TN 7.38on(ầ)
MẦU BAO Bì XIN DUYỆT (nôi bộ) .44á____
1. Mẫu hộp: 132 x 60 x 12 (mm)
BỘYTẾ
fi
ON
X5N
X5 01 \?S
. PANTONEISIC
. PANTONE 286C
I PANĨONE 2935C
ROUSSEL VIETNAM A
E uạu uẹiA OLX1^
umuieiA-ũuono uute uv ưantu. '›ued ieuịsnput a›oơnõuts tunuiaiA *iaans ,.e `LO
…… ielA—Buono uu.e ’… …… mơeõuvs …… iWi NQ›t `€ ,os õuọnp `t cs
Meloxicam 15 mg
…,pÀ PHÊ DUYỆT `ĩ
Lãn đâu:.Ữ.Í..l..Oỉ…./….JZDJỔ
’M
6… ; t tueoixo;aw
o… ;; tumtxolan
SOOL 00… 1ẹnx ugs
iaịqni auo s'b stuatotoxa | uom t pin oonp Ẹj_
6… SL ' : ` ' ' : umouxomw
:uomoođuno ; :mu Buọo
WVNfflA `IISSHOU Áq PWNOBWWW
mu am 1assnou Ai buoo mi ian uụs
Box of 2 blisters x 10 tablets E
uóc
x đoctfhưd
xu unv m
f
nt_ UÒỂỄt
c… dtntt. e ; : tdtnh. iưu Iwnc. cach nung:
n su nung
oọc KV_ Mqu n u … ow muoc tt… Dunũ
Bao quan mt kho, dưới 0 .tmnh anh sang
mu. HWTE
….
… Ieutlnl
KIIF M 0? TN! IEACN ư CHtLDIEH
RuD CẦUIIULLY YNE LEAFLIT IEW_USE
Store away trom lqht Inn hnl [hom 30²01
2. Nhãn vỉ: 127 x 55 (mm)
_..è
Ngảy 0? tháng 014
Giám Đốc
ẵAJ/LJ
MECASEL®
Mclaxìcam 7,5 mg vè 15 mg
Viên nén H
THÀNH PBẨN
Mclnnỉrnm 75 mg
Tí dược: v.đ 1 viên.
( Lactose. microcrystallin ccllulose. tinh bột ngô. natri cmscnrmelloac, pnvitltm K30.
aemsil. cmspnvidon. IIIII'Ỉ citrat. mngnesi stelttt).
Melnxirnm l5 mg
Tủ được: …! 1 viên.
(Lactose. microcrysullin cellulose. em ub. natri cmscarmellnse, povidon K30.
uemsil. natri smrch glycolu. cmspovidon. nnưi citnl. mugncsi stcant).
DANG TRÌNH BÀY : hộp 2 vì x 10 viên nẻn
DUỢC LƯC BOC
Mecasci lì thuốc khỉng viềm khớng steroid thuộc họ oxicnm.
Mecasel có tíc đụng khíng viém. giim thu vi hl_ sốt.
Thuốc cỏ tíc dụng ức chốưu tỉớn hơn dối với COX-2.
Meloxicitm ưc chế sinh tổng hỌp pmstagllndin vì những chẩt ưung gian gãy viêm.
DƯỢC ĐONG nọc
Thuốc híp thu tốt qu: đường tiêu hóa, sinh khí dụng dưđng uống dụt 89%.
Meloxicnm lien kết mgnh vđi llbtlmin (99%). khuếch lín mạnh viu dịch khđp. Thuốc
dược thíi trừ chủ yếu qua phín VI nước tiểu. Thời gian Mn thằi ưung hình II 20 giờ.
cni ĐỊNH
Meloxicnm được chỉ định điêu tri triệu chửng uong:
- Viêm xương khdp ( hư khdp. thoíi hóa khớp).
- Viêm khớp dnng thíp.
— Việm oột sổng dính khđp,
CHỐNG cni DỊNB
~ Tiến sử dị ứng vđi meloxicam. nspirin hoặc củi: thuốc kháng viêm khỏng
stcmid khic (NSAID).
— Loẻttlg đảy tiến triển.
- Suy gnn nỊng.
- Suy thln nặng không chụy th4n nhin tụo.
- Xuất huyết tiêu hót. xuĩt huyết nỉo hny xuất huyết khíc.
- Điều trị đau ưong phủ thu41híc cấu mạch vinh vi suy tim nặng không
kiểm sotL
Phụ nửcó thlí hoặc cho oon hú.
uhu LƯỢNG VÀ cẮcư nùm:
Thuốc uống. Chi đùng cho người lớn
Liêu tối đi hing ngùy lã 15 mg.
Uống thuốc ngiy 1 1ín. Nén uống ưong hữu In vói nhiều nưđc.
— Viẻm khđp dụng thÍp. viem cột sống dinh khớp: 15 mg/ngây. Có thể
giìm còn 7.5 mglngiy.
- Viêm xương Ithđp: 7.5 mglngấy, Nếu cấn thiểt có thể Llng 1ẻn 15
mglngìy.
- Bítdắu vdi 1iéu 7.5 mglngiy vOi bệnh nhãn oó nguy cơ bị phln ứng bít
kJi.
- Liều không quá 7.5 mg/ngìy cho hệnh nhin suy thặn nậng đang phỉi
thím phln.
Người cno mối: 7.5 mgll llnlngiy.
Trẻ em dưđi 18 mối: độ nn toin vì hiện qui chư: được xít: định.
THÂN TRỌNG KHI DÙNG
- Bộnh nhln cỏ tiẻn sử hệnh đường tiều hóa ưen vả hệnh nhin đnng điêu
ưị bìng thuốc chống đông míu.
- Ngưng dùng thuốc nểu có biểu hien hít thưởng trên da. niềm mục, hoịc
có đỉu hiệu Ioét hay cth míu đưđng tiêu hóa.
Bệnh nhln mít nưđc. suy tim sung huyết, xơ gln. hội chửng thân hư vi có
bệnh thân rõ.
- Người có thẻ ưụng yếu hly suy nhược. Người cm tuối có chth nlng gnn.
Ihin vi tim kẻ… không nền dùng meloxicnm.
- Tlng nhẹ thođng qua ưlnsaminlse hoặc các thông số khác củ: chưc nlng
gan. Nếu có bít thưởng đíng kẽ hnịc kẻo dii. cấn ngưng dùng thuốc lim
các xẻt nghiệm theo dõi.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cao CON nú: Khỏng dùng thuốc trong khi mlng thli.
Trính dùng thuốc khi cho oon hú
NÊN HỎI Ý KIỂN BẢC si HOẶC DƯỢC s1 TRUỞC KHI DÙNG BẤT CỬ LOA!
THUỐC NÀO
LẢI XE VÀ VẶN HẢNH MÃ v: lhuốc có lhể gay chớng mịt. buôn ngũ.
TUơNG TẢC THUỐC
— Không đùng đóng lhởi vđi thuốc NSAID khíc. thuốc chống đóng míu dnng uống.
lidopldin. heparin. thuốc lũm tan huyết khối. wnfarỉn. lithi. melholrexal.
. ThI_n tmng khi ph6i họp voi thch lợi tiẽu. thu6c Lrị cno huyết íp. cholcslyramíll.
c_ưloxporỉn.
~ Thuốc lim gi'ím hieu qui vòng tránh [lui.
ĐỂ TRÁNH cÁc TƯỢNG TÁC có THẾ xẢv RA. PHẢI LUÔN LUÔN BÁO cno
BẢC sỉ HAY DƯỢC st MỌI THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG
TẢC DUNG KHÔNG MONG MUỐN
Cũng như dc thuốc chống viớm không steroid khíc. meioxicnm lhưđng gấy ra cđc lic
dụng không mong muốn ở nhiếu cơ quan. nhất li trẻn đường tiêu hóa. máu. thin vì
ngoâi dit.
Wlỉflô Ci)
H/isĩỏs
Thường gợpc rối loụn tiêu hóa, huốn nôn. nôn, dILI hụng, tín hỏn. chưđng bụng. tiều
chly. thiếu miu. ngứa. phủt hun ưen đu. phù. thu đlu.
l: gap: tlng nhẹ tntnsaminnse, hiliruhin. ụ hơi. viêm thực quin. loét dạ đấy « ui trũng,
chiy míu đường tiêu ÌIÓI tiêm ting: Giỉm hạch cấu. giím tiểu đu; Viêm miệng,
miy day: Tlng huyết íp. đính uống ngực. đỏ hửng mịt; Tlng nđng đo creatinin vã
ure míu: Chóng mịt. ủ ui vi buôn ngú.
Hiếm gdp: víêm dụi trâng. loét thũng d; dây - tí ưing. viêm gan. viêm độ div: Tlng
nhạy cim da vdi tinh sđng. hư hỏng đa dụng. hội chửng Stevens-Johnson. hội chửng
1yell. cơn hen phểquin; Phù mụch thín kinh. choing phia vệ.
THÔNG BẢO CHO BÁC sĩ HOẶC DƯỢC sĩ MỌI TÁC DỤNG KHÓNG MONG
MUỐN GẶP PHẢI KHI sử DỤNG THUỐC NÀY
QUẢ LIẾU VÀ cAcu xt'! Tnt
Chưn có thuốc dối khíng đic hiệu. Trường hợp qui liéu. ngoií diẻu ưi triệu chửng.
hỏi sức. dn limdc hiện phíp utng thtii tn] vi giim hfp thu như nh dạ đấy. uống
cholestynmin.
BĂO QUẢN: nơi khõ. nhiet ttộ dưới sơtc. tninh itnh síng.
mN DÙNG: ao thíng hé nt ngiy … xuíL
Sin xul't theo TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
noc KỸ nướuc DẨN sử DUNG ntước KHI sử DỤNG
THUỐC BẢN THEO nơN
Sân xuất tni Công ty noussnt. VIỆT NAM
Số 1, dưỡng lố3, KCN Vlột Nnm Slngapore. Tth An. Bình Dương ~ Vlệt Num
vssszc
-. 50 tháng ỬÚ năm2015
TUQ. cuc TRUÒNG
P. TRUÒNG PHÒNG
%” JM 4%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng