iili-
1903. 200… ./ .. ,
, KT:12x7xScm
/_
t
RX PRESCRIP non DRUG
h.
!
ứ
A
7-
&
GMPeWHO
250
… PROTHIONAMmE .
. ni
PROTHIONAMIDE
COMFOSKTIONS Eaơi table! nnriiauis
, P…m.……ume zbo mg
Exmp.ents Q 5 t Iabte:
tNDVCATIONS
-As me 2nd l» xe. TB crugs me ucannem ot ílll
tonm aer smqus n! luDFrfĩuloSlS … omver, c.1›es
nt MDR
- Tưemmcnl rJ' TB mcnmgms
› Ymaxmcm of mseascs caused ủv AlĩỌl-Iai
mymtmrtnnn
. P…tnmnmnm m- used as a sunsmute tor
rlOialrvnmũ … |uwosy treatmonx 'egưnen
DOGAGE-USAGE. CONTRAINDICATIONS,
SIDE-EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS
Ptease nt—ad mc teanet .n me DDA
052
STORAGE:
Dry ptace aVOtd sunhgni Deiow 30"C
SPECIFICATION Manutacxurer
VISA
KEEP OUT THE REACH OF
CHILDREN
READ CAREFULLY THE
INSTRUCTION
BEFORE USE
' .` Phannaceuu'cal Joint Stock Company
€21 Aniot Ben Cat 8… Duong
TEL 1065013589 036 - FAX r.0650_«3589 397
ễỏ
r—T B
' aouwvnommeid
OHM-dWĐ
.ver nam wa nnu @
THẢNH PMANI Mỏ: vvèn nen oac pmm chừa
- Prothtonamxd 230 mg
~ Ta đuợc vd 1 vxẻn
CHI DINH:
— Lil tt…n< nmnu lau nang mu : dieu m nh ra cac nu…
…… vn car. gưn doan m'm benh Iđũ nhòi t…ng Hưtvnq
nơp i.nu ng m…n ua knang lnuòc
- Diêu tv v'IỎTTI mang nảo uu tac»
- Diên … hét… nấy … z›ơn rac Myconaưena nnnnn ,1ién
ih
~ Pvnlmonamne duoc su nung n'm ta một tnay mỏ cn…
.ir.fnmnmz lmng pb… ớớdièim bénhpnum,
LIEU DUNG-CACH DUNG. CHONG CHI ĐIMN, TAC
DỤNG KHONG MONG MUON. VÀ CÁC THONG TIN
KnAc x.… Jr,r ›ỷ mmg to riưm›g .1án su ưunu WnCiL
BÁO QUAN: Nơi knc, rao n…ẻl dò uu… 30C,
Vánh anh sang
nEu CHUAN: tccs
son
DE XA TAM TAY TRẺ EM
DỌC KỸ nươnc DAN sư DỤNG muơc
… DÙNG
SO 10 '>X
Nqny sx
Hn
CONG TY CO PHẢN DUỢC PHÀM ME DI
… … . ị. suu
a,- ị ut s:x M… Pm; An L…)v Pnucm; Hoa Lm
1x Bón Czt Y B un C…cmg
0710650J3589 036
MEDI PROTHIONAMIDE
P…lmmmmn 250…g Ptolhonamũ
PROTHIONAMIDE
MEDI PROTHIONAMIDE
Pmm, ,amủ 250… W… …imũ
MEDI PROTHIONAMIDE
MEDI PROTHIONAMIDE
MEDI PROTHIONAMIDE
250 ' Protnnnamư! 25011;
›…iiJuwmm.
…q
°ZL’I'H
MEDI PROTHIONAMIDE `
Prothmnamnd 250mq J
./
250mq
FAX i1)65011589 297 .
« tb,,,
mu d…ouue ya
……
ổ'ỏOH/ĩợ
lTỉEDỊS_UH
Rx Thuốc băn theo đơn
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn, xỉn tham khảo ý kỉến bác sĩ
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
MEDI-PROTHIONAMIDE
TRÌNH BÀY: Hộp IO vi x 10 vỉên nén bao phim
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Prothionamid: ......................................................... 250 mg
Tả dược: Lactose, PVP K30, Natri starch glycolat, Tale, Magnesi stearat, HPMC 615, HPMC
PEG 6000, Tale, Vảng Quinolein Lake, Titan Dioxyde vd ] viên nén bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Prothionamỉde lả tiền chắt cùa ethionamide. Nó ức chế tổng hợp acid mycoiic của
Mycobacterium tuberculosis. Đã được chứng mỉnh hiệu quả trong cảc nghiên cứu lâm sảng, lả thảnh
phần quan trọng đối với phác đồ điều trị bệnh lao đa kháng thuốc và điếu trị viêm mảng não do lao ở
người lớn và trẻ em.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
— Prothionamide được hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa và nồng dộ đỉn t ng huyết tương
khoảng 2 giờ sau khi uống. Nó được phân bố rộng khẳp cảc mô và dịch cơ thề, bao ồm cả dịch não tủy.
Prothionamide được chuyền hóa thảnh các sulfoxide hoạt động và chất chuyến hóa không hoạt tính khác
và ít hơn 1% liều dùng xuất hỉện trong nước tiều dưới dạng không đổi.
cni ĐỊNH:
- Lá thuốc kháng lao hảng thứ 2, dùng phối hợp với các thuốc khảng lao hảng thứ nhất để điều trị ""
tất cả cảc hình thức và các giai đoạn của bệnh Iao phổi trong trường hợp chứng minh đa kháng thuốc. ,_J,~f*
- Điều trị viêm mảng não do Iao. '
- Điếu trị bệnh gây ra bởi cảc Mycobacteria không điền hình. ,.,ị_ị.
— Prothionamide được sử dụng như là một thay thế cho clofazimine, trong phảc đồ điều trị bệnh Ẩ
phong. J°è
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Dị ứng với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Suy gan nặng hoặc viêm gan cấp.
— Co giật do não và rối loạn tâm thần.
— Dị ứng với ethionamide.
— Phụ nữ có thai vả cho con bú.
LIÊU DÙNG vÀ cÁcn DÙNG:
Cảch dùng: Dùng đường uống. chia lảm 2-3 lần/ngảy hoặc 1 lần duy nhất sau bữa ăn tối.
Liều dùng:
— Thuốc chỉ dùng theo chỉ định của bảc sĩ.
— Người lớn:lS-ZO mg/kg mỗi ngảy (tối đa 1 g mỗi ngảy)
…mM ư…
C ỒNG TY CPDP ME DI S UN MEDI-PROTHIONAMIDE
ITLEị9ỤI]
- Trẻ sơ sinh, trẻ em và thanh thiếu niên: 7,5-15 mg / kg mỗi ngảy (tối đa là 500 mg mỗi ngảy).
— Bệnh nhân có độ lọc cầu thận (GFR) dưới 30 ml /phủt và bệnh nhân lọc mảu: 250 - 500 mglngảy tùy
thuộc vảo trọng lượng cơ thề. Ở bệnh nhân có suy thận nặng cần phải được theo dõi nồng độ trong
mảu vả đìều chinh Iiếu cho phù hợp.
Hoặc theo hưởng dẫn của bác sĩ.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
— Đối với cảc bệnh nhân nghiện rượu, tương tảo cùa rượu và prothionamid có thề lảm tăng tảo
dụng không mong muốn trên hệ thần kinh và độc gan. \
— Độc tính trên gan tăng cao khi dùng chung với các thuốc chuyển hóa qua gan như Cycloserine, %
rifampicin.… tG 1Y
THẬN TRỌNG: Ề'HẨN
— Prothionamid ảnh hưởng lên chức năng gan nên cần theo dõi chặt chẽ cảc thông số ưc năng ỏĩễm
gan trước, và thường xuyên trong suốt quá trình điều trị. ,_
- Bệnh nhân bị trầm cảm hoặc bị bệnh tâm thần khảo. r__xj
— Nên kiếm tra định kỳ đường trong máu, chức năng tuyến giáp, và chức nã
- Bệnh nhân bị suy thận cần điểu chỉnh liều.
— Bệnh nhân viêm dạ dảy cấp tính, loét dạ dảy, hoặc Ioét tá trảng, hoặc nếu bị ho ra máu, rối loạn
đông mảu.
— Bệnh nhân không dung nạp Iactose không nên sử dụng thuốc nảy.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ:
— Chống chỉ định cho phụ nữ có thai vả nuôi con bú.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN VẶN HÀNH MÁY MÓC VÀ LÁ] XE:
— Không sử dung cho người đang vận hảnh mảy móc, tảu xe.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: ~>
Loại bỏ thuốc khỏi đường tiêu hóa, một lượng nhỏ thionamỉd có thể được loại bỏ nhờ lọc mảu. Tỉến ,-,
hảnh cảc biện phảp điều trị chăm sóc hỗ trợ. Ề`
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: _ .;Ể
Thường gặp, ADR > I/ | 00 -'Ễịỉởq
— Tiêu hóa: Chản ăn, buồn nôn. nôn, cảm thấy vị kim Ioại, ỉa chảy. ỳ
Gan: Tăng men gan. viêm gan. vảng da.
Tim mạch: Hạ huyết áp tư thế.
Hệ thần kinh trung ương: Rối loạn tâm thần. ngủ lơ mơ.
Thần kinh - cơ và xương: Yếu ó1
Ít gặp, mooo < ADR < moo
- Thần kinh trung ương:
- Chóng mặt, nhức đầu.
Da: Rụng tóc.
Nội tiết và chuyến hóa: Giảm đường huyết. to vú đản ông.
- Tiêu hóa: Đau bụng.
CỔNG TY CPDP ME DI S UN MEDI-PROTHIONAMIDE
`/
, , FiC—DISUFI
- Măt: Viêm dây thân kinh thị giảc. nhin mờ.
- Mũi: Rối loạn khứu giác.
Hiếm gặp. ADR < mooo
— Thần kinh trung ương: Viêm dây thần kinh ngoại biên, dị cảm, động kinh, run.
— Da: Ban, nhạy cảm với ánh sảng.
Nội tiết và chuyến hóa: Thiếu nảng tuyến gỉảp hoặc bướu giảp.
Tiêu hóa: Viêm miệng.
— Huyết học: Giảm tiểu cầu, ban xuất huyết. `QÌ
Thông báo với bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phãi khi dù 'g uốc.
Cách xử trí ADR , Ệ
Trên tiêu hóa: Có thế hạn chế tối thiều sự kích ứng dạ dảy — ruột bằng cá ia liều uống c` g bữa ăn,
hoặc uống một liều duy nhất sau bữa ăn tối hoặc trước khi ngu. Q
Trên hệ thần kinh Dùng vitamin Bó trong khi điều trị bằng thionamìd để ngăn ng a giảm tác dụng
dộc thần kinh.
BẢO QUẢN: Nơi khô thoảng, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
TIÊU CHUẨN: TCCS số 0650—056-2015
Logo công ty= MEDISLJH
Nhà sản xuất: Công ty có Phần Dược Phấm ME Di SUN
Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, TX. Bến Cảt, T. Bình Dương.
Điện thoại: (0650) 3589 036 — Fax: (0650) 3589 297
mecuc muòns
…—~ ~PỉIRuQNGLB—Hủewm
HỔCÌ “azốỉáaảửớlbỷllJE
CÔNG TY CPDP ME DI SUN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng