BỘ Y ii`-ỉ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
~ … mf
Lân aa…....Ẻẵ…Êằ. …“.………
Mẫu nhãn MAXXTRIPTAN 25
Hộp 10 viên nén bao phim (1 Vi x 10 viên)
100% real size
k' k' AMPHARCO U.S.A
ểgÁazơ’
i Rx Thuốc bán theo dơn
WHO
GMP
MA)O(TRIPTANỀS
Sumatriptan 25mg
v~s~n OQHVHdHV 8!
°…th !… Mo 'mmo mm. uouN
'…MLiddqn uweuowluwu
ssra vrsn oouwunv
=^n …lcl ' ……
35`IIMATWMDWSĐVXWJM Gffl
NBUUMJOMOVEUdOMOdỆ
~eimsyom pun tuõuuns menp DỊOAV
~o,oe moieq emzmedme; m aJots :obmzs
-uesuụ e6mqoad ees II\IOỊIIOỊpUỊIJỊUOQ
'UOIỊWIUIWPV ! úaoq 'W°IỊIOIPUI
'telqm euo ~e'b swegdgoxa
(Buige emuịoons umdụưmns o; wetusnbe)
6ng ...................................... UmdllỳỀmns
:suụmuoo ịelqu pewoa-usm uong
:uoịuo0dmog
V'B'n 00…V NN
im o uuu 'uoúu uouN uẹAnH
'…d . vx 'e mm ucuN NO)!
vơn ooumnv eouo u suoo
=m W % ! w… ws
teleo ’an I ou
wo '… I xsu
*… tpwa | xs « ọs
ĩ'°N esiA ! …
WM … am… m … ụm
h! 31! … nu VX ạo
'Wn W! ỊDU ỤA dpỊt SM Buu uuẹ LIUBJ_L
'o.oe !9HP @… xệiuu ọ :ugnb oụg
'6unp n= ua» Buonu m …ex :uuip lll° Bugug
’Buạn uoọo v Buup nm 'qulp m
'Uel^ L ạp um :›0np u
(bmse mupans umdmemns 6upnp Bupm)
6msz ................................... UẾÌdỊĂÌẺUII'IS
:nnua UJỊL|d oaq uẹu uẹm ggw
tust ut…u.
Mẫu nhãn MAXXTRIPTAN 5
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
k' k' AMPHARCO U.S.A
1 va Thuốc bán theo dơn
vVHCJ
GMP
.
MA»(TRIPTANỀS Ả
Sumatriptan 25mg
*.Ổ Hềfxr~i \
1 ²: *.ÊĨềh—SA .
MU Hi Hv! "
V'S'l'l ODHVW NS
ỂWIWd PN aIJ°Cl 'ÙJỀÊO WJị WN
'… °®Nd d°iH 'd'l € ®²Jị WN
OSl'd V'S'n oommanv
²Ắũ WIU I P°WW
asn ME ATMJJUVQ lffll aamva Jul ơvsu
MMáDMVSUâOJMdE
'GJIIỊSỊDIU pua ;q6uuns manp pgonv
~o,oe moịeq emmedum m amis :eũuqs
'uesug eõmpad ses :euoulqpupauoo
'U°lỊIJISIUIWPV ! 06000 'W°ISU°IPUI
'taịqm suc 's'b auei_dỊoxa
(Bque ewugosns UE\dỊJỊBUJIIS o; ịueieunbe)
Buuga ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ umdmmuns
:sumuoa ịelqaị pemos-tum qaua
:uomooduloo
VSTI OOUÙHdNV &!
m 6 wu mm WN UÒẤnH
“W H ư “c mm …… N3›i
v~s~n oouvuanvaoao u auoo
=m |qu mu 1 mm uụs
zeưo '… I on
zawo '… | xsn
“°N mme1xs oi ọs
-`“°N esm I )IGS
muc … om… m mom ut aóơ
na ạ… … ưu vx pa
“tpn my Ịou ẹA dgịị orm 6uẹs uuẹ quẹu_
“O..oe ian <» zèmu ọ zunb oọa
'6ufip J_is ugp 5upnu m mex :qulp ịqa Bupuo
’Duạp u=wo v Buạp nm 'WlP tuo
“UĐ!^ L on 91… =›bnp n
(6mse ;augoans umdụwums 6uonD buom)
ỎWỂZ .................................... UmdỊlì9ans
:anua uuud ouq uẹu uẹi_A ịgw
:uyud uuợtu,
Mẫu nhãn MAXXTRIPTAN 25
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
L' L' AMPHARCO U S A
,,.………… .
MAẦTRIPTAN'Ê5
Sumatriptan 25mg
WIle mu…
nuauuomm : uum np
~…mm…mw mv … my… vn dpn am Buu uu wm
'o.ocmuntuơehmunmsm o.nci…òmhutlợ =unbm
…i … us =cummmma ủm m up Oumu … unx =uull m Wwa
'…w ' … '…mn … … v m» nm 'uuw lua
1… … er mmorạ tin | we n… M n
(M uuumm ưudmns « lum…) i6wec … Mn…s … Bum)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ mùalums 6qu ~an
Wiuuoo mu Mmusiu wa Wu» wd ou «w 0… mm
wu…a =wud wma
` 7— _ýý __.
Mẫu nhăn MAXXTRIPTAN 25
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
MAẤTRIPTAN'Ề5
Sumatriptan 25mg
(tương dian Sumatanm suocmat 35ng
săn xứl l PMn phối DM:
com TY cvư AmmAnco U.S.A
L'A' AMPMARCO U.S A
MA)O(TRIPTANỀS
Sumatriptan 25mg
(emrvũent to Sumatnợan simnab 35mg)
Illnuhctwod | Dlurlbutod by:
mpmmco u.s.A nsc
SH AHPNAHCO U.S,A
MAXXTRIPTANỀS
Sumatriptan 25mg
(tuong dumg Sumatnptm suecmt 35mg)
Sđn xuít [ PMn phối bơi:
CÔNG TY cpon AMPHAlCO u. s. A
L'N AIPHARCO U. S A
MAẦTRIPTAN
Sumatriptan’ảõ
(equvdent to Summmtan suounđe 35đ1g) ` ~
MInquelund I Duulbutod by:
AMPMAIICO U 5 A FJsc "\ L
hk' AIPNMCO U. S. A
MAẦ(TRIPTAN 25
Sumatriptan 25mg
(tumg amg Sumatnptm suecna 35mg)
sòn xuít & PMn phối bời:
còuo TV CPDP AMPMAnco u. s. A
Ủk ẦưNARCOUSA
SỒIOSX:
MHM | RII' Dl/"'\l Y
Sumatriptan 25 g
Rx-Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
MAXXTRIPTAN®
Sumatriptan 25mg; 50 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
MAXXTRIPTAN® zs
Sumatríptan… . . …25 mg
(lương đương Sumatriptann succína! ............ 35 mg)
Tả dược: Lactose, Mìcrocrystalline cellulose, Natri
Croscarmellose, Colloidal anhydrous silica, Tale,
Magnesi stearat, Opadry II white, Opadry II pink.
MAXXTRIPTAN® so
Sumatrỉptan… . . 5…0 mg
(tương đương Sumatriptan succinat ............ 70 mg)
Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Natri
Croscarmellose, Colloidal anhydrous silica, Tale,
Magnesi stearat, Opadry Il white, Opadry II pink.
Mã ATC: NOZCCOI
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Sumatriptan là một chất chủ vận đối với phân nhóm
thụ thể 5-hydroxy-tryptamin. ở mạch máu.
Sumatriptan kích hoạt phân nhóm thụ thể 5-
hydroxy-tryptamin. (S-HTI) ở cảc mạch mảư trong
sợ cùa chó và động vật linh trưởng, trên động mạch
nền sọ người, hệ thống mạch mảu trong mảng cứng
của người và điều hòa sự co mạch. Tảc động trên
người nảy liên quan đến tác động gíảm đau nứa
đâu migraỉn.
Ngoài tác dụng gây co mạch, dữ liệu thực nghiệm từ
các nghiên cứu trên động vật cho thấy sumatriptan
cũng kích hoạt cảc thụ thế 5-HT. ở đầu tận cùng
ngoại biên của dây thần kinh sính ba, phân bố thần
kinh cho các mạch máu trong sọ. Tảc động nảy cũng
góp phần vảo hiệu quả điều trị đau nửa đầu migraín
của sumatriptan trên người.
Dược động học
Nồng độ tối đa trung bình sau khi uống sumatriptan
liều 25 mg là 18 nngL (khoảng: 7 - 47 ng/mL) và
51 ng/mL (khoảng: 28 đến 100 ng/mL) sau khi uống
liều 100 mg.
Khả dụng sinh học khoảng 15%, chủ yếu do chuyền
hóa trước khi vảo vòng tuần hoản toản thân và một
phẩn do hấp thu không hoản toản. Nồng độ tối đa
Cmax trong cơn đau nứa đầu migrain tương tự như Iủc
ngoải cơn, nhưng thời gian đạt nồng độ tối đa Tmax
hơi kéo dải hơn trong lúc có cơn đau, khoảng 2,5 giờ
so với 2,0 giờ.
Khi dùng liều đơn, sumatriptan cho thấy mức độ hấp
thu tăng tỷ lệ vởi líều dùng (diện tích dưới đường
cong [AUC]) trong khoảng liều từ 25 đến 200 mg,
nhưng Cmax sau khi dùng liều 100 mg ít hơn khoảng
25% so với dự đoán (dựa trên Iiều 25-mg).
Một nghíên cứu về tác động của thức ăn trên người
tình nguyện khỏe mạnh uống viên sumatriptan 100
mg lúc bụng đói và sau bữa ăn nhiều chất béo cho
thấy C.… và AUC tãng lần lượt là 15% và 12%, khi
uông trong lủc ản.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Gắn kết với protein trong huyết tương thấp (14%
đến 21%) Tảc động của sumatriptan trên sự gãn kết
protein của các thuốc khác chưa được đánh giá,
nhưng được kỳ vọng lả rất ít, do tỷ lệ gắn kết protein
thấp. Thể tích phân bố biểu kiển là 2,4 leg.
Thời gian bản thải của sumatriptan ]khoảng 2,5 giờ.
Sumatriptan gắn đồng vị phóng xạ MC dùng đường
uông được bải tiết nhiều qua thận (khoảng 60%) và
khoảng 40% được tìm thấy trong phân. Phân lớn các
hợp chất gắn đồng vị phóng xạ được bải tiết trong
nước tiểu là chất chuyển hỏa chính, indol acetic acid
(IAA), không có tảc dụng, hoặc IAA glucuronid. Chi
3% liều dùng có thể được phát hiện dưới dạng
sumatriptan không đổi.
Căc nghiên cửu trong phòng thí nghìệm trên vi lạp
thế người cho thấy sumatrỉptan được chuyển hóa bới
men monoamin oxidase (MAO), chủ yếu là đồng
men A, và các chắt ức chế men nảy có thể thay đổi
dược động học cùa sumatriptan, lảm tảng sự hiện
díện của thuốc trong vòng tuần hoản. Không thấy tác
động đảng kế của chất ức chế MAO-B.
cui ĐỊNH
Viên nén bao phim MAXXTRIPTAN® được chi dịnh
trong điêu trị câp tinh các cơn đau nửa đâu migrain
có/không kèm triệu chứng bảo trước ở người lớn.
LIÊU LƯỢNG - CÁCH DÙNG
Liều đơn 25, 50, hay 100 mg sumatriptan đều hiệu
quả trong điều trị cấp tính cảc cơn đau nửa đầu
migraỉn ở người lớn. Việc lựa chọn liều tùy theo cơ
địa từng bệnh nhân, cân nhắc giữa lợi ích đạt được
vả nguy cơ tác dụng phụ cao hơn khi dùng liều cao.
Nếu cơn đau đầu tái phảt hay bệnh nhân chỉ đáp ứng
một phần với liếư khởi đầu, có thể lặp lại liều dùng
sau 2 giờ, tổng liều không vượt quá 200 mg/ngảy.
Nếu đau đầu lại sau khi tỉêm liều khởi đầu
sumatriptan, uống thêm 1 viên sumatriptan cách
nhau ít nhất 2 giờ (tối đa 100 mg/ngảy).
Nếu có bệnh gan, Iiều đơn tối đa không vượt quá 50
mg.
Chống chỉ định dùng MAXXTRIPT
bệnh nhân măc cảc bệnh sau:
- Bệnh thiếu máu cục bộ động mạch vảnh (com đau
thăt ngực, tiền sử nhôi mảư cơ tim hay thiêu mảu
cơ tím yên lặng đã được ghi nhận) hoặc cơn co thăt
động mạch vảnh, bao gồm cơn đau thãt ngực
Prinzmetal.
— Hội chúng Wolff-Parkínson-Whitqhoặc rối loạn nhịp
tim kèm theo các rôi loạn đường dân truyên phụ trong
tim khảo.
- Tỉền sử đột quỵ hay cơn thiếu mảư não cục bộ
thoảng qua hoặc tiền sử đau nửa đâu Iiệt nửa người
hay đau nứa đầu nền sọ. Bởi vì các bệnh nhân nảy
có nguy cơ đột quỵ cao hơn.
- Bệnh mạch mảư ngoại bỉên
- Bệnh thiếu mảư cục bộ ở ruột.
-Bệnh tăng huyết áp chưa kiểm soát được.
-Vừa mới dùng (trong vòng 24 giờ) cảc thuốc có
chứa ergotamin hay thuốc loại ergot ’ (như
dihydroergotamin hay methysergỉd), hay thuôo chủ
vận S-HTi khác,
—Dùng chung với các chất ức chế MAO-A hoặc trong
vòng 2 tuần sau khi dừng điều trị vởi chắt ức chế
MAC)- A.
-Quá mẫn với sumatriptan hay bất kỳ thảnh phần
nảo của thuốc (phù mạch và phản vệ đã được ghi
nhận).
-Suy gan nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Các tai bỉến tim mạch nặng, kể cả một số trường hợp
tử vong, đã xảy rạ sau khi dùng viên` nén
sumatriptan. Các tai biên nảy cực kỳ hiêm vả hâu hết
được ghi nhận ở những bệnh nhân có cảc yêu tô
nguy cơ dự bảo bệnh động mạch vảnh. Các tai biên
ghi nhận được bao gồm co thắt động mạch vảnh,
thiểu mảư cơ tim cục bộ thoảng qua, nhồi máu cơ
tim, nhịp nhanh thất, và rung thất.
T hưởng gặp, ADR > I/100
T zm mạch: thiếu mảư cơ tỉm cục bộ, nhồi mảu cơ
tim, cơn đau thẳt ngực Prinzmetal, đảnh trống ngực,
ngất, tụt huyết’ ap, và tăng huyết' ap.
Tai. Mũi Họng: viêm xoang, ù tai; viêm mũi dị ứng;
viêm hô hấp trên; viêm tai ngoải; nhạy cảm với tiếng
động
Tiéu hóa: tíêư chảy và cảc triệu chứng cơ năng ở dạ
dảy.
Cơ xương: đau cơ.
Thần kinh: sợ âm thanh và sợ ảnh sảng, Ioạn trương
lực cơ.
Hô hấp: khó thở.
Da: đổ mồ hôi.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
T zm mạch: loạn nhịp tim, thay đối điện tâm đồ, tăng
huyết' ap, tụt huyểt' ap, xanh xao, cảm giảc mạch đập,
nhịp tim nhanh.
Nặng ngực, cảm giác nghẹn họng, cúng cố vả/hay
cứng hảm.
T ai, Mũi, Họng: rối loạn nghe và đau tai.
Nội tiết và chuyển hóa: khảt nước.
T iêu hóa: táo bón, khó nuốt, trảo ngược dạ dảy—thực
quản.
Cơ xương: VỌp bẻ.
T han kinh: nhầm lẫn, trầm cảm, khó tập trung, đau
mặt, mất phối hợp, rối Ioạn giấc ngủ, rung.
Hô hấp: hen suyễn.
Da: ban đỏ, ngứa, phảt ban, và da nhạy cảm.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
T zm mạch: đau thắt ngực, xơ vữa động mạch, nhịp
tim chậm, thiếu mảư não, xanh tím đâu chi, huyêt
khối, thiếu mảư cơ tim thoáng qua, dãn mạch
Nội tiểl vả, chuyến hóa: nộng độ TSH tãng; tăng
đường huyêt; hạ đường huyêt, nhược giáp; tăng cân;
sụt cân.
T Jeu hóa~ xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dảy, viêm dạ
dảy ruột, tãng tiết nước bọt, cãng bụng, rối loạn
nuốt.
Cơ xương: cơn tetany; teo cơ, yếu cơ, và mệt mòi;
đau khớp và viêm khớp dạng thâp; cứng cơ, và cứng
đờ.
Thần kinh: kích động, ảo gỉảc, thay đối cá tính, co
giật, liệt mặt, nhửc đầu từng đợt, giảm cảm giảc
ngon miệng, cảm giảc đói, lo au, rối loạn trầm cảm
Hô hấp: nấc cụt, rối loạn thở, ho và viêm phế quản.
Da: da khô/có vảy, nhăn da, chảm, viêm da bã nhờn
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng bất lợi gặp
phải khi dùng thuốc.
ẢNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN
HÀNHMÁY MÓC
Thuốc nảy có thế lảm bệnh nhân hoa mắt, chóng mặt
hay buồn ngù. Không lảỉ xe, vận hảnh mảy móc
hoặc tham gia cảc hoạt động đòi hỏi tinh tảo cho đến
khi bệnh nhân chắc rằng họ có thể thực hiện các
động tảc đó an toản.
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
- Thiếu máu cơ tim cục bộ, nhồi máu cơ tim, cơn
đau thắt ngực Prinzmetal
Hiếm cỏ các ghi nhận về tảc dụng phụ nặng trên tim
mạch, bao gôm nhồi mảu cơ tim câp tính, xảy ra
trong vòng vải giờ sau khi uống sumatriptan Một số
tảc dụng phụ nảy xảy ra ở những bệnh nhân không
có bíều hiện bệnh thiếu mảư cơ tim cục bộ hay thiếu
mảư cục bộ do co thẳt động mạch vảnh. Viên nén
sumatriptan có thể gây co thẳt động mạch vảnh (cơn
đau thắt ngực prìnzmetal), ngay cả ở những bệnh
nhân không có tiền sử bệnh động mạch vânh
Thực hiện đánh giá tình trạng tim mạch ở những
bệnh nhân chưa dùng nhóm thuốc triptan có nhiều
yếu tố nguy cơ tim mạch (ví dụ, lớn tuổi, đái tháo
đường, tăng huyết ảp, hút thuốc lả, béo phì, tiền sử
gia đình nhiều người bị bệnh động mạch vảnh) trước
khi cho uống sumatriptan Đối với những bệnh nhân
có nhiều yêu tố nguy cơ tim mạch không có các bìếu
hiện tim mạch, nên cân nhắc cho bệnh nhân uống
liều đầu tiên sumatriptan tại cơ sở có trang bị giảm
sát y tế và đo điện tâm đồ ngay sau khi uống vỉên
nén sumatriptan. Đối vởi những bệnh nhân nảy, nên
quan tâm đảnh giá tình trạng tim mạch định kỳ cho
những người dùng vỉến nén sumatriptan lâu dải
nhưng không liên tục.
— Rối loạn nhịp tim
Cảo rối loạn nhịp tim gây nguy hiếm đến tính ng,
bao gồm nhịp nhanh thất và rung th t ỄỂ/Ệẳ tử
vong, đã được ghi nhận trong vòng v sau khi
uông cảc chất chủ vận 5- HT. Ngưng ù g viên nén
sumatriptan nếu các rối loạn nảy xảy ra.
' — Nặng ngực, cảm giác nghẹn họng, cứng cổ vâ/hay
cứng hảm.
Cảm giảc cảng, cứng, đau, đè ép, và nặng ở vùng
trước tim, họng, cố, và quai hảm thường gặp sau khi
điều trị với viên nén sumatriptan và thường không
có căn nguyên bệnh tim.
Cảc tai biến mạch máu não
Xuất huyết não, xuất huyết dưới nhện, và đột quỵ, đã
xảy ra ở cảc bệnh nhân được điều trị với cảc chất chủ
vận 5-HTI, và một số trường hợp gây tử vong.
Ngưng uông viên nén sumatriptan nêu xảy ra tai biên
mạch mảư não. Nên loại tn`x khả năng cảc bệnh lý
thần kinh nghiêm trọng khác trước khi điều trị đau
đầu cho những bệnh nhân chưa được chấn đoán đau
nứa đầu migrain trước đó, và những bệnh nhân đau
nửa đầu migraìn có triệu chứng không điến hình.
Các phản ứng gây co mạch khác
Viên nén sumatriptan có thể gây co cảc mạch mảư
khảc ngoải động mạch vảnh, như thiếu máu cục bộ
mạch mảư ngoại biên vả thiếu mảu cục bộ và nhồi
mảu ở mạch máu dạ dảy-ruột (xuất hiện kèm với đau
bụng và tiêu ra mảư) nhồi máu lảch, và hội chứng
Raynaud. Cần loại bỏ phản ứng co thắt mạch máu
trước khi dùng thêm viên nén sumatriptan cho những
bệnh nhân có các triệu chứng cơ năng hay thực thể
gợi ý co các mạch mảu khác ngoải động mạch vảnh
sau khi dùng bất kỳ chất chủ vận S-HTl nảo.
Cảc báo cảo bệnh nhân bị mù thoáng qua vả vĩnh
viễn và mất thị lực một phần đảng kế đã được ghi
nhận khi dùng các chất chủ vận 5-HTI. Do các rối
loạn thị lực có thế là một phần của cơn đau đầu
migrain, nên mối quan hệ nhân quả giữa cảc tai biến
nảy và việc sử dụng các chất chủ vận 5—HT. chưa
được xảc nhận rõ rảng.
Đau đầu do lạm dưng thuốc
Lạm dụng các thuôc đỉều trị đau nứa đầu migrain
cấp (như ergotamin, nhóm triptan, thuốc giảm đau
nhóm opioid, hay dùng kết hợp cảc thuốc nảy trong
10 ngảy trở lên trong một thảng) có thể dẫn đến đau
đầu bùng phảt (đau đầu do lạm dụng thuốc). Đau
đầu do lạm dụng thuốc có thể biểu hiện giống đau
nửa đầu migrain hảng ngảy hoặc tăng rõ rệt tần suất
xuất hiện các cơn đau nửa đầu migrain. Có thể cần
điều trị khứ độc cho bệnh nhân, bao gồm cai nghiện
các thuốc bị lạm dụng, và điều trị cảc triệu chứng cai
nghiện (thường bao gồm tinh trạng đau đẩu nặng
hơn thoảng qua).
Hội chứng Serotonin
Hội chứng Serotonin có thể xảy ra với viên nén
sumatriptan, đặc biệt khi dùng chung với cảc chắt ức
chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs), cảc chất
ức chế tái hấp thu serotonin norepinephrin (SNRls),
cảc thuốc chống trầm cảm 3 vòng (TCAs), và các
thuốc ức chế MAO. Cảo triệu chứng cùa hội chứng
Serotonin có thế Ibao gồm cảc thay đổi trạng thải tinh
thần (như bối rối, lo âu, ảo giác, hôn mê), mất ổn
định hệ thần kinh thực vật (như nhịp tim nhanh,
huyết ảp không ổn định, tăng thân nhỉệt), cảc bất
thường thần kinh cơ (như tãng phản xạ, mất phối
hợp), vảlhay các triệu chứng tiêu hóa (như buốn nôn,
nôn, tiêu chảy). Các triệu chứng thường khởi phát
trong vải phủt đến vải giờ sau khi mới uống hay
uống liều cao hơn loại thuốc trong nhóm
serotonergic. Ngưng uống sumatriptan nếu nghi ngờ
có hội chứng serotonin.
Tăng huyết áp
Tăng huyết ảp đảng kể, kể cả cơn tảng huyết áp với
suy đa cơ quan câp tính, đã được ghi nhận ở rất ít
các bệnh nhân được điếu trị các chất chủ vận 5- HTi,
kể cả bệnh nhân không có tiền sử tăng huyết áp.
Theo dõihuyếtáp ở những bạninhân đểu ưịvới
sumatriptan. Chống chỉ định dùng viên nén
sumatriptan cho những bệnh nhân chưa kiếm soát
được tãng huyết áp.
Phản ứng phản vệ/dạng phản vệ
Phản ứng phản vệ/dạng phản vệ đã xảy ra ở các
bệnh nhân dùng sumatriptan. Cảc phản ứng như vậy
có thể đe dọa tính mạng hoặc gây tử vong. Nói
chung, phản ứng phản vệ đối với thuốc có xu hướng
thường hay xảy ra ở những người có tiền sử mân cảm
với nhiều loại dị nguyên.
Động kinh
Đã ghi nhận có động kinh sau khi uống sumatriptan.
Một vải trường hợp đã xảy ra ở những bệnh nhân có
nền sử động khnihoặc đang bịcác bệnhlỷ dẫn đến
động kinh. Cũng có những báo cảo ở những bệnh
nhân không có những yếu tố ảnh hưởng rõ rảng như
vậy. Viên nén sumatriptan nên được dùng thận trọng
cho cảc bệnh nhân có tiền sử động kỉnh hay cảc cảc
bệnh lý có ngưỡng gây co giật thấp.
Thời kỳ maug thai và cho con bú
Chưa có đầy đủ cảc nghiên cứu có đối chứng trên
phụ nữ có thai. Không dùng sumatriptan khi đang
mang thai trừ khi lợi ích mang lại quan trọng hơn
những khả năng rủi ro có thể xảy ra cho thai nhi.
Sumatriptan bảỉ tiết qua sữa người. Không cho trẻ
bú mẹ trong vòng 12 giờ sau khi mẹ uống
sumatriptan để giảm tối đa lượng thuốc qua trẻ.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Các thuốc chủ vận S-HT. khảc: Do tảc dụng co
mạch của cảc thuốc nảy có thể tăng thêm, nên chống
chỉ định dùng chung sumatriptan viên nén vởi các
thuốc chủ vận S-HT1 khác (ví dụ: cảc thuốc nhóm
triptan) trong vòng 24 giờ của mỗi loại.
Các chất ức che tái hấp thu Serotonin chọn lọc
(SSRI)/ Các chẩt ức chế rái hấp rhu Serotonin
Norepineplm'n (SNRI) và Hội chứng Serotonin:
Các trường hợp hội chứng serotonin nguy hiếm đến
tính mạng đã được ghi nhận khi dùng chung thuốc
nhóm triptan với SSRIs hay SNRIs, thuốc chống
trầm cảm 3 vờng và các thuốc ức chế MAO Các
triệu chứng có thể khởi phảt trong vải phút đến vải
giờ khi mới uống hay uông iiểu cao hơn một loại
thuốc trong nhóm serotonergic. Ngưng uống
sumatriptan nếu nghi ngờ có hội chứng serotonin
Các thuốc có chửa Ergot đã được
phản ứng co mạch kéo dải. Do tác
thuốc nảy có thể tăng thêm, nên chống
sumatriptan chung với các thuốc có ch a ergotamin
hay thuốc loại ergot (như dihydroerg tamin hay
methysergid) trong vòng 24 giờ của mỗi | ại.
Các chất ức chế Monoamin Oxidase—A (MAO-A)
lảm tãng sự hỉện diện cùa thuốc trong vòng tuần
hoản lên gấp 7 lần. Vì vậy, chống chỉ định dùng
sumatriptan viến nén với các thuốc ức chế MAO.
QUÁ LIÊU
Cảo bệnh nhân trong cảc nghiên cứu lâm sảng (N— -
670) uống Iiều đơn 140 đên 300 mg không có cảc
tảc dụng phụ đảng kế
Những người tình nguyện (N = 174) uống liều đơn
140 đến 400 mg không có cảc tảc dụng nghiêm
trọng.
Quả liều ở động vật đã gây tử vong và đã được bảo
trước bởi co giật, rung, liệt, bất động, sa mi mắt,
hồng ban ở đầu chi, hô hấp bất thường, xanh tím,
mất điều hòa, giãn đồng tứ, chảy nước bọt, và chảy
nước mắt.
Thời gian bản thải của sumatriptan khoảng 2, S gỉờ,
vì vậy nên theo dõi bệnh nhân uống quá liếư viên
sumatriptan liên tục it nhắt 12 giờhoặc khi vẫn còn
cảc triệu chứng cơ năng và thực thê.
Tảc động cùa thấm phân mảu hay thẩm phân phúc
mạc đến nồng độ sumatriptan trong huyết thanh
chưa được biết rõ.
BẢO QUÁN: Ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sáng
trực tỉếp và nơi ẩm ướt.
TRÌNH BÀY: Vi 10 viên nén bao phim. Hộp ] vỉ, 3
vi và 10 vỉ.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm Iay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng ị—ị/
Nếu cân thêm lhông Iin, xin hỏi ý kỉến bác sĩ
T huoc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ
Sản xuất và phân phối bởi:
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. S. A ị
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tinh Đồng _. '
ĐT: 0613- 566202 Fax: 0613- 566203
TUQ cục TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
ÍỐ ›Ấlmfb ÍflÌhy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng