Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz....lỄ/ —117-
4-y 44° 44 4; …ậựW—ỉA
ầỆẹ 44 _ g ( ầ’ắẹ gýỳ ² RXThuốcbántheođơn
a 4., <“ 4~° ² 4
dệf~ẵjcẵỒ 1 Ếồ ’›Jẹo
4 ’4Ề4’ỏ 4 (
ảẫẵẩồ ễ. Ễ’ầ ầẫẵậồ ềổ
4 MEGABAMOL
4 44 44° 4444
ỵ°4zỷo < 4²4% 4itỉ Methocarhamol 750mg
ỄỄ` ỄÊ( °ẻ›°ềấẵầ t Ề—Ềf .ỆỂ
ra 0 Ẻ'o -.
07 g Ê`Ẩ’ Ê›Ĩp ỷ —
°’ Ồ ư, Ế ỀỘ ầ, oỄ
Ềẫjặ ẩỄỄèịè ỄềĨỔỘ ỀÊỀỂẶ HỘPGVÌX1OVIÊN NỂN BAO PHIM
44 4444 444« 4
…444 4 _v & 4ẻ-g
q 41 ._ tả =._ 4 - '-_ l
-_ "— * o ỷ __ HATAPHAR GMP … WHO
Ềv … 44% ỄỆ( 4436Ể'0 -ỀỂ
-Jô 4444 ' 44ẵ%
'Ễ( gẫ’ọẵg ƯèỌAỄỆ Ềỹ'ềo .ẹ iả Compodttom:
4. ỷ'ẵiz’ậO ỄỆ, ầ gâạềặo ẫị Eachũlmcoatedzabletcomains: Spodũutjoszanufacturưs_
4ầậx '_ ắầ( ạ.Oỏệ,y Ễổ( Methocarhamol ................................ 750mg Stongezsmmdryptaoe.beionaưc
ầễầẵậ .. A ịỳ.ụặo( 4 Exctpientsq.s.t ............... tfilmcoatedtablet Kncpmnofmchofchldmù II
t Ề’ẫ“ ẫfẵ …2 Ẩồ ,Tíẫ ……4Ễẵtị ImliodmsCmnniúlađonsbouoo— Ểh
; SỐLÔSX: HD: ầ, ……Mme Mnnuhcmređby:
Q_éịẳĩz_ảjzặa " ° 44’ seeủpadựmmm'de mnvmmnaceuncu.tsc
PopuladongroupsNoA-Lalơte-
MEGABAMOL "°'"“°°"°"“
Methocarbamol 750mg
Ễ Rx PRESCRIPTION onuo
Ễ m
Ệ ME CABAMOL
ẫ-
ẵ Methocarbamol 750mg
@
ã Ễ
c
ẳ O BOXOFGBLISTERSOF1OFILMCOATEDTABLETS
rt
HATAPHAR GMP - WHO
Thinh phím
Mũi Mn nén bao phim chửa:
Methooaibamol ........................... 750mg
Tá dược vữa dù .......... 1 viên nén ban phim
Chi dịnh. Chống chl dịnh. thh đùng -
ulu dùng vì dt: … Un lthk:
Xem từ htbng dản sửdụng thuóc ben
*… hòn
soxtm.mi
suosx (LotNo)
umsx (Mngate):
mtanae)
Tlõu ehuỉn: TCCS
Bin quin: Noi khỏ. nhiệt dộ dười ao°c.
Nu tim ny trờom.
Đọckỷhướngdln sửdụng Irướckhldủng
Sin xult tợl:
cỏue w cp Dược PHẨM HÀ TẦY
T6 dán phó số 4 - La Khê - Ha Đòng — Ha Nội
MEGABAMOL
Methocarbamnl 750mg
Aữỉ/gặ
ZÍễÁỹ ……bsẮ ẮOỂỤQ|
Hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
MECABAMOL
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim.
- Thảnh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Methocarbamol 750 mg
Tả dược vd 1 viên
(T á dược gồm: crospovỉdon, copovz'don, magnesi stearat, avỉcel PH 102, colloidal silicon
dioxid, opadry white).
— Dược lực học:
Methocarbamol lá thuốc gỉãn cơ và có tảc dụng an thần nhẹ.
Methocarbamol có tảc động giãn cơ kéo dải trên các cơ xương bằng cảch ức chế chọn lọc trên
hệ thần kinh trung ương, đặc biệt là các neuron trung gian. Lâm dịu hệ thần kinh trung ương,
ức chế co rủt, giảm đau trung tâm, giảm cơn đau cấp tính và co thắt cơ. Liều sử dụng thông
thường cùa methocarbamol không lảm giảm sức cơ bình thường cũng như phản xạ cơ.
Methocarbamol không có tảo dụng trực tiếp lên cơ chế co bóp cùa cơ vân, các bản vận động cơ
hoặc cảc sợi thần kinh vận động.
Methocarbamol ở liều không gây độc còn có cả tác dụng lên hệ thần kinh phần trên tủy.
— Dược động học: _ _
+ Hâp thu: Methocarbamol được hâp thu nhanh chóng và gân như hoản toân ở đường tiêu hóa,
xuất hiện trong mảu sau khi uống 10 phút và nồng độ đỉnh đạt được trong mảu khoảng 1-3 giờ.
+ Phán bố: Methocarbamol được phân phối rộng rãi ở thận, gan, phổi, não, lảch, cơ xương.
+ Chuyến hóa: Tảo dụng dược lý xuất phảt từ dược chất không biến đổi và chi có tỷ lệ nhỏ
được chuyến hóa thảnh guaifenesin.
+ T hải trừ: Nửa đời cùa methocarbamol là 2 giờ, thải trừ nhanh chóng và gần như hoản toản
trong nước tiếu. Khoảng một nửa liều uống được thải trừ qua nước tiếu trong vòng 4 giờ, chỉ
một phần nhỏ trong số đó được thải trừ dưới dạng methocarbamol không thay đổi.
Người cao tuối: Thời gian bán thải của methocarbamol tăng nhẹ so với bệnh nhân trẻ tuổi.
Ngoài ra tỉ lệ liên kết với protein huyết tương giảm nhẹ (41…43% so với 46—50%).
Bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải của methocarbamol cũng bị giảm khoảng 40% so ới một
người bình thường.
Bệnh nhân suy gan: 61 những bệnh nhân bị xơ gan thứ phảt lạm dụng rượu, tổng độ thanh thải
trung binh cùa methocarbamol giảm khoảng 70% so với một người bỉnh thường (11,9 lít/gỉờ)
Vả thời gian bán thải kéo dải đến khoảng 3, giờ. Tỷ lệ methocarbamol gắn với protein huyết
tương bị giảm xuống còn khoảng 4045% so với 46-50% ở độ tuối vả cấn nặng của người binh
thường.
- Chỉ định: Điều trị ngắn hạn lảm giảm triệu chứng của cảc bệnh lý cơ xương cấp tính liên
quan đến co thẳt cơ vân gây đau.
- Liều lượng vả cảch dùng:
+ Người lớn: Liều khởi đầu là 2 viên/lần, 4 lần/ngảy.
Liều duy trì sau 2 — 3 ngảy: khoảng 4g/ngảy.
Liều dùng có thế được diều chỉnh với mt_'rc đảp ứng điều trị đạt được là 1 viên/iần, 3 lần/ngảy.
+ Người cao tuói: Liêu dùng ban đâu băng nứa liêu tôi đa cùa người lớn, có thề giảm liêu đủ
đạt đảp ứng điều trị.
+ Trẻ em: Không dùng thuốc cho trẻ em
jẮ\ỂỒ\
<…
Y
'.ìỊ\
Ă. :.~ "
(-
M_'i…
c}
+ Bệnh nhăn suy gan, thận. Nên tãng khoảng cảch thời gian giữa hai lấn dùng thuốc. Không
dùng quá liếu khuyến cảo.
Thời gian điều trị: phụ thuộc vảo các triệu chứng gây ra bởi sự gia tăng trương lưc c,ơ nhưng
không được vượt quá 30 ngảy. ggtitỈuuoo ,
ỳ'u . \
(Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ /.Q 0 ON G TY `o) nề
"?
- Chống chỉ định:
Quá mân với thảnh phần của thuốc.
Bệnh nhân hôn mê hoặc tiền hôn mê, tổn thương não, nhược cơ, tiền sử
- Thận trợng Iủc dùng:
Bệnh nhân suy gan, thận
Thuốc nên uông vảo buổi trưa và buối tối đo có thể gây buồn ngù.
- Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Không dùng được
- Phụ nữ có thai và lúc nuôi con bủ:
Do chưa xác định được tính an toản của thuốc trong thời gian mang thai, vì vậy không nên
dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Do chưa được biết rõ methocarbamol có trong sữa mẹ hay không, vì vậy phải sử dụng thận
trọng đối với bả mẹ cho con bú.
— Tương tảc thuốc:
Methocarbamol có thề lảm tăng tác dụng cùa thuốc ức chế thần kinh trung ương và các chất
kích thích bao gồm rượu, barbiturat, thuôc gây mê, thuốc gây chản ăn, thuốc hướng tâm thần,
thuốc khảng cholinergic, tránh phối hợp cùng
Methocarbamol ức chế tảc dụng của Pyridostigmin bromid nên được sử dụng thận trọng ở
những bệnh nhân có bệnh nhược cơ dùng thuốc kháng cholinesterase.
Methocarbamol có thể gây nhiễu mảu săc lảm thay đổi kết quả một số xét nghiệm sảng lọc 5
axit hydroxyindolacetic (5- HIAA) sử dụng nitrosoaphthol thuốc thử và xét nghiệm tầm soát
axit vanillymandelic tiết niệu (VMA) theo phương phảp Gitlow.
— Tảc dụng không mong muốn:
`
Thường ga g [› moog. J \
Đau đâu. zf""ỉg
Hỉếm zăp (1/10 000 đến <1/1000):
Nhức đầu, chóng mặt ~ — _;
Sốt, phù nề EỀỈỄẮ
Rối loạn tiêu hoa _-_
Phản' ưng quá mẫn (ngứa, phảt ban da, nổi mề đay) Ợ
Rối loạn mắt
Viêm kết mạc với nghẹt mũi
Rất hỉếm (<1/10.0002.
Buồn nôn vả ói mứa, rối loạn hệ thần kinh
Nhìn mờ, buồn _ngủ, run, co giật
Rối loạn tâm thần
Bồn chồn, lo lắng, hoang mang, chán an
Da và các rối loạn mô dưới da
Các tảc dụng _phụ khác đã được bảo cảo
Mảu và hệ thông bạch huyết: Giảm bạch cầu, rối loạn hệ thống tim mạch, Flushing, chậm nhịp
tim, hạ huyết' ap vả ngất.
Phản ứng phản vệ
Rối loạn tiêu hóa, vảng da (bao gồm vảng da ứ mật)
Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, mất trí nhớ, song thị, rung giật nhãn cầu, mất ngù, co giật
Da, rối loạn cảc mô dưới da, và đặc biệt có vị giảc kim loại.
- Quá liều và cách xử trí:
Triệu chứng: buồn nôn, ngủ gả, nhìn mờ, hạ huyết' ap, co giật và hôn mê. _ .
C_ách xử lý: Trường hợp quá liều phải rứa dạ dảy, và điều_ trị triệu chứng _,__. ' _
sống. Duy trì thông khí thích hợp, theo dõi lựợng nước tiếu và dấu hiệu —.
nêu cân; chưa rõ thuốc có thải trừ bằng lọc_ máu hay không.
~ Hạn dùng: 36 _thảng tính từ ngả_y sản _xuất. Không dùng thuốc đã quá h ;
* Lưu _ý. Khi thấy viên thuốc bị am mốc, loang mảu, nhãn thuốc … sô lô S .
các biều hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xu
trong đơn. _
- Qui cách đóng gói: Hộp 6 ví x 10 viên. PV
- Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
… Tiêu chuẩn áp dụng: chs
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ"
Thuốc sản xuất tại: _
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHÁM HÀ TẨY
Tổ dân phố số 4 … La Khê - Hà Đóng — TP. Hà Nội
Số điện thoại: 04.33824685 Sốfax: 04.33829054
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng