TN’MZ’rL 652/
xJO—Lis—ie—Ắ’r ẮỂỂ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ oUợc
DÃ PHÊ DUYỆT
Lán diu:.Á .' ...QẨMQÍJI
Fix-Thuõcbántheođơn
MEGEFIX- B. E 40_0
…ixuao
I'H
@
I'l'l
I
>< ẳ
I 2
P Cefixim
I'l'l
.h
. ã
m ,. H“ 2 '
ữ MERAP GROUP x ẹg viềt nang củng
fhinh n Din tủn:T tnobl ' nưiđú.Mủ'C.tiinhiđi `
uđiviđnphngngcủngchửm q W Im. lim
. . MuMmtnytrđcm
Cotỉxln tiiiyđinlttlđngđưđng Cotixnm ........... 400 mg D … duoờ m…
Tiđuợcvitnđù ................................................ IViM "“ ' “ ' '
Chlũdl.lfiidlhglddlđtlmdiũlldilđhhtiù LSX—
cđc thongtlnkhđmxm xeth hưđngđlnsử dvng Ns_ẻ
Sinqutb01 …woómđnvưoouumn mỵ
Bt KM. Tủn Tiín. Vln Giang. Hưng Vđn. VlỒt Nlm
Fix - Prescription drug
ẵ
°F
><
Cefixim ĩ
LH
D Ê
LH _5
E
Box 012 biisters E 0
\ỒỊ MERAP cnoup of 10 hard capsules
… S…
Emhuunonlooomdno smhfflWfflM.hdưĩtb°ũụmhommm
OoMnctvthyđmto oquivnlont toCcliwno ...... … 400mg
Emipients
...…… ...................... g._s.tcouth ……dede
“ _nođtho Mon…
đoupl
onl … Intonnnlonn: Pioou uc tho inurt inciđo
Mlnưiactưređ hy I!W om 6DKNIu No:
Ba Khe. Tln Tien. Van Giong. Hung Yon. Vlct Nom
’
O
ẵ' cô
ỊTẬP
'* ME
fi
nx-Thđcbènmđm
MEGEFlX-B.E
Cefixim 400 mg
mitointivinnmoim ũMERAP
ThAnh phln
Mới viin nang cớng chín: Cotixim trihyđret
iượng đwng - ................ ... 400 niu Cefixim
Tủ được vửo đủ ........................... t viđn
LSX:
HD:
uu…m cờucwcđnuAnrựooAuuuư
en KM. Tln TiAn. Vln Gung. Hưng Vđn. vm uu…
1 : NG — T -
; uoc… ;
t` ________ J Thùnh phđn
Mũi viđn nmgci'mgdh'n: Cotixtm Inhydrlt
tương Nm … 400 mg Cotixtn
Tđđượcvửo đủ .............................. 1 vi!n
Rx-Thtủcbừttheodffl
chi đlnh. iitu đũng : mu đủng. ehóng
eht đlnli vi của thờng tin …:
M E c EFIX B E Xin xom tờ hướng din sủ :lvnn
' Bđo quùn
Tmbublitin.nmkhớđướtẫbầmiít
Cofixlm ủuirch
ĐỒ udm taytfđ om
Đmeuhwmmmm
ml
som… Me:
H091 lo 100vủmngcứng
shqu ôMEWcuoui
ammnamuum
ulht,iõnihvamnwthwn …
…va
Rx-PloocWủug
MEGEFIX-B.E
400
001011 botluơHũohudwuhs
HD:
Comqu
Emmdomhmtzưhtnwtthỵm
…… to ............. 400 mg Mớno
Excipientl .. q.n.1 cmqu
N…I. đmgo I núnltbtiltton.
ou…idlcdunnnddhulntofmotiono
Phon cu the incert inside
GW
Stoichưtt…dryctaoebabuđđ°ũ
pnbcthomđlieotbl
Knoo oilot mch dchillnn
c……tltoncoompuwlnghlừuo-
ttoncbotonuoo
……ũ mun…
Ion; m tomnttn
Iaitk.1ntmvnũaniimimtlietm
…Mumam
6… oov …ixuao
ỉ'ii-XIHIHW
\ """"" I Thinh phđn …
Mũ vtđn nmg cứng chữo: cuixlm trlnyđm Ench huu onsuln oontoim: coitximc trthydntc
Rx-Tiwđchửttheođm tưmMng ....... Rx-Prescriptionđtug equivnhntto…
Tí dược vt'n đlì 1 Vila Exửbnb
cum.ủmcucnđùiucnđngciiiqnn …umduuonuúniwdmimhlvdn
MECEFIX B E vùmmiiguntmc MEGEFIX B E Iu…ioihưtnimmniiun Fioue Ilotho
_ . Xin xem từ hướng đln lữ đụng _ . …"" inniđo
llo Mn ÙW
090le MủumMmmwgwủmmm Cefixtm smhmm.nrym.maotnpim
… 1nm mm
mo ĐlutlmtlyMciii mo Koopoutonuvhoưhttúun
Đọchỷhimdntừmmlờilđing Gquty mođ tho occomunytng tnctmcđonl
III] M um tno
WBO lb:
Hoptlọzooviđnrnngct'im Boxottbotloo12Whuđcapeuiac
sin xuit g MMcnouv Mannimund g MERAP cnoup
Gngĩytốhhi'ựloinihnp mmuụm
Bổ KM, Ỉấli Ỉiểtt. Vln Biang. Htthg Yin. Vlè1 Nan li Khe. Tlll Thtt, Vìli Ght'tg. Hut'tg Yen, Vietnam
www.nmpợuupmm ….ineiaọgrmmmm
\
Rx . Thuóc bán theo am Thđnh pth LSX²
Mỗi vtđn nlng cững chữn: Ce0xim trihydrat NSX:
tướng đương ......….. ..…400 mg Cetixim
_ . Tả dược vữa đủ ....................... 1 viđn HD²
Cefixim 400 mg
LSX:
Hopibzoovionnchưng ijenAr . HD:
00h xult CỐNO TY CO ỈNẦN TẠP DOẨN HERAP
Bo Khđ. Tđn Tiđn. Vln Giong. Hưng Yln. Viet Nlm
_J
Hucng đăn sủ đung thuốc cho bộnh nhán
TÔ nuđnc DẤN sứ DUNG THUỐC
MEGEFlX-B.E
Cefixime
|
THUỐC CHI DÙNG THEO oơn của sAc st i
ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM. oọc KỸ HưỜNG DÀN sử DỤNG mườc KHI DÙNG _ *
Thđng Mo ngay cho búi: st hoặc được si nh0ng tấc đụng không mong muốn gặp phải khi si) oụng thuoc
THẢNH PHAN
MECEFiX-BE 100 mg: Mồi viên nang cứng chứa 100 mg cehxime (dưới đang cetixime tnhydrate) ,
MECEFIX—BE 200 mg: Mỗi vièn nang củng diữa 200 mg cetixime (dưới dang cetixime trihydrate) y
MECEth—BE 400 mg: Mỏi vien nang cứng chứa 400 mg oeũxime (dưới dang cet'ixime trihydiate)
Tá dược: Lactose monohydat. magnesium stearat. vò nang cưng
MÔ TẢ DẠNG sAo cnÉ: Vien nang oừng
ouv cAcn ĐÓNG GÓI
Hộp 2 ví x10 viên nang
Hỏp 1 lọ 100 viên nang
Hộp 1 10 200 viẻn nang
THUỐC DỦNG CHO EẸNH GÌ’I
Cehxirne được chỉ đình điêu tri cảc nhiẻm khuản gây bời vi khuản nhay cảm ở người lờn vả trẻ em từ 6 thảng tuổi trở lẻn bao gồm
- Nhiễm khuản đường tiết niệu khõng biến chững gáy bới Eschenchia co/i vá Pmteus mirabil/s
- Wèm tai giữa gáy bời cùa Haemophiius influenzae. Moraxella catarrhalis vá Streptococcus pyogenes (hiệu quả &èv tri đói với vièm iai giữa gáy bới
Strcptococcus pyogenes được nghiên cứu it hơn 10 trường hợp)
' Vièm họng vả viêm amiđan gáy bới Streptococcus pyogenes (Chú ý: Penioiilin iá thuóc thường được iưa oh0n trong <ũèu tn nhiẻm khuản gảy bới
Strcptococcus pyogenes. Celixime thường hiệu quả trong ioai bò triệt để Streptococcus pyogenes vung vòm hong; tuy nhien khòng có dữ tiêu cộng 00
hiêu quả của ceủxime trong ngăn ngừa biên diớhg sót thấp khớp)
- Đợt kich phát của viêm phế quản man tinh gáy bới Streptococcus pncumoniae vả Haemophiius inituenzae
~ Bệnh lậu khỏng biên ohững (Có từ ounglNiệu đạo) gáy bới Neisseria gononhoeae (các chủng sinh penioiliinase vả khòng sinh penicillinase)
NÊN DỦNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ Non
Liều đủng
Người lớn. Lièu khuyên các cùa oetixime tả 400 mglngảy. dùng tiêu uỏng đuy nhẩt hoặc mia lảm 2 Iản. cáoh nhau 12 giờ. Trong crièu trị bènh lảu cổ tử
cung] niệu đạo khỏng biên chưng. mòt iièu uông đuy nhái 400 mg được khuyên cáo. Thubc cỏ mé uống khỏng phụ thuộc thời mè… cùa bứa ản
Trong điều tri nhiẻm khuản đo Streptococcus pyogenes. thới gian điêu tri với cetixime tót thiêu iá 10 ngảy
Trẻ em tử 6 thảng tuổi: Liều khưyèn ca'c tá & mglkg/ngảy. đùng iièu uóng đưy nhất hoặc chia iám 2 ián, 4 mglkg mỗi 12 giờ
Liêu khuyến cáo ở đói tượng trẻ em có mẻ được xác đinh vời tửng khoảng cân nặng theo Bảng 1 dưới đáy
Bìng 1. LiỎu khuyốn oúo cù: cofixlme trộn đói tượng trớ em thoo cđn nặng
Cln nặng cù: … (kg) Liđu đùnglngly (mg)
5 - 7.5“ 50
7.6 - 10 80
10.1 - 12.5 100 '
12.6- 20.5 150
20.6 - 26 200
28.1 - 33 250
33.1 - 40 300
40.1 - 45 350
Từ lren 45.1 400
' Nòng độ thuóc trong hỏn đich phủ hợp với trẻ em có khoảng cán nặng náy lả 100 mglã mi hoặc 200 mng mi .
Liều đùng đói vời trẻ em 10 trèn 45 kg hoặc trèn 12 tuỏi tương iư tiếu khuyên cáo ở người iớn
Điều tn vièm tai giữa nèn dùng đang hỗn dich. Các thử nghiệm lám sảng về điều tn“ vièm tai giữa cho tháy nòng đỏ dược chát uong máu khi sử dung
dang hõn dich cao hờn so với khi sử đụng dạng vièn nén trèn cùng một iièu dùng
Vời đới tượng trẻ em khòng nuđt được cả viên. nèn sữ dụng dang cóm pha hỗn dịch
Bệnh nhản suy thán: Dói với bẻnh nhản có độ thanh thâi creatinin từ 60 mllphút irớ tẻn, khòng cản fflẻu chinh iiẻu. Đỏi với các bènh nhản suy thặn. cản
fflèu chinh liều đủng theo Bảng 2. Thấm tád1 máu vả thám phán phủc mạc đẻu không loại được mỏt lượng thuóc dáng kẻ ra khỏi cơ thể
Bing 2. Liồu dùng uủn đói tượng bộnh nhđn suy thận
0ộ thinh thải Crutlnin imiiphi'it) Llồu đùnglngiy (mg)
Từ tren 60 Liêu thùng thường
21 - 59' hoácthhntảchmáu 260
Tư dưới 20 hoặc thẩm phđn phủc mcc iiđn tục 172
' Nòng độ thuốc trong hõn dich phủ hợp với bènh nhản suy thán lẻ 200 mgl5 ml hoặc 500 mng ml
KHI NẢO KHÓNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY?
Không sử dung thuốc nảy trèn các bệnh nhân quả mấn với bẩt kỷ thảnh phẩn nảo của thuốc vả bệnh nhản dị ủng với bát kỳ kháng sinh heta-Iactam nảo
khác
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thòng tin từ dc thớ nghiộm lim sihg
Tác dụng khđng mong muốn thường thấy nhảt trong các thử nghiệm tại Mỹ khi sử dụng dạng vièn nén iả cảc vấn đề trèn tieu hoa. vời 30% benh nhản
trướng thảnh gặp phải khi ảp đụng chế độ một liều duy nhát hay chia Iảm hai Iièu mỏi ngảy. 5% bệnh nhán trong ca'c thử nghiệm tại Mỹ dã ngùng điêu
tn“ do cảc tác dung khong mong muôn lien quan đén thuóc. Các tác dung khòng mong muốn cu thẻ lả; tiêu chảy 16%. di ngoải phán tỏng hoặc thướng
xuyên 6%. đau bụng 3%. buồn nôn 7%. khó tiêu 3%. đảy hơi 4%. Tỷ lệ gặp củc tác đvng khong mong muôn trẻn tiêu hớa, bao gòm cả tiêu chảy vá đi
ngoái phán iỏng, ở trẻ em sử dụng hõn đich tương tư tỷ lệ gặp ở người lớn sử dụng viên nén
Thớng tin từ quả trinh lưu hânh
Các tác đụng khđng mong muôn sau được bảo cái: sau khi sử dụng cetixime. Tỷ iệ gặp phái dười 2%
Tìđu hóa: Đau bụng. khó tiêu. đây hời, tiêu chảy. buôn nòn vả nỏn.
Hệ miến dich, da vả mó dưới da: Các phản ứng phản vệ (bao gòm sóc vá có thẻ tử vong). phát ban da. mảy dảy. sót do thuóc. ngưa. ngữa bộ phận
sinh dục. viêm ảm đạo.đau khớp, phù mach. phù mặt. Hỏng ban đa đang. hỏi ohứng Stevens-Johnson. hoại từ thượng bi nhiẽm đòc {hói chứng LyeiI)
vả phản ủng giỏng bệnh huyết thanh đá được báo cáo
Gnn: Vlộm gan. vảng đa
Nhiõm khuln vả ký sinh trùng: Một số trường hợp viẻm đai tráng giả mạo đá được phảt hiện trong các thử nghiệm la'm sảng. Cảo triệu chững khới
phát cùa viêm đại trảng giả mac có thể xuất hiện trong hoặc sau điều tri. Bộnh nấm Candida
Thận: Suy thán cảp bao gồm viem óng than mộ ke tả tinh trạng bộnh ty“ cơ bán
Hệ thần kinh trung mg: Nhức đầu. chóng mát. co giặt '
/\/
Trang 1l4
Hô hẩp. lống ngục vả mmợ thất: Khó thớ
Hộ mđu vả bạch huyết: Giảm tiêu cảu ihoáng qua, giảm baoh cảu. giảm bach cảu trung tinh. kẻo đải thời gian prothrombin. táng LDH. giảm toản thẻ
huyéi cảu. giảm badi cáu hat. vá tảng badt cảu ái toan. tăng iièu cấu. ihiéu máu tan máu
et: mm; … nghiợm: Tăng hiiiruhin máu. tđng nhái thời ute máu hoặc creatinin. tăng nhái thời SGPT. SGOT vá phosphatase kiềm
NỂN TRẢNH ot'mc NHỮNG muộc HOẬC THỰC PHAM GÌ KHI ĐANG sư oụuc muóc NÀY?
Clrbnmlzopino
Tảng nồng độ certaamazeptne khi sử đung động thời với cehxima đă được báo cáo. Đinh lượng thuóc có thẻ hò trợ phát hiện sự thay đói nòng đỏ
carbamazepine trong huyét tương
Wurnriu vi ctc thuốc chéng đông
Tảng thời gian prothrombin. có hoặc khớng oộ diảy mảu. đã được báo cáo khi đùng đòng thời với cetixime
Xét nghiệm
Phán ưng đương tinh giả với oeton niệu có thẻ xây ra khi xẻt nghiệm sử dung nitropmssiđ. nhưng khỏng xáy ra khi sử đung nitrofen'icyanid
Việc sử dụng cettxime có thẻ đẩn đén phản ứng đương tinh giả với gluoose trong nước tiêu khi sử đung Ctinitest®“. đung dich Benedict hoặc Fehling.
Cảo xét nghiệm gluoose dưa trẻo phản ửng enzym giucose oxidase (như Clinistix® " hoặc TesTape® ") được khuyên cáo sử dung. Nghiệm phảp
Coomtisàrvc tiép đường tinh giả đã được báo cáo khi điêu trị với các oephaiosponn khảo. Do đó, cán nhận ra nghiệm phảp Coombs đương tinh có thẻ
iá do thu c
(") Ciinitest® vả Clinistix® lá các nhản hiệu đã đáng kỷ bới Ames Division. Miies Labofatoties Inc.; TesTape® lả nhán hiệu đã đảng ký bới Eli Lilly and
Company
cAN LẦM Gi KHI MỌT LAN ouân KHỎNG ot'mc muóc ?
Nén quen khờng dùng thuóc. háy dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên. néu đã gần đén thời ơiém uia iièu kè uép, háy bỏ qua iièu đá quẻn. Không dùng iièu
cao gấp đòi để bù cho Iièu đá quèn
BẦO QUÀN: Bảo quán trong bao bi kin. nơi khỏ. đười 30 'C. tránh a'nh sáng trưc tiên
NHỮNG DÁU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIỀU
Khi quá iièu cefixime có thẻ có triệu chưng co giat. Cảo tác đụng khđng mong muôn tren mòt sò nhỏ những người tinh nguyện khỏe mạnh khi uống iièu
duy nhát 2 g ceũxime khỏng khác những bènh nhán được điều tii ở liều khuyến cáo
CAN PHẦI LẢM GÌ KHI DUNG THUỐC QUÁ uEu KHUYẾN cAo
Khi đùng quá liều khuyến cáo, liên hệ ngay với bác sĩ để được tư ván
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Trở om
An toản vả hiệu quả của oehxime trèn trẻ dười 6 thảng tuói chưa được thiét lập
Tỷ lệ gặp các tác đụng khong mong muốn trẻn tièu hoa. bao gòm cả tieu chảy vả đi ngoái phản lỏng. ở trẻ em sữ dụng hỏn đich tướng tư tý iệ gặp ớ
người iớn sữ dvng viên nẻn
Người coo tuđi
Các nghiên oứu Iảm sảng khớng bao gòm đủ số lượng đói tượng từ trèn 65 tuỏi để xác đinh có hay không sự khảc biệt đáp ứng giữa người cao tuói vả
cảc đới tượng trẻ hờn. Kinh nghiệm Iam sảng được báo cáo khỏng xác đinh được có sư khác biệt đảp ứng giữa các bènh nhản cso tuói vả bệnh nhán i
trè. Một nghiên cửu dược lực hợc ở người cao mói ac phát hiện sự khâc biệt về các thđng sỏ dược lưc hoc giữa hai nhớ… đỏi tượng nny. tuy nhiên. 1
những khác biệt náy nhỏ vả khớng cho iháy sư cản ihiéi phải điêu chinh iièu ờ người cao iuói '
Suyth n
Phải điịu điihh iièu cetixime trén bệnh nhđn có suy thán. cũng như đang thám phản phủc mac liên tuc vả thấm tách máu. Bẻnh nhán trong guá trinh
thấm phân máu cản được theo đói cản thán khi sử đung oetixime
Phin ửng qui mln
Các phản ưng phản vẻ (bao gồm sốc vả có thế tử vong) đã được báo ước khi sử đụng cetixima
anớc khi bằt đảu điều trị với oetixime. cản xác đinh bệnh nhán oò tiền sử phán ứng quá măn vời oephaiosporin, penioittin hoác các thuóc khác hay
khóng. Néu thuóc nảy được đùng cho những bệnh nhán nhay ảm với penioillin. cùn thặn trọng vi sợ quá mấn chéo giữa cảc thuốc kháng Smh
betẳ-iactam đa được ghi nhộn vả có thể xảy ra tren 10% bệnh nhán cớ tiên sử đl ưng peniciltin. Nẻu xảy ra phán ứng đi ứng với cefixime. hảy ngớng
thu c
Tiõu chiy đo Clostium dìhĩclle
Tiêu chảy đo Closin'díurn difficiie (CDAD) đă được háo cáo vởi hầu hét cảc kháng sinh, bao gòm cả cetixime. với mủc độ nghiêm trong tử tiêu cháy nhẹ
đến viêm đai trảng gãy tử vong. \nệc uièu ui bầng các kháng sinh lám thay đỏi hộ vi khuẩn binh thường ở dai iráng. dẩn đến phảt triển sự qua' mức của
C.dlffícile
C.diffíciie sinh độc tó Avả B. gòn phân phải tn’ẻn CDAD. Cảo ohủng sinh độc tó cao của C.difũcile iảm gia táng hệnh tát vả tử vong vi ca'c chủng nảy có
ihé kháng khảng sinh vá cỏ ihé cấn phấu thuật cằt bỏ kái tráng. CDAD phải được xem xét ở tát cả các bệnh nhản cớ iièu chảy sau kht sử dung kháng
sinh. Đánh giá cản than bệnh sử lá cân thlét bởi CDAD đã được bảo các xảy ra sau hờn hai tháng sứ đụng kháng sinh.
Nén nghi ngờ hoặc khâng đinh mắc CDAD. ngớng sử đụng kháng sinh khớng tác đụng trưc tiép với C.difiiciie. Bù nước vả điện giái. bó sung protein,
diều tn” bằng kháng sinh 00 tảc dụng với C.dimdle, vả đánh giá phău thuật cân được tién hảnh theo chi đinh iảm sảng
Ánh hướng đốn đớng miu: Các cephaiosporin. bao gòm cá oefixime. 00 thẻ gảy giảm hoạt tinh prothrombin. Nhom nguy 00 bao gòm bệnh nhản suy
gan hoặc suy thận, tinh trang dinh dướng kém. bộnh nhán sử dưng liệu trinh kháng sinh kéo đải. vả bệnh nhản trước đó đã sử dụng ón đinh liệu pháp i
chóng đông máu. Thời gian prothrombin phải được theo đói ờ những bộnh nhản có nguy cơ và sứ đụng vitamin K theo chỉ đinh '
Phit min vi khuin iihtng thuốc: Ke đờn ceũxime khi khỏng cớ mói nghi ngờ ro ráng hoảc nhiẽm khuấn đă được chứng minh sẽ khòng đem lại lợi ich
cho bệnh nhản vả iảm tảng nguy oơ phát tnẻn ăc vi Khuán kháng thuóc
Thộn trọng tì được sử đụng
Thuộc chớa iactose: Thán trong khi sử đung ớ những người không dung nap một số ioai đường. Bệnh nhản có các ván đè di truyền hiém gặp như khủng
dung nap gaiactose. ihiéu hụt lactose Lapp hoảc kém hảp thu giucose-gaiactose khỏng nẻn dùng thuóc náy
PHỤ Nữ MANG THAI VÀ CHO CON Bu
Phụ nữ mcng that
Các nghiên cữu sinh sán đá được thưc hiện trèn chuột ở iêu cao gảp 40 iản so với Iièu đủng ở người. két quả oho tháy khđng 00 bảng diứng cefixime
gảy hai đén bảo thai chuột Tuy nhiện. khđng 00 các nghiên cữu được kiềm soát tót vá đảy đủ ờ phụ nữ có thai. Vi các nghiên qiiu sinh sản tren động
vật khong luôn đư đoán được đáp ửng trẻn ngưới. chỉ sử đụng thuốc nảy trong thai kỳ khi thái cân thiét
Phụ nữ cho cen bú
Không biết cefixime oỏ bải tiét qua sữa mẹ hay khòng. Cản cản nhác tam thời đừng cho con bú khi đĩèu tri vời thuóc náy
Phái luđn luôn hỏi ý kiỏn Mc :] hoic dược sĩ trước khi dùng bốt ký thuốc gì trong thới gian có thai hoặc đang cho con bú
ANH nườuc oén KHẢ NẤNG LÁi xe VÀ VẬN HẦNH MẤY Móc
Khỏng có báo cảo nảo cho tháy oe0xime có ánh hưởng đén khá nảng lái xe vá vận hảnh máy mỏc. Tuy nhiên. các tác dụng khỏng mong muôn đã dược
bảo cảo aìa cehxime như nhức đâu. chỏng mặt có thể ảnh hướng đẻn khá nảng lái xe và vận hảnh máy móc
KHI NÀO CẦN THAM VẤN BẤC si, oược si
- Gặp phải bát cú tác đung không mong muôn nảo khi sử đụng thuóc
- Phụ nữ mang thai vả cho oon 00. trẻ em. người cao tuòi. suy thận
Néu cần thèm thỏng tin xin hòi ý kiến bác sĩ hoảc dược sĩ
11ẺU CHUAN: Tiêu diuán oợ sớ
HẠN DÙNG: 42 tháng kế từ ngảy sán xuái
Ngảy xem xủt sử: dồi, cập nhột lợi nội dung hướng dãn sữ dụng:
Sản xuãt Ô MERAP cao…
(õng Ty Cổ Phẩn Tập Doản Merap
Bá Khê, Tản Tiến, Vản Giang, Hưng Yên, Việt Nam
www.merapgroup.com
ỊẤ
Trang 214
\
.-N(
lỀÉầ'
liẫ
Fix - Thuốc bán tth don Hướng đản sử dung thuốc cho cán bộ y tế
cÁc aẠc otEu oược LÝ
Nhòm được iỷ tri iiệu; Kháng sinh cephelosporin thế hệ 3. mã ATC: J010D00
Dược lực học
Cơ chế tđc dụng
Giòng như các cephaiospoiin khác. tảc đụng điệt khuán của cetỉxime tả do ức chế tóng hợp vẻdi tế bảo. Cetixime đn đinh cao đười sự hiện diện của nhiều
enzym beta4actamase. Do đớ. nhiêu vi khuẩn kháng penicittin vá một sở oephaiosporin nhờ sự hiện diện của beta-iactamase có thẻ nhạy cảm với ceiixime
Khảng thuỏc
Sư kháng thuóc với - ' oủa : ' r “" In“ vả " ' ' gononhoeae thướng iẻn quan đén sự thay đỏi các pfotein gân với penicittin (PBPs).
Cet'mme có thẻ có hoai động giời han đói với ho vi khuán đường ruột sinh beta-tactamase phó rộng (ESBLsJ. Cảc ioải Pseudomonas. Enterococms. các
chủng Iiẻn cảu nhom D. Listen'a monocytogencs. hảu hẻt các chủng tụ cầu (bao gòm ca'c chúng kháng methidllin). cải: chủng Bacteroides fragilis. vả hảu hét
các chủng của các ioải Enterobacter. Closm'ơium đèu kháng với ceũxime
Phó kháng knan _
Cerixime đã được chi 122 rằng 00 hoạt tinh đói với hảu hét cảc chủng của ca'c vi khuản sau trẻn cá in vitro vá các nhiệm khuán tám sảng
Vi khuẩn Gram đương: St r … ,. ' . St: _. … ụ, ,
Vi khuân Gram am: EscheHchia coii. Haernophi/us iniiuenzae. Moraxeiia catarrnahs. Ncisscn'a gonon'hoeae Proteus mưabiiis
it nhát 90% mếc vi khuản dưới đáy có nòng độ ức chế tói thiêu (MIC) in vưro nhớ hớn hoặc bâng điém gáy nhay cám (susceptibte breakpcmii của ceũxime
đói với ác diủng của chỉ hoặc nhóm sinh vặt tương tư. Tuy nhiên. hiệu quả của cetìxime trong mèu tri nhiềm khuán tảm sảng gây ra bới các vi khuẩn nảy
chưa được thiết iáp bới oảc thử nghiệm lâm sảng đấy đủ vả được kiếm soát tốt
Vi khuản Gram đương: Simpiococcus agaiaciiae
Vi khuấn Gram ám: Citrobacfer amaionaticus. Citrobacter đivelsus. i' .“ ,… ' , - ' oxytoca. 11” “ " ,. ` . P ' “
multociđa. Proteus vulgari's. Serratia mamoscens. các Ioái Proviơcncia. Salmonella. Shigeiia
Dược động học
Hấp thu
Viên nang 400 mg vá viên nén 400 mg cetixime tường đường sinh học khi uống thuốc trong tình trang đỏi. Nòng độ đinh trong huyét tương đai 2 uglmi (1-4
uglrri) vả đat 3.7 uglmt (1.3-7] uglm) sau khi uóng một Iièu đuy nhất viên nén 200 vả 400 mg khoảng 2-6 giờ. Khi uổng thuốc trong tinh trạng no. thức ản
Iảm giám sư háp thu. biẻu hiện thỏng qua giảm 15% diộn tich dười đường cong va 25% nòng 00 ơinh trong huyết tương oủa 1huóc
Phản có
Khoảng 65% cefixime trong máu gẩn với protein huyêt tương vả sự gắn két nảy không phụ thuộc nồng độ
0th hoa vi thả! trữ
Khỏng cò bầng chững về sự chuyên hóa cetixime trong in vivo
Khoáng 50% Iièu háp thu của thuỏc được thái trữ qua nước tiêu dười đang không đỏi trong 24 giớ. Trong cảc nghiên cứu trèn động vặt. trèn 10% iièu đùng
cctixirnc oũng được thải trừ qua mật. Thời gian bán thái của ceũxime ở những người khóe mạnh không phụ thuộc vảo đạng báo chẻ vá tmng binh tả từ 3
đén 4 giờ. nhưng oó ihé lén đén 0 giờ đi mòt số người tinh nguyèn binh thường
Các ơỏi tượng đặc biợi
Người cao tuối: Diện tich dưới đường cong trung binh tại trạng thái òn đinh ở bệnh nhán ao tuói cao hớn khoáng 40% so với người tiướng thảnh. Các thỏng
số được động học giữa 12 đói tượng tre' tuỏi vá 12 đói tượng cao iuòi oùng dùng iièu oetixime 400 mglngáy trong 5 ngảy 00 sư khác biệt có ý nghĩa thóng
110. Tuy nhiện. sư chènh lộch nây khđng đđng ké trèn tam sảng
Suy than: Ở những bệnh nhán có suy giảm chữc nảng thận trung bình (độ thanh thải creatinin 20-40 milphủt). thời gian bán thái trung binh của cehxirne kéo
đái lẽn tới 6,4 giờ. Khi suy thán nặng (độ thanh thải oreatinin 5-20 mt/phủt). thời gian bán thái trung binh táng đên 11.5 giờ. Thảm tách ma'u vá thám phán
phức mac đèu khớng loai được một iượng thuóc đáng kế ra khói máu. Tuy nhiên. một nghiên cữu chi ra rảng với iièu 400 mg. các thông số được động học
ở b_ệnh nhán đang thấm tách máu tương tư như ở người có độ thanh thái creatinin tư 21 đén 60 mllphủt
cn ĐỊNH
Cefixime được chỉ đinh điều tri các nhiễm khuấn gảy bời vi khuấn nhạy câm ở người tớn vá trẻ em từ 6 tháng tuỏi trờ lèn bao gòm
- Nhiẻm khuẩn đường tiét niệu khóng biên chứng gay bới Escheri'chia con vả Proths mirabilis
- \Aèm tai giữa gáy hới uia Haemophiius infiuenzae, Moraerla caiarrha/is vả StreptocoscuS py°gEnes (hiệu quả điêu tri đói với viêm tai giữa gáy bới
Streptococcus pyogenes được nghiên cứu it hớn 10 trường hợp)
- \Aèm hong vá vièm amiđan gáy bới Strcptococcus pyogenes (Chú ý: Peniciiiin lá thuóc thường được iưa chon trong điều tri nhiẻm khuán gảy bới
Streptococcus pycgenes. Cefixime thướng hiệu guá trong ioại bò triệt để Sirepiococcus pyogenes vùng vòm hong; tuy nhiên khòng có dữ liệu còng bô hiệu
quả ờJa cetixime trong ngăn ngừa biến chứng sỏi thấp khớp)
~ Đợt kich phảt của viem phế quản mạn tinh gây bởi sn - …, ' vả .… , ' ~ .
- Bệnh lậu khớng biên chững (có từ cung/Niộu đao) gảy bời Neisscn'a gononhoeae (cđc ohủng sinh penioillinase vá khong sinh poniciiiinase)
LIỂU oùnc vA cAcn oùuc
LiỒu đủng
Nguới iớn: Lièu khuyên củo của ceũxime là 400 mglngây. đùng ũèu uón duy nhát hoặc chia Iám 2 lán. ưich nhau 12 giờ. Trong fflèu tii bệnh lậu có tử cung]
niệu đạo khỏng biến chứng. một iièu uóng đuy nhát 400 mg được khuy oáo. Thuóc có thẻ uđng khòng phụ thuộc thời fflém của bữa án.
Trong diêu tri nhiẻm khuẩn đo Strcptococcus pyogenes. thời gian điều tn“ với oet'ixime tót thiêu lá 10 ngáy
Trẻ em 10 6 iháng iuổi: Liiiu khuyến các lẻ & mg/kglngáy. đùng liều uóng đuy nhái hoặc dtia tảm 2 Iản, 4 mglkg mõi 12 giờ
Liều khuyên cáo ở đói tượng trẻ em có thế được xác đinh vớI tùng khoáng cản nặng theo Báng 1 đười đây
Bing 1. Liễu khuyấn cđo củi cotittimo trđn đỏl tượng trớ om thoo cln nịng
căn nặng của tri (kg) Liủ đủnglngiy (mg)
5 - 7.5' 50
7.6 - 10 80
10.1 - 12.5 100
12.6 — 20.5 150
20,6 - 20 200
28.1 - 33 250
33.1 - 00 300
40.1 - 45 350
Tử trộn 45,1 000
' Nòng đờ thuóc trong hđn đich phủ hợp với trẻ em có khoáng cản nặng nảy lả 100 mng mi hoặc 200 mgl5 mt
Liều đùng đỏi với trẻ em từ trèn 45 kg hoặc trèn 12 tuôi tượng tự liẻu khuyến cáo ở người lớn
Điều 111 vìèm tai giữa nộn đủng đang hõn đich. Các thử nghiệm iám sảng về điều 111 việm tai giữa cho tháy nồng độ dược chải trong mảu khi sử dụng đạng
hõn đich cao mm so với khi sử đụng đang viện nén trèn củng một liều dùng.
Bệnh nhản suythận: Đói với bệnh nhan có 00 thanh thải creatinin 10 co milphút trờ ién. khỏng cấn điều chinh iièu. Đói với các bẻnh nhán suy thán. cẩn (Ủều
diinh liêu đùng theo Bâng 2. Thấm tách máu vả thấm phản phủc mac đèn khõng toai được một iượng thuóc đáng kể ra khới máu
Bing :. Liồu đùng trin đói tượng bộnh nhin cvy thịn
Độ thlnh thit Ciutlnin tmllphủt) LlỜu đủnglngìy (mg)
Tư tren 60 Liêu th0ng thường
21—50'hoửthờnũđìmđu 260
Tử dưới 20 hoặc thẩm phán phủc mac liên tục 172
' Nồng độ thuốc trong hỗn dich phù hợp với bệnh nhán suy thặn lẻ 200 mng ml hoặc 500 mgl5 ml CJ/
Trang 3l4
Ĩ'ii
!
| ,-
\Zz. z:
\\2
CHỐNG CHỈ ĐINH
Kh0ng sữ đung thuốc nảy trén các bệnh nhán quá mẫn với bẩt kỷ thánh phần nản của thuóc vả bệnh nhán đi ửng với bét kỷ khảng sinh beta-tactam nảo khác
THẬN TRỌNG KHI oủno THUỐC
Trở om
An toản vá hiệu quả cùa ceũxime trèn trẻ đười 6 tháng tuỏi chưa được thiết iập
Tỷ iệ găp các Mc dụng khòng mong muộn trên tiêu hóa. bao gờm cả tiêu chây vá đi ngoải phân iòng. 0 trẻ em sử dung hõn đich tượng tư tỷ lè găP ở người
lớn sử đụng viên nén
Người clo tuòi
Các nghiên cữu iảm sâng khòng bao gòm đủ số lượng đói tượng từ trên 65 tuồi đẻ xảo đỊnh có hay không sự khác biệt đảp ững giữa người cao tuói vá các
đói tượng trẻ hơn. Kinh nghiệm lãm sảng được bảo cáo không xảc đình được có sư khác biệt đáp ủng giữa các bệnh nhản cao tuỏi vá bệnh nhán tré. Một
nghiên 000 được Iưc hoc ở người cao tuổi đã phát hiện sự khéc biột về 000 th0ng sộ dược iưc học giữa hai nhom đói tượng nảy. tuy nhiên. những khác biệt
nảy nhỏ và khờng cho thấy sư cấn ihiéi phải điêu chinh Iièu ở người cao iuói
Suy thộn
Phái đlều chinh iièu ceiixime ưen bộnh nhan có suy thận. cũng như đang thấm phản phủc mạc liên tục vả thấm tádi máu. Bệnh nhán trong quả trinh thấm
phen máu cản được theo dõi cấn thận khi sử đụng cehxime
Phản ứng qui mln
Các phản ứng phản vệ (bao gòm sóc vá có thẻ tử vong) đã được bảo ca'o khi sử dụng cetixime
Ttườc khi bât đảu fflèu trì với cet'm'me. cần xác đinh bệnh nhân oỏ tiền sử phán ửng quá măn với cephalosporin, peniciliin hoặc các thuóc khác hay khđng.
Néu thuóc nảy được dùng dio những bènh nhản nhay cảm với penicitln. cán thận trọng vi sợ quá mãn chèo giữa các Ihuóc khảng sinh beta-tactam đă được
ghi nhộn vả có thể xảy ra trén 10% bệnh nhân có tiền sứ đi ửng penicilin. Néu xảy ra phản ứng di ửng với cefixime. háy ngừng thuóc
Tiđu chđy đo CIostrìdlum leicile
Tieu chây do Ciostlidium difflciie (CDAD) đă được báo cáo với hảu hẻt các kháng sinh. bao gồm cả cetixime. với mữc độ nghiêm trong tư tieu cháy nhẹ đẻn
viêm đại trảng gáy tử vong. \ảẻc điều trị bằng củc khảng sinh tãm thay đỏi hộ vi khuản binh thường ở đai tráng. dăn đén phât triẻn sự quá mức cùa C.diMciie
C.dimdie sinh độc tố A vả B. góp phần phát tiiẻn CDAD. Các chủng sinh độc tố cao của C.diniolie tảm gia tảng bộnh tát vá tử vong vi các chủng nảy 00 thể
kháng khảng sinh vả có thể cần phẵu thuật cắtbò kẻt trảng. CDAD phải được xem xèt ở tất cả các bệnh nhán 00 tiêu chảy sau khi sử dung khảng sinh. Đánh
giá cấn thặn bệnh sử lả cần thìét bởi CDAD đă được báo cáo xảy ra sau hơn hai tháng sử đụng kháng sinh.
Néu nghi ngờ hoặc khẩng &nh mảc CDAD. ngừng sử đung khảng sinh không tác đụng trưc tiếp với C.difiiciie. Bù nước vả điện giái. bổ sung protein. điêu tn
bằng kháng sinh có tác dung với c.difiiciie. vả đánh giá hẫu thuật cấn được tiên hánh theo dii đlnh lâm sáng
Anh hướng đỐn đđng mấu: Các cephaiosporin. bao g cả ceftxime. có thế gảy giảm hoat tinh prothrombin. Nhóm nguy ai bao gđm bệnh nhán suy gan
hoặc suy thện. tinh irạng đinh đường kém. bẻnh nhán sữ dụng Iệu trinh khảng sinh kéo đải. vả hẻnh nhán trước đỏ đã sử đụng ỏn đinh iièu pháp chóng đóng
máu. Thời gian prothrombin phải được theo đõi ở những bènh nhân có nguy w vả sử dụng vitamin K theo chi đinh
Phít triồn vi khuln khing thuốc: Kẻ đợn oefixime khi khđng 00 mói hghi ngờ rộ rùng hoặc nhiểm khuấn đă được chững minh sẽ khòng đem Iai lợi ich 0ho
bộnh nhán vả tám tãng nguy 00 phát tiiền cácvi khuẩn kháng thuôc
Thận trọng tả được sư đụng
Thuóc chứa lactose: Thận trọng khi sử đụng ở những người khong đung nạp một số loai đường. Bệnh nhản 00 các vản để đi tniyèn hiém gặp như khong
dung nạp gaiactose. thiêu hụt Iactase Lapp hoặc kém háo thu gtucose-gdadose khòng nèn dùng thuóc náy
FHỤ Nữ MANG THAI VA cno con at]
Phụ nữ mang thai
Các nghiên oứu sinh sán đã được ihưc hiện trên chuột ở liều no gấp 40 iần so với liều dùng ở người. kết quả cho thẩy khòng có bâng chứng oefixime gáy
hại đén bảo thai chuột. Tuy nhiên. khỏng cỏ các nghiên cửu được kiếm soát tót vả đây đủ ớ phụ nữ 00 thai. VI các nghiên cứu sinh sản trén động vât khỏng
Iuđn dư đoản được đảo ửng ttèn người. chỉ sử dung thuốc nảy ttong thai kỳ khi thái cản thiét
Phụ nữ cho con bú
Khớng biét cetixime cỏ bái tiét qua sữa mẹ hay khỏng. cản cân nhẳc tạm thời dững cho oon bú khi mèo tri với thuóc nảy
Phái Iuđn Iuđn hò! y' kiến bảo sĩ hoặc dược sĩ mrớc khi dùng bất kỳ thuốc gì trong thới gian có thai hcặc dang cho con 00
ANH iiườiiG KHA NĂNG LÁI xe vA vụn HÀNH MAY móc
Khộng có báo cáo nảo cho iháy ceũxime có ảnh hướng đẻn khả nảng lái xe vả vận hảnh máy mòc. Tuy nhiện. các tác dung khong mong muôn đă được bản
cáo của cetìxime như nhữc đấu. diỏng mặt có thẻ ánh hướng đén khả nảng ia'i xe vả ván hảnh mảy móc
TƯỢNG TẢC THUỐC
Cnrbamnzopino
Tăng nồng độ oarbamazepine khi sử dung đồng thời với ceũxime đá được báo cáo. Đinh iượng ihuỏc có thể hỗ trợ phát hiện sự thay đỏi nòng độ caibamaz-
epine trong huyét tượng
Wcrhrtn vì các thuốc chóng đđng
Tăng thời gian prothrombin. cớ hoảc khòng có cháy máu. đã được báo cáo khi dùng đòng thời với cefixime
Xót nghlịm
Phản ứng dương tinh giả vớI oeton niệu 00 thẻ xáy ra khi xét nghiệm sử dụng nitropmssid. nhưng khỏng xảy ra khi sử dụng nitrotenicyanid
Việc sử dung cehxime có thẻ đấn đén phản ửng đương tinh giả với gluoose trong nước tíẻu khi sử đụng ClinitestO“, đung dich Benedict hoặc Fehling. Các
xét nghiệm glucosc đưa tiên phán ửng glucoso oxiđose (như Ciinlstix® " hoặc TesTape® ") được khuyến cáo sử dụng. Nghiệm phảp Coombs tiưc
ttép đương tinh giả đã được báo cáo khi đi 0 01 vời các ocphaiosporin khác. Do đó. cân nhan ra nghiệm pháp Coombs dương tinh 00 thể ta đo thuóc
(") Ciinitest® vá Ciinistix® tá cảc nhăn hiệu đã đãng kỷ bới Ames Division. Mites Laboratones inc.; TesTape® tá nhãn hiệu đã đăng ký bới Eii Liily and
Company
1Ac oụuc KHỎNG muc MUÔN
Thõng tin từ oác thứ nghiộm lim cìng
Tảo đụng khong mong muôn thường iháy nhái tron các thử nghiệm iại Mỹ khi sử đụng đang vièn nén lá các vấn dề trên tiêu hóa. với 30% bệnh nhán tnrớng
thènh gặp phèì khi áp đưng chẻ 110 một iièu đưy nh t hay chia iảm hei iièu mõi ngáy. 5% benh nhan trong các thử nghiệm tai Mỹ 1111 ngững mi… trị do các tác
đụng khđng mong muôn liên quan đẻn thuóc. Các tác đụng khđng mong muôn cụ ihé iả: tiêu chảy 16%. & ngoái phản tòng hoặc thường xuyên 6%. đau bung
3%. bu0n non 7%. khó tiêu 3%. đảy hơi 4%. Tỷ lệ gặp ca'c tác đụng khđng mong muốn trèn tiện hóa, bao gòm cả tièu ohảy vả đi ngoải phản lòng. ở trẻ em
sữ đụng hõn đioh tương tư tỷ iệ gảp ớ ngưòi iớn sữ đụng viên nén
Thông tin từ qui ttình lưu hinh
Các tác đung khỏng mong muốn sau được báo @0 sau khi sử đụng cetixime Tỷ lệ gặp phái đười 2%
Tiêu hóa: Đau bụng. khó tiêu. đây hơi. tiêu chảy. buồn nớn vả nỏn.
Hộ miến dich, do vi mô duới do: Các phán ứng phản vệ (bao gòrn sóc vả có thẻ tử vong). phát ban đa, mảy dảy. sổt do thuốc, ngưa. ngứa bộ phán sinh
đục. viêm âm đao.đau khớp. phù mach. phù mặt. Hòng bon đa đong. hội chững Stevens—Johnson. hoei tứ lhượng bi nhiẻm độc (hội chứng Lyeit) vả phán
ứng gióng bệnh huyết thanh đã được báo cảo
Gnn: Wèm gan. váng đa
Nhie'm khuẩn vá kỷ slnh trùng: Một sỏ trường hợp viêm đại trảng giả mạc đã được phải hiện trong ca'c thủ nghiêm iám sảng. Các tn'èu chứng khới phát
của viêm đại trảng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau điều ti1. Bệnh nám Candida
Thin: Suy thản cảp bao gòm viêm ỏng thán mớ kẽ lè tinh trang bệnh lý cư bán
Hộ thin kinh trung mg: Nhức đản. ohóng mặt. co giặt
uc Mp, lồng ngục vá trung mít: Khó thớ
HQ mảu vả bạch huyết: Giám tiều cảu thoáng qua. giám bach du. giảm bẹoh câu trung tính. kẻo dải thới gian prothrombin. tảng LDH. giảm toản thẻ huyét
cảu. giảm bach cảu hat. vả tăng bạch cấu ái toan. tăng tiểu cầu. thiêu máu tan máu
Bất thướng xót nghlgm: Tảng biiirubin máu. tăng nhất thời ure mảu hoặc creatinln. tđng nhất thời SGPT. SGOT vá phosphatase kiêm
QUÁ uEu vÀ xứ TRI
Triệu chứng quá liều
Khi qua' Iièv oetixtme có ihé cớ triộu chững co giet. Cảo tác đụng khớng mong muốn tren một số nhỏ những ngưới tinh nguyện khóe manh khi uống Iièu duy
nhét 2 g oetixime khớng khác những bệnh nhđn được điều tri ở tiều kh '
Xử 111 quả Ilèu v _.
. N_gỄng—thuóc n ` trí như sau: rứa đa đảy. có thẻ đủng thuóc chóng co giật néu
Do không có thuđc điêu tii đặc hiệu nẽn chủ yếu điều tn" triệu ch '
oớ chi đinh lâm sảng. Do 0efixime khỏng được loại ra khỏi tuấnfn một_lượhg đđhgkễ bãng tảch máu hoặc thảm phân phủc mạc nẻn không thưc hiện
-'-’ : c
1 .
các biện phảp nảy
TUQ.CỤC TRUỘNG ,
P,TRUỎNG PHONG
(2²1. ẫ ›/ỗỈo'nlỄ ›Ĩf1m_ợ 1
Trang 414
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng