Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Rx— Prescription Drug MECETA® [ Cefalexin 350mg ] 8 ?? Eệ aả :Eă wvumvmm ", MfHIP Thănh phía: Mỏi viên nang chứa: ĐỂ XA TẨII TAY TRẺ EM Cefalexỉn …………………… …. 350mg … Tá dược vửađủ ..... … 1 viên … KỸ "W“ DẨ" su cm …… lưu dùng ú … dùng DỤNG mưỏc KHI nủue dũndúcịnh.dcmongunkucz sax: Xln xem trong tờ hưởng dân sử dụng sa 1051: X: Bin quin:Trong bao bì kín, nơi khó. NS. dưới 30°C, tránh ánh sáng “°- - . sanxuavùphanphóabmzcongtycdpuntụeuiuump / ` Then Bù Khô. xã Tôn Tún. huyện Vln GỔIM. tinh Hưng Yân Rx-Thuõcbántheođơn MECETA® [ Cefalexin 350mg ] [ lunch uuquog | smdug m p uouui … "; M; si :. J Composldon: Each capsule contains: KEEP M ư READH .. _. Cefalexln ......mw 350mg ư I:] ll Il HĐI \\ \ Exdeents ………………… q.s.l capsule \ ludlatbns. Doage & Administration. CAREFILLV M M ACOGIPANYIIG Contraladkalons and other infomations: Please see the ỉnsett inside mucnous \ mom USE \ d by: 015… GROUP common - ~ muno. Vnn Ginng Dialrbt. Hung Yen Pmtnee \ … . i— - zẵ ẫẵi ẫẵ c.:ẽ _. ê..›ả …ễ …ị g …Ễ ẳs ả… ã ề… HDIFxp I ……o W MfCttAf _ [lwoswnuuml ' .VLìJ1W “.VH'JìW I ……e joỉlì'iỉW E mÔWPWI #qu lủosỊWl oh l ÌỈÌÌW l ……0 [muoscuìwumal ` .VllHW `nx-muoaunmooua: MEGETA® [ Cefalexln 350mg ] ` THẦNH PNẨN: Mõl len nang ohửa: Hoat ch£tz Celalexin Tá duoc: Aeroull ...... DẠNG BẦO CHẾ: Vlèn nang cửng cuv cAcH: Hóp 10 vỉ : … vien ĐẶC TÍNH DƯỢC Hoc 0% l® hoc Cefntoxin lù kháng stnh nhóm Cephalospodn thẻ hệ 1. có tác khuấn bùng cảch ửc chõ tóng hợp vò t! bao vi khuấn. Celaloxin vời Penicilinase của Staphybcoccus. do dó lác dung vủi cả Stnphylococcus nureus tiõt Penicilinasu kháng Punicilin (hay A VI lmuln học Cefalexln có tác dung in vn… trén các vi khuẩn saut Straplococcus tan máu; Staphyloooocus. góm các chùng tiẻt Coagulase (+). Coagu (-) vù Ponldìnase; Strcplococcus pneurnoniaơ. một u6 Eschen'cho'a coli; Pmteus mimbllls; một số Klebsiella spp. Branhamolla catanha/ls; Shigulla. Haomophilus inMnau thuởng giùm nhay củrn. Colatoxin cũng có tác dung trôn du số các E.coll kháng Amplclllln Húu hốt các chủng Entarococcus (Stroptococcus faecalís) vá một ít chủng Staphylococcuu khúng Celalaxln. Protous indol dương tính. một sõ Entambactor spp, Pseudomonas aomglnosa. Baclerm'clas spp. cũng thầy có kháng thuốc. Khi thử nghiệm in vỡtro. Slaphylococcus blảu lộ khả nung khảng chóc glũa Cetaìexln vả củc kháng slnh loại Methlcllln. DM don! hoc ~ Hõp thu: Catalexln hấu nhu háp thu hoùn mùn ở dường tiùu hóa và dat nóng độ dlnh trong huyết tuong vùo khoảng 9 vè 18 microgamlml sau 1 giờ vói liêu uống tuong ửng 250mg va 500mg; Iléu gãp dòi dạt nóng do dlnh găp dòI. Có tó! 15% Cetalexln gản kõt vót protoin huyết tương. Nừa dời trong huyết tương ở nguời lớn lường lả 0.5 -1.2 giờ, nhưng ở lrè sơ slnh dáõ hon (5 glờ). vù tlng khi chửc nang then suy giảm. ~ Phán bó: Cofalexởn phân bố rộng khép cơ lhế.nhưng lương trong dich não tủy khónq dáng kẽ. Ceíalexin qua duoc nhau than vù bái li6t vao sửa mo vói nóng do thãp. Thỏ tích phan bó của Cehloxin lè 1 a W1.78m² dlện tích cơ mẻ. ~ Chuyỏn hóa: Cetaloxln không bị chuyển hóa. ~ Thùi trũ: Khoáng 80% liêu dùng thải trừ ra nước tiểu ở dạng khòng dỏi lrong 6 glờ dảu qua lọc cáu thận vá bải tlểt ở 6ng thận. với llúu 500mg Cehloxln, nóng độtrong nưóc tiểu cao hơn 1mg/ml. Probenecld lùm chem bùi II6t Coldmdn trong nước tlểu. Có Ihẽ tlm thấy Cetalexin ở nõng do 00 lác dụng tư liou trong met vả moc n Celalexin có mã mm w qua dường nầy. cu! aan Celalexln duợc chỉ dlnh trong diéu tri các nhlẽm khuẩn do các vi khuẩn nhay cảm. nhưng không chỉ dinh dléu tri các nhlẽm khuín nặng: ~ Nhiõm khuín dường ho hlp: viem phế quản cãp vả mản tính vù giãn phê quản nhlẻm khuấn. ~ Nhiẽm khuẩn te! mũi họng: vlem ta| glũa. vlòm xuong chũm. vi0m xoang. vl0m amldan vù viem họng. - Vìan dường ttểl nleu: viêm bang quang va vlèm tuyén uén |lậl. Điêu tn dự phòng nhũ… khuẩn dường niệu lái phát. ~ Nhlẽm khu£n sản vì phụ khoa. ~ Nhlẻm khuẩn da. mo mẻ… va xương. ~ BOnh lậu vả giang mai (khi dùng Penlcilllne khòng phủ hợp). ~ Trong nha khoa: thay thẻ tam thời diêu tri phòng ngùa vd! Ponicilllne cho bệnh nhân mAc bệnh tlm phản diéu tri benh ráng. uỂu DÙNG VÀ cAcu nùue -VIỌc IVa ohon lióu dùng Culalexln phù hợp dua theo các yêu tố sau: + Tlnh trang nhỉẽrn khuẩn + Nhửng thuốc dang sử dụng. + Tlẻn sử dùng thuốc + DO tuổi 4- Cử nèng + Nhũng Wờng hơp dặc bỉỌt (phu nữcó thai vá cho con bủ. suy than …) Khỏng ru Duy ơ6i Mu dùng của mưa:. Tham khảo y ki6n của rhảy …ch lrưđc khi !th dỏ'l liõu dủng. -Lléu dùng thòng thường duờng uống: + Nguđ IOnz 1000 mg - 2000 mg/ngáy. chia lìéu củnh nhau từ 6. B hoac 1 2 giữa. Đối va truờng hợp nhiẻm khuấn nặng hoac sâu Iiéu có thủ táng Ien dẽn 6glngùy. nhưng khi liêu cao thì wậc sủ dụng các Caphalosporín dường tiêm nèn được xom xét. + Trẻ em: ²50—100 mglkglngùy. chia lléu cách nhau 6.8 hoặc 12 gtờ. Liêu lõi da lả 4glngùy. - BỌnh nhAn nuy thận: Giám Mu dõi với bệnh nhAn suy thận. Uỏu dùng tóc da dược tinh dưa theo 60 thanh mải creathln: + Đo thanh thái cteatlnln 40 - 50 mVphút: Uêu tỏi da 3g/ngáy. + Độ thanh thùi cteatlnin 10 - 40 mVphủt: Liêu tõl da 1.5g/ngùy. + bộ thanh thải creatlnln duoi 1 0 mllphủt: Liêu lối đa 750mglngùy chủ ý: ĐỔI với hâu hốt các nhiẽm trùng cẩp. nen tiẽp tục diéu m ít nhãt ha] ngùy suu khi các dấu hiệu trở Ial blnh thường va lrlỌu chửng glám bói. nhưng trong các nhiẻm Irùng duờng nlòu va glang mui phủ:: tạp. tái phát hay mãn lính nén dbéu trị 2 tuân (dùng 1g/lán x 2lảnlngèy). Đói với benh lậu. thuởng dùng Iiỏu duy nhãt 3g vdi 1g Probenecide cho nam vù 2g vỏ: 0.5g Probonocldo cho nữ. Dùng k6t hợp VỚI Probenecid se lam kéo da: thời gian 050 thủ! của Celelexin va lam IAng nóng dộ trong huyớt thenh tử 50 - 100%. Cho đõn nay Ceíalexin chua lhẻy có dộc tính vỏ! than. Tuy nhien có thẻ xu£t hien cu lích tu thuốc trong cơ [hễ khi chừa nảng than giùm dưới một nửa mm: bình thuờng. Do dó. nen glảm Iiéu lõi da khuyẽn cáo (nghỉu lả Sg/ngầy cho ngườn lởn vả 4glngùy cho trẻ om) cho phù hợp ở những bonh nhân nùy. 350mq CHỐNG CHỈ ĐINH: Không dùng cho nguòđ benh có tlôn sử dì ửng vđõ kháng slnh nhóm Cephalosporin.KhOng dùng cho người bậnh có tiên sử a6c phủn vệ do Penicillìn hoac phản ứng lrâm Irong khác qua trung qian globulin mlõn dợch IgE. THẬN TRONG Ceíaloxin thường duợc dung nap l6t ngay cả ở bệnh nhán dị ửng Peniciline. tuy nth cũng có một số r£t it bn d| ứng chéo. Giống như những kháng slnh đuợc đèo thải chủ y6u qua then. khi chín: nan thận suy yểu. nèn gbảm bớt lléu lượng Cetalexin cho thích hơp. Ó b0nh nhAn dùng Celalexln. cò lhẩ có phản ửng duơng tính giả khi xèt nghiệm glucone niệu bâng dung dich "Benedlct'. dung dịch ’Fehling' hay len "Clinitout' nhung vdu các xét nghơộm bầng enzyme thì không bl Anh hưởng. Colalexln có thể ảnh hưởng lén xét nghiêm Creattnlne bãng Plcrate kiêm. o k6t quả cao glè tao. luy nhlèn mủc lăng duờng nhu khóng oó ý nghĩa ;; um săng. @ g lhu6c kóo dải có lhế gAy bột nhiẽm vi khuẩn kháng thuốc. NỮ có mu & iQn củu thuc nghỉệm vù kbnh nghiệm lâm sáng ohua cho lhãy có dãu 'ỄM' vò dộc tính cho lhai vá gây quái thai. Tuy nth chỉ nen dùng Cefaloxtn ngutu mang thai kh! that cấn. …; NỮ cno con BÚ Nóng do Celaloxin lrong sủa mẹ rãt lhấp. Măc dù vệy. văn nen cân nhấc viỌc ngừng cho con bú nhẵt thờở trong thời gian mù ngườỏ mẹ dùng Celalcxin. ẤNN HƯỞNG DỄN KHẢ NĂNG LẢI xe VA VẬN HÀNH uAv uóc Chưa có báo cáo nc nunc KHÔNG uoue uuóu 11 lộ phản ứng khòng mong muốn khoảng 3 - 6% tren loân bộ số nguời benh diêu tri. ~ Than gap, ADR › 1/100 TlOu hỏl: Tièu chảy. buôn n0n ~ I:ng. mooo < ADR < moo Mlu: Tlng bach cảu ưa eosin. Do: N64 ban. may day. ngúa. Gln: Tãng lransammase gan có hói phuc. ~ Hio’m gặp. ADR + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình