Fa
Rx - Prescription Drug
MEIĨIỀTA®
u
"" :
= 2
[ Cefalexln 700mg ] ẵ c
² ẵ
Ê
ì E
11 I
- `õ ›
[ MtHAP 0 Q
… P
Mphlmeiviénna chứa:
Cefalexỉn ………………… …… 1oonẵg aẻanu nvmè
Tádượcvùđủ…lviẻn aocxÝuưữceoÁusử
wuemươcmm
dllđthffldủgưiddldùlơg,
dnõngdllũ_dudtMtgủtkhic SĐK:
lie qtùnĩmng bao bì kín. nơ khỏ. NSX:
dumooc.uánhánh sáng … v›r /
J
Sân xult vì phản phõi bời: cum ty củ pMn Tip «… |lmp
Thôn Bt Khè, xã Tân Tiến. huyện Văn Giang. lỈnh Hung Yán
Rx - Thuốc bản theo dơn
MEGETA®
[ Cefalexin 700mg ]
[ Bwooz. ucxomoa]
3
E
Ê
ế
.
S.
3
0
:
`U
ẵ
8
°, M 1: R A P
Compodtủn: Each capsule contains:
Cefalexin …………….7oo mg KEEP OUT OF REACH
Exdeents …...………q.sđcapsule OF CHILDREN
CAHEFULLV READ
"ủum'm'uú'ủ'ủ" me mcoupmme
…: md … Idanulnns;
Please see the Insert lnslde INSTRUCTIONS
BEFORE 085
m Sttore in tight coutaìner. Dry place
' below 30°C. protect from direct lỉght
ManMaoturod and Distributod by: UERAP GROUP €um
Ba Kho Hambt. Tan Thu mmmunc. Van Giang Distdct. Hung Yon Prwince
[Gme MCEJ..Ịự .
em… «-
Cvĩaầaw ỈME.EELề
ml…0
(<.ởỀ'ỏ'ĩữxỉ ì Ế Mẫầỉffl'ì
…mczv ca.… 9…» _
_
@áfflj fflểẳỉLÙ
“'"…0
ỮỄỒỂỮỒ (CM ECETA
y’^/
Rx—Thukbỏnthoodm
MEGETA®
[ Cefalexln 700mg ]
mu… PHẮN:
Mõl viên nang chứa:
Hoat chít: cotaloxin
Tù du0c: Aorocil... ..
DẠNG BẦO CHỄ: Viên nang cửnq
ouv cAcn: HOp m vi x 10 viên
aẶc TÍNH oược HỌC
DM lw học
Coiulcxin lù kháng sinh nhóm Cophaloaporin th6 hệ 1. có tác dun
khuấn băng cách úc chó tóng hợp vò tủ bao vi khuẩn. Cetalexin bé
vdi Penicilinasa của Staphyiococcuu. do dó tác dung với cả cá
Stnphylococcus numth ti6t Penicilinue kháng Ponicilin (hay
vt kỳan học
Ceialexin có tác dung ìn vitro tren các vi khuẩn sau: " ,.
um máu; Stnphylocoocus. góm củc chủng tiẽt Coagulase (+).
(~) vù Ponicilinase; Struplococcus pnoumonlaơ, một số Eschon . `
Protous mimbo'lís; mơt số Klebsialla spp. Brathmo/ía catarrhalts; ` ~
Haomophilus influonzao thuờng giâm nhey cám. cotaiaxin cũng lif;.\
dụng tron đa số các E.collkháng Ampiciiltn ’ A
Hán hót các chùng Enterococcus (Streptococcus faecalis) vù mộồltx.
chủng Staphylococcun kháng Cetaioxin. Pmleus indol dương tinh. một
số Entambactar spp. Pseudomonas acruginosa, Bactaroidas spp. cũng
thấy có kháng thuốc. Khi thù nghiợm ln vltro. Staphylococcus biỏu lo khả
nang khủng chéo giũa Catatexin vả các kháng stnh loai Mothicilin.
mm 600! hoc
~ Hđp thu: Cetaiexin hAu như hán thu hoản toèn ở đường tiêu hóa vù dat
nóng dộ dinh trong huyẽl tudng vèo khoáng 9 vả 10 microgam/ml sau 1
giờ vdi liêu uống tương ứng 250mg vù 500mg; Itóu gấp 661 dạt nóng do
dinh glp dot. Có tdl 15% Cetaloxin gán kỏt vói protein huyđt tvơng. Nửa
đời trong huyết tương ở nqườt Iđn tường lù 0.5 -1.2 glờ. nhưng ở trẻ sơ slnh
dùi hơn (5 glđ). vù tăng khi chửc nang thận suy giảm.
~ PhAn bõ: Celalexin phán bố rộng kháp cu lhỏ.nhưhg lương trong dich
nic tùy kh0ng ding kể. Ceialextn qua dược nhuu Ihai vù bùi tiũt vèo sửa
mẹ vd nóng dộ thểp. Thỏ tich phân bố của Calalexin lá 18 litl1.7sm' dien
tich cơ mỏ.
~ Chuyỏn hòa: Cetnlexln khong bi chuyõn hóa.
~ Thâi trư Khoảng 80% iiéu dùng thải trừ ra nudc tiểu ở dẹng khong dói
trong 6 giờ dáu qua loc cáu thận vá bai tiđt ở õng thận. với liêu 500mg
Cotalexln. nông do trong nước tìảu cao mm 1mg/ml. Probenecid iarn chậm
bùi … Cofalexin trong nưdc tiểu. Có thẻ um thếy Cetaiexin a nóng 60 oó tảo
dung 111 lieu trong met vi: một il Cotalexin có thể thải tn": qua duờng nùy.
cni on…
Cetalexin dươc chi dinh tvong diêu tri các nhiém khuẩn ơo các vi khuẩn
nhny cảm. nhưng kh0ng chi dlnh diêu tri các nhiẻm khuđn nặng:
~ Nhiẽm khuấn dường hô hấp: viêm phố quản cãp va min tinh vả giãn phủ
quản nhiễm khuấn.
~ Nhiõm khuẩn tai mũi honqz việm tai
viủm amidnn vù viêm họng.
~ Vlôm duùm tiẽt niệu: viem bảng quang vá vlem tuyãn tiên llệt. Diêu ui du
phòng nhiẻm khuấn dưởng niệu tái phát.
~ Nhiõm khuẩn sủn vù phụ khoa.
~ Nhiẻm khuẨn da. mo mém vả xuong.
~ BỌnh iặu vá giang mai (khi dùng Ponicilline khòng phủ hợp).
~ Trong nha khoa: thay thẻ tam ihđ diỏu ln“ phòng ngùa vd Penicíũine cho
bOnh nhin mâc benh tim phải diêu tri bỌnh rặng.
uéu nùuo vA cAcu DÙNG
-Vi0c lưu chon Iiẽu dùng Ceialaxin phù hợp dua theo các yêu tó sau:
+ Tinh trang như… khuẩn
+ Nhửng thuốc dung sữ dvng.
+ Tiỏn sử dùng thuốc
+ Đo tudt
+ CAn nặng
+ Những trường hợp dặc biet (phụ nữ có thai vả cho con bủ. suy than …)
Khóng tự thay ơổi Iì6u dùng của ihu6c. Tham khảo ý ki6n của ihãy thuốc
trước khi thay dối Ilỏu dùng.
-Llảu dùng thòng thường dường uóng:
+ Ngưđ Im: 1000 rng - 2000 mglngảy. chia Iióu cách nhau từ 6. B hoặc 12
giờ. Đõi vũ wong hơp nhiẻm kt…đn nang hoac sâu M… 00 mẻ tang lẻn dõn
6glngáy. nhưng khi liên cao thì V1Ồc sử dụng các Cophaiospon'n duờng tiêm
nèn dược xem xót.
+ Trẻ em: ²50-100 mg/kglngùy. chia liéu cách nhau 6.0 hcặc 12 glờ. Liêu
Iõt da ta 4glngay.
- Bệnh nhân suy thặn: Giảm lióu đố! vói bOnh nhAn suy lhận. Uéu dùng t6l
da dược tinh dua mm 00 thanh thái creatinin:
+ Đo thunh thải creatinin 40 ~ 50 mllphủt: Llẻu tõi da 3g/ngèy.
+ Do thanh thải croatinin 10 - 40 mVphủt: Lióu tối da 1 .5glngủy.
+ Đo thanh thải creatinin dudi 10 ranhủt: Liêu tối du 750mglngãy
Chú ý: Dối vơi hấu hốt các nhiẽm trùng cíp. nen ti6p tuc diéu tri tt nhẩt
hai ngây snu khi các dđu hiệu trù Iai binh thường vù trieu chửng giảm bói.
nhưng trong các nhlẽm trùng dường niệu va giang mai phửc tap. tái phát
huy man tính non diéu tri ² luân (dùng 1g/lán ›: ²Iánlngùy). Đối vdi bènh
lêu. thường dùng liêu duy nhlt 3g vởi 1g Probenecide cho num vù ²g với
0.5g Probonocidc cho n0. Dùng kũt hợp với Probenocid sẽ lảrn kéo dầl
thời glan dùo thủi của Celaloxin va lảm tAng nóng dộ uong huyẽt thanh
từ 50 ~ 100%. Cho dăn nay Cetalexin chua thầy có đỏc tính vởi thện. Tuy
nhien có mỏ xuẩt hiỌn sự tích tu ư…õc trong cơ mẻ khi chùa năng lhận
giảm dưdi mỏt nửa mửc bình thuờng. Do dó. nen glảm liêu t6i da khuyên
các (nghĩa lè Gg/ngAy cho người lờn va 4g/ngèy cho trò nm) cho phù hup
ở nhũng bỌnh nhin nùy.
%
giũa. viem xương chũm. viem xoang.
CHỐNG CHÍ DINH: Khónq dùng cho người bệnh oó tiên sử do ửng vở!
kháng cinh nhóm Cephaionporin.KhOng dùng cho người bonh có tiên sử
sốc phùn vệ do Pemcilltn hoặc phản ứng trăm trong khác qua lrung gian
giobulin mlln dich lgE.
'I'HẬN mom:
Cofaiexin Ihưõng dược dung nạp tót ngay cả ở bệnh nhAn di ứng Penicilinc.
tuy nhiên cũng có mm 96 rất It bi dt fmg chỏo.
Giống như nhũng kháng slnh duoc đảo thải chủ yểu qua lhận. khi chửc
nan than suy yểu. nbn giảm bớt llẻu lượng Cefalexin cho thích hợp.
Ó benh nhân dùng Cotalexin. có thể có phản ửng dương tính glả khi xét
nghiệm giucose niệu bãng dung dich 'Benedict'. dung dich "Fehling'
hay vl0n "Cllnitest' nhung vơ: củc xét nghiỌm bảng enzyme thì khbng
b] ánh huờng.
Ceinlexin có thế ủnh huờng Ièn xèt nghiệm Creatinine bAng Picrate kiêm.
cho kẽ! quá cao giá tao. tuy nhiên mủc tảng duơng nhu khOng có ý nghĩa
trong IAm sáng,
Dùng lhuõc kóo dùi có thế gảy bội nhiẽm vu khuẩn kháng thuốc.
PHỤ NỮ có THAI
ghien củu thưc nghiệm vè kinh nghiệm lam sáng chưa cho thấy có dếu
vé dột: tinh cho [hat vả gAy quái thai. Tuy nhien chi nẻn dùng Cotalexin
nqưủ mang thai khi that cản.
ng dộ Ceialexin trong sũa me rẳt thãp. Mac dù vey, ván nen cán
lo việc ngửng cho con bú nhlt thời tr0ng lhời gian mè nguời mẹ dùng
ẤNH HƯỞNG DỂN KNẤ NẤNG LẤI xe vA VẶN HÀNH uẮv Móc
Chưa 06 báo cáo
TẤC DUNG KHÔNG uouo uuóN
Ti le phùn ửng kh0ng mong mu6n khoảng 3 - 6% tren toán bộ số người
bệnh diéu m.
~ Thường găp. ADH › 1/100
Tliu hóc: 110u cháy, buôn nòn
. Itơđp. mooo < ADH < moo
MIu: Tlng bụch cáu uu eosin.
Dn: Nói ban. may đay, ngửa.
Gun Tăng transamtnase gan cò hói phục.
~ HUm gap. ADH
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng