w Mẫu nhãn MAXXVITON 1200
~ - Hộp 10 viên nén bao phim (1 Vi x 10 viên)
' . 100% real size
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
K K AMPHARCO U.S.A
(Ễịa Thuốc bán theo đđn
O
MAẦVITONỪ2OO Ả
Piracetam 1200mg .
v-s~n OSUVHIIV SN v~s~n OJWNJUV 88
\
mmtiimùnn'msomiwm mMeuu'mùuumMm
'mm mu 6… 'd'l 8 mm mu ”W 6… 1x “e mm WN im
nm v~s~n m… rs~n mu… M u am
~Jammunuwnu uuuuuuuu-u
1
\ zmo ~dxa 10H
uu &…st
i`°N … I xs 01 ọs
rou ưm›ies
MiWIẢTWWLINMIUW HMMWWỊIIIWmLIJOI
IWỦMJUWIHI I! M AVI ly! VI)!
*… … …bilms …nn m.… w ui; nu ta m … Ms … uum
'3,08 mm mmdmu m ms *:Jooe Ịmp 09 IĐNU ọ
:duus :lịtll on
~msm m… ws 'Wnp JJS m 01… m umx
tnonummm iullD tu lam
'nnuailmv ! Iimu '…unlm *… nm ! MI Im 'Ilb m
'le mo 'S~b sumidma WA : f.… Em … n
Moon ~~~~~~~~~~~ uJ…ùid Dwoou """"""" WWiđ
zsuwwoo mm pulmqu ma IW …… m … um tọw
:umnlum Ilnở II…
JLÍ Í/[f4
*` Ễx Thuốc bán theo đơn
Mẫu nhăn MAXXVITON 1200
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vĩ x 10 viên)
100% real size
K k' AMPHARCO U.S.A
WHO
GMP
MAXXVITON” 1200 Ầ
Piracetam 1200mg
V
COUĨSA ,,Wl
V sn OOUVHdIIV RS
louinmti !²N Mu 'DmSiu Wl Win
'… w 60… "trị 6 mm mun
om vs~n …
1! munu ! m
… WIHWMJUM mun M
IHIDĐIUYÙNWJJJ
~emstow pue woums mun ww
~o,oe Mth emmdum ư …s
=…s
~uesuọ abĐioed as
zuonuimuunu
'lOBIMIIIIIIV ! ủmo '…nmu:
mu … ~S'b uueidioxa
o…oom ........... um… Ịd
tsumuoo am mm»qu um
:mmndmog
V'S’n ODWNJIIV SN
.… nm mu “uwi um …
'W dtiM :x “t: mu … …
vrs~n … M A um
18 ud I… ' na na
ÌỔWO ỦG l OH
ĩWO 'ỦWIXSN
Ĩ`°N lFDE/XS 01 93
ĩ`°N WAIXGS
IMmW mmmuan u m
la am … nyi ny
"… …! .… u th1 … 0uẹs uuẹ uum
':me … 00 mun ọ
:nụl ou
who is m … … mx
Illll M Mỵg
'…I … ! lun Im 'ulu m
'UW L w … sử… #1
blule ........... mmuịd
ru.uo uuud … uau … m
:nuil um
n Â'M *.
~’o*V
Mẫu nhãn MAXXVITON 1200
Hộp 60 viên nén bao phim (6 vi x 10 viên)
80% real size
mú
Úủdnbưhdú:
… ....... …mm
nummm
UU.LƯUUOUIU
`» TMMINMÚIUÙO.
\ ”
mm mznn.
I _ i 0— _
Ri. Thuốcbđnthoodơn …
ÙIlUIỰ
ị MA)O(VHON 1200 \
Piracetam 1200mg
_… _______J
. ỒUJOOZL LUBỊGOEJỊd
\\ ooz1, NOJJAXXVW )
….. ũmp uondimua %: I
V'S'n OOHVHdWV .` .`
}
1
1
!
ị
i
BWOOZLWWJ
OOZI..NOHAW
Il ẳ ở ảẳ .ả11
Ổ
::
oEooS Eẵẵỉ
@eZO:> _ __.
GuẺỄZSỄ ……ẹ _
… anoffl Eẵễỉ
eZO:>
?:u :Sneon!m &
Mãu nhãn MAXXVITON 1200
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
65% real suze
Mẫu nhãn MAXXVITON 1200
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
' il" !
~i Ji. ….__ ... g '
^
WMUSJPJOC GỒme `
I'NAIWAIDOUIA NN…
\
iON°Ì2OO WVÍTON°ỦOO i
Firacetam 1200mg Piracetam 1200mg ,
Q.…
ịON 1200 MAXXVITON 1200 1
Piracetam 1200mg Piracetam 1200mg
`ụnmwm ị
,…… sónsx: HD. … .
II.IA \.) ưu…ncou.u
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Rx - Thuốc bán theo đơn
MAXXVITON® 1200
Piracetam 1200 mg
THÀNH PHÀN
Mỗi viến nén bao phim chứa:
Piracetam .................................... 1200 mg
Tá dược: Povidon, Natri croscarmellose,
Microcrystalline cellulose, Magnesi stearat, Talc,
Opadry II white, Sunset yellow lake, Brilliant blue
lake.
Mã ATC: N06BX03
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma amino-
butyric, GABA) được coi là một chat co tảc dụng
“hưng trí” (cải thiện chuyển hóa của tế bảo thần kinh).
Nói chung tảc dụng chính của các thuốc được gọi là
hưng trí (như piracetam) là cải thiện khả năng học tập
và trí nhớ. Người ta cho rằng ở người bình thường và ở
n ười bị suy giảm chức năng, piracetam tảc dụng trực
tiep đến não để lảm tảng hoạt động của vùng đoan não
(vùng não tham gia vảo cơ chế nhận thức, học tập, trí
nhớ, sự tỉnh táo và ý thức)
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần
kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin… Điều
nảy có thể giải thích tảc dụng tích cực của thuốc lên sự
học tập và cải thiện khả năng thực hiện biếu hiện qua
các trắc nghiệm về trí nhớ. Thuốc có thể lảm thay đổi
sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi
trường chuyền hóa để các tế bảo thần kinh hoạt động
tốt.
Trên thực nghỉệm, piracetam có tảo dụng bảo vệ chống
lại những rối loạn chuyến hóa do thiếu máu cục bộ nhớ
lâm tăng đề kháng của não đối với tình trạng thiếu oxy.
Piracetam lảm tăng sự huy động và sử dụng glucose mả
không lệ thuộc văo sự cung câp oxy, tạo thuận lợi cho
con đường pentose và duy trì tổng hợp năng iượng ở
não. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau tổn
thương do thiếu oxy bằng cách tăng sự quay vòng cùa
cảc photphat vô cơ vả giảm tích tụ glucose vả acid
Iactic. Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiếu
oxy, người ta thấy piracetam lảm tăng lượng ATP trong
não do tăng chuyến ADP thảnh ATP; điều nảy có thể là
một cơ chế để giải thích một số tác dụng có ích cùa
thuốc. Tác động lên sự dẫn truyền tiết acetyicholin (lảm
tăng giải phóng acetylcholin) cũng có thể góp phần vảo
cơ chế tảc dụng của thuốc.
Thuốc còn có tảc dụng lảm tãng giải phóng dopamin và
điều nảy có thể có tác dụng tốt lên sự hình thảnh trí
nhớ. Thuốc không có tảc dụng gây ngủ, an thần, hổi
sức, giảm đau, an thần kinh hoặc bình thần kinh cũng
như không có tảc dụng cùa GABA.
Piracetam lảm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu vả trong
trường hợp hồng câu bị mất tính lỉnh động bất thường
thì thuốc có thề lảm cho hồng cầu phục hồi khả nãng
biến dạng và khả năng đi qua cảc mao mạch.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Thuốc có tác dụng chống rung giật cơ.
Dược động học
Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh
chóng và hầu như hoân toản ở ống tiêu hóa Khả dụng
sinh học gần 100%. Nồng độ đinh trong huyết tương
(40- -60 ụg/ml) xuất hiện 30 phủt sau khi uống một liền
2 g. Nồn độ đỉnh trong dịch não tùy đạt được sau khi
uống thuoc 2- 8 giơ. Hap thu thuốc không thay đổi khi
điều trị dải ngây.
Thế tich phân bố khoảng 0, 6 1ítlkg. Piracetam ngấm
vảo tất cả cảc mô và có thể qua hảng rảo máu — não,
nhau- thai và cả cảc mảng dùng trong thẩm tích thận.
Thuốc có nồng độ cao ở vò não, thùy trán, thùy đỉnh và
thùy chầm, tiếu não và cảc hạch nền.
Thời gian bán hủy trong huyết tương lả 4- 5 giờ, thỆẮ
gian bán hủy trong dịch não tủy khoảng 6 — 8 .
Piracetam không găn vảo cảc protein huyết tươn v CO
được đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. H Ế DUỢ
thanh thải piracetam của thận ở người bình thườn MH
86 mllphủt 30 gỉờ sau khi uống, hơn 95% thuốc đư
thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì thời gian bán
hủy tăng lên: ở người bệnh bị suy thận hoản toản và
không hôi phục thì thời gian nảy là 48 - 50 iờ.
CHỈ ĐỊNH
— Điều trị triệu chứng chóng mặt.
— Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém
tập trung, hoặc thiếu tinh tảo, thay đổi khí săc, rối loạn
hảnh vi, kém chủ ý đến bản thân, sa sủt trí tuệ do nhồi
mảu não nhiều ở
— Đột quỵ thiếu máu cục bộ cắp (nhất lá ở những người
bệnh lúc đầu có triệu chứng thần kinh suy yêu nặng,
được dùng thuốc trong vòng 7 giờ đầu tiên sau tại biên
mạch mảư não).
- Điều trị nghiện rượu.
— Điều trị bệnh thiếu mảu hồng cầu liềm (piracetam có <
tảo dụng ức chế và lảm hồi phục hồng cầu liếm … vitro
và có tảc dụng tốt trên người bệnh bị thiếu mảư hồng
cầu liềm).
— Ở trẻ em: điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
— Hỗ trợ trong điều trị rung giật cơ có nguồn gốc vò não. `J
Liều thường dùng đườn uống là 30 - 160 mglkg/ngảy,
tùy theo chỉ định, chia đeu ngảy 2 lần hoặc 3- 4 lần.
Điều trị dâi ngảy các hội chửng tâm thần thực thể ở
người cao tuổi: 1,2- 2,4 g một ngây, tùy theo từng
trường` hợp. Liều có thể cao tới 4, 8 g/ngảy trong những
tuần đầu.
Điều trị nghiện rượu: 12 g một ngảy trong thời gian
cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: uông 2, 4 g/ngảy.
Suy giâm nhận thức sau chẩn thương sọ não (có CẢNH BÁO VÀTHẬNTRỌNG
kèm chóng mặt hoặc không): liếư ban đầu là 9 - 12
g/ngảy; liều duy tri là 2 ,4g thuốc, uống trong ít nhất ba
tuần.
Thiếu máu hồng cầu Iiềm: 160 mg/kg/ngảy, chia đến
4 lân.
Điều trị hỗ trợ chửng khó đọc ở trẻ em 8- 13 tuổi:
tồng liều 3 ,2g/ngảy chia lảm 2 lần. Có thể dùng thuốc
chung với nước trải cây hay một số ioại nuớc giải khảt
khảo.
Điều trị rung giật cơ: piracetam được dùng với Iiều
7 ,2g/ngảy, chia lảm 2- 3 lần. Tùy theo đảp ứng, cử 3 -
4 ngảy một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngảy cho tới khi
đạt được tác động mong muốn hoặc tới liều tối đa là
20g/ngảy. Sau khi đã đạt 1iều tối ưu của piracetam, nên
tìm cảch giảm liếu của cảc thuốc dùng kèm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quả mẫn cảm với piracetam hay bất kỳ thảnh
nảo của thuốc.
dưới 20 mVphủt).
— Người mắc bệnh Huntington.
— Người bệnh suy gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Thường gặp, ADR › 1/100
Toản thân: mệt mỏi.
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng
b n
Tlịliầẫ kinh: bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất
ngù, ngủ gả.
Ít gặp, mooo < ADR < moo
Toản thân: chóng mặt.
Thần kinh: run, kich thich tinh dục.
Hướng dẫn cảch xử trí ADR
Có thế giảm` nhẹ cảc tác dụng phụ của thuốc bằng
cảch gỉảm liêu.
T hong báo cho bác SI “”những tác dụng bất lợi gặp phải
khi sử dụng !huốc.
ÀNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
Piracetam có thể gây buồn ngủ, run tay. Không 1ải xe,
sử dụng mảy móc hay thực hiện bất kì hoạt động nảo
đòi hỏi sự tỉnh tảo cho đến khi bạn chẳc chắn bạn có thể
thực hiện những việc đó một cách an toản
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc Iiỹ hướng dẫn sử dạng Irươ'c khi dùng
Nếu cẩn thêm thông Iin, xỉn hỏi ý kiến thẩy thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
, VG TY Ả
— Người bệnh suy thận nặng (hệ sô thanh thải creạtịnủ «›
Vì piracetam được thải qua thận, nên thời gian bản hủy
của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức đó suy
thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi
dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi
chức nãng thận ở những người bệnh nảy và người bệnh
cao tuối.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phủt hay
khi creatinin huyết thanh trên 1 ,25 mg/IOO ml thì cần
phải điều chinh liều:
— Hệ số thanh thải creatinin là 60- 40 ml/phủt,
creatinin huyết thanh là 1,25 - l, 7 mg/IOO ml
(thời gian bản hủy cùa piracetam dải hơn gấp
đôi): chỉ nên dùng 1l2 liều bình thường.
— Hệ số thanh thải creatinin lả 40- 20 ml/phủt,
creatinin huyết thanh lả 1,7 - 3,0 mg/100 ml (thời
gian bán hủy cùa piracetam là 25 - 42 giờ): dùng
1/4 Iiều bình thường.
ời kỳ mang thai
Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng
thuốc nảy cho người mang thai.
` ' kỳ cho con bú
Không nên dùng piracetam cho người cho con bủ.
Vẫn có thế tiểp tục phương pháp điều trị kinh điếu
nghiện rượu (cảc vitamin và thuốc an thần) trong
trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động
mạnh.
Đã có một trường hợp có tương tảc giữa piracetam và
tinh chắt tuyến giáp khi dùng đông thời: lú lẫn, bị kich
thích và rối loạn giấc ngủ.
Ở một` người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn
định băng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao.
Không cânthiết phải có những biện phảp đặc biệt khi
dùng quá liêu.
BẢỌ QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 300c. Trảnh ảnh sảng trực
tiêp và nơi ầm ướt.
TRÌNH BÀY:
Mỗi vi 10 viên nén bao phim. Hộp: 1 vi/ hộp, 3 vi/ hộp,
6 vil hộp hoặc 10 ví/ hộp.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể t,—
Sản xuất và phân phối bởi:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. S. A
TUQ cuc TRUỚNG
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tinh Đồng Nai. pTRịJỔNG PHÒNG
-/iịạuyen o: sn. %,
ĐT: 0613- 566202 F:ax 0613- 566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng