\ _ , TN'ỏữLHỊ
' uo—zsõqq`Á?
J BỘYTẾ ảỈ
'ẨN LÝ DƯỢC
Rx - Thuốc bán theo đơn
lDefixhn
om a'a-xuaoa'w
6…
Ô MERAP GROUP
MEGEFlX-B.E
./..Qĩ../.Jâlỉĩ
Hộp 2 ví
x 10 viên nang cưng
n…mmla
Mõivihnangu'mgd'nử:
cmuhwmmmwmm .............. 100mg
Tidwcvừldù .................................................... th
Glifflh,lủdừngldohdùugdlũmohldnhvl
dcthhgtln HIỐG: Xin xom tờ huởnn dăn nử dung
Sủn xultbòì c…wcómLutựnoùnm
eem.rauủ.vmexmgmmvuuvmuun
Bioquòn: Trmnbeonlffl. mmmm.mnmuwa®
Ừxulmuyubcm
Rx - Prescription drug
<3efixùn
@ MERAPGROUP
MEGEFlX-B.E 10_Ọ_
Box of 2 blisters
of 10 hard capsules
Won
… … upon oumlnz:
Cefixim ưihydmu em… h Oeũxhne ......... 100 mg
Exdplum ................................................ qa. 1 npulo
… dum I …… ……
um … Infonuttlom: lee soc me insen Inside
Ilmutactuml by IEW W
Ba Kho. Ton Thu. Vcn Glmg. Hung Yen. Mun
…
smmgnwumurymmemaooupmmmnm
mua…umm
MWmdmomwhghMmbdmm
CỔPHÃN
CỎNGTY`
«\
,-ns'-t~
Rx - Thu_õjWửfiQE-X Huơng dấn sử dung ihuõc cho bènh nhản
.'.liJ—4'Ĩi'gr`\ ,
vu_èụýxuùsiuue ` -' `>x ro HUÔNG DẤN su DUNG muóc
,, ^J.J - ư
Vf:OMGTV
(Ể/ f-ỉHf²ỉ~ `jỉ`j MEGEFlX-B.E
`="` TẠP DOAN . -*/ Cefixime
\\…_ __ MERAp/f'ừ
›\ , /4 ~_ THUÓC CHI DỦNG THEO ĐơN CỦA BẢO SỈ
\Ụ ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN sứ DỤNG TRườc KHI DÙNG
_ Thảng Mo ngly cho bin sĩ hoặc dược sĩ nhũng iác dụng không inơng muốn gặp phải khi sử dụng Ihuỏc
TNANH PHAN
MECEFIX-BE 100 mg: Mõi viên nang oừng chứa 100 mg oeũxime (dưới dang ceiìxlme trihydraie]
MECEFIX-BE 200 mg: Mõi vìèn nang cúng diứa 200 mg oeiìxime (dưới dang cefixime liihydraie)
MECEFlX-B.E 400 mg; Mỗi viên nang cứng chứa 400 mg oefixrme (dưới dang ceũxlme mhydraie)
Tá dược: Lactose monohydai. magnesium stearal. vỏ nang cứng
MÔ TẢ DẠNG BÀO CHẾ: Vlèn nang cừng
ouv cAcn ĐÓNG GÓI
Hộp 2 ví x 10 viên nang
Hòp 1 lọ 100 vièn nang
Hòp 1 lọ 200 viên nang
muóc DÙNG CHO BỆNH GÌ?
Cefixime dược chi đinh dĩèu iri ca'c nhiẻm khuản gảy bởi vi khuấn nhay cảm ở người Iờn vá trẻ em lứ 6 tháng tuòi trớ lèn bao gòm
- Nhiẻm khuán dường iiẻt niệu không biên chứng gay hời Eschen“chta coli vá Proteus mưabills
- Wẻm iai giữa gáy bởi dia Haemophilus Jnnuenzae, Moraerla caiarrhahs vả Sireptococcus pyogenes (hiệu quả cTièu tri dói vởi viêm tai giữa gáy bởi
Strepiococcus pyogenes dược nghlén cứu it hơn 10 irường hợp)
~ Wẻm họng vả viêm amidan gảy bời S!reptococcus pyogenes (Chú ý: Penidllin lả Lhuòc ihuờng được lưa chọn ưong diều tri nhiẻm khuản gảy bỜI
Strepiococcus pyogenes. Cefixime thường hiéu quá lrong Ioai bỏ Iriệi ơẻ Strepiococcus pyogenes vùng vòm hong; tuy nhiên khỏng có dữ liệu cỏng
bó hiệu quả của ceiixime irong ngản ngủa biến chứng sói tháp khởp)
- Đợt kich phả! của viem phá quân man tinh gảy bời Streptococcus pneumoniae vá Haemophi/us lnnuenzae
- Bệnh lậu khỏng biên chửng (Có từ cung!Nièu dạo) gây bời Neissen'a gonorrhoeae (các chủng sinh penicillinase vá khòng sinh penicillinase)
NẺN DÙNG THuóc NÀY NHƯ THẾ NẤO'I
Llèu dùng
Người lớn: Liêu khưyén ảo uìa cefm'me lẻ 400 mg/ngáy. dùng liều uống duy nhá! hoặc chia Iám 2 lân. cách nhau 12 giờ. Trong diều iri bệnh láu có tử
cung] niệu dạo khòng bìén chứng. mói liêu uổng duy nnát mo mg dược khuyến cáo. Thuỏc có thẻ uống không phụ thuộc thời điêm của bữa ản
Trong dĩèu tri nhlẻm khuản do Streptococcus pyogenes, lhời gian điều ui với oeiìxime tối ihièu lả 10 ngảy
Trẻ em fử 6 tháng !uóí: Liều khuyến các lãi 8 mg/kglngảy. dùng liêu uóng duy nhảt hoặc ohia lám z lán, 4 mglkg mồi 12 giờ
Liều khuyến cáo ở dói tượng trẻ em có thẻ dược xảo đĩnh với từng khoáng cán nặng theo Bảng 1 dười dáy
Bing 1. Libu khuyốn cáo của cotiximu uin đối tượng trẻ om thon cin nặng
Cin nịng eủl trò (ko] Llằu dùnglnuiy (mg)
5 - 7.5“ 50
7.6 - 10 80
101 -12.5 100
12.6 - 20.5 150
20.6 - 28 200
26,1 — 33 250
33.1 - 40 300
40.1 - 45 350
Tử irèn 45.1 400
' Nồng dộ thuỏc trong hỏn dịch phù hợp với Irè em có khoáng cân nặng nảy lả 100 mgl5 ml hoặc 200 mglã ml
Liêu dùng đối vởi trẻ em u) trèn 45 kg hoảc lrèn 12 iuỏi tương tư Iièu khuyên cảo ở người lởn
Điều trị viêm iai giữa nèn dùng dang hỗn dich. Các lhừ nghiêm lám sảng vè diều m viêm iai gỉữa cho ihấy nòng dò dược ohál trong mảu khi sử dụng
dạng hỗn dich cao hơn so với khi sử dụng dạng viên nén irẻn u'ing một Iièu dùng
Với dói tượng má em khòng nuôi dược cả vièn. nèn sủ dụng dạng 06… pha hõn dich
Bénh nhán suy thán: Đỏi vởi benh nhán cò dó thanh mái ctealinin iử eo mllphủt … len. khòng cấn mèu minh liều. Đói vời cảc bệnh nhản suy thặn. cấn
mèu chinh liều dùng lheo Bảng 2. Thảm táoh máu vả thám phân phủc mạc dèu khõng Ioại dược mỏi luợng thuốc dáng kê ra khói ou thẻ
Bing :. Liòu dùng … eỏi mọng anh nhin suy thận
Độ Ihlnh thi! Crutlnln (mllphủtl LlỜu dùnglngìy l…lì
Tứ ưen 60 Liều m0ng ihưởnu
21-59'mumừnlửmau 260
Từ dười 20 hoOc ihẤm phân phủc mac luèn luc 172
' Nòng dộ muôn trong hỏn dich phủ hơp với bẻnh nhán suy ihán lả 200 mg/5 ml hoác 500 mg15 ml
KHI NÀO KHÓNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY“)
Khỏng sử dung ihuóc nảy trên ca'c bénh nhân quả mãn với bảt kỷ thảnh phản nảo của thuôn vả bệnh nhán dị ứng với bả! kỳ kháng sinh beta—Iactam nảo
khác
TẤC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Than tin từ các ihứ nghiệm lim sùng
Tảc dụng không mong muôn thuờng thấy nhái irong các lhừ nghiệm tai Mỹ khi sử dụng dang viên nèn lá các vản dè trên iiéu hỏa, vời 30% benh nhan
lrưởng ihảnh gặp phải khi áp dụng chế độ mỏi lìèu duy nhải hay chia iâm hai iièu mõi ngáy. sv… bénh nhãn irong các lhử nghiệm iại Mỹ dã ngừng diêu
m do các lác dụng khòng mong muón Iiẻn quan dén thuôn. Các tác dụng khỏng mong muôn cụ thể iả: tiêu cháy 16%. di ngoải phản ióng hoặc mường
xuyên 6%. dau bụng :…. buồn non …. khó iièu 3%. dầy hơi 4%. Tỷ lệ gặp các tảc dụng khòng mong muôn Irẻn iièu hóa, bao gồm cả tiêu chảy vả di
ngoải phán lỏng ở trẻ em sử dung hỗn dich iuơng iu lý le gặp ở người Iởn sử dụng viên nén
Thông tin từ quá trình lưu hlnh
Các iác dụng khòng mong muốn sau dược báo cản sau khi sử dụng ceiixime. Tỷ lệ gặp phải dưới 2%
Tiiu hóa: Đau bụng. khó tiêu. dảy hơi. tièu chảy. buồn nôn vả nỏn.
Hệ mlến d/ch, da vả mó dưới dl: Các phán ứng phán vệ (bao gòm sóc vả có thẻ tử vong). phát ban da. mảy dáy, sói do ihuỏc. ngứa. ngứa bò phản
sình duc. viêm am đao.đau khởp. phù mach. phù mặt Hòng ban ơa dang. hỏi chứng Sievens-Johnson. hoai [ừ lhượng bi nhíềm dòc (hội chứng Lyeli]
vá phán ửng gióng bệnh huyéi ihanh đă duợc báo cảo
Gln: Viêm gan. váng da
Nhiắm khuln vả kỳ sinh trùng: MỌt só ưuờng hợp viêm dai iráng giá mac dã được phát hiện uong ca'c thử nghiệm lảm sâng. Cảc triệu chửng khởi
Thận: Suy than cáp bao gòm viêm óng mận mỏ kẽ iá ilnh Irạng bệnh lý cơ bản
Hỷ tth klnh trung wng: Nhức dảu. chòng mặt. co giật
phải của vìẻm dại irảng giả mac 00 thể xuất hiện trong hoặc sau mèu iri. Bệnh nám Candida \/
\ì
Trang 114
Hò hấp, lổng ngực vi mmg thẩt: Khó thở
Hộ mảu vú bpch huylt: Giảm tiếu rảu thoáng qua. giảm bạoh oảu. giám bach oảu lrung tinh. kéo dải thời gian prothmmbin, iáng LDH, giám toan lhẻ
h él câu. giám baoh cảu hại. vá iãng bạoh cảu ái toan. tang liêu oảu. thiếu máu ian máu
B tthưởng xét nghiệm: Tang bil'ưubin máu. tảng nhát thời ure máu hoặc creatinin. tãng nhát thời SGPT, SGOT vả phosphatase kiêm
NÊN TRẢNH DÙNG NHỮNG THUÓC HOẶC THỰC PHAM GI KHI ĐANG SỬ DỤNG THUỐC NÀY?
Carbnrnnepinu
Táng nòng dô carbamazepine khi sử dung đòng thời vởi oelìxime dã dược báo cáo. Đinh lượng thuỏc oó thẻ hồ irợ phát hiện sự thay dói nòng dò
carbamazepine trong huyết tương
Wufnrin vi ctc thuốc chóng GOng
Táng thới gian profflrombin. có hoặc khóng có điảy máu. dã duợc báo cáo khi dùng dóng thời với ceũxime
Xỏt nghiệm
Phán ứng dương tinh giả với oeton niệu cỏ lhè xáy ra khi xét nghiệm sử dụng niimprussidv nnung không xáy ra khi sử dung nitroierricyanid
Việc sử dụng cetìxime oó thẻ dản đẽn phản ứng dương tinh giả với gluoose trong nước tiêu khi sử dụng Cliniiest®". dung dioh Benedict hoặc Fehling.
Các xèt nghiệm glucose dưa trèn phản ứng enzym glucose oxidase (như Clinistix® " hoác TesTape® ") dược khuyên mão sử dụng. Nghiệm pháp
Coornbsgưc tiếp dương tinh giả đã dược báo cáo khi điêu tn’ vởi cảc oephaiosporin khác. Do dó, cản nhặn ra nghiệm phảp Coombs dương [inh oó thẻ
iả do thu c
(") Ciinitest® vả Ciinistix® lá các nhản hiệu đã đảng ký bởi Ames Division. Miles Labotatories Inc.; TesTape® lả nhán hiệu đã đăng ký bới Eli Lilly and
Company
CAN LÀM Gi KHI MỌT LAN QUÊN KHÓNG DÙNG muóc 1
Nếu quẽn khòng dùng thuóc. háy dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên. nếu đã gản dén ihởi mẻ… của iièu ké tiép. hảy bỏ qua iièu đả quèn. Khòng dùng iiẻu
oan gấp đỏi dẻ bù cho liều dã quén
BAO QUÁN: Bảo quản trong bao bì kín. nơi khỏ. duới 30 'C. tránh ánh sảng trưc tiếp
NHỮNG DẢU HIỆU vA TRIỆU cuừue KHI DÙNG THUỐC QUẢ LIỀU
Khi quá lièu cefixi'me có thẻ oỏ triệu d1ứng co giát. Các tảo dụng khòng mong muôn trên mòt số nhỏ những người tình nguyện khóe mạnh khi uòng iièu
duy nhái 2 g oefudme khỏng khảc những bệnh nhán dược diều m ở liều khuyên các
cAN PHÁI LÀM si KHI DỦNG muóc QUÁ uEu KHUYẾN cÁo
Khi dùng qua' liêu khuyên cáo. iiẻn hệ ngay với bác si dề duợc tư vản
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Trò om
An toán vá hieu quá của oeủxime trên trẻ dưới 6 thảng tuói ohưa đươc thiét lap
Tỷ lệ gảp các tảo dụng không mong muôn irẽn tiêu hỏa. bao gòm cả liêu chảy vả di ngoải phản iỏng. ở trẻ em sử dung hõn dich tuơng tư tỷ iệ gặp ở
nguời iởn sủ dụng viên nẻn
Người cao tubl
Các nghiên cửu lám sảng khỏng bao gòm đủ số lượng dói tượng từ trên 65 iuởi để xác đinh oò hay khòng sư khảo biệt dảp ứng giữa nguời cao tuôi vả
các dối tượng trẻ hơn. Kinh nghiệm iâm sáng dược báo oáo khỏng xảo dình dược có sư khảo biệt dáp ửng giữa các bệnh nhân cao tuòi va bènh nhán
uẻ. Một nghiên oứu duợc lưc học ở người cao iuòi dã phảt hiện sư khác biệt về các thỏng sỏ dược Iưc hoc giữa hai nhóm dói tượng nảy. tuy nhiên.
những khác bìệt náy nhỏ về khòng oho thấy sư cản thiết phải dìèu ohinh iièu ở người oao tuói
Suy thin
Phải điều chinh liều oeiìxime trèn bệnh nhán oỏ suy ihán. củng nhu dang thảm phán phùc mạc liên tục vả lhẩm táoh máu. Bệnh nhản trong quá trinh
thảm phản máu cản được theo dói cán man khi sử dung ceũxime
Phin ửng quả mín
Các phản ứng phản vệ (bao gòm sòc vả cỏ ihẻ tử vong) dã dược báo ca'o khi sử dụng ceiìxime
Trước khi bât ơâu điều trị vởi ceiìxime. cản xảo đinh bệnh nhán oó tièn sứ phản ứng quá mẫn vời oephalnsporin. penidllin hoặc nc thuóc khác hay
khỏng. Néu thuôn nảy dược dùng oho những bệnh nhản nhay cám vởi penioiilin. cần thản trọng vì sự quá mán chèo gìữa các thuóc kháng scnh
betẳ-iaotam đă dươc ghi nhản vả có thể xảy ra trèn 10% bệnh nhán có tiền sử di ủng peniciilin. Nén xảy ra phản ửng dị ứng vời ceũxime. háy ngừng
ihu c
Tiòu cháy do Clostridìum dlniclle
Tiêu chảy do Clostridium diíũcile (CDAD) đă được báo cáo với hấu hét cảc kháng sinh. bao gòm cả ceflxime. vởi mức 60 nghiem trong tử iièu diảy nhe
dẻn viêm đai lráng gáy tử vong. Việc diều Ỉfl bảng oẻc kháng sinh iảm thay dỏi hệ vi khuản binh thường ở dai tráng, dấn đén phát triền sự quá mưc cùa
C.diMcile
c.dihĩoila sinh dột: tó Avả B. gỏp phân phải trién CDAD. Cáo ohủng sinh dội: tó mo của C.diflicile Iảm gia tảng bệnh lát vá tử vong vi cải: chủng náy có
thể kháng khảng sinh vả oỏ thẻ cản phấu thuật cắt bỏ két trảng. CDAD phải dược xem xẻl ở tất oá các bệnh nhản có tiêu oháy sau khi sử dụng kháng
sinh. Đánh giá cán thán benh sử iá cản thiét bời CDAD ca dược bản cáo xáy ra sau hơn hai tháng sử dung kháng sinh.
Néu nghi ngờ hoặc khẩng đinh mâc CDAD. ngừng sử dụng khảng sinh kh0ng tác dung trưc uéọ vởi C.diffỉcile. Bù nước vả điện giái. bó sung protein.
điều trị bầng kháng sinh có tác dụng vởi C.diificile, vả đánh giá phấu thuật cấn dươc tiên hánh theo ohi dinh iám sáng
Anh hưởng dỔn dòng min: Các oephalosporin. bao gỏm cá oei'ixime. có thẻ gáy giảm hoat tính prothrombin. Nhóm nguy co bao gôm bệnh nhán suy
gan hoặc suy thặn. tinh trạng dinh dưỡng kém. bệnh nhán sủ dụng iiệu trình kháng sinh kéo dái. vá bệnh nhản lrước dó dã sử dụng ỏn dinh iièu pháp
chóng dỏng máu. Thởi gian prothrombin phải dược theo dòi ở nhứng bệnh nhán oỏ nguy cơ vả sủ dụn vitamin K theo ohi' đlnh
Phit ưiõn vi khuẩn khâng thuốc: Kẻ đơn oefudrne khi khòng cỏ mói nghi ngờ rõ rảng hoảc nhiẽm khu n đã dươo ohứng minh se khòng dem iai lợi ich
cho bệnh nhản vả Iám tãng nguy oơ phải triến các vi khuán kháng thuóc
Thịn trọng tá dược sử dụng
Thuóc chứa lactose: Thặn uong khi sử dụng ở những người không dung nap một số Ioại dường. Benh nhản cỏ các ván đè di truyền hiérn gặp nhu khỏng
dung nạp gaiactose. miếu hụt ladase Lapp hoặc kém háp thu giuoose-gaiactose khòng nèn dùng thuóc nảy
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ mlng thli
Các nghiên oứu sinh sản dã dươc thưc hiện trên chuột ở liêu cao gâp 40 lấn so với iièu dùng ở người. két quả cho tháy khòng cỏ bầng diứng ceiiiume
gảy hại đến bảo ihai ohuót. Tuy nhiên. khỏng oỏ các nghiên oứu dươc kiềm soái tót vá dảy dù ở phụ nữ có ihai. Vì các nghiên cúu sinh sản trẻn đỏng
vật khỏng iuỏn dự đoán dược dáp ứng trèn người. chi sử dung thuóc nảy trong thai kỳ khi ihát cân thiết
Phụ nữ oho con bú
Khỏng biểi ceũxime có bái tiét qua sữa mẹ hay khòng. cán cán nhắc iạm ihời dừng cho con bú khi ơièu m với thuóc nảy
Fhảl ludn Iuón hỏi ý kỉốn bảo sihoợc dược si mm khi dũng bất kỳ muỏc gi uong thời glnn có ll'ilihoặc dlng cho con bú
ẢNH HƯÓNG ĐÉN KHẢ NÃNG LÁI XE VÀ VẬN HẢNH MÁY Móc
Khủng có báo cáo nảo cho tháy oefixime có ảnh hưởng dén khá náng lái xe vá ván hánh máy mòo. Tuy nhiện. cảc tảo dụng khòng mong muôn dã dược
báo cáo oùa cetĩxime như nhức dấu. chòng mặt có ihẻ ánh hưởng dén khá nảng Iải xe vả vặn hảnh mảy mòc
KHI NẢO CAN THAM VẤN BẤC SỈ. Dược sĩ
- Gặp phải bảt cư tác dụng khỏng mong muôn nảo khi sử dụng thuóc
- Phụ nữ mang thai vả oho con bủ. trẻ em, người cao iuói, suy thặn
Néu cản thêm thòng tin xin hòi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ
TIÊU CHUAN: neu chuản 00 sử
HẬN DỦNG: 42 tháng kê tư ngảy sản xuát
Ngiy um xit .n`n đỏ]. cỊp nhặt Ipi nợ! dung hưởng din sử dụng:
Sản xuãt g MERAPGROUP
(ông Ty Cổ Phẩn Tập Đoản Merap
Bá Khê, Tân Tiẽn. Vãn Giang, Hưng Yên, Wệt Nam
www.merapgroup.com
Trang 2/4
'ẻi
Fix - Thuốc bán theo dơn Hương dãn sử dung thuõc cho cản bộ y tế
cÁc aẠc DIỂM Dược LÝ
Nhóm dược lý tn' liệu: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. mã ATC: JOiDDOB
Dược iực học
Cơ chế …: dụng
Gióng như cảc cephalosponn khác. tác dun diệt khuán cùa ceftxime iả do ức chè tóng hợp va'oh tế bảo. Cetixi'me ỏn dinh cao dưởi sự hiện diện oủa nhiều
enzym betaẩlactamase. Do dó. nhiêu vi khu n khảng peniciliin vả mỏi só cephaiosporin nhờ sự hiện diện oủa beta-iactamase có thẻ nhay oảm với cefnxime
Kháng thu c
Sư kháng thuỏc với oetìxime oủa Haernopliiius iniiuenzae vá Neissen'a gononhoeae thường iiẻn quan dén sự thay dỏi các protein gắn với penioillin (PBPs).
Cefixime oó thẻ oó hoot dộng giởi hạn đói với họ vi khuấn dướng mòt sinh beta-iaotamase phố rộng (ESBLs). Các Ioèi Pseudomonas. Enteiococous. ca'c
chủng lien cấu nhóm D. Listen'a monocytogenes, hầu hét ơác ohủng tụ câu (bao gòrn cảc ohùng kháng methidiiin). các chùng Bacieroides !ragihs, vả hán hét
ca'c ohủng oùa mẩc toải En!erobacter. Clostn’dium đèu kháng vởi cetixime
Phố khảng kimtn
Cefixime dã duoio ohi m ráng có hoat tinh đói vởi hâu hét ca'c diủng của các vi khuản sau tren oả in vitro vá ca'c nhiễm khuấn lám sảng
Vi khuấn Gram dương: Stmptococcus pneumonia. Streptococcus pyogenes
Vi khuản Gram ám: Eschen'chia co/i. Haemophiius inliuenzae. Moraxeila caian-hahs. Neissen'a gononhoeae. Proteus mirabiiis
ii hhái son cảc VI khuán dưới dáy có nòng ơo ức chẻ iói ihiẻu (MIC) in vitlo nhỏ hơn hoẽc báng điếm gáy nhay oám (susoeptible breakpoint) của cefmime
dói với ca'c chùng của chi hoặc nhóm sinh vật tương tư. Tuy nhiên. hiệu quả của oefixime trong dièu ui nhiẽm khuản iâm sảng gáy ra bởi các vi khuẩn nảy
chưa dượcthiêt iáp bởi các thử nghiệm Iám sảng dầy dù vả được kiêm soát tót
VI khuán Gram dương: Streptococcus agalactiae
Vi khuản Gram ăm: Citrobacter amalonaticus. Citrobacier diversus. Haemophílus parainHuenzae, Klebsielia oxytoca. KIebszella pneumomae. Pasteureiia
muitocfda. Proteus ', ' , Serraiia …. câc toải ." 'J ' . Salmoneila. Shigeila
Dược dộng học
Hẩp thu
Viên nang 400 mg vá viên nén 400 mg oefndme tương dương sinh học khi uóng thuóc trong tinh trang dỏi. Nòng đò đinh trong hưyẻt tương dat 2 pglmi (1-4
ug/rnii vả dat 3.7 ugln-I (1,3-7] pg/m) sau khi uóng một tièu duy nhát viên nén 200 vả 400 mg khoáng 2-6 giờ. Khi uống thuóc trong tinh trạng no. thức án
Iảm giảm sự háp thu. biếu hiện thông qua giảm 15% diện tich dưới dường oong vả zsss nòng dò dinh uong huyết tương cùa thuóc
Pth bố
Khoáng 65% oeũxime trong máu gấn vởi protein huyét tương vả sự gắn kẻt nảy không phụ thuộc nòng dộ
Chuyến hóa vì thải trứ
KhOng oỏ bằng ohứng về sự diuyẻn hỏa oefixime trong in vivo
Khoảng sms liều hảp ihu oủa thuóc được thải trừ qua nước iièu dưới dạng khóng ơòi trong 24 gtờ. Trong ca'c nghiên oưu trẻn dộng vật. trèn 10% iièu dùng
ceũxime oũng dươc thải tn“: qua rnảt. Thời gian bán thái cùa cefixime ở những ngưới khỏe mạnh không phu thuộc vảo dang bảo ohé vả trung binh là từ 3
dén 4 giờ nhưng oó thẻ lèn đéri 9 giờ ở m0t só ngưới tinh nguyện binh thường
Cải: đối tượng đjc biệt
Người cao tuỏi: Diện tich dưới dường cong trung binh tai trang thải ỏn dinh ở bẻnh nhản cao tuói cao hơn khoáng 40% so với người trưởng thảnh. Các thóng
sô dược động hoc giữa 12 đói tương trẻ tuỏi vả 12 dỏi tượng cao tuốt cùng dùng iiẻu cefixime 400 mglngây trong 5 ngáy có sư khac biệt có ý nghia ihỏng
kè. Tuy nhiên. sự chènh Ieoh náy khỏng dáng kế trên tảm sáng
Suy thán Ở những bènh nhèn có suy giảm ohức nãng thặn trung binh tđò thanh thái oreatinin 20-40 milphủt). thời gian bán thải trung binh của ceiixime kéo
dải lẽn tởi 6.4 giớ. Khi suy thán nặng (dò thanh thái creatiriin &zo mllphủt). thời gian bán thải trung binh táng đẻn 11.5 giơ. Thám ta'oh máu vả mả… phân
phúc mac dèu khòng loai dược mòt lượng thuóc đáng kê ra khỏi máut Tuy nhiên. một nghiên cưu ohi ra rầng với iièu 400 mg. các thông số dươi: đông hoc
ở h_ệnh nhán đang thẩm táoh máu tương tư như ở ngươi có ơo thanh thái creatinin từ 21 dén so mllphủt
cn ĐỊNH
Cetixime ơược chi ơlnh mẻu tn“ ca'c nhiễm khuẩn gảy bời vi khuản nhạy cảm ở người Iởn vá trẻ em từ 6 thảng tuói trờ ièn bao gbm
- Nhiẽm khuán dướng tiet niệu không biên chứng gây bởi Eschen'chia co/i vả Proteus mirabilis
- Vièm tai giữa gáy bời cùa Haemophi/us inf!uenzae, Moraeria catanrhalis vả Strupiococcus pyogenes (hiệu quả diêu tnị ơói với viêm tai gìi'ra gảy bởi
Streptococcus pyogenes dươc nghiên oứu it hơn 10 tiường hơp)
- Viêm hong vá u'êm nmỉdan gáy bới Strupiocoocus pyogenes (Chú y': Peniciitin iả thuốc thướng dược iưa ohon trong mẻu tn nhiẽrn khuán gáy bởi
Streptococcus pyogenes. Cefixime thường hiệu quả trong ioai bó triệt dẻ Streptococcus pyogenes vùng vòm họng; tưy nhiên kh0ng oỏ dữ liệu còng bó hieu
quả oủa cetixime trong ngản ngừa biên chứng sót tháp khởp)
- Đợt kich phải cúa viêm phế quán man tinh gáy bởi Sireptococous pneumoniae vả Haemophiius infĩuenzae
- Bẻnh lậu khỏng biên chứng (Có từ ounglNiệu đao) gảy bởi Naissen'a gononiioeae (ca'c chủng sinh penioiliinase vả khòng sinh penioiilinase)
LIỂU DÙNG VÀ cAcn DÙNG
Liồu dùng
Nguùi Iởn: Liều khuyên cáo oùa oeftxime lá 400 mglngảy. dùng liều uéng duy nhát hoặc ohia iảm 2 iân. cách nhau 12 giớ. Trong d'iẻu tiị bệnh tặu có tử oung/
niệu dao khòng bién chừng. một iièu uóng duy nhát 400 mg được khuyến ca'c. Thuóc có thẻ uóng khóng phụ thuộc thời mé… cùa bừa an.
Trong ơnèu tn“ nhiẻm khuán do Streptococcus pyogenes. thời gian dièu tn“ với cetixime tói thiêu iá 10 ngảy
Trẻ em M 6 thảng ruỏi: Lièu khuyến cáo lá & mg/iiglngáy. dùng iièu uóng duy nhất hoặc ohia iảm z lằn. 4 mglkg mõi 12 giờ
Liều khuyên tác ở dói tượng trẻ em có thẻ dược xảo dình vởi từng khoáng dn náng theo Báng 1 dưới dáy
Bing 1. Liều khuyỔn oảo eủa cơflximo trìn dél tượng trỏ om thoo eân ning
Cln nịng oủihẻ(kgi LIỎu dùnglnniy(mgi
5 - 7.5“ 50
7.6 - 10 80
10.1 —12.5 100
12.6 - 20.5 150
2015 - 20 200
28.1 - 33 250
33.1 - 40 300
40.1 - 45 350
Tư 1an 45.1 400
' Nòng dó thuóc ttong hõn dioh phủ hợp vởi trẻ em oỏ khoảng cản nặng nảy lẻ 100 mgI5 mi hoác 200 mg/5 ml
Liều dùng dói với trẻ em từ trèn 45 kg hoặc trên 12 tuỏi tương tư iiều khuyến cáo ở người iớn
Điêu tri viêm tai giữa nẻn dùng dạng hỗn dich. Các thử nghiệm iâm sâng về điều tn“ viêm tai giữa oho tháy nòng độ dược chát trong máu khi sử dụng dẹng
hõn didi cao hơn so với khi sử dung dạng viên nén trẻn oùng một liều dùng.
Bth nhán suytltận: Đói vởi bệnh nhan cỏ độthanh thái creaiinin từ 60 mllphủt trờ ièn, khỏng cân điêu chính iièu. Đói với các bẽnh nhản suy men. cản diẻu
ohinh Iièu dùng theo Bèng 2. Thảm tách máu vả thám phán phủc mac đèu khóng Ioai dươc mòt lượng thuóc dáng kê ra khỏi máu
Bủng 2. Llõu dùng trớn đói tượng anh nhin suy thịn
Độ thanh thii Crutinin (mllphủt) LlÒu nùng/ngly [mg]
Tủ irèn 60 Liêu thòng thướng
21-59“hoôclhhntáohmáu 250
Từ dưới 20 hoịc thi… phln phùc mac iien tục 172
- Nồng dộ muóc ttong hỗn dich phù hợp vởi bènh nhán suy thản lả zoo mg/5 mi hoặc son mglã ml
Trang 314
cn0nc cui DINH
Khòng sư dụng thuốc náy trén cảc bệnh nhân quả mấn vởi bát kỳ thảnh phản nản của thuđc và bệnh nhăn di ứng vởi bát kỳ kháng sinh beta-iactam nảo khác
THẬN TRỌNG KHI DÙNG muóc
Trò om
An toản vả hiệu quả của ceiixime trèn trẻ. đưới 5 tháng tuỏi chưa được thiết iặp
Tỷ lệ gặp các tác dụng không mong muôn tren tieu hóa. bao gỏm cả tiêu cháy vả đi ngoái phên lòng. ở trẻ em sử dung hõn dịch tương tư tý lẽ gặp ở người
tớn sử dung viên nén
Người clo mỏi
Các nghiên cứu lâm sảng khỏng bao gòm đủ số lượng đói tượng từ tren 65 tuồi đẻ xảc đinh có hay khòng sư khác biệt đáp ứng giữa người cao tuỏi vả các
đỏi tượng irè hơn. Kinh nghiệm lám sản được báo cáo khong xác đinh được có sư khác biệt đảp ứng giữa các bènh nhản cao tuỏi vá henh nhán trẻ. Một
nghiên oưu được iưc hoc ở người cao tu ' đã phát hiện sư khác biệt về các thủng sở được lưc học giữa hai nhỏm đói tượng nảy. tuy nhiện. những khảc biệt
náy nhỏ vả khỏng cho máy sư cản thiết phải điều chinh [iêu ở người cao tuỏi
Suy th n
Phải đi u chinh Iiẻu cetì›dme trẻn bènh nhan có suy thặn. cũng như đang thảm phán phủc mạc iièn tuc vá thấm tách máu Bệnh nhán trong quá trình thám
phán máu cản được theo dũi cấn thán khi sử dung ceiixime
Phản ứng qui mln
Cảc phản ưng phản vệ (bao gòm sóc vả oó thẻ từ vong) đã dược báo ca'c khi sử dung ceiixime
anớc khi bất đầu dĩều iii với ceũxime. cằn xác đtnh bènh nhán có tièn sứ phản ưng quá mẩn với cephalosponn. penicillin hoặc các thuốc khác hay khỏng.
Nẻu thuốc náy được đùng cho những bệnh nhân nhạy ơủm với penicitlin, cán thặn trợng vi sự quá mấu chéo gìữa các thuóc kháng sinh beia—iactarn đá được
ghi nhặn vá có thể xảy ra tren 10% bènh nhán có tiền sử di ứng penicitlin. Nẻu xảy ra phản ửng đi ưng với ceũxime. háy ngững thuóc
Tiêu chảy do Ciostn'dlưm difficlle
Ttẻu cháy do Ciosriidium diffìcile (CDAD) ơa được bảo các vời hảu hét các kháng sinh. bao gò… cả ceũxime. với mức dạ nghiêm trọng tử tiêu cháy nhẹ đén
vỉêm đại trảng gây tử vong. Việc điều tri bãng các kháng sinh Iảm thay đỏi he vi khuản binh ihường ớ đai trảng. dấn đén phát tnẻn sư quả mửc của C.diflicile
C.difficiie sinh đòc tó A vá B. gỏp phần phát tnẻn CDAD. Các chủng sinh đợc tó cao của Ctdinicile iảm gia táng bènh tải vả tử vong vi các chủng nảy có thể
kháng khảng sinh và có thẻ cấn phãu thuật cải bỏ két trảng. CDAD phải được xem xét ở tát cả ca'c bệnh nhán có tiêu chảy sau khi sử dụng khảng sinh. Đánh
giá cán thán bènh sử tá cấn thiẻt bời CDAD đã được báo cảu xảy ra sau hơn hai tháng sủ đụng kháng sinh.
Néu nghi ngờ hoặc khảng đinh mắc CDAD. ngứng sữ dụng khảng sinh khòng tác dụng trưc ilép với C.diil'iciim Bù nước vả điện giải. bỏ sung protein. mêu tri
hầng kháng sinh oỏ tác dụng với C.difiĩciie. vá đảnh giá phấn thuật cản được tiến hánh theo chi đinh Iám sảng
Anh hưởng đỎn đông mâu: Cảc cephalosporin. bao gồm cá cetìxime. có thẻ gáy giám hoạt tlnh prothrombin. Nhóm nguy co bao gòm benh nhán suy gan
hoặc suy thán, tinh trang đinh duờng kèm. bệnh nhán sữ đung iiệu trinh khảng sinh kéo dái. vả bệnh nhán tmờc đó đã sử đung òn đĩnh liệu pháp chông đủng
mảu. Thới gian prothrombin phải được theo dõi ở những bènh nhân có nguy cơ vá sử dung vitamin K theo chi đinh
Phát iriin vi ki…An khing ihuóc: Kè đớn cetixime khi ithỏng cờ mói nghi ngờ rđ rảng hoặc nhiẻm khuấn đá được chưng minh sẽ khòng đem lai lơi ich cho
bẻnh nhán vá lảm tảng nguy cơ phát triển các vi khuẩn khảng thuóc
Thịn trọng tá dược sử đụng
Thuốc ohứa lactose: Thận tiong khi sử đụng ở những ngưới không dung nạp một số loai đường. Bènh nhán cỏ các vản đè di tiuyèn hiém gập như không
dung nạp gatactose, thiếu hụt lactose Lapp hoặc kèm hấp thu giucose-gatactose không nèn dùng thuỏc nảy
FHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON IÚ
Phụ nữ mang thai
Cảc nghiên cữu sinh sán đá được thưc hiện trèn diuột ờ liều cao gấp 40 Iản so với Iièu dùng ở người. két quả cho thấy không có bẳng chững cetỉxime gảy
hại đến bảo thai chuột. Tuy nhiện. khỏng oó các nghiên cữu được kiêm soát iót vả đảy đủ ở phụ nữ có thai. Vi cảc nghiên cừu sinh sản trẻn đòng vát khỏng
Iuớn dư đoán được đáp ửng trẻn người. chi sử dung thuóc náy trong thai kỳ khi thái cẩn thiẻt
Phụ nữ cho con bú
Không biẻt ceiixime cỏ bái tiét qua sữa mẹ hay khỏng. Cấn cản nhảc tạm thời dừng cho con bú khi điêu 01 với thuđo náy
Phải Iuđn luđn hỏiỷ klỔn băc siiioịc ơuợc sim khi dùng … kỳ thuốc gi imng thời“ gian có mai hoặc ơang cho con bú
ANH HƯỚNG KHẢ NĂNG LẢI xe VÀ VẬN HẢNH MÁY Móc
Không có bản cáo náo cho tháy ceũxime có ảnh hưởng đén khá nảng iái xe vá vản hánh rnáy móc. Tuy nhiên. các tảc dụng khòng mong muốn đá được bảo
cáo của cefixime như nhữc đâu. chòng mát có thẻ ánh hưởng đén khả nảng lải xe vả vận hánh máy móc
TươNG TẨC Tiiuóc
Cnrbamazepine
Táng nòng đò mrbamazepine khi sử đụng đòng thời với cehxime đá được báo cáo. Đinh lượng thuõc có thể hỗ trợ phải hiện sự thay đỏi nỏng đỏ carbamaz-
epine trong huyẻt tương
Wartarin vi các thuốc chỏng đong
Tảng thời gian prothromhin. có hoác không ođ chảy máu. đã được báo cáo khi đủng đòng thời với cetixime
Xđt nghiệm
Phán ứng dương tinh giả vời ceton niệu oó thể xảy ra khi xét nghiệm sử dung nitroprussid. nhưng khòng xảy ra khi sử dụng nitroterricyanid
Việc sử đụng ceũxime có thẻ đẫn đẻn phản ứng dượng tinh giả với giuoose trong nước iièu khi sử dụng Clinitestơ'. dung đich Benedict hoặc Fehiing. Cảo
xẻt nghiệm glucose dưa trẽn phản ủng enzym glucose oxidase (như Ciinistix® " hoặc TesTape® ") được khuyến cáo sử đung. Nghiệm pháp Coombs trưc
tiếp đương tinh giả đã được bảo cảo khi mẻu tr] với các cephaiosporin khác. Do đó. cản nhận ra nghiệm pháp Coombs dương tinh oò thẻ lá đo thuóc
(") Clinitest® vả Cinistix® lá các nhản hieu đã đăng ký bời Ames Division. Miles Laboratorles Inc.; TesTape® iả nhãn hieu đã đăng ký bởi Eli Liily and
Company
TẤC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Thỏng tin từ cic thử nghiệm iirn sảng
Tảc dung khỏng mong muốn thường thấy nhất trong các thử nghiệm tại Mỹ khi sử đung dạng vièn nẻn lá các ván ơè trèn tiêu hòa. vời sms bènh nhán trưởng
thánh gảp phải khi ảp dụng chẻ đó mòt iièu đuy nhất hay chia iảm hai iièu mỏi ngáy. 5% bệnh nhân trong cảc thử nghiệm tại Mỹ đã ngứng điều m do cải: tác
dung khỏng mong muốn liên quan đẻn thuôc. Cảc tác oụng khõng mong muốn qu thẻ iả: tiêu chảy 16%. đi ngoảl phân lỏng hoặc thường xuyên 6%. dau bụng
:w.. buồn non ivi. khó iieu see. đằy hơi …. Tỷ lệ gặp cảc tác dụng khòng mong mưón itẻn tiêu hỏa. hao gỏm cả tièu chảy vả ơi ngoải phân lòng. ở irẻ em
sử đụng hỏn dich tương tư tỷ lệ gặp ở người lờn sử đụng viên nén
Thõng tìn từ qui trinh lưu hảnh
Các tảo đụng khỏng mong muôn sau được báo cảo sau khi sử dung cefnđme. Tỷ [é gặp phải đưới 2%
Tlđu hoa: Đau bụng, khó tièu. đảy hoi. tièu ohảy. buồn nôn vá nòn.
Hộ miền dich, do vi mô dưới dt: Các phản ửng phán vệ (bao gòm sóc vá có thẻ tử vong). phảt ban đa. mảy dảy. sót do thuđc, ngưa. ngớa bộ phán sinh
đục. viêm ám đao.đau khớp. phù mach. phủ mặt. Hồng ban đa dang. hòi chững Stevens-Johnson. hoai từ thượng bi nhiẽm độc (hói chửng Lyelt) vá phản
ửng gióng tiệnh huyết thanh đá được báo cáo
Gan: Viêm ẵan. vảng da
Nhìểm khu n vá ký sinh trúng: Một sỏ tmớng hợp viêm đai tráng giả mạc đá được phải hiên trong các thử nghiệm tảm sảng. Các u-iệu chứng khới phát
của vièm đại trảng giá mac có thẻ xuảt hiện trong hoặc sau điều tri. Bệnh nảm Candiơa
Thận: Suy thặn cáp bao gòm vièm óng thặn mò kẻ lả tinh trang bệnh lý cơ bản
Hộ tliấn kinh trung ương: Nhưc đấu. ohỏng mặt. co giật
Hò hốp, iồng ngực vả trưng thổi: Khó thớ
HỌ mảu vả bụch huyõt: Giảm tiếu câu thoáng qua. giảm bạoh du. giảm bạch cáu trung tỉnh_ kéo dải thới gian prothrombin, tảng LDH. giảm toán thẻ huyẻt
cảu. giảm bạch cầu hat. vả tâng bạch cảu ái toan. tâng tiều cảu, thiêu mảu tan máu
Bất thường xét nghiệm: Táng bilirubin máu. táng nhất thới ure máu hoặc creatinin. tảng nhát thời SGPT. SGOT vả phosphatase kiềm
ouA LIÊU vA xử TRÍ
Triệu chửng qui IIỒu
Khi quá iièu oetixime có thẻ có tn'éu chứng oo giật. Các tác dung không mong muôn trén một số nhỏ những người tinh nguyện khỏe mạnh khi uống iièu duy
nhất 2 g cetĩxime khòng khác những bệnh nhán được diều tri ở liều khuyến cáo
Xử tri quả IiÌu
Do khđng có thuỏc điều tn đặc hieu nẻn chủ yêu điều tri triệu gii'Jgi Ngĩmg ihuỏc ngay vả xử tri như sau: rửa đa dảy. có thể dùng thuốc chóng co giặt néu
có chi đinh iám sảng. Do celixime không được ioại ra khỏi tỷn hoân một iượnầdảng kế bằng thảm tảch mảu hoặc thẩm phân phủc mạc nèn khỏng thưc hiện
các biện phảp náy # '
Trang 4/4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng