Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Lu m Rx—PteeabtionDrug MEGETA® 259 [ Cefalexln 250mg ] o 10 Bttuteus " MERAP 0110 Cuosuios Mfffl^ 250 … V: ! 10 Vien nang MphkuMôivitinmngcinủ: DỂXA'I'ẨITAYTRẺEI %… m …...gfggem uanmẫĨaaam … DÙNG dúgdưqmdcmmunu: WC“ ianemuomtờhưómdãnsửdụng OỐlOSK= NSX: lb quùl:Trong bl0 bì kin, nơi khô, HD: W MSO°C,tránhánhsáng w…numunmcnnmõumưumm T…um.utmrưa.mơuViunuhng,úmmvu Rx-Thsốcbứtlheođơt MEGETA® 2599 [ Cei'alexln 250mg ] samstj Oi |0 nawug m 60! ……ng …amaạl o '0 W \l MERAP I 10 Vien nang W Each capsuie oontains: Cefalexln 250mg A . .. ~ú.dwh-* …~ cman ị Qes.estự Í f~me— MEGETA® [ Cetalexln 250mg ] mu… PHẨM: Mõi viên nang chứa: Hoat chẩt: Cotaloxin Tá dước: Aeroeil. Tak: vd DẠNG BẦO CNỂ: Vien nang cừng ouv cAcu: Hộp 1Dvix 10 vien aẶc TÍNH Dươc HỌC DWc Iw hoc Oetalcxin lù khúng ainh nhóm Caphalocporin thỏ hộ 1, có tác khuín bâng cách ửc chủ tõng hợp vỏ 16 bao vi khuản. Celalexln với Penicilinasn của Staphylococcus. do dó tác dung với cá c Stnphytococcus aurcus tiđt Penicilinasu khang Pomcitin (hay A VI khuín học Ceidextn có túc ớung in vitro tvèn các vi khuấn sau: Stmptococcus tan múu: Staphylocoocus. góm các chủng tiẽt Coagulase (+). Coagul (~) vù Penicilinase: Streptococcus pnoumoniaơ, một số Eschenbhia co/i; Protous mlraMis; một số chbsielia spp. Branhamulla catarrhalis; shlgella. Haomophlìus ínltuonzac thuờng giùm nhay cảm. Celalexin cũng có tAc dung trôn da số các E.coll kháng Ampicltlin HAu hét cải: chủng Enterococcus (Streptococcus Iaecalls) vá một it chủng Staphylococcuc kháng Ceialexin. Protqu Indol ớương tinh. một sơ Entarobacror spp. Pseudomonas aoruginosa. Bactomldas spp. củng thăy có kháng thuốc. Khi thử nghiệm in vitro. Staphylococcus blẻu lộ khả nang kháng chéo giũa Ceialexin vè các kháng sinh loẹi Mathicilin. DƯỢC GỒM h°c ~ Hấp thu: Cetatexin hẻu nhu hăp thu hoủn toân ớ dường tiêu hòa vá dat nóng ớộ dinh trong huyết tương vâo khoảng 9 vá 10 microgam/ml cau 1 giờ với liớu u6ng tuong úng 250mg vù 500mg; tiéu gảp dội ớat nóng dộ dinh glp dòi. Có tới 15% Cnialexin gán k6t vời protein huyđt tương. Nủa ớờt trong huy6t tucng ở người lớn tuờng tè 0.5 ~1.2 giờ. nhưng ớ trẻ sơ slnh dùi hơn (5 glờ). va tAng khi chức nang thận suy giám. ~ Phân bõ: Celalexin phán bố rộng khảp cớ thủ.nhưhg luợng trong dịch nlo tủy khờng dáng k6. Cetalcxin qua dươc nhau thui vù bai tiẽt vùo sữa mẹ với nóng ớộ tháp. Thẻ ttch phAn bố của Colalcxin lá la liV1.7Bm' diộn tich cơ mỏ. ~ Chưyển hóa: Cetaiaxin khòng bi chuyển hóa. ~ Thái trư Khoáng 60% tiện dùng thấi trù ra nước uẻu a dạng khỏng đổi trong 6 glờ dảu qua loc cảu thận vá bâi tiẻt ở óng than. với liêu 500mg Ceialexin. nóng dộ trong nước tiêu cao hơn 1mg/ml. Probenccid Ia… chộm bè| tiẽt Coluben tmng nước tiểu. Có thể tim lhăy Celaiexin ờ nộng dộ có tác dụng lrl liộu ttong một vẻ một it Cefalexin có thế thải trù qua ớường nảy. cn! mun ceialexin dược chi dlnh trong diêu tri các nhiẽm khuẩn do các vi khuăn nhay cám. nhưng không chỉ dlnh dibu tti các nhiẽm khuấn nang: ~ Nhilm khuln ớường ho h5p: viem phủ quản các vá măn tính vờ gián phó quùn nhiém khưấn. ~ Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viộm tai giữa. lem xương chũrn. viêm xoang. viêm amidan vù viộm hong. ~ Viêm dường tiét niệu: viOm bảng quang vả viộm tuyên tiên ũột. Đléu tri dư phòng nhiẽrn khuẩn dường niệu tái phát. ~ Nhũ… khuẩn sùn vù phụ khoa. ~ Nhiẻm khuín da. mò mém vù xương. ~ Bộnh lộu vả giang mai (khi dùng Penỉcillina khỏng phù hơp). ~ Trong nha khoa: thay th! tam thời diéu tri phòng ngửa với Penlciliinu cho bộnh nhán mlc hộnh tim phải diêu tri benh ráng. uỂu oùue VÀ cAcu DÙNG ~Vlộc lưu chon Mu dùng Ceiulexin phù hợp dua theo các yêu tố sau: + TInh trụng nhiẽm khuẩn + Những thuốc ớang sử ớung. + Tién sủ dùng thuốc + Đo iuót + CM nặng + Nhũng truờng hợp ớặc biột (phụ nữ có thai vè cho con bú. suy thAn …] Không tư thay dỏi Mu dùng của thuốc. Tham khảo ý kiến của thấy thuốc truờc khi thay dối lỉéu dùng. ~Liéu ớùng thỏng thuờng đường uóng: + Nguời iừi: 1000 mg - 2000 mglngảy. chia liéu cách nhau từ 6. B hoac 12 giờ. Đối va truờng hợp nhuõm khuđn nặng hoac sâu liêu có thể tang lon dõn 6glngùy. nhưng khi liẻu cao thì viộc sử dung các Cephaiosporin ớường ttèm nOn ớược xom xét. + Trẻ em: 250-100 mg/kglngèy. chia liêu cảch nhau 6.0 hoặc 12 glờ. Liêu tối đa lù 4g/ngùy. ~ Bộnh nhân suy thộn: Giảm iióu dõi vớ1 bộnh nhan suy thận. Liêu dùng tóc ờa dược tinh dưa Ihoo dộ thanh thải creatinin: + Độ thanh thủi creatinin 40 ~ 50 mllphút: Liéu t6i da 3glngùy. + 00 thanh thải creatinln 10 ~ 40 ml/phút: Uẻu tối da 1 .5glngèy. + Độ thanh thải creatinin dưới 10 mI/phủt: Liêu tõi da 750mg/ngèy Chú ý: Đối với hảu hđt các nhlẽm trùng cãp. nen tiẽp tục diéu tri it nhãt hut nghy sau khi các ớấu hiệu trớ lai binh thường vè trieu chứng giám bớt. nhưng trong các nhlẻm trùng dường niệu vá glang mai phức tap. tái phát hay min tinh nèn điêu trl 2 tuAn (dùng 1gllán x 21án/ngèy). Đói với benh lau. thường dùng Iiẻu duy nhãt Em với 1g Probenecnde cho nam vả 2g vởi 0.5g Probenecide cho nũ. Dùng kểt hợp với Probonacnd sẽ lùm kúo dầl thời glnn ớùo thải của cotaloxin vù Ia… tũng nỏng ớộ trong huyêt thanh tử 50 - 100%. Cho dẽn nay Cotalexin chưa thíy có dòc tinh với thận. Tuy nhien có thẻ xuãt hien cư tich tụ thuốc trong cơ thể khi chúc nang than giảm dưdi một nửa mửc bình thường. Do dó. nén giám liêu t66 ớa khuyên các (nghtu lù 6g/ngây cho nguời lờn vả 4g/ngây cho trẻ em) cho phù hơp ở nhũng bộnh nhân nhy. Ĩ>_NG Tv`\" ..J FHẢN P t'JtJAN R… ' 1 " . ~ E. .H. /: \ __ tở\ NG "Jx / \..Í' èv— / , CHỔNG CHỈ ĐINH: Kh0ng dùng cho người bẻnh có tiên sử dl ửng vớI kháng cinh nhóm Cephalocpoơin.Khòng dùng cho ngưởi bộnh có tiên củ sốc phăn vộ do Penicillin hoac phán ưng trám trong khác qua trung gian globulin miũn duch IgE. TMẬN TRWG Cctalcxin thường ớước dung nap tót ngay cả 0 benh nhân du ứng Penicilme. tuy nhien cũng có một số rát it bt di ứng chèo. Giống như nhửng kháng slnh dược dao thải chủ yểu qua lhận. khi chưc nâng thộn suy y6u. nOn giảm bớt Iiôu lượng Caialoxin cho thich hợp. Ó bộnh nhan dùng Cetalexin. có thẻ có phán ứng dường tinh giả khi xẻt nghiệm glucosc niộu bâng dung dịch "Bcnedlct'. dung dich 'Fehling' hay vitn "Clinitest' nhưng vời cúc xẻt nghiệm bãng enzyme thi khóng bi ấnh huởng. Cetalexin có thể ánh huớng Iòn xét nghiệm Creatinine băng Picrate kiêm. o kẽt quả cao giá tao. tuy nhien mửc tang dường như khớng có ý nghĩa g lâm sùng. g thuóc kéo dèi oó mé gay bột nhiõm vi khuẩn kháng muóc. NO có nut ien cứu thực nghiệm và kinh nghiệm iám sảng chưa cho thẩy cớ dốu u vũ dộc tinh cho lhai vá gAy qua': that. Tuy nhiờn chi nen dùng Cetaloxin o ngưu mang thai khi that cán. PHỤ …] cno con aú Nóng dộ Ceinlaxin trong sủa mẹ rát thấp. Mặc ớù vộy. văn nen cán nhấc viộc ngưng cho con bú nhít thời trong thời gian mè người mẹ dùng Cefaloxin. ẦNH uướuc ĐỂN KHẢ NĂNG LÁ! xe vA VẬN HẢNN MẢY Móc Chưa có bún củo TẤC Duue KHÓNG MONG MUỐN Ti lộ phản ứng khòng mong muốn khoảng 3 - 6% tren t0ản bộ số người bộnh diéu tn. ~ Thường aảp. ADR › moo Nu hóa: Tièu chảy. buôn nbn ~ írgap. mooo < ADR < r/roo Mtu: Tăng bcch cảu ưa eosin. Da: Nỏi bnn. mảy day. ngưa, Gln: TAng transaminase gan có hói phuc. ~ Hiếm gãp. ADR + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình