___, Mẫu nhãn MAXXWOMEN capsule
Ví kẹp 4 viên nang cứng
, ,. 100% real size
BỌ Y TE
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu:.QỈỔJ...QÂJ…ÁQẢẾ
\ L' ANPHAHC'Ể
11%L
@tnđcuntnanzhuưpmm .
WWOMEN°copsule
Alendronic acid 70mg
!
o€anummtm ì .
mcnmnhsũm
ưfIWll
muwmwưu nhnưuu ị] :` `,
~…mủu'nsunm wmnn ’… .
mm… mmg
ẵÍIMÌm mc W .
~…numusmpw
ẻễE -gmcmommụnngznum
Ê" v……ttsmnm
.ẫỀ 'unnlnnvM'mui
ỄỂỂ ~…mvbamma
z thummmmmnuuvstt
w…pwudnmwnwcuum
:mswwmuọ mun
~mạsuwmwumxnnưl'm
Iuonnumun nno
wmwmn
(W…mpuqvtiuepm)
mm ........................... mm
~ummumwmmxưnm
951151.
"Ra…
111 A
Mấu nhăn MAXXWOMEN capsule
Hộp 4 viên nang cứng (1 Vi x 4 viên)
100% real size
k' k' ANPHAPCO U S 3
®THcMnltmdmlhwpơmứw
MAUWOMEN“CQpSUỀ
Alendronic acid 70rng
o€quuuvmèeu .
ooch…ulnsủmmủcmutm
WMỬRWNỮỜILMEN
PLEASEREADPAOKAREWYWM
m…xa vrrn…u
mIlhn’nuom-u Hhuùu'ũu-QW
…numưưwmu W…mìnuuum
*ưđvtnmuu … um
~h…c… … unnw-n
W M WỦIW WP Pi°^V
ãgg ~a.oemm m……wmstủm
,ggẵ …t »… as m……»
gã ẹỄ 'mmnnv 1 mm ^…u
ỀU ` m em ~~s b sumdpxa
ỀỂỄ (mufum unim aquv se)
; b…oz na °1WW°IV
=… m… nm uwa =n…
111 W} W Ụ^ dffl 004 WP W? WM
'0.09 m 09 101… o 1000 m
'UUnDDBUIPMNQIWPX IFIIIỤIIm
'llỤ m | llỤ 'I1 'IỦ m
WM L @ ƯM OmD n
M… N²9 1W)
............ mnm P!W
:mo bum Gulu nwt m :cư um
/’xv- 3 n n \;;Xx
ể'Vj
|
Mẫu nhãn MAXXWOMEN capsule
Hộp 8 viên nang cứng (2 vỉ x 4 viên)
100% real size
k'k' AMPHAPCỐ \! S &
@mmmamnwm
MAXXWOMEN”CQpSUb
Alendronic acid 70mg
%!
oỂuTAuuvaBa ì .
oocxỷmbnuhuỉlmmùmmutm _ —;\
manưnumưmm .__. «"
…naommssmrmsme f \\ `\
.\"J"“í ` .
“ M «N \
( PPẢĨV- * ~
` Ể ẵ'Unl
U.S.A_J_ ,
.. (mưu…mmwwwffl
ã bum ........................... … ame
1… W» mu tma =…m
“m …;w um… Ms … mu
o.oewoomwọ :upiou
mạsưpmmumx =umum
hnmnhulm qu
uwmowmnpn
(me…m mvvam)
bum ........................... m…wmmv
mùupũuwuuggw :uulmu,
l/Ểl
`.~ii - ml
ẢFỊ Ả, l'hJ.
Mẫu nhăn MAXXWOMEN capsule
Hộp 12 viên nang cứng (3 vĩ x 4 viên)
100% real size
k' K L'.1PMAHCỂJ 'J zì —'
®Mmmnmmmm
MAXXWOMB\PCQpSUẺ
Alendronic acid 70mg
aéxntkutnméeu .
aocxỷ…ulusìmMmơm
IEĐ'MỜREICNỔMLMEII
REISR£AOFACKÀBEIIBBVTWELGE
mman
lllnluuuacuuiu
Iu~mluuu ưunun'cúuuum
mu
²n…unl… au Illivưlill
~mmmmmmsmpwv
ả g “mmuommdmummsrm
`Ễ Ễ umnmasmm
g'ẫẹỂ ~…m ! dmo “Iumn
Ễ` ` ~mdnwovb szuudma
… ỄỆỄ (omen mm a…mw «›
ỉ Moz ........................... mle
zmmưnđnwnuwazumdm
w…ywudmmbutsuueuum
'… mv » mua o =IW …
“Bunoosuwùmmunxzmm lim
1… m 1 m: Il1'ubm
~… L «› … omn n
(me: um mv… mu w)
muoz ........................... m…… mv
zmeuwm…ưmu
. "i'fnL. -
Mẫu nhăn MAXXWOMEN capsule
Hộp 24 viên nang cứng (6 vỉ x 4 viên)
100% real size
WOMffl'copsưe
Actd nhndronlc 70mg
m……
WOMB~focxnưe
… lbnde TOmg
MM…
@ maunmnemmmpmơmg
WOMEN°czopsule
Alendronic acid 70mg
pé XA du … mè EM
oocxũmbnenluwummbcxmotue
KEữMOFREAMCFCHIDREN
H.EASEREADFACKABE menrasmuss
IỤIulnllnnlm—ln
.lIỦIÙ
WOMffl'copsule
Ahndronic acid 70mg
'IlMWÙN'dIIWL“ W…ưưũuctm
':nummv m…muuno
dnmv… meHFm
~…qu put wù.ums mun nmv
ã g me mm mmdum ư ms =ms
` Ễuẫ …… mm ơos zuoumumm
8'sẹỄ '…nm ! olmu 'mmn
ầ- ỉ 'DMSdEÙ 000 'S'b swqdma
~ ỀẸỄ (wMuux un… em…me se)
ẳ oz ........................... om oụuomưqv
:sumuuo msdn pm uong :nomulm
“W W; .… v« dau om» buẹs uuv uum
mc … 00 m… ọ =mi …
'bunp ạs uẹo Wu … mx tuln m hm
“im um t '… Im 'wb m
~ue.m l no 8… =… n
(…Mum meu MW°IV 6… nm)
bum am…» «…
:muo bum Gueu uw« ụọw :lnt mu
……
6… nm …
WJ~BNOM
Mẫu nhán MAXXWOMEN capsule
Vĩ 4 viên nang cứng
100% real size
f MAXXWOMEN°COpSUIe
Acid alendronic 70mg
sinuílhnlnpfflbd:
OỐfflTVWAIPMMOOU.U
I'CWUJJ
MA)O(WOMEN cơpsuilỀí
Alendronic acid
mua…w Hưmlỉà
…mcouulmc /
h'l' MAWOU.I.A
N sónosaể
ỉ Aní d ' 7Amn
\
\ ’
j
c
F`,._
"] .
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC
Rx-Thuốc bán theo đơn
MAXXWOMEN® capsule
Acid Alendronic
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang cứng chứa:
Acid Alendronic ....................................... 70.00 mg
(dưới dạng Alendronar nam" trihydral ..9/3 7 mg)
Tả dược: Lactose, Magnesi stearat vd ] viên nang cứng.
Mã ATC: MO5BAO4
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Alcndronat natri lả một bisphosphonat có tác dụng ức chế tiêu
xương đặc hiệu. Cảc nghiên cửu tiền lâm sảng cho thấy alendronat
tích tụ chọn lọc ở các vi tri tiêu xương đang hoạt dộng. nơi mả
alendronat ức chế sự hoạt dộng của các húy cỏt bảo
Các nghiên cứu lâm sảng cho thấy điều trị bằng alendronat có thể
lâm tăng dáng kề khối lượng xương ở xương cột sống, cổ xương
dùi mấu chuyển. Trong các nghỉẽn cửu lâm sảng ở phụ nữ măn
kinh từ 40 tuổi đển 85 tuốỉ bị loãng xương dược xác đính lá có
khối lượng xương thắp (it nhất iả 2 độ lệch chuẩn dưới trung binh
của thời kỳ trước măm kinh) điều tri bảng alendronat lảm giâm
đáng kể sô lần gây đốt sông sau 3 nảm dùng thuốc. Mật độ chất
khoáng ờ xương tăng rõ rệt sau 3 tháng điều trị bằng alendronat và
còn tiêp tục trong suốt quá trinh dùng thuốc Tuy nhiên sau l-2
năm điều tri. nẻu ngừng liệu phảp alendronat thì không duy trì
được sự tăng khối lượng xương. điều đó chứng tỏ phải liên tục
điều trị hảng ngáy mới duy trì dược hiệu quả chữa bệnh.
Dược dộng học
Hấp lhu~ so với một liều chuẩn tỉẽm tĩnh mạch, khả dụng sinh học
dường uống trung binh ở phụ nữ lả 0 7% với những liều từ 5-40 mg.
uống sau 1 đêm nhin ăn và 2 giờ trước mỗi bữa ản sảng được
chuân hóa
Phản bố~ Cảc nghiên cứu tiền lâm sảng cho thấy sau khi tiêm tĩnh
mạch Iỉều ! mg/kg alendronat phân bố nhẩt thời ở cảc mô mềm
nhưng sau đó phân bố lại vâo xương hoặc bải xuất qua nước tiếu
Liên kểt protein trong huyết tương người xấp xỉ 78%.
Chuyến hóa. Không có bầng chứng là aicndronat chuyến hóa ở
động vật hay ở người.
Thải trừ: Sau khi tiêm tĩnh mạch ] liều duy nhất l0 mg` dộ thanh
thải ở thận của alendronat lả 7lml/phút. Nồng dộ thuốc trong
huyết tương giảm 95% trong vòng sảu giờ sau khi tiêm tĩnh mạch
Ở người nửa đời sinh học của thuốc ước tính vượt trên IO năm có
lẽ phán ảnh sự giải phóng alendronat từ bộ xương.
CHỈ ĐỊNH
- MAXXWOMEN® capsule được chỉ định diều tri và dự phòng
bệnh loãng xương ở phụ nữ mãn kinh
0 Trong điều trị loãng xương, alendronat lảm tăng khối lượng
xương vả ngản ngừa găy xương kể cả khởp hảng, cổ tay và
dốt sông (gãy do nén đốt sống).
' Để dự phòng loãng xương có thể dùng alendronat cho phụ nữ
có nguy cơ mắc loãng xương hoặc cho người mong muôn duy
tri khối lượng xương và giám nguy cơ gãy xương sau nảy.
- MAXXWOMEN® capsule dược dùng để điều trị Iảm ư…g khối
xương cho nam giới bị loăng xương.
LIÊU LƯỢNG CÁCH DÙNG
Alcndronat dùng đường uống Để dễ hấp thu alendronat` phải
uống thuốc với một lượng nước khoảng 180-240ml (không dùng
nước khoáng) it nhất 30 phút trước khi ăn uống hoặc dùng thuốc
khác trong ngảy. Uống thuốc xong phải dợi 30 phút rổi mới ản.
uống hoặc dùng một thuốc khảc như thế sẽ lâm alendronat dược
hấp thu tốt hơn. Uống thuốc với nước cam hoặc cả phê thì sự hấp
thu alendronat cũng giảm rõ rệt. Phải hưởng dẫn người bệnh tránh
nằm trong it nhất 30 phùt sau khi uống alendronat để thuốc vảo dạ
dảy dễ dảng vả giảm khả nãng kích ứng thực quản. Ngoài ra. bệnh
nhân không nẻn uông alendronat vảo lủc đi ngủ hoặc trước khi
dậy trong ngảv.
Diều Irị Ioãng xương cho phụ nữ mãn kinh. liếư khuyến cảo lả 70
mg một iần môi tuân
Đế dự phỏng loãn xương ở phụ nữ sau mãn kinh: Iiều khuyến
cáo là 35 mg. một ] mỗi tuần
Điếu tri lăm tăng khối xương cho nam giởí bị Ioãng xương: liều
khuyến cảo là 70 mg, một lần mỗi tuần.
Chủ ỷ: không cần thiểt phải điều chinh liều cho người cao tuổi
hoặc cho những người bị suy thận từ nhẹ đến vừa (độ thanh thải
creatinin từ 35 dến 60 mllphủt).
Không khuyến cảo dùng alendronat cho người bị suy thận nặng
hơn (độ thanh thâi creatinin < 35 mVphủt) do còn thiêu kinh
nghiẹm. ở 3.3U1
Vì đã có bằng chứng là alendronat không chuyển hóa hoặc bảt Ị~IJẠ
xuất vảo mât nên không có nghiên cứu nảo dược tiến hảnh _ở
người bệnh suy gan. Điều chinh Iiều dùng lá không cần thiết ưỸJF D CO P.
trường hợp nảy. UỢC' I
CHỐNG cui ĐỊNH WWCZ
— Di dạng thực quản iâm chậm tháo sach thực quán: hẹp h"
không giăn thực quản. ủ
- Không có khả nãng dứng hoặc ngôi thăng trong it nhất 30 phủt “ —'
- Bệnh nhân quả mẫn cảm với bisẩhosphonat hay bất kỳ thảnh
phần nảo trong công thức bảo ch
- Giảm canxi mảư
TÁC DỤNG PHỤ
Trong các nghiên cứu lâm sảng. các tảc dụng ngoại ý do dùng
alendronat thường nhẹ và nói chung không cân phải ngừng thuốc.
Thường gặp tác dụng phụ > 1%
Hệ than kinh trung ương: nhửc đầu (2 6%): đau (4 l%); Tiêu
hỏa: dầy hơi (2. 6%) trảo ngược acid (2%) iêm loét thực quán
(l. 5%), nuốt khó chướng bụng [1%)
Ít gặp, l%o< lác dụng phụ < 1%
Da: ban ban đỏ (hiêm).
Tiêu hóa: viêm dạ dảy (0 5%)
ThỄng báo cho bác sĩ những nữ dụng bẩt lợi gặp phải khi dùng
Ihu c
ẢNH HUỜNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH
Mlảv MÓC
Alendronat có mè lảm cho một số bệnh nhân chóng mặt hay
buổn ngủ hoặc nhin mờ. Không lải xe vận hảnh máy mỏc hoặc
tham gia các hoạt động đòi hỏi tinh tảo cho đến khi bệnh nhân
chắc rằng họ có thể thực hiện cảc dộng tác đó an toản.
CẤNH BẮO VÀ THẬN TRỌNG
Đã có bảo cảo về biến cổ ở thực quản viêm thực quản loét thực .
quản trợt thực quản, đôi khi kèm với chảy mảư. gì người bệnh '
đang điều trị bằng alendronate uống. Trong một số tmờng hợp
những biến có nảy thường nặng, phải nằm viện Vì vậy các thẩy
thuốc phải cảnh giác trước mọi dắu hiệu hoặc triệu chứng báo hiệu
phản ứng cùa thực quản vả người bệnh phải dược chỉ dẫn ngừng
alendronat vả đi khám bảc sĩ nêu thấy khó nuốt nuốt dau hoặc đau
sau xương ức Nguy cơ mắc biến cố nặng về thực quản gặp nhiều
hơn ở những người bệnh nằm ngay sau khi uống alendronat,
vả/hoặc không nuốt viên thuốc với cốc nước dẩy (l80— 240 mi)
vả/hoặc vẫn tiếp tục uống thuốc khi có triệu chửng cùa kich ứng
thực quản. Vì vậy việc cung cắp nhũng chỉ dẫn dẩy đủ về dùng
thuốc cho bệnh nhân hiền được là rất quan trọng.
Vi alendronat có thể kich ứng tại chỗ niêm mạc dường tiêu hóa
trên cần thận trọng khi dùng alendronat ở nguời dang mắc bệnh
dường tiêu hóa trên (ví dụ khó nuốt các bệnh thưc quản viêm dạ
dảy. viêm tả trảng hoặc loét).
Phải điều trị chứng giảm canxi máu trước khi bắt đẩu đỉều trị bằnễ
alendronat Đồng thời cẩn điều trị hiệu quả các rối loạn khảo
chuyến hóa chẩt khoáng (ví dụ thiểu vitamin D).
Phải chỉ dẫn người bệnh dùng bổ xung canxi và vitamin D nểu
lượng dùng hảng ngảy trong khầu phần ản không dù.
In….
Đau xương, khớp vả/hay đau cơ nặng vả dôi khi mắt khả năng
vận động đã được ghi nhận ở những bệnh nhân dùng
bisphosphonat, nhóm thuốc dã được phê chuẩn trong phòng ngừa
và điếu trị loãng xương. Hầu hết bệnh nhân là phụ nữ trong giai
đoạn hậu mãn kinh. Thời gian khời phát các triệu chứng thay dối
từ một ngảy dến vải tháng sau khi bắt dầu dùng thuốc. Ngưng
dùng thuôc nêu cảc triệu chứng tiến triến. Triệu chứng giảm sau
khi ngừng thuốc ở phần lớn bệnh nhân
Hoại từ xương hảm. có thể xảy ra tự phát. thường Iiên quan dến
nhổ răng vả/hay nhiễm trùng tại chỗ với vết thương lâu lảnh, dã
dược ghi nhận ở những bệnh nhân dùng thuốc nhóm
bisphosphonat Đối với những bệnh nhân cấn Iảm thủ thuật râng.
ngưng dùng bisphosphonat có thể giảm nguy cơ hoại từ xương
hảm. Quyểt dinh trên lâm sảng cùa bảc sĩ điều trị vả/hay phẫu
thuật viên răng hảm mặt nên hướng dẫn phác đồ điều trị cho từng
bệnh nhân dựa trên đánh giá lợi ích/nguy cơ của từng cá thề.
An toân trong thai kỳ: thông qua tác dụng của nó trên cân bằng
canxi nội môi vả chuyền hóa xương, alendronat có thể gây tốn hại
cho bảo thai hoặc cho trẻ mới sỉnh. Đã thấy những trường hợp đẻ
khó và tạo xương không hoản chinh trong những nghiên cứu trên
động vật. Không loại trừ điếu dó cũng có thế liên quan đến người
nên không dược dùng alendronat trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú: không biết alendronat có bải xuất vảo sữa
mẹ hay không, cân thận trọng khi dùng alendronat cho phụ nữ dang
trong thời kỳ cho con bủ.
TU'O'NG TÁC THUỐC
Estrogen: Độ an toản và tinh hiệu quả của việc sử dụng đồng thời
Iiệu phảp hormon thay thẻ và alendronat cho phụ nữ sau măn kinh
chưa dược xảc đinh. vì vậy không khuyến cáo dùng dồng thời hai
loại thuốc nảy.
Các chất bổ sung canxi vả các thuốc chống acid có thề lảrn giảm
hắp thu alendronat. Vì vậy bệnh nhân phải chờ it nhất nửa giờ sau
khi uống alendronat mới dùng bắt kỳ thuốc nảo khác.
Aspirin: trong các nghiên cứu lâm sảng, tỷ lệ cảc phản ứng không
mong muôn ở đường tiêu hóa trên. tăng ở người bệnh dùng đổng
thời alendronat_ liều lớn hơn lOmg/ngảy. với câc hợp chất chứa
aspirin.
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): có thể dùng
alendronat ở người bệnh dang uống thuốc NSAID. Tuy nhiên,
thuốc NSAID thường gây kich ứng đường tiêu hóa, nên phải thận
trọng khi dùng cùng với alendronat.
QUẢ LIÊU
Không c thông tin riêng biệt về điếu tri quả Iiếu alendronat. Giảm
~ . phosphat máu và các phản ứng không mong
’_ . u hóa trên như rối loạn tiêu hóa ở da dảy,ợ
viêm hoặc loét dạ dảy có thể do uống quá
› n cho dùng sữa và cảc chất kháng acid đê liên
kết alcn guy cơ kich ứng thực quản không dược gây
nôn vả ng . . ~ ẫn phải ngổi thắng đứng. Thẩm tảch không có
hiệu quả J.A
TRÌNH BÀY: 4 viên nang cứng/vi: ] vi! vi kẹp; ] vi kẹpl hộp 2 vi kẹpl
hộp, 3 ví kẹp/ hộp vả6 vi kẹp/ hộp
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất.
Để xa lẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn lhẽm rhõng lin. xin hõiỷ kiến rhẩy Ilmấc
Thuốc nảy chỉ dùng rheo đơn của bác sĩ
Sảp xuât vả phận phội bời: ,
CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM AMPHARCO U.S.A
ĐT: 06l3 566205 Fax: 0613 566203
TUQ CỤC TRUỞNG
P. TRUỞNG PHÒNG
Ắỷaym ĩẨị ĩẤll %Ẩay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng