Bộ Y TẾ
cuc QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Gầwdeq;
muotle
sư U!qu²°W
1… sự uieJịxolaw
un:hmhmmmmuuuauzmmtnưưiu
undumv..zsqm uxmxxcnanmm cl
M.llủwugtthnbviduhbqtilhe u’nđnctmụủlnh; d
mshosxmm … ".BnnìNo "W “BuM uhunbt
nammưcduủnngutụaụnunnhnmmtui
dthhdỤ'U'ttù-Mt: FunnUSCJIFn-ut. Kyiv.Mm. Uknne
ẺE
@
| zxtoum
…
Meloxicam 7.5 mg
Mealphin 7.5
ỒũpM®
man m: | lwn np: | Ne:
ỈIỈCh Nu:
Min, D:lez ddlmmlyy
aụ. Oate: dd/mm/yy
wmuam
wa ma ou
eg'asnAdo ~vA nauỵ 'J ’euudnỵấ 'cnewd |
F… amin an m…… eo ơvu
uổu am unuu …
muaAmỏM uuaaaundu uơuuatiuun
Mmmẵnoợuuaxo um
…… uu… uu …: .
~đv u udmoum ~tmnieư: … tuowom ' I
JW-S'l m…mmdừoamưgu I
\
/
Meloxỉcam 75 mg Meloxicam 7.5 mg
Mealphin 7.5 Mealphm 7.5 ẳ
10 tablets 75 mg 10 tablets 75 mg ì
Fanna ỗỀẸJSC Farm anWuszC ĩ
\ /
Meloxicam 7.5 mg Meloxicam 7.5 mg
Mealphin 7.5 Mealphin 7.5 ẫ
1 0 tablets 75 mg 10 tablets 7.5 mg ỉ
Farm® ỗỂẵễjsc Far Fl ủnrmlạkm JSC ẵ
Meloxicam 7.5 mg Meioxicam 7.5
Mealphin 7.5 Mealphin 7.5 ẳ
10 tablets 7.5 mg 1 0 tablets 7.5 mg ỉ
Far mỆ FI n…kmủclsc
Farm® FannpkẹJSC
nì
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác s~ĩ
Dọc 10 hương dẫn sư dụng Iru~ớc khi dung.
Nấu cần thêm lhóng tin xin hoi ý kiến cuu bác \~ĩ.
MEALPHIN 7.5
Viên nẻn Mcloxicam 7,5 mg
THÀNHPHÀN
Mỗi viên nc'n chưa:
lloợl chẩt: Mcloxicam 7,5 mg.
Tá dược: Lactose monohydrat. ccllulosc vi tinh thế. natri citrate, povidon. crospovidon.
acrosii. magnesi stearnt.
CẢC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HỌC N
Mcloxicam lá thuốc kháng viêm không stcroid thuờc h ấcid enolic, có tảo dụng khảng viêm
giám đau và hạ sốt ớ động vật. Meloxicam có tính kháng viêm mạnh cho tắt cả cảc loại viêm.
(.` 0 chế chung cùa nhũng tảo đụng trên lả do meloxicam có khả năng ức chế sinh tông hợp các
prostaglandin. những chất trung gian hóa học gây viêm. Việc so sảnh giữa iiổu gây loét vù
liều cờ hiệu quả kháng vỉèm ơ chuột hị vĩêm khởp giúp xảc dịnh mức dộ diều trị \fượt trội
trên động vặt so vởi các NSAID lhường. 0 cơ thể sống (in i~i`vo) meloxicam ức chế sình tông
hợp prostaglandin tại vị trí \iêiii mạnh hợn ớ niêm mạc dạ dả\ hoặc 0 thận.
Dặc tinh an toản cải tiến nây đo thuốc úc chế chọn iợc đối với CO)(- 2 so với COX-i. Diều
nảy dã đuợc chứng minh tn vỉtro trên nhũng ioại tế bảo khác nhau: Dại thục bảo chuột lang
các tế bảo nội mo ở động mạch chu bộ (thu nghiệm hoạt tính COX- 2) đại thưc bảo chuọt
nhắt {lht'r nghỉệm hoạt linh C()X 2) \-ả các mcn tái tỏng hợp Cua người hiện điện trong nhũng
tế bảo sụn xương sườn Ngảy cảng có nhiều hằng chửng vê hỉệu quả điều trị của các NSAID
lả do trc chế COX- 2 trong khi tác dụng phu tiên dạ dả\~ vả thận lả do ức chế COX- ] Tuy
nhiên tác dụng ức chế chọn lọc C OX- 2 cún meloxicnm yếu.
cÁc ĐẶC TÍNH nu J'ợc ĐỌNG HOC
Mcloxicam hấp thu tốt từ đường tiêu hóa sau khi dùng đường uống có sinh khả dụng là 89%.
Nồng dộ ớ trạng thải ồn định đạt được sau 3— 5 ngảy. Iht'rc ăn không có unh hướng dến sự
hắp thụ meloxicam. Meloxicam liên kết mạnh protein huvết tương chủ yếu lả Albumin
(90%). [huốc được chuvền hóa mạnh nhắt lả bị oxv hóa 0 gốc methyl cưa nhân thiazoiyl.
Mcloxicam gãn như hoản toản chuvên hóa ở gan. T\ lệ các chất không bị chuyến hóa được
bải tiềi khoai… 3% so \fới Iiều dùng. ihuốc dược bải tiết ca qua nước tiêu và qua phán \~ơi t_\`-
ìệ gắn như nhau lhời gian bản huy đảo thui trung hinh iả 20 giở. ĐỘ thanh thải ơ huyểt
tuơng trung bình lả 8ml/phùt \ả giám ơ người lớn tuôi Thê tích phân phối thấp. trung bình là
1 ] lit Và dao dộng tù ›0 40 % tùy vảo người đùng. lhê tich phản phối tảng nêu bệnh nhản
bị suy lhận nặng, trường hợp itả_\_ không nên \ ượt quá liếư 7.5 mg/ngảị
CHuuNH
Diều trị triệu chứng:
- llội chứng đau trong \fiêm khởp, bệnh khớp, bệnh thoải hóa khớp;
- Viêm khớp dạng thâp;
- Viêm cột sống đính khớp.
LIẺU l..ƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người iớn.
Viêm xương khớp: 7,5 mg/ngảy, vả trong trường hợp cần thiết liều dùng có thẻ tăng lên đên
15 mgngảy
Viêm khởp dạng thấp: 15 ing/nga\ \ả sau khi một hiệu quả điều trị tích cực. ]iồu dùng có thẻ
gitim đến 7 5 mg iigả\~.
Viêm cột sống dinh khởp: 15 mg ngảy. \ả sau khi mỏi hiệu quả điều trị tich cực. liếư đùng có
thệ giam đến 7 5 mg , ngây
I.` iêu diếu trị bnn đầu ở những bộnh nhản có ngm cơ gìn tăng cảc phán ứng bất lợi: 7 5
mgi ngùy.
Liều lượng quy dịnh cho những bệnh nhân chạy thận nhân tạo không nên vượt quá 7.5 mgf
ngảy.
[ối thiều có hiệu quả hảng ngảy liều lượng vả thời gian điều tiị tối thiều cằn phái dược sư
dụng. \i tăng liều \ả thời gian điều trị lảm tăng ngu\ cơ phản ửng bất lợi.
Liêu tối đa hảng ngây dược khuyến cản cho trẻ em trẽn 12 tuôi: 0 ,25 tng / kg lrọng lượng cơ
thề.
Liều tối da hảng ngảy được đề nghị cúa Meaphin là 15 rng.
Sử dụng kết hợp: Tông liều hảng ngảy Mcloxicam được sử dụng mỗi ngảy dạng viên nén \fả
dạng tiêm không dược vượt quá 15 mg.
'I`hời gian diều trị nên được thảnh lập trên cơ sơ từng trường hợp cụ thê tùy thuộc vảo quả
trinh bệnh và hiệu quả diều trị thực hiện.
M
ClIONG (`lll ĐIVH
- . ~x ( ,. . , , , , fu ; : . . .
— Qua man cam vơi melox1cam \-'ìì cac NSAID khac} ~ gom ca ax1t acetyisaltcylm:
- Không dùng cho những bệnh nhân từng có cảc triệu chứng sau đây (iiôn quan với \iệC sư
dụng acid acctylsalicylic hoặc cảc kháng viêm không steroid khảc (NSAIDS): hen phế quan
pol\p mũi, phù mạch hay nôi mê da\ lrong tiển sứ bệnh.
- Loét i’ thủng dạ dả\~-tá trảng;
- Ilình thức cũa cảc bệnh viêm ruột giả (bệnh Crohn hoặc viêm ioét đại trảng);
- Suy gan nặng;
- Suy thận nặng không được thẳm phản;
- Bât kỳ rôi loạn nảo gây cháy mảư, biên hiện xuât huyêt tiêu hóa. gân dây xuât huyêt mạch
máu não:
~ Suy tim nặng khỏng kỉềm soát dược;
- … em dưới 12 tuồi;
— Phụ nữ mang thai và thời kỳ cho con bú;
- Điều trị dau sau phẫu thuật loại bỏ sau khi động mạch vảnh ghép bộ qua động mạch.
- Rồi loạn bâm sinh khiến một số thảnh phần thuốc có hại.
CẨNH BẢO DẬC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Như các kháng \iêm không steroid khác, cần thận trọng khi dùng thuốc nảy ở những bệnh
nhân có bệnh lý đường tỉêu hóa trện hoặc đang điều trị bằng thuốc chống đông máu Phai
lWng dùng Meaiphin nga\ nễu xuất hỉện loét dạ dảy tá trảng hay xuất huyết đuờng tiêu hóa.
Đặc biệt lưu \ khi bệnh nhân có các biên hiện bất lợi ờ da niêm mạc \ả cần xem xét đến \iộc
ngưng dùng Mealphin.
Các khảng viêm không steroid t'rc chê tông hợp những prostaglandin có vai trò hỗ trợ cho
việc tười máu thận. Những bệnh nhân có thẻ tỉch và lưu lượng máu qua thận giảm. việc dùng
l/Ể’V O ă`… \Jn\\
kháng viêm không stcroid có thể nhanh chóng ]ảm lộ rõ sự mât bù trừ cua thận. Tuy nhiên
tinh trạng nả\ có thể hồi phục trớ lại trạng thải như truớc khi điều trị nếu ngưng dùng khảng
viêm không stcroid Nhung hậu quả nặng nề nhất được quan sát thấy 0 những bênh nhân cao
tuôi: bệnh nhân bị mât nước, su_\- tim mãn tinh, xơ gan, hội chứng thặner Vbệnh thận mãn
tính điều trị tương ửng bao gồm ca thuốc lợi tiêu thuốc ức chê ACE. thuôo đỏi kháng thụ thẻ
chuyên đôi angiotensin II, họăc sau khi mở rộng phẫu thuật can thiệp trong hypovolemia.
Nhũng bệnh nhân nảy \êư cầu giảm sát lợi tiêu và chủc năng thận bắt đằu điếu trị. Trong
trường hợp cả nhân, sử đụng cảc NSAle có thể dẫn đến viêm thận kẻ, viêm cằn thận, hoại
tử nhú thận, hoặc phát triến hội chứng thặn hư.
Dối \fới bệnh nhân có bệnh tim mạch hoặc những người có nguv cơ phát triến các bệnh tim
mạch, thuốc khảng viêm không steroid có thế lám tăng ngu\ cơ xảy ra nghiêm trọng tim
mạch huyết khối nhồi mảư cơ tim vả đọt quỵ, có thể gây tủ vong Nguy cơ nảv có thể tăng
iên trong trường hợp thời gian điều trị tãng lên.
NSAID có thề lăng cường natri. kali. vả giữ nước. vả Iảm thay đõi lảc dụng tăng bải tiết nntri
niệu cua thuôc lợi tiêu. Do dó. SU\~ tim hoặc tăng huyêt áp cân thiêt có thẻ xay ra hoặc được
tăng cường 0 những bệnh nhân nhạ_y cảm. Những bệnh nhân nảy nẻn được theo dõi lảm sảng.
Thận trọng với bệnh nhân cao tuôi. bệnh nhân suy thận nặng, suy gan và suy tim.
Mcloxicam. giông như bắt kỳ NSAID khác. có thể che giấu cảc triệu chửng cúa một bệnh
HhIễITI l.l'ỦlìƯ llềli"l ản.
Việc sử đụng mc!oxicam cũng như cảc sản phẩm khảo thuôc t'rc chõ cyclooxygenase
prostaglandin tông hợp, có thệ zinh hương đên thụ tinh, do đó nó không được khuyên cáo sử
dụng đi phu nữ đang có găng đê có thai. …JV /
Phan ứng da nghiêm trọng (có ihế gâv tủ \ong) badỆềnáiẻm da tróc hội chứng Stcwns-
iohnson, hoại tư biếu bi độc hại, đã dược quan sát trong những trường hợp cực kỳ hiếm hoi
sau khi việc sử dụng cảc loại thuốc khảng viêm khỏng steroid Một nguy cơ cao xả\ ra cảc
phán ứng nả\ có dược quan sảt bắt dầu diẽu trị trong hầu hết cảc trường hợp, các phan t'rng
xưảt hiện trong thảng đầu tỉẽn điều trị. Nên dùng điều trị \ới Meaphin nẻu có hiện tượng ban
đo. tôn thuơng niêm mạc, hoặc có dắu hỉệu quả mẫn cam khảc.
l`hảnh phần cùa \~iên Meaphin (7 5 mg \-ả 15 mg) bao gôm lactose, \~ả liếư khuyến cáo tối
thiêu mang khoang 92. ›4 mg lactose (Meaphin ]iẻu 7.5 mg]\ \ít 122 70 mg Iactose (Mcaphin
liệu 15 mg) vảo cơ thế con người Do là I_\' do tại sao sán phâm nả_v không dược khuyến cảo
cho cảc bệnh nhân không dung nạp gaiactosc bấm sỉnh, thiếu lactasc hoặc kém hấp thu
glucose gnhlt:lose.
TI i’ơNt: TÁC TH UÔC
Mcaphin sư dụng cùng vởi cảc NSAID khác, có thẻ lảm tãng iigư\ cơ phảt triến \iêm ioét
niêm mạc dường tiêu hóa và xuất huyết tiêu hóa do tác dụng hiệp đồng.
Mcaphin kết hợp \ởi cảc thuốc chống đỏng mảư, antỉaggrcgants tan huyết khối, hcparin \fả
chất ức chế tải hấp thu serotonin có chọn lọc lảni tăng nguy cơ xuất huyềt do ức chế chức
năng tiến cầu. Nếu sư dụng đồng thời không co thể trảnh được. tình trạng cùa bệnh nhảm cấn
được theo dõi
Meaphin có thế lảm giảm bải liết lithium thận mả kết quả trong tăng nồng dộ trong huyết
tương cua nỏ dến mức đọ đọc hại.
i)ồng thời sử dụng cưa sán phầm \fới mcthotrcxate lảm tăng tác động tiêu cực trên hệ thống
tạo máu (nguy cơ phảt triền cưa bệnh thiếu máu vả giam hạch cầu), do đó, định kỳ giám sát
công thửc mảư.
Các dữ liệu cho thắ\ khả năng cua san phâm đê iâm giam hiệti quá cua dụng cụ trảnh thai đặt
trong tư cung nhưng tti\ẻii bố nảy đời hoi phai tiếp tục điều tra \ả xác nhận.
Dồng thời sử dụng cùa Mcaphin vả cholcst\raininc lảin tảng đảo thái mcloxicam do hiện
tượng liên kết ở ông tiêu hóa.
Mcaphin có thế iảm giam hiệu quả cùa các thuốc hạ huyết áp (chẹn bẻta. thuốc t'rc chế AC F.).
mã là liên quan \ới tác đụng ưc chế prostaglandin giãn mạch.
1)ống thòi sư dụng \Jởi thuốc lợi tiêu có thề lảm tăng nguy cơ suy thận cẳp tính. đó là ly do tại
sao chừc nảng thặn nên được theo đõi, \ả mức độ h\đrat hóa đầy đủ nẻn được duy tri.
NSAIDs và thuốc dối khảng của cnzyme chuyên dôi angiotensin 11, cũng như các chắt ức chế
ACE, phảt huy tác dụng hiệp đồng về giảm lọc cầu thận Diều nả\ có thể dẫn dến suy thận
cấp tính ở bệnh nhân có tỉền sử rôi loạn chức năng thận.
NSAID ảnh huởng dốn prostaglandin thận, lảm tảng độc thận qclosporin, trong dó \ẽu cầu
giám sát chặt chẽ chức năng thận trong khi sử dụng đồng thời cùa các san phâm.
Mcloxicam gần như hoản toản cl1u\ên hóa 0 gan hai phan ba sỏ chuyên hóa 0 gan xáy ra \ời
cytochrome tham gia P450 (CYP) \ả l~'3 cha su trao đới chắt nói trên dược thưc hiện hời
pcroxidation.
Không có tương tác ở cấp được động học dã dược phát hiện trong iượng đồng thời Mcaphin
vời thuốc khảng acid. cimetidinc. digoxin, vả furosemide.
sư i›thG ~rnt'ờc CHO l’l-IỤ NỮ CÓ 'I`l-IAI vÀ cno (`ON BÚ
Mặc đủ thực tê lả khỏng có kha náng gây quái thai đã được phảt hiện trong quả trinh thư
nghiệm tiên iảm sảng, việc sư dụng meloxicam nên được tránh trong thời kỳ mang thai vả
cho con bú.
NJ”/
ẢNH HU 0`NG LÊN KHẢ NĂNG ! ÁI XE VÀ VẤNổNH MÁY MÓC
Có thể gây chóng mặt. ù tai ha\ buồn ngủ vì vậy nên thận trợng dùng thuốc khi đang iái xe
hay \ận hảnh máy móc.
TẢC DUNG KHÔNG MONG Mtiộ\i
( ảc tảo dụng phụ có thế liên quan đến việc sử đụng cảc Meaphin được mô ta dưới đây 1ớ
tinh tẩn sò cưa nhũng hiêu hiên nzì_x khoáng 0 l°n.
lng lui hốp: ít hơn 0.1“xo - xuzit hiện cua Cợn hcn 0 những hệnh nhân quả mẫn cam \~ới acid
ucctyisalicylic hoặc các NSAID khác.
Dường n'êu hóa: lởn hơn 1 /b - khó tiêu buồn nôn. nỏn, đầ\ hoi tiêu chảỵ, táo hón,
cntcrralgia. Tù 0,1-1% - \iêm thực quán, viêm miẹng, xuất huyết tiêu hóa tiêm ân hay Ồ ạt,
tha\ đôi thoảng qua cảc thông SỐ trong chưc năng gan [tăng transaminase hoạt dộng cưa
hilirtlhin). [\ iệ nhỏ hơn 0.181) - thting ruột- \~iêm dại trảng. \iêm dạ dả\, viêm gan.
Hệ Ihồng !hcin kinh rrzmg mmgz> 1% - đau đẩu. 0.1 - 1 \ - chớng mặt, ù tai. huồn ngủ, --íO,l°/ớ -
tâm trạng không ồn định, dễ bị kích thich, mất phương hướng. rối loạn tinh thần.
Cơ quan Ihị giác: <0,1°/o - rối Ioạn chức năng thị giác (nhìn mờ), viêm kết mạc.
Hệ thổng iim mạchz> 1% ~ eđemas. 0.1 -1 % - tăng áp lực động mạch tim. đánh trống ngực, đò
hửng mặt.
Hệ liếi m'éu: 0 1-1% thay đôi trong chí số chức năng thận (tảng creatinin mảư \ả hoặc nồng
dô urê); <0,1°’o- Sti\ thận cấp tính. rối Ioạn di tiêu hi tiêu câp tinh
Da: › 1% - ngứa. phát ban da 0,1-1% - nôi mồ day; <0.1% - nhạy cam \ới ánh sáng. Frong
một số trường hợp hiếm gặp phảt triên hội chứng Ste\ ens— Iohnson hoại tư biên bi gây dọc
phán ứng bónu nước. và ban đo da dụng có tho XÉl\ rza
Phan ứng dị ứng: <0,1°n - phù mạch. sôc phan \ệ \ả~ hoặc phán ứng phan vệ.
_(Ẹlii thii~ XIN 1HONG B \0 CHO BÁC SĨ ( Ả( lA(` DỤNG KHỎNG MONG .V11 ON
(ìAP 1’1-1A1 "]RONG OUÁ FRÌNII Si DUNG 1111 ()(`
sử DỤNG QUÁ uÊu , ` _ _Ầ _
Tăng cường cảc phản ứng bât lợi có thẻ có trong trựờng hợp quá liêu. Rửa dạ dảy vả đneu tr;
triệu chứng nên được áp dụng. Hìện tại chưa có thuôc giải độc đặc hìệu nảo.
TIÊU CHỰẨN CHẤT LƯỢNG
Nhà sản xuât
HẠN DÙNG _
24 tháng kê `từ ngảy sản xuât. ' ` , _
KHONG DUNG THUOC QUA T1101 HẠN REN NHAN
BÁO QỤẨN
Giữ thuôc «; nhiệt độ_dưới 30°C. \ _
GIỮ THUOC XA TAM TAY CUA TRE EM
TRÌNH BÀY
Hộp gôm 2 ví x 10 viên nén.
NHÀ SẢN XUẤT
Farmak JSC.
74 Frunze Str., Kyiv, 04080, Ukraine.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
JVỷũấẫủ Jẳlấ JắÌM-ý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng