NHÂN LỌ MEDFURIN
Kích thước:
Dải : 71 mm
Cao : 26 mm
imnn uhln ý 1ndiamns_ mm 01 iu.
uh lvctitu: …i n Rt nm; bin °… 4… lerlhtđlutims mu mu
0h1 nm. ua m.mmi tomuuđuoưmn.
33 M 16 dn Sử MEDFỤRIN St… eli tho tommmm m ĩ '
BI ui Latamlm mua … 30't1` In | ury mcn.
M° " 1 9 won im… Itgnl
mi … me. mm … um aFW
i…ưi 00 mua tiu …:
56 & SX Ilclch bh
59H RW NO NSX | W [XII
Botntutim-TUIW ›inteip ou
Ngảynt tháng… năm 2011
P. Tổng Giám Đốc
anAiic VẦN TỸ
NHÃN HỘP MEDFURIN
Kíchthước:
Dải : 38 mm
Rộng: 36 mm
Gao : 72 mm
BỊ. `E , . 7 … i
uiiozeiag
Nlềan 03 W i “ Ễ `
… I 1 … Ì … i
u6c bán thon 0… I i Ri Prnscrintion only
i niAnii HIÃI: mmnm i
Illilnduhzutmimtợ Eachviitcmtzinsulzmtmio
ui m. dut iiủiiii. ciđiie ớil , MICITIWI.ImNIIẸ
i : đl ` ` …nmm \
MEDFURIN … …… …… MEDFURIN ……….…… ,
Cefazoim ư Cefazolin i
19 uihmci'iiinitu. ` 19 munofmuiưninnnat.
t WCKỮMNIIẦIII'IWIIGMC i momenuvmstmalems i
miiùln. uu.
mme ,
* únmủn: smnmoumunmmunmnm 1
BỘT PHA TIEM ni th … m nánhánn dng. nth đo mwoen … lum… aơc. iMMYDHcB. pmcttmmlum `
muaơc nmmu:mpsz
T.BIT.M. I.MII.V. m . _ \
neumuímsm ' '“ i
m
Sinnđ tủi
.… mnndnđuuncmlưnm \ Â
(__) H… n z…mtziimưrđi-W (__) 1 ……
Í ___ ___ Í Í i
sơnsx1mm.
iisxmmnm
` nntm.om ,
Ngảyit thángụinãm 2011
P. Tổng Giám Đốc _ ' _
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
MEDFURIN
Cefazolin iiatri
Bột pha tiêm
I- Thảnh phẩn
Mối lọ chứa:
Bôi vò kliiián cafazo1in natri iương dirơng cefazolin I g.
2- Mô tả sản phẫni
MEDFURIN bó! vô khuẩn được dộng trong 10 với dang ccfazolin natri tương img với
1 g cefazolin.
Cefazolin lá kháng sinh bản tông hợp ihuộc nlióm ccpilalosporín, được dùng hắng
đường liẻiii. Cefnzolin iiziưi 1á iiiiiối lmlfi của 3—[[(5-iiưtli_ii-L3.4-iliiiidihznb2-
_vlJiliio]iitethyl]-S›oxư7—[2—t | H-tetrazol—l -_vl)acetamidol-S-thia-1›
nzaủcyclol—ll.0]oci-2-en-2-caibđxylic ncid. co' còng ihi`rc hóa lioc như stin.
C OzNồ
/\
…\ i
N'ắ
1
h…
ch /
Mỗi gam ccfazolin natri chừa khoang 48 iiig nam.
3- Duợc lựi: học vè dược động học
Dược lực hợc
Cefazolin lá một cephalosporin bán iống hợp t1iể hê 1ÌIỪ 1 dược diiiig qua đường iiẽm,
Tướng tư các kháng sinh beta-iactaiii khảc. cefazolin cỏ liot_it tinh diẽt kliiiãn do ửc
chế sự tống liợp thảnh tế bảo vi khuẩn.
Cefazolin cỏ 1ioiit tinh … …… vả trong cảc nhiễm khuắii 1ảin sảng đối với liầii hết các
clii'nig vi khuẩn dưới đây:
- Vi khuẩn hiếu khi Gram dương: Slapluinmưilx uurenx (kể cả các chủngI tiết
heta—Iactamase). Slaphylmvwcux epulcrimtln. Su-cprucoưux Jựngciim.
.erupmc0u … agnlacnue vả các clii'ing streptococci khác
- Vi kliiiản hiếu khi Gmm` am: lí \Ll1t’lth/(l LUỈI. Prulưux mlrulnhx.
Sự đế khảng thuốc:
— SI'1ph) lococci khảng methicilin dến khảng với ccfazolin. nhiều chung
unteiococm đẻ kháng với thuốc.
- Hẳn liềt các Proteus dươngI linh với inle (l'l'ult'llx vnlgurix ), |:`nlưmhuclur spp .
,1 lorguuullu umrgơnn. l’mvu/ưnợm rưllỵerl, .t'ưrrullu spp.. … l’Ai’lltlli/HillltlA spp.
iiể kliiiiig vớ: cclhzolxn
Dược động học
Cefazolin liẩp thu ké… qua dướiig tiêu liòa va duợc dùng qua duong iiẻiii bảp vá liêm
tỉnh mach Sau khi tiêm bằp 1 liều 500 ing. nồng độ đinh trong huyết iương_ > 30
iiicgr'ml dat dược sau 1 giờ Khoảng 85% ccfazoliii được gản kết với protein huyết
lướiig. Nửa dời của ccfazolin trong hu) ct tướng khoảng 1.8 giờ, \ả iảiig ớ bẽiili iiliz'iii
suy ilián.
Cefazolin khuếch tản \EÌD trong xương vả dich cố trướng. dịch mảng phổi và lioal
dich nhưng khuếch iảii kem xảo dịch nản iùy Thuốc qua dược iili:iii thai chi nỏng dộ
lliấp được tim lhẩy trong sữa mẹ.
Cefazolin diiợc bải tiẻt trciig iiiiờc tiểu dirới dang không đổi, chủ yếu bảng loc cẳu
thân \ĩì iiiột phan bải iiẻt qua ống ihâii it iihẳt 80% cua niôt liều liêm bắp được bải
iiềt lrong vòng 24 giờ Nổng độ tối đa tiong nước tiều > 2 mglml vá 4 nigliiil sau khi
tiêm bắp các liều tương img 0,5 g xả 1 tí Probenccid lảm cliãiii sư lliải irừ. Cefazolin
dược loai bộ ở môi mưc dộ nảo dó bậiig thấm tnch máu. Thuốc đai iiồng độ cao tiong
mật mặc dù lượng thuốc được bải tiêt qua mãi it.
4— Chỉ dính
Điều trị cải; iihiễiii khuẩn do cảc VI kliuắii iiliziv Caltl.golì1ĩlìhiễm kliiiân dường 1iô
llẩp. niliễlll khuân da \á cẩu iri'ic da nhiễm khuấii xương vá khớp iiliiễiii klinắii
dường liổt iiiéii- -sinli duc iiliiễm khuẩn dướiig mặt. nhiễm khuẩn huyẻ e,t viêm iiõi iâiii
mac (\iỄll) mảng Irong tim)
Dư pliộiig nhiễm khiii'iii trong phẫn lliiiải. kẻ cả dư phóng viêm iiii'iiig imiiu iit cung
lronư litu lliiiál Xẻ—dn Uhll ihuải iiiỏ tu cung iigtrới mẹ để lắy con)
5- Liềư dùng \`IÌ cách ilủng
Liều dũng
Ngiiời lớn: Liều lhỏiigthướngUS ~ | g.6 - IZ giờtlần. Liều tôi đat'iướiig diiiig li'i (›
gingảv mặc dù vảv trong \ruớng hợp nhiễm khuẩn iiặng de doa linh iii;iiig ilỉi dược
dùng dến 12 g/ngz'iy.
Trẻ cm tiên 1 lhảng tiiối Có tliể dùng 25— 50 iiigt’kg tliề trợnựngzi_v chia lả… 3 lioặc ~1
lằlllltgả)'Ị Inrớngliợp nhiễm khuân nt’mg. Iiẽii cóihếtzìiig lẻiiiổi dai 100 iiig/kgtliề
trợng ngảv cliia lảm 4 lần ngảy.
Trẻ ciii dưới 1 tháng tiiối: Vi tinh an toan của thuốc dối với trẻ dưới 1 tháng iuỏi clitri
dược iighiẻii CỬU, do dò kliỏiig khuyến các sư dụng celìuoiin cho các trẻ cm iiz'iy.
Dự phòng nhiễm khuẩn trong phần tliiiât: Tiêm liêu lg imớc khi phẫu iliiiỉil 0 5 ~ |
giờ Dối iới phẫu ihiiật kéo dải tiêm iiếp liền 0.5 - 1 g trong khi phẫu thuật Sau phẵii
lhuặt iiẻiii liều 0,5 - 1 g. 6- 8 giớllần imng 24 giờ litiậc trong 5 ngáy clio một số
tmớng Iiợp
Cẩn giảm 1iều clio người suy iliâii S:iii liều iấn còng đắn tiên. có lhẻ sư dụng liều dề
sau dãy cho người lớn it`iy thuộc váo dộ thanh lhải creaiiiiin:
~ ĐÔll1anl1 thái crcaiinin 2 55 iiiliplii'ii: di'ing 1iểu iliôiig tliiiờiig`
1- Composition
Each via! contains: « i ,
Ccfnzolin sodium sierilc powdcr ưi0aicnt to ccfazoiin l_ig. I, /Ji
2- Description of Product `- ' , `
MEDFURIN in sterile powdcr t'orm is supplied in vial eqùivalcnt 10 | g of cct'azolin
as ccfazolin sodium,
Cefazolin is a semísynthetic ccphalosporin autibiotic for parcnteral administration
Cefazolin sodiuni is the sodíuni sall ot It is tlie sodium sa1t of3- --[|(5 nietliyl- | 3 4—
thiadiazol- 2—y1)ihiolmethyll—S—oxo-l [2 (IH tetiazol- 1— — …
Each gram of cefazo1in sodium contains approximately 48
J- Pharmacology and Pharmacokinetics
P/mrmacologi'
Cefazolin is a 1“ generaiioii scmisynilieiic cephalosporin for parcntcial
adininistmtion. Similar lo other [i-inctani antibiotics. cefazolin sliows baciưricidal
properties resuliing from inhíbilion iifcell wall synthc5is
Cefazolin has becn shown io be active agmnsi …osi strams of ilic foliowing
iiiicroorganisnis. bnili in vn… iiiid íii ciinical infeciions:
- ! ỉrum-I’muưc .-ierulicx. Smp/ựluuJu… um-uux (including betwlactanmse-
prodiicing strains). Sltlplĩ_Vlncotl’ll.\ cth/ưnnnllx. .\'treplncuưux liwigạiiựv.
Squzrucnccux ugulucuae. and uilicr sirniiis ufsticpioi:occi`
— (ỉI'GIH-Nt’gallv'ẢơI'nbtfxĩ lz'xt'liưl'lfhlư mh. l’rolcilx mlrahillx.
Rcsislanccz
- Mctliicilliii—rcsistaiit staphylncocci are iiiiifờiiiily resislzmt to ccfazoliu. many
strains ofcnierococct zire ỉllsu I'C>Islíllll
Most straiiis of iiitiờlc poSlllvc Pltilưll> [l'mlưm rulgurn ). |inleruhuclcz- spp .
A Inmmic/lu iliiưgưlill. l'ruvh/cm … i'ưilgufl. Serrullu spp.. and l'xcudnmoiiax spp.
nre I’L'SISlíltìl to cct`azohn
P/mrmamkliitli'cs
Cefazolin is poorly absorhcd from the giisiiđiiitcStiiiiil tract and is given by tlic
iiitrnniiiscular or intraveiious iotitcs Alìei a 500—Ng dose given iiitmliiusciilzirly, pezik
plasma conceutrations of 30 iiiicrogrtiiiis or more pcr iiiL are ohtained nftcr ! hour
About 85% ofcefazolin is bound to plasma proteins. The plasma lialf—lífc ofcefazolin
is about 1.8 hours, and is increased in paticiits with rcnal iiiipđiiiiiciil.
Cefazolin diffuses into bonc and into asciiic. plcural. and synovial í]uid bitl not
appreciany into the CSF It crosscs ihe placcuin; only low concentmtions are
deiecied in breast iiii1k.
Cefazolin is excrcted unchangcd in llie urine. mainly by glomerulnr lillration with
some iciial tubulai sccieiion, ai least 80“… of a dosc given iiiti:iiiiiisculiirly being
cxcrctcd \\'ỉlllìll 24 hợiirs. Pcak iiriiic conccntriilions of more than 2 and 4 mg/mL
have becn reported after intramusculni dcscs ol'O.5 and 1 g rcspcctivcly. Pmbenccid
dcliin excretioti. Cefazolin is removed to some cxtciil by iiiieiiiOdialysis. High biliai'v
concentmtions liavc been reponed, iiltlitiiigh the amouiit cxcreicd by l1iis mute IS
small,
4- lndicalỉons
Fui tlic trcatmcnt of the l'olloiviiig iiifcciions due to susccpiiblc oigainsnis:
Respiralory trnct illiẺCliOllS, skin and skin siruclure íiifcctions. bonc and joint
iiii'cctions, gcnito-urinary tract iiifectious. bili'nry tract iiifcctions, scpticemin.
enducardnhs
For surgiczil Itlfecliult proph_vlnxu, iiicludiiig prophylnxis ufcndomcltítis … cacsurean
5ỂCIIOIÌ
5— Reconimcndcd dnse :ind n…de uf udniinisirntiou
Dosage
Adults Thc usnnl :idiiii is 0.5 lu | g excry 6 lo 12 hours The usual lllỉlNlllltllll daily
dosc isú g. a1ihough up to 12 g Ims been used in scvcre iifc-thrcntening iiil`cciioiis
Children over 1 month ofagc 25 to 50 mgl`kg daily in 3 or 4 dividcd doscs. mcrcascd
… scvcrc infcctions to a niaxinium of 100 mg/kg daily in 4 divided tloses.
Children …như 1 month of agc: Thi: safct_v of cefazolin is not establislicd, It is iioi
recoiiiiiicnded lo these subjects
For tlie prophylaxis ofinfection during surgery: a I—g dosc is given halfto one hour
bcfoie the operation, followed by 0.5 lo 1 g during surgcry for 1eiigtliy proceduies A
dosc of 0 5 to 1 g is given every (› m 8 liours postoperativcly for 24 tiouis, or iip in 5
days in ccnain cases.
Dosnge of ccfnzolín should be rcduccd … paticnts with renal iiiipiiii'iiiciit. Altcr zi
1ondmg dose, ilie follomng doscs for adults an: suggestcd based on crcatiniiie
clearance tCC)’
CC 55 inl. or iiiorc pcr 1111111111: usual doscs
- Đô thanh thái creaiinin iư 35 54 mllphủi dùng liều thông thường với ihời
khoảng giữa hai iiểu kéo dải il nhất lả 8 giờ.
- Dò thanh ihái' creaiinin tử [| - 34 mllphiit: dùng V; Iiểu ihõng iliướng với ihời
khoang 12 giờllẩn
, Độ thanh thái crcaiim'n s 10 iiillphủti dùng Vz liều thông thường với thời khoảng
18 - 24 giớ/lẩn.
Củch dũng
Cefazolin được tiêm bắp sáu, tiêm cliâm vảo \ĩnh mach tử 3 — 5 phủt hoảc liêm lruyễn
tĩnh mạch.
'I'iẻni hẳp: Dung niôi dể pha tiêm bắp có thể 1á nước vỏ khuẩn pha iiêm, dung dich
natri ciorid 0 ,9%, dung dich dcxlrosc 5'” …, dưng dịch lidocain 5% Hoa tan bòt pha
ne… chưa trong lo 1 g \ới2 ,5 ml dung mỏi dê được khoáng 3 ni1 dungd1ch Lảc
ninnh cho đển khi hnat chẩt tan Iioản toán Dung dich dược di'iiig đế iiêni bắp sân.
lìẻm lĩnh mạch Dung mỏi để pha liêm lĩnh mach cớ iliề lả nước vỏ khuzin pha tiêm
dung dich natri clorid 0 9“ t, dnng dịch dexirose 5°n hoăc 10% dung dich dextrosc 5%
trong dnng dịch natri lactat, dung dịch dc\trosc 5% có thẻ… cliiiig dich nam clorid 0 9%
hoặc 0 45% hoặc 0,2%, dung dich naưi laciai Cefazolin natri sau klii dược pha như
hướng dẫn pha tiêm bắp nèn được pha lo_âng liếp tuc với tối thiêu. 5- 10 ml nước vô
khuắn pha tiêm Dung dich được dùng để tiêm chăm váo tỉnh mach iii 3 5 phút
I'myền lĩnh mach liên lnt: vả gián đoạn: Pha ioăng tiềp cefazoliii dã pha \ới 50 - 100
ml của môi trong những dung dich sau: dung dich glucose 5% hay nm, diing dich
: glucose 5% + nước muối sinh lý dung dich glucose 5% + dung dich natri clorid
0 4 %, dung dich glucose 5% + dung dịch naưi clorid 0,2%. dung dich Ringcr vả
dung dịch iactated Ringcr
Chủ _\" khi sử dụng; khòng nẽn trộn lẫn MEDFURIN trong bơm iiêin với
aniinogl_vcosid liay cảc kháng sinh klii'ic. ~
/
, 6-Chống chiđịnh
Bệnh nhân có tiền sử quá mần với các kháng sinh iliuòc nhóm ccphalosporin hoặc với
bẩt ki thảnh phần nảo của thuốc
7- Lưu ý vù thặn trọng
Trước khi bẳt dẩn điều lri bắng ccfazolin phái điều tra kỹ về tiểu sử di ưng của ngưới
bệnh với cephalosporin. penicilin hoặc ihiiốc khác.
Người di i`nig với pcnicilin có thể cnng sẽ di ưng với cephalosporin Nèn thỉu cấn iliân
khi dùng cct'azolin clio những bênh nhân nảv
Diiiig ccfazolin dải ngảy co thể him phải triễn quá inức các vi kliuán khỏng nhạy cám
Cẩn theo dõi cz'ic dẩn hiêu bỏi nhiễm nêu bội nhiễm nghiêm trợng phải ngưng sử
dung thuốc
Cung như \Ú'l các kliz'ing sinh phó ròng khac. viêm dai iráng mảng gla co iliẻ xay ra.
Cần giam liếu irẽn người bèiili suv ihâii.
Sư dụng trên phụ nữ có thai vả cho con bủ. Kliõng có các nghiên cữu đẩy đi'i vít cò
kiếm soái Irẽn phụ nữ có thai Vi cảc nghiên cùu trẻn dỏng vái khỏnụ phái li'ic nảo
cung dư doản dược dảp ứng trên ngưới nên chi dimg ihuốc ni'iv ưong ihai kỳ khi tliâi
cẩn thiết. Cefazolin dược bải tiết ưong sữa ngưới \ớỉ nổng dộ thẩp Nén thặn trong
khi chi dinh cefnzolin cho phụ nữ đang clio con bù
8- Tương tảc cũa lhuổc với cảc thuốc Ithảc vả câc loại tương tâc khác
Dùng phối liợp ccfazolin \ới probenccid có thế 1ám giám bái tiết cefazolin qua ống
thận, nẽn lám tăng \íi kẻo dải nông dộ cefazolin trong nii’iu
Cefazolin có khá nảng LâV phản ửng giống disu1f'iram khi dùng dồng lhới với cổn vả
lảm tâiig lác diiiig cún \varfđrin.
Tác dung gảy độc với thận cua cảc ceplizilosporin có thể tảng bới gentamicin, colislin.
t'nrosemid
9- Tác dụng không mong muốn
` Những lảc dung ngoai ý được báo cản do ccfazolin gồm:
- 'I'iẻư liỏa; Tíẽu chảy, nhiễm nắm Candída ở miệng (tim miệng). nôn, buốn nỏn,
đau bung. chản an vá \iẻiit dai ưảiig iiiâng giả
- DJỨIIjJ' Phản \ẽ. ngừa sốidnthuốc nỏi mânda hóiclnmg Ste\eiis—Johiismi
- Hu_vểlhợtz Tãiig bach cẩu ưa eosin giám bạch cầu lrung iinh giam bạch cẩn
giảm iiêu cẩu
— ( …: Tãng SGOT vả SGPT ihoz'ing qua, tảng nống đô phosphaiasc kiếm
~ 'I'lián. Táiig BUN vả creatinin. sn_v l1iận.
- ('dc phan ủng khúc. Ngứa bộ phim Sinh duc va hảii môn (ki: ca ngưu âm hộ,
nhiễm nẩm Candida dường sinh dnc. vá viêm ảm dao),
A'gimg .… dụng vá lim \" kiểu hIỈC .vĩ nểu- Xuất liiêii di ưng hoặc phán i'rng quả mẫn
nghiêm trong, viêm dai tráng mảng gia,
Thông báo cho hát sĩ những tác dụng không inong muốn gặp phải khi dùng
thước.
10- Quá Iiểu vã xử trí
Triệu cliihig: Tliỏng iin về qnả liều cet'azolin irên ngưới còn hạn chế
Xứ Irỉ:
-Báo về đuớng liỏ hẳp của ngưới bệnh, hỗ irợ iliỏiig khi vả ưu\ển dich Nếu xuất
hiên cảc con co giât, ngửng ngay sử dung thuốc Có thể dùng thuốc cliống co giãn
nểu có chi đinh \ề 1ãm sáng
-Trường hợp quá liều ưẩm trong dtc biệt ở bệnh nhân có suy thản có thể phối hợp
thấm iảch mảu Vả truyền mảu nêu điều trị bảo lổn thắt bai
- CC 35 io 54 mlJminntc: iisual doscs but at i'ntha'Ĩ: gf’at 1cast 8hcmèủw`
- CC 11 to 34 leminute: lia1flhc usual dosc cỳétỉỷ1ỉhơdtSỉ' ' '” ' '
› CC 10 niL or less per minute halfthc usual qoỉỄ’ợvcry Bịọ Ệdheun
Administration
J- ,.1
[U adnmmlraurm Solvcnt Ior IM admnústratihii nia`y be one of the following
sohents: Stcrile watcr for injcctions. 0 9% sodiưm đhiòcịde solution, 5% dcxtiose
solnn'on. 5% lidocaine solution Powder for injcctions cbntai'ned in a 1 g vial slionld
be reconstitutcd with 25 mL of sol\ent to obiain approximatciy 3 mL t›f solution.
Agỉlalc wc11 until the snbstance is completely díssolvcd, The solution should be
adminisiered deeply 1M.
Il“ mlmmixlrulum: Solvcnt for IV administralion may be one of the foliowing
solvcms Stcrilc watcr for injccnons, 0.9% sndium chloride solution, 5% or 10%
dextrose solution, 5% dcxlrusc solution + sodium laciate sohition, 5% dextrosc
solution f 0.9% sodxum chlondc solnuon, 5% dextrosc solution * 0.45% sociium
cliloridc soluiimi, 5% dcxtrose snlntion ~ 0,2% sođium chloridc solution. sodium
Inciaie snlunon. Cefazolin sodium reconsiiiuicd With the adcquute i1iiid in the same
way as for nn IM inJectmn should be dlil.lled With 5-10 inL of sieiih: \vziier for
inJcclioiis TỈÌC solution should be injecied slowly over a pcnod of3-5 min.
('milniimux am] lniernullunl mjmmn Rcconstituted ccl'azolin sodiuni should be
dilutcd with 50 of 100 ml of one of ihc following solutions 5% or 10°» glucosc
solution, 5% glucosc solution + ph_\siologiCal saline 5% glucose solution + 0 45%
sodiiiin chlon`dc solution, 5% glucose solution + O.- vo, fc sodinm chloride solution,
Riiiger s solution and lactated Ringei s soiution.
Ciiiitìons for usage: MEDFURIN should not be mixcd in the syringe with
aminoglycosides or other antibiotics.
6- Contraindications
Paticnts with known hypcrsensiti'vtty io ccphalosporins or in any iiigiedient of ihis
product.
7- \Varnings and precautionx
Before themp_v with cefazolin is ínstiinted, carefui inquir_v shonid bt: iiiiidt: io
detcrminc whciher the paticnt has had previous 1i_vpcheiisiiỉvity rcactions io
cephalosporins, penicillins or uihcr drugs.
Penicillin-scnsiiivc pnlicnts may nlso be allergic to ccplinlosporins; gien! cnre should
be taken ifccfazoliii is to be given lo such patienls
Prolongcd use of cefazolin inay result in an ovcrgrowih of bacchia ihat do not
respond in the mcdicatioti Observc the signs of snpcrinfcction and stop use
iinincdiatcli ifsưpennfechon become .sevcre.
As with olhcr broad—spcclrniii iiiiiibiộiics, psendomcmbrnnuns colitis iiiay iicvciop`
Dosngc reduction may be necessar\ … pmn-znis \vitli renzil iiiipiiii'iiiciil
Use in pregnancy and Inctalion 1'licrc nic nu adcquatc mld \vcll-contrnlled studies
in pregnnnl women. Because iininiiil studies are not alwzi_vs picdiciivc oi“ hinnan
responsc, this drug should be iiscd during pregnancy on1y if clearly iicedcd. Low
conccnlrntions of ccfazohn arc cxcreicd in hiinian iiiilk Cantion should be excicised
when ccfazolin is adminislercd to ii nursmg woman.
8— lnternctions with other mcdicine iind other intcractions?
Probencci'd may dccrease rennl tiibulzư secretion of cefazoli'n when used concurrcntly,
resuln'ng in increased and more prolongcd cefazolin blood lcvcls
cnhancc llic cft'ecis ofwarfnrin.
The neplưoioxic effects ofcephalosporins inay be '
furoscmide
9- Undesirable cífccts
- Ga.ưrmnlenlmalz Dinrihea, om] candidiasis (nt th
- Allcrgưị Aiiiipliylaxis, iiching, drug Ícvci, sk
syndrmne
Hcpanr: Transieni rise in SGOT. SGI’T. and alkaline p 0 n .
— Runal' íiicicased BUN and creatinine levcls. rcnal failure
|.uml lừati…iix~ Plilebiiis ha\c bccn reported at site of mjcciion
()Iltt'l' Rơmnmn: Gciiilnl nnti nnn1 prurnus tinclnding vuivar prnritus, genital
lllolliilaSlS. nnd vaginitis)
.\'mp …ư th u.vk u t/uclur il: Allcrg_v or scvcrc hypcrsensttivưy reachnns develop,
pscudonieiiibranous colilis occur
lnfnrni your ph_vsician in case ol'nn_v ndversc renction related to drug use.
10- Ovcrdosc nnd trcntmcnl
.\'ymplumxz Infonnation on cet`nzolin ovcrdusagc in Iiuiiiaiis is limited.
'l`reưlmenl:
- Respiiatory piotection, vuntilaiivc assistzmce and fluid administraiion niusi be
given. The treatmcnt with ccfazoh'n should be discontinued if convulsion occurs.
Use ofantíconvulsants may be ncccssary which are cli'nically indicated
- hi case of severe overdosing, when the conventiona! lhcrapy docs not produce
positíve results, especially in paiicnis with rcnal impairmcm. hacmodmlysis and
haenmperfusion are recomnưnded
Il- Dạng bảo chế vì đóng gõi:
Hòp 1 lọ chưa ! gcefazolin
12~ Bin quỉ…ì
anớc khi pha, bảo quản bột \ỏ khuẩn cefazolin natri ưong lo kín ở nhiệt dó không
quá 30 “C. rrảnh ánh sáng \á độ ảm
Sau khi pha cefazolm natri có thể bảo quản irong 24 giờ ở nhiéi dộ 15- JO“C vả 10
iigảy ớ nhíét đô tủ1anh (2- 8°C)
13— Tiẽu chuẩn chẩt lưng USP 32.
14- Ilạn dùng: 24 thảng kể từ ngáy sản xnẩt. /
THUỐC BẢN ni_EO oO,v
ni: xa TẬ\i TAì c… TRE EM
oọc K\' iii ỞNG DẨN su DỤNG rRi ớc KHI nt“ .\c
NÉU CẢN THÊM T HÔNG 1IN,XIt\ I-IÒI \" KIẺN nẨc sỉ
Sản xuất bới: còtvc TY co PHẢN DƯỢC PHẨM cnomen
Nhã niáy Glomcd 2' 29A Đai lộ Tu Do, KC N Việt Nam — Singapore, liiiyệii Thuận
An, tinh Binh Dượng.
ĐT: 0650 3768824 Fax: 0650. 3769095
11- Dosage I'nrms and packaging IVIỉlable
Box of] via] ofl gofccfazolin.
12- Storage:
Before inixing, ccfazolin sodium stcn'le powder is stored in tight container at or
below 30°C way fiom light and m0isture.
After mixing, ccfazohn sodium inay be storcd at 15— 30°C for 24 hours and for 10
dnys in the l'cfngcfâlOl' ( 2~8°C ),
13- Speciũcntion: USP 32.
14— Shclf-Iife: 24 months frợni nianul'acturing date
PRESCRIPTION ONLY
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFL'LI.Y THE LEAFLET BEFORE USB
FOR MORE INFORMATION. CONSULT YOUR PHYSICIAN
Manufacinrcd by. GLOMEI) PHARMACEU'l`ICAL Co.. Inc.
Glnmcd faclor_v No, 2. 29A Tu Do BoiliCWltd, Vicluam — Singapote Industrial Park,
Thuan An Districi. Binh Duong Province,
Tel: 0650 3768824; Fax: 0650 3769095
Ngảyịit thảngnt năm 201 1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng