, . __ ` - TWểẫẵẵb[ỡ)
MAU BAO BI XIN DUYỆT Jỉhfflg
1. Mẩu hộp: 132 x eo x 12 (mm)
fi
v WVN.LJIA `138$l108
CỤC QUẦN LÝ DLỢC
n…,Đ …… APĨẵỀ DUYỆT
Lân đâuz..QẮJ…QỂL/…ffláể
we :… uyow
XSũOS
6…4.
õtu gỵ …eo;xo;eyv
SOOJ OĐut te… U?S
tatỢEl t S 0 stuandmxa | uọm L D A oonp Ui
13… ; L tueomoiaw
:uomnodmoo ] amu Duoc
WUÌĐ'A õucnCl U…E `UV UỂnUL Wed ’²Uisnpul a:ođĐõms umumiA ịaeJịs ,,g 10
mm… 1assnou Ao pemtomnuew
WẾN iồtA- -ỐUDnCJ ~MG UV UF'Nị etodnõutg ưmN ịẹtA NO)t E _ỌS õuọnp 1 98
mN lẳlA 'ÌỉSSỦOU Ắl ỐUỒD ®1 1ỉnx uẸS
Meloxicam 7. 5 mg
. PANỈONE 2935C
ỉ Ổ' Nhãn VĨ: 127 x 55 (mm)
Box of 2 blisters x 10 tablets n
OHALHOU'TE
ROUSSEL VIETNAM Ả
Chiẵằưt
….
K!lP M @ Tu! R!ACH !! CNILDIEN
READ CAR! FULLV TN! LIAI L£T urone US!
Slom away ttom 1th and mat (below 30'1C
c.thh lllulwng ueh đímg:
ỉudfflư n n oung
UẮNGẳm su Du NG muoc KN! DUNG
B 0 quánN nm kho dum 30C um… ,anh sáng
® ID'JbJ- B
Mecosel 7.5mg
ị Mecosel® 7.5mg Mecosel® 7.5mg
Meloxưcam . 7.5mg Meloncam . … 75mg Meloxtcam . . . 75mg
i WLVETIAMẢ ROUBOELVIETWẢ IOUBIELVIETDIAIIẢ
7OSSJ-B
® ® ®
Meccsel 7.5mg Mecosel 7.5mg Mecosel 7.5mg
Metoxmam … . . 7.5mg Meloxtcam , 75mg Meloxtcam… … .. , .7,5rng
›<
aouuec VIETNAIÁ nouuet. vtnmnA nouuu wemmẢ ễ uể
vossa—n '~o *
@ ® ® tn
Mecosel 7.5mg Mecosel 7.5mg Mecosel 7.5mg A ,
Meloxicam ........ . . 7 5mg Meioxtcam… 7 5mg Metoncam , . …7 5mg Mel N \ 0 th _ 0 \
a an
HOUSSELVIETNAIẢ Routea.vtĩnulA aoussa. V|ETIIAMẢ 9 y 1 9 L( JỂO Li
\ “'4' 4 Giám Đôc
Ghi chú : Số lò SX, Hạn dùng được dập nổi trẻn vi
MECASEL®
Meloxừam 7,5 mg vả 15 mg
Viên nén
THÀNH PHẨN w
Molnxỉrnm 7_5 mg \
Tả dược: v.đ [ viền,
(Lactose. micmcrymllin cellu|ose. tinh bột ngớ. natri cmscnrmcllnse. povidon K30.
aemsil. cmspovidon. nnưi citmt. magncsi stennt).
Melnxỉmun ] 5 mg
Tí dược: v.đ 1 viên.
(Llctosc. micmcrysullin cellulose. en uh. nlưi cmscannellose. povidon K30.
aerosil. natri stlmh glyeolnt, cmspoviđon. nntri cilnt. magnesi stelrlt).
nth TRÌNH BẮY : hộp 2 vit 10 vien nén
DƯỢC LỰC HỌC
Mccasel II thuốc khíng viềm khóng steroid thuộc họ oxicam.
Meuse! có Uc dụng khíng viêm, giim đau vì hạ sốt.
Thuốc cớ lđc đụng ưc chế ưu tiền hơn đối vđi COX-Z.
Meloxicam ức chế sinh lống hỌp pmstlgllndin vi nhửng chất trung giln gly viềm.
nươc nộm: uoc
Thuốc híp thu tốt qu: dưđng liêu hóa. sinh khi dụng dường uổng đụt 89%.
Meloxicnm liệu kểt mụnh vđi nlbưmin (99%). khuếch uin mụnh vio dịch khớp. Thuốc
được thíi trừ chủ yếu qua phin vì nước tiếu. Thđi ginn hán lhíi tnmg bình li 20 giù.
cni ĐịNH
Meloxicnm dược chi dịnh điều ưị triệu chứng ưong:
- Viêm xương khỏp ( hư khđp. thoăỉ hóa khđp),
- Vi6m khđp dụng thốp.
- Viêm cột sống đính khdp.
cnõtvo cni nịNli
- Tiến sứdị ửng vđí meloxium, npirin hoịc cũc thuốc khíng viem khõng
steroid khíc (NSAI D).
- Loétđụ diy tiến triền.
- Suy gun njng.
- Suy than nịng khớng chụy thía nhãn ta,u.
— Xuất huyết liêu hóa. xuÍt huyết não hny xui’l huyết khíc.
- Điêu trị đlu trong phủ thuột hít: clu mạch vânh vì suy tim nụng không
kiểm sott.
— Phụ nữ oó thui hoặc cho cnn bú.
uỄu LƯỢNG vÀ cAcn DÙNG
Thuốc uống. Chi dùng cho ngưđi lđn
Liêu tốiđl hũng ngây li 15 mg.
Uống thuốc ngiy | lín, Nen uống trong bửu In vdi nhỉều nươc.
- Viêm khớp đạng lhÍp. viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngây. Có thể
gỉim oòn 7.5 mglngiy.
- Viêm xương khđp: 7.5 mg/ngiy. Nếu dn thiểt có thể ưng len 15
mglngấy.
~ Bít đíu vđi liéu 7.5 mg/hgiy vđi bệnh nhủ oó nguy cơ hi phín ưng hít
iơi.
- Liều không quí 7.5 mglngiy cho hệnh nhấn suy lhận nịng dang phii
thím phía.
Người cm mối: 7.5 mg/l Iínlngiy.
Trẻ em dưới 18 tuối: dộ In toin vì hiện qui chưa được xác định.
THẮN TRỌNG KHI DÙNG
- Bệnh nhin cớ l.ién aử hệnh đương tỉều hóa lrớn vi bộnh nhũn đnng điểu
ưi bìng thuốc chống đông míu.
- Ngưng dùng thuốc nểu có biếu hiện bít thương ưên da, niêm mạc. hoặc
có dữ hiệu loẻt hny chiy míu dưđng tiều hóa.
- Bệnh nhin mít nước. suy tim sung huyết. xơ gnn, hội chửng th4n hư vi có
bệnh thộn I'6.
~ Ngưòi cớ lhể ưụng yếu hly suy nhược. Người cm tuối có chửc nlng gln.
thỊn vi tim kém không nền dùng mcloxicnm.
- Tlng nhẹ thoíng qui trunsaminnst: hoịc cíc thông sốkhíc cth chửc nlng
gln. Nốt: có bl't thướng díng kế hoặc kẻo đii. cấn ngưng dùng lhuốc lim
cíc xét nghiệm theo dõi.
PHỤ NỮ có n… vA CHO CON nú: Khớng đùng lhuốc trong khi mang thoi.
Trính dùng thuốc khi cho con hũ
NÊN HỎI Ý KIẾN BÁC si HOẶC nuợc SITRƯỚC KHI DÙNG BẤT cứ LOẠI
THUỐC NÀO
LÁ] xn và VẬN HẢNI-l MÂY: thuộc có thể gíy chóng min, huón ngũ.
TƯỢNG TÁC muóc
~ Khỏng dùng đdng thòi vđi thuốc NSAID khíc. thuốc chống đõng míu dụng uống.
liclopidỉn. lưparin. thuốc lim un huyết kho1. wufarin. lithi. metholrexat.
— Thù: ượng khi phối hợp vđi lhuốc lợi tiểu. thuốc trị cao huyết ip, cholesơramin,
qưlosporin.
- Thuốc lâm ghim hieu qui vòng trtnh thu’.
ĐỂ TRÁNH cAc TUơNG TÁC có THỂ xẢv RA. PHẢI LUÔN LUÔN BẢO CHO
BÁC si HAY DƯỢC SI MỌI THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cũng nhưcíc thuốc chống viêm không steroid khúc. meloxícam thưởng gây … dc tíc
đụng khỏng mong muốn ở nhiều cơ quln. nhít li trên đường liêu hóa. míu. thin vã
ngoâi dl.
TN 138344)
:?
/…4
'I'hưùng gap: rối loạn tiêu hóc. huõn nôn. nôn. dlll bụng. tío bớn. chương bụug. liêu
chíy. thiếu míu. ngứn. phít bln ưền dn, phù. đau đlu.
ỈI gặp: ung nhẹ tnnsamỉnnse. bilimhin. ợ hơi, viêm thực quin. loótdụ diy - tí ưing.
chíy mtu đường tiều ÌIÓI tiêm tìng; Giim bụch cấu. ghim tiếu clu; Víem miệng,
măy đly; Tlng huyết íp. đính trống ngực. dó bửng mịt; Tlng nớng độ ctutinín vi
um mlu; Chóng mịt. 0 tai vi buôn ngũ.
Hiếm gặp: viêm dỊỉ tring, loét lhũng dn diy - tá tring. viẻm gln. viêm da diy: Tlng
nhụy cim da vđi tnh síng. but hỏng đa đụng. hội chưng vaens—Johnson. hội chưng
lyell, cơn hen phế quln: Phù mụch thấu kinh. choíng pth vệ.
moNc BÁO CHO BẤC sĩ HOẶC DƯỢC si MỌI TÁC DUNG KHÔNG MONG
MUỐN GẶP PHÁ! KHI sứ DỤNG THUỐC NÀY
QUÁ uẺu VÀ cÁcn xử mí
Chư: có lhuốc đối khíng dịc hiệu. 'l`mđng hợp quí liều. ngoâi điêu ưị Liệu chứng.
hỏi sưc. cấn lâm cđc bíện phíp tãng thđi trữ vã giấm híp thu như nh dụ dây. uống
cholestynmin.
BẢO QUẢN: noi khô. nhiệt dộ dươỉ 30°C. tntnh tinh síng.
HAN DÙNG: 36 thíng kể từ ngly sín xui't.
Sín xuĩt theo TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
nọc KỸ nUớnc DẨN sử nuno TRƯỚC xm sờ DỤNG
muốc BẢN meo oơN
Sin qut … Cớng ty ROUSSEL VIỆT NAM
Số]. dường M'3, KCN Vlệt Nam Singapore. Thuân An. Bình Dưtùtg — Vlệt Nam
76552-C
G
tuQ.CỤC TRuộN
P.TRUÒNG PH°NG
@õMẩảMỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng