_… CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
ỦTY TNHH MỘT THÀNH VIỆN DƯỢC PHÂM & SINH HỌC Y TẾ
Lô III-18 đường 13, KCN Tân Bình, Q.Tân Phú, Tp. HCM
R“ Thuốc bán theo dơn \
MEBIPHARAVUDIN 1
(Lamivudin ........ 100 mg)
30 viên nén dải bao phim
...100 mg)
MEIIPEAI
MEBIPHARAVUIN
(Lamlvudin….
:! vỉ : 10 vlẽn nớn dù! boo phlm
CTY TNHH MTV DUỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
m…: Lô III — 18 dường 13, KCN TB. O.Tãn Phú. TP.Hồ Chí Minh
MEBIPHARAVUDIN
(Lamivudin ........ 100 mg)
Số 10 SX:
Ngáy SX: HD:
ý za ẵ g ẹ m 1
ị n & _' n. Ễ.
s ' ẫ ẵ ẵ ả
Ể n 1. : ầ'
: E.
%“ 2
“.'-> :
ẽ
'ũunp ps ufp ũuppu m JOp u_rx
²11an 9110… 9110… mm ou '0911H1. ou aunm
'BNỦUL NÚMl'BNỌG HO_V3 9 9140111 1'1311
1²0110 W!Ud oeq 11²0 11% Uỡ!^ !QW ÌMỊHd HNYH].
…wm mu mmmpự !ỌA d0u m et bum… 'ưux ombu
uw L ụp w
²11° OẸU uẹud uuẹul Ặ>l ưu %… 9€011 UỊPMỊUIBI !Ọ^ UELU ẹno
ẹm uamd mAzua pua OJJ pịsoapnuÁxnemp apnu) 10… ưuu ))
ưM dou m 6uer mm “390… Duẹux umS en I.A 300 …» UỊWỊ…BI
ũuạp :mnp Buọux Bunuu 19) dt… 0unp :mnp Ánl uu); uẹu›
8 !^ n?!S UEÚ …6!^ Ẹ^ AIH … nẹm 0U011 WID !… 3000 UỊW^!UJB1
MEBIPHARAVUDIN
(Lamivudin ........ 100 mg)
m nu)… nêu cuuÃu: mcs
umu ao mm qui sưc. …… … :… n im SĐK: VD-XXXX-XX
oạ
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC SÀI GÒN
CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHÂM & SINH HỌC Y TẾ
Lô III-l8 đường 13, KCN Tân Bình, Q.Tân Phú, Tp. HCM
* Mẫu nhãn vĩ:
MEBIPHAHAVUDIN MEBIPHAHAVUDIN MEBIPHARAVUDIN MEBIPHARAVUDIN MEBIPHARAVUDlN
Lamlvudin Lamlvudin Lamivudin Lamivudln Lamlvudln
100mg 100mg 100mg 100mg 100mg
Ml-JBIPHAR MEBIPHAR _
., %“
CTY TNHH MTV DƯỢC PHAM & SINH HỌC Y TẾ
GMP-WHO sox vo~xxxx-xx GMP-WHO son vn—xxxx-xx GMP-WHO ã )
s .
MEBIPHARAVUDON MEBIPHARAVUDIN MEBIPHARAVUD1N MEBIPHARAVLDIN MEBIPHARAVUDIN Ề
Lamlvudln Lamlvudin Lamivudin Lam'rvudin Lamivudln
100mg 100mg 100mg 100mg 100mg
Tp.HCM,ngăy ÁG thágg ơổ năm 2012
TỜ HƯỚNG DẨN SỬDỤNG 9 Q /4 1.) )
Thuốc bán theo đơn
MEBIPHARA V UDIN
CÔNG THỨC:
Lamivudin 100 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Microcrysrallin cellulose. Polyvínyl pyrrolidon, Silicon dioxyd dạng keo. Bột Tale. Magnesi stearat, HPMC 606,
HPMC 615. PEG 6000, Titan dioxyd. Mãn sunset yellow Iake, Mãu brílliam blue Iake …)
DANG BÀO cnẾ: Viên nén dăi bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC:
Lamivud'm là một thuốc tổng hợp kháng retrovirus, thuộc nhóm dideoxynucleosid ức chế enzym phiên mã ngược của virus.
Lamivudin được cnzym tế bâo phosphoryl hóa vã biến đổi thănh châ't chuyển hóa có hoạt tính là 5' - tn'phosphat. Chất chuyển
hóa năy có cấu ưũc tương tự deoxycyủ'din Lrìphosphat là cơ chất tự nhiên cho enzym phiên mã ngược. Thuốc có hoạt tính cạnh
tranh vđi deoxycytidin triphosphat tự nhiên để hợp nhất vảo DNA của virus bởi enzym phiên mã ngược, lăm kết thúc sớm quá
trình tổng hợp DNA của virus. Lamivudin có độc Lính rất thấp đối với tế băo.
Lamivudin có tảc dụng kìm virus HIV — l; HIV - 2 và có tác dụng ức chế virus viêm gan siêu vi B ở người bệnh mạn tính.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
* Hấp thu: Lamivudin hấp thu nhanh sau khi uống vã đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 1 giờ. Sự hấp thu bị chậm lại nhưng
không bị giảm bởi thức ăn. Sinh khả dụng của lamivudin đạt từ 80 đến 87%.
* Phân bố: Tỷ lệ liên kết của lamivudin với protein huyết tương khoáng 36%. Lamivudin qua được hãng rảo máu não vđi tỷ lệ
nổng độ trong dịch não tùy so vói trong huyết thanh là 0,12. Lamivudin cũng qua được nhau thai vã tuyến sữa.
* Chuyển hóa vã thãi rrừ: Lamivudin được chuyển hóa trong tế bão lhănh dạng có hnạt tính tn'phosphat. Chuyển hóa qua gan
thấp và thăi ttữ hoãn Loản qua thận dưới dạng không đổi. Nửa đời thải trừ cũa lamivudin từ 5 — 7 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Lamivudin được chỉ định ưong điêu ui HIV vã viêm gan siêu vi B mạn tính. Tuy được dung nạp tốt ulnmg không được dùng
lamivudin đơn độc vì dề sinh kháng thuốc. phải dùng kết hợp vđi ít nhã't một thuốc dideoxynucleosid ức chế enzym phiên mã
n ợc khăc, tbuờng lả kẽt hợp vdi zidovudin hoặc stavudin.
L U LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG:
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
* Đối với người bị viêm gan B mạn lính: 100 mg] lẫn] ngảy.
* Đối với người bị nha'ễm HIV:
Bao giờ cũng phái dùng lamivudin kểt hợp vời ít nhất một thuốc kháng retrovirus. thường kết hợp với zidovudin hay stavu
Lamivudin và chế phẩm kểt hợp được sử dụng bầng đường uống, không cẩn lưu ý đến các bữa ăn.
— Người lớn vã thiếu niên [6 mối uở lên:
0 Người cân nặng 50 kg trở lên: 150 mg lamivudin vã 300 mg zidovudinl lẫn, ngây 2 lẩn.
0 Người cân nặng dưới 50 kg: 100 mg lamivudin vã 200 mg zidovudin/ lẳn, ngảy 2 lẩn.
- Thiểu niên 12 đến 16 tuổi:
0 Người cân nặng 50 kg trở lên: 150 mg lamivudin và 300 mg zidovudinl lẩn, ngăy 2 lẩn
0 Người dưới 50 kg: chưa có tư liệu đẩy đủ để chỉ dẫn liều dùng.
Trẻ em trên 3 tháng tuổi:
0 Trẻ cân nặng dưới 14 kg: 4 mg} kg thể trọng/ lẩn, ngăy 21ẩn.Tốiđa 300 mg] ngãy.
0 Trẻ cân nặng từ 14 đến 21 kg: 75 mgl lẩn, ngãy 2 lẩn.
c Trẻ cân nặng từ 21 đển 30 kg: 75 mg văo buổi sáng và 150 mg văo buổi tối.
0 Trẻ cân nặng trên 30 kg: 150 mg] lẫn, ngầy 2 lẩn.
* Đối vái bệnh nhân bị HIV kể: hợp với viêm gan B: áp dụng liều dãnh cho bệnh nhân bị HIV.
* Đối với bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creau'nin Liễu dùng cho người bị Liều dùng cho người Uểu dùng cho
(mllphủt) víẽm gan B (trên 16 mổi) nhiễm HIV (trên 16 tuổi) rrẽ em
100 mg ngãy đẩu tiên; những _,
30 — 49 ngãy sau 50 mg. ngăy l lẩn. 150 mg, ngãy l lẩn. 4 mg] kg the trọng, ngây l lẩn.
100 mg ngây đẩu tiên; những 150 mg ngầy đẩu tiên; những 4umg/ kg thể trọng ngãy đẩu
15'29 n ã sau 25m n 11 llẩn n ã sau 100… 11 ả llẩn nen; những ngăy sau 2'6 mg/kg
g y E- Ê y - g y ẵ› S y ~ thể ưọng'ngảy l lẩn
35 mg ngăy đẩu tiên; những 150 mg ngăy đẩutiên; những 4. mg] kg thể trọng ngãy đẩu
5 '14 n 21 sau 15 m n ã llẩn n ã sau 50m n ả llẩn uên; những ngây sau 1'3 ng kg
g y g, g y ' g y g, g y ' thể Lrọng.ngăy l lẩn
:? n!
35 mg ngăy đẩu tiên; những 50 mg ngăy đẩu tiên; những 1.3 mg] kg the trọng ngầy đau
<5 n 21 sau 10… 11 ả llẩn n ả sau 25 m n ả llẩn uên; những ngây sau 0'7 mg] kg
E 1 g. g y . 8 y g, 8 y … thểưọng'ngày 1 lẩn
* Bệnh nhân suy lhận cỏ Ihẩm rách máu: không cẩn điều cbỉnh liễu.
Lưu ý: chế phẩm có hăm lượng 100 mg] viên do đó đối vôi những liều dùng nhỏ hơn 100 mg] lẩn việc phân liễu khi sử dụng có
thể không chính xác, cẩn tham khảo ý kiến cũa bác sĩ trước khi dùng thuốc.
CHỐNG cnỉ nmm
Quá mẫn vđi lamivudin hoặc bất kỳ thãnh phẩn nầo của thuốc.
Bệnh thận nặng.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang thai: có thể dùng lamivudin cho phụ nữ mang thai, đặc biệt khi có cơ may bảo vệ khỏi lây nhiễm sang thai nhi.
Trường hợp dùng lamivudin kết hợp uống (lamivudin vả zidovudin), tránh dùng cho phụ nữ mang thai.
* Thời kỳ cho con bú: không nên dùng lamivudin cho phụ nữ đang cho con bú vì có khả nãng xáy ra những tác dụng không mong
muốn do lamivudin ở trẻ nhỏ bú sữa.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MẮY MÓC:
Lamivudin không ảnh hưởng đến khả năng vận hânh máy móc hay lái tău xe.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG THUỐC:
- Lamivudin có thể liên quan đển việc nhiễm acid lactic, nên ngưng sử dụng nếu có sự tăng nhanh nổng độ aminotransferase,
người bị gan to tiến triển, nhiễm acid lactic hay acid chuyển hóa không rõ nguyên nhân.
— Cẩn thân trọng ở người bị gan to hay người có yếu tố nguy cơ cũa bệnh gan.
- Ở người bị viêm gan B mạn tính, có nguy cơ tái phát bệnh khi ngừng sử dụng lamivudin, vì vậy nên theo dõi chức năng gan ở
những bệnh nhân nây.
— Khả nãng nhiễm HIV cẩn được loại trừ trước khi sử dụng lamivudin điểu trị viêm gan B vì liểu dùng thấp để trị viêm gan có
thể dẫn đến sự phát triển cũa dòng virus mv kháng lamivudin.
- Ở trẻ em có tiển sữ viêm tụy hoặc có yếu tố nguy cơ phát triển viêm tụy. khi dùng kết hợp lamivudin vã zidovudin phâi theo
dõi chặt chẽ. Khi có những dẩu hiện lâm sãng, hoặc kểt quả xét nghiệm khâc thường nghi lã viêm tụy. cẩn phải dững thuốc
ngay.
- Ở người bị suy chức năng thận, trẻ em dưới 12 tuổi và thiểu niên cân nặng dưới 50 kg, không dùng chế phẩm kểt hợp cố định
chứa lamívudin vã zidovudin vì không thể hiệu chĩnh riêng từng thuốc.
- Thông báo cho người bệnh biết là lamivudin không chữa khỏi nhiễm HIV, họ vẫn tiếp tục mang bệnh nên người bệnh vẫn phải
được theo dõi vã chảm sóc liên tục.
- Lamivudin không lâm giâm nguy cơ lây truyền HIV, người bị HIV phải dùng bao cao sư để bão vệ bạn tình.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC:
- Khả năng tương tác thuốc thấp do thuốc chuyển hóa vả gắn với protein huyết tương hạn chế vả hẩu như thâi trừ hoãn toăn qua
thận dưđi dạng không đổi.
— Dùng đổng thời lamivudin vã zidovudin lâm tãng nổng độ của zidovudin trong huyết thanh (khoãng 39%).
- Trimethoprìml sulfamethoxazol lãm tăng sinh khả dụng của lamivudin (khoảng 44%), và lâm giảm độ thanh thải qua thể
(30%).
- Thức ăn lăm chậm quá trình hấp thu của lamivudin vả lãm giám nổng độ đinh trong huyết tương của thuốc (khoảng 40%) Ễẫl\Y '
với nồng độ đĩnh trong huyết tương đạt được khi nống thuốc lúc đói. › {
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: ;qu
- Thường gặp: nhức đẩu, mệt mỏi, khó chịu, buốn nôn, tiêu chây, nôn mửa, đau thượng vị, chuột rút. mất ngũ, sốt, ho, triệu ch
sổ mũi, phát ban và đau cơ xương. đau thẩn kinh ngoại biên, giảm bạch cẩu trung tính, thiểu máu. tăng ALT vả AST. `R)Ổểề
— Ít gặp: viêm tụy; giảm tiểu cẩu, tăng bilirubin huyết; rụng tỏc; phù mạch, nổi mề đay. phán ứng phản vệ; có thể lảm trấu
trọng thêm bệnh thẩn kinh ngoại biên ở bệnh nhân dùng lamivudin thay thế cho zalcitabin. Ị
- Phâi ngừng lamivudin ngay nếu có những dẩn hiện lâm sãng, triệu chứng, hoặc kết quả xét nghiệm cho thẩy có thể xảy ra
viêm tụy.
Thông bảo ngay cho bảc sĩ những tả:: dụng không mong muốn gặp phăí khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU vÀ xử TRÍ:
Có rất ít thông tin về quá liều vì khi quá liễu, không thấy có dẩn hiện lâm sãng hoặc tn'ệu chứng, xét nghiệm máu vẫn bình
thường. Không có thuốc giải độc vã cũng không biết rõ lamivudin có bị loại trừ bầng thẩm tách măng bụng hoặc thẩm tách
máu hay không.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp oa vt.
BẮO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngãy sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: chs.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tín, xíu hỏi ý kiểu bác sĩ. ,
Ouc
MEBIPHAR
NG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
m 111 - 18 đường 13. KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP. Hồ cm Minh
Một mt…) V1éú
ouợc PHẢN vA_
PHÓ CỤC TRUONG SINH HỌC Y tê '
Wgagảt "Vỡn Ễẵểcmẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng