sinh (amoxycilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) lảm tăng
nông dộ khảng sinh trong nhu mô phối. Chưa có bảo cáo vê tương tác bất lợi với cảc thuốc
khác trên lâm sảng. \
QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ: f ì
Chưa có triệu chứng quả liếu trên người. Nếu xảy ra, cần điều trị triệu chứng. ; i .
BẢO QUẢN: . /
Bao quán dưới 30°C nơi khô rảo, trảnh ảnh sáng. Đê ngoảỉ tâm tay lrẻ em. › _
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI:
10 vi x 10 víên
5 vi x 10 viên
Sản xuất bởi:
KOREA ARLICO PHARM. CO. LTD.
21 . Yongso 2-gil, Gwanghyewon—myeon, Jincheon-gun,
Chungcheongbuk—do, Korea
Tel : 82—43-535 8877
Fax : 82-43—535 8176
Q CỤCTRÌ ỈỂNG
PTRUÒỈƯ nH G
. ẨÓỉ/(H/("N Ji’im ẩmỉv JỈfJ’A
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng