. ’ ~ éé/iss
Mẫu nhăn MAXXTRIPTAN 14o ỗẵ
Hộp 10 viên nén bao phim (1 vi x 10 viên)
BỘ y TẾ 100% real size
cục QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
;V
Lẩn đâu:.,, '03' 015
k' K AMPHAFiCO U.S.A
(RẺ) Thuốc hớn theo đđn
<. i_J.i»
MA)O(TRIPTAN®ị 40
Sumatriptan succinat 140mg
V`S'IÌ 00… R!
de PN Buon '… W]. 00… PN Guoe um 'udui Mun uMni-i
~wm aonuu do… 'd'l t: uau …… ~oonua dt… sx ’c Wu… tto›t
osrorc-noouvuanv rs~nooumnvaooououoo
=Mmmmomnum ` =mwưmvnmws
uu ~dxalou
wo n……
ou … st ot ọs
°N NA ! …
JMMATIIHUVOJWNMWILIGVJU MIDIWĐWỌOMWIHỤISOG
MIDĐIDWJOJMffl I33ULAILIYỊ VXãG
'ĐJNSỊOW PUB wõuuns WP P!O^V 'Wn WE !… ẹ^ dỷtt SN! ỐUẸS LIUẸ UUẸJ.L
`0.0€ M°IĐQ °JnỊBJĐdWĐỊ 18 91038 '0,0S !MP 09 MW Ọ
:o6uons :uợnb oợa
~uesm 6… ees ~6uùp ạ= uẹp õuọnu Qt …9x
²W°MPIIINW°O ²IIUlP !H° MMO
“uonmeiinpv 9 oqu 'W°BUGIPUI 'BWJP li°!O ? BUỤP "QH 'IIU!P NO
'ì°thỊ ĐU° -s-b ũUĐỊdeE 'UĐ!^ L 09 BJJ^ 00119 31
(6…00t UBtdemns 0] WĐIB^ỊnbĐ) (ỔWOOL UBideums ÔUMD W)
mt ............. aeum UBỊdUỊBWnS owovL ............. ỊBUm uadwwns
ĩSUỊBWOO #8th! PĐiBOO-WIB lP²ã IBỤLP Willd oeq UỌU Uẽt^ !QW
:uomoodutog :uợưđ ưum /, f
/
Mẫu nhãn MAXXTRIPTAN 140
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vỉ x 10 viện)
90% real size
’ L“ K AMPHAFẤCO US [t
.Thuõcbinthoođơn
MAẦTRIPTANỬ4O
Sumatriptan succinat 140mg
V'I`I'IW aa V'I'HWSS
mam…mmzm DNUIIỢGW'WLWNUWH
“MM …d dliH 'd“l c W]. MN “W ỦOIH IX `E Wu. “NN NO>t
wamoouvuav V'Ư'hMHIVM MW
zai …c … =mml um ' @…
zwo 'ÓGIOH
… ùmxsu
i’m…leth
ĩ'°NỦU\IXGB
IIMHA'I'IIBWĐJIIIWUUGM mommmncmmuooc
WĐMĐWEN EMAIIIVJVXỤ
~eimeiompuaiuõtiunsmppimv wnuiẹiouẹadẹitsmtbuẹsuuẹvuẹu
“o.,ocMoieqeimmdmetteems ~o,oc impopiciuuọ
:oữms :ugnh °!G
vecumõmpodoos “BunPỌBUQPWƯMWOX
=…nmmnwm =tMn mo Bucuo
°…w '! *… 'tuonniWi 'Buạp um c Bunn nm 'lllllP iuo
~… euo ~s~b nueidpxa ~uctA i tin … … F.].
tỏ…oot umdmeums ou iueieainbe) tõwom ueidinmuns … Bum)
ml ............. mm umms mle uuuuuuuuuuuuu Wm mWns
=suiuuoo … petaoo-iuiu wa zeouo …… ooq uw ueiA !QW
=uoniwdwoo =qu uuctu.
Mẫu nhãn MAXXTRIPTAN 140
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
65% real size
KK AMPHARCO U.S.A
.W~
GMP
MAXXTRIPTAN mo h '
Sumatriptan succinat 140mg Ả ;
r…z…,v … “
nmulubwo mocuuwn
nnhnenuơơm «th……
…nn
va…
m…nmmmmm
…nmnunndn
~W … WHW WP …
~:J,oc … um… ui u0is
'…
veeui cđmpođ us
zwoungpuumuog
'…m c m '…
~qu euo ~ơ~b metdpxa
(Moth mdmwms m WAinbO)
Mon '''''''''''' … th
==… nm M…u u=>Pa
:uomoodutoo
… ~… u
truủoe… wẮumnan
WdINII coũumuan
rtn…cuoulnm
WWWIWM
mwaomumnmnnnuuađn
nnuumul
'WHWỤIDUMÚWWWWỤUUWỊ
0.0CWDỎDMWỌ
:oM
Bunnmmủiomioiwơx
mluợqg
’ủovchuooncn wtom
mtopuuoòmn
(Moowndiumnsủmcũuom)
Mẫu nhãn MAXXTRIPTAN 140
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
.Ả I I\ II l7'\T`ÌỮJ²ẨFM MHM’ Ílx
Sumatriptan succinat 140mg Sumatrint`
(tương oưong Sumatriptan 100tnợ) (equivanrị
Sđnxtíthhlnpfflbớlz WM
eđnotvcnopmmeouu mnwoeoux
\“t WNAIOOU.SA uL'ADNAICOJ
40mg Sumatriptan succinat 140mg
iOOmợg) (tương đuonợ Sumatriptan 100mg) ,
sln nít A … pnđl bớt:
00046 TV W AIPNMOO U.S.A
wư AWARCO U e A
IPTAN° 1140 MAXXTRIPTA .
ịtan succinate 140mg Sumatriptan.ể
tto Sumatriptan 100mợ) (tuong dưong Su dei ’ \ <
munw: llnnítlmđnMợl ( 1' ` …\
;; pac 000… Tv … nméouủ , J, ` `,
h usA ư I“ mu… uAẢI C ' _~ ' :
h»tTRIPTAN°Mộ MA
Sumatriptan succinate 140mg
ị (oquivalont to Sumatriptnn 100mg)
mit… A Di… by: sin xuíu rhđ
A…cou.s.A mc eomrv cm
\ t… …usn n~ ……
iél® MAẢTRIPTAN “Uéi® MA
140mg Sumatriptan succinate 140mg
100m ) (equivalent to Sumatriptan ioOmọ)
0
W & MM by:
MWU.U IJSC
L't MMOOUSA
1IPTAN`°ii/lứii MADYXTPIPTANĨ]
riptat iate 1
80 lộ SX: dmn
spnabớt: _ _iỉE_ nm…eotưbmuư.
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
Rx—Thuốc bán theo đơn
MAXXTRIPTAN®
Sumatriptan succinat
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phỉm chứa:
MAXXTRIPTAN“b 35
Sumatriptan succinat 35 mg
(tương đương Sumatriptan ..................... 25 mg)
Tá dược: Lactose, Mìcrocrystalline cellulose, Natri
Croscarmellose, Colloidal anhydrous silica, Talc,
Magnesi steamt, Opadry II white, Opadry II pink.
MAXXTRIPTAN" 70
Sumatriptan succinat......…........................70 mg
(tương đuơng Sumatriptan ....................... 50 mg)
Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Natri
Croscarmellose, Colloidal anhydrous silica, Tale,
Magnesi stearat, Opadry Il white, Opadry II pink.
MAXXTRIPTAN1D 140
Sumatriptan succinat...… . .. …140mg
(tương đương Sumatriptan ..................... 100 mg)
Tá dược: Lactose, Microcrystallìne cellulose, Natri
Croscarmellose, Colloidal anhydrous sỉlìca, Tale,
Magnesi steamt, Opadry Il pink, Sunset yellow lake.
Mã ATC: N02CCOI
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Sumatri tan lả một chất chủ vận dối với phân nhóm
thụ th 5-hydroxy-tryptamim ở mạch mảu.
Sumatrỉptan kích hoạt phân nhóm thụ thể 5-
hydroxy-tryptamỉm (5- HTi) ở các mạch máu trong
sợ của chó và động vật linh trưởng, trên động mạch
nền sọ người, hệ thống mạch máu trong mảng cứng
của người và điều hòa sự co mạch. Tác động trên
người nảy liên quan đến tác động giám đau nửa
đâu mìgrain.
Ngoài tác dụng gây co mạch, dữ liệu thực nghiệm từ
các nghiên cứu trên động vật cho thấy sumatriptan
cũng kích hoạt các thụ thể 5- HT1 ở đầu tận cùng
ngoại biên cùa dây thần kinh sinh ba, phân bố thẫn
kinh cho cảc mạch mảu trong sọ. Tác độn nây cũng
góp phần vảo hiệu quả điều trị đau nừađ đẳu migrain
cùa sumatriptan trên người.
Dược động học
Nồng độ tối đa trung bình sau khi uống sumatriptan
liều 25 mg là 18 ng/mL (khoảng: 7- 47 nglmL) và
51 ng/mL (khoảng: 28 đển IOO nglmL) sau khi uống
lỉều 100 mg.
Khả đụng sỉnh học khoảng 15%, chủ yểu do chuyến
hóa trước khi vảo vòng tuần hoản toân thân và một
phần do hấp thu không hoản toân. Nồng độ tối đa
C.… trong cơn đau nửa đầu migrain tương tự như lúc
ngoải cơn, nhưng thời gian đạt nồng độ tối đa T……
hơi kéo dải hơn trong lúc có cơn đau, khoảng 2, 5 gỉờ
so với 2 ,0 giờ.
Khi dùng liều đơn, sumatriptan cho thấy mửc độ hấp
thu tăng tỷ lệ với Iiều dùng (diện tích dưới đường
oong [AUCD trong khoảng lỉểu từ 25 đến 200 mg,
nhưng C.… sau khi dùng liều 100 mg ít hơn khoảng
25% so với dự đoán (dựa trên lỉều 25-mg).
Một nghiên cứu về tác động của thức ăn trên người
tình nguyện khóe mạnh uống viên sumatriptan 100
mg lúc bụng đói và sau bữa ăn nhiều chẩt béo cho
thây c… và AUC tăng lần lượt là 15% và 12%, khi
uống trong lủc ăn.
Gắn kết với protein trong huyết tương thấp .(14%
đến 21%). Tác động của sumatriptan trên sự gắn kết
protein của các thuốc khác chưa được đánh giá,
nhưng được kỳ vọng là rất ít, do tỷ lệ gắn kết protein
thấp. Thể tích phân bố biều kiến là 2, 4 Lfkg.
Thời gìan bán thải cùa sumatriptan khoảng 2, 5 giờ.
Sumatriptan gắn đồng vị phóng xạ l4C dùng đường
uông được bải tiết nhiều qua thận (khoảng 60%) và
khoảng 40% được tìm thấy trong phân. Phân lớn các
hợp chẩt gắn đồng vì phóng xạ được bải tiết trong
nước tỉểu là chất chuyến hóa chính, indol acetìc acid
(IAA),` không có tác dụng, hoặc IAA glucuronid. Chi
3% liêu dùng có thể được phát hiện dưới dạng
sumatriptan không đổi.
Các nghỉên cứu trong phòng thí nghỉệm trên vi lạp
thể người cho thấy sumatriptan được chuyến hóa bời
men monoamin oxidase (MAO), chủ yếu lả đồng
men A, vả các chất ức chế men nảy có thể thay đổi
dược động học của sumatrỉptan, Iảm tăng sự hỉện
diện cùa thuốc trong vòng tuân hoản. Không thẩy tác
động đáng kể cùa chất ức chế MAO-B.
cui ĐINH
Viên nén bao phim MAXXTRIPTAN” được chi đinh
trong điêu tri cấp tính các con đau nửa đầu migrain
có/không kèm triệu chứng bảo trước ở người lớn.
LIÊU LƯỢNG - cÁcn DÙNG
Liều đơn 25, 50, hay 100 mg sumatriptan đếu hiệu
quả trong điều trị cấp tính các cơn đau nửa đẩu
mỉgrain ở người lớn. Việc lựa chọn liều tùy theo cơ
địa tỉmg bệnh nhân, cân nhắc giữa lợi ích đạt được và
nguy cơ tác dụng phụ cao hơn khi dùng liều cao.
Nếu cơn đau đầu tải phát hay bệnh nhân chỉ đáp ửng
một phần với liều khởi đẫn, có thề lặp lại liều dùng
sau 2 giờ, tống lỉều không vượt quá 200 mglngảy.
Nếu đau đầu lại sau khi tiêm liều khời đầu
sumatriptan, uống thêm 1 viên sumatriptan cách nhau
ít nhất 2 giờ (tối đa 100 mg/ngảy).
Nếu có bệnh gan, lỉều đơn tối đa không vượt quá 50
mg.
CHỐNG cni ĐỊNH /Ễ’
Chống chi đinh dùng MAXXTRIPTAN® cho những
bệnh nhân măc các bệnh sau:
- Bệnh thỉểu máu cục bộ dộng mạch vảnh (cơn đau
thắt ngực, tìễn sử nhồi mảư cơ tim, hay thiếu máu
cơ tim yên lặng đã được ghi nhận) hoặc con co thắt
động mạch vảnh, bao gổm cơn đau thắt ngực
Prinzmetal.
- Hội chung Wolfi°- Parkinson-White h0ặc rối loạn nhịp
tim kèm theo các rối loạn đường dẫn tmyền phụ trong
tim khác.
- Tiền sử đột quỵ hay cơn thiểu máu não cục bộ
thoáng qua hoặc tiển sử đau nửa đầu liệt nửa người
hay đau nửa đằu nến sọ. Bởi vì các bệnh nhân nảy
có nguy cơ đột quỵ cao hơn.
— Bệnh mạch máu ngoại biên
- Bệnh thiếu máu cục bộ ở ruột.
-Bệnh tăng huyết áp chưa kiềm soát được.
-Vùa mới dùng (trong vòng 24 giờ) các thuốc có
chứa ergotamin hay thuốc loại ergot (như
dihydroergotamin hay methysergỉd), hay thuốc chủ
vận 5- HT. khác.
-Dùng chung với các chất ức chế MAO-A hoặc tron
vòng 2 tuần sau khi dừng đỉều trị với chất ức chỉ
MAO-A.
-Quá mẫn với sumatriptan hay bất kỳ thảnh phẩn
nảo của thuốc (phù mạch và phản vệ đã được ghi
nhận).
-Suy gan nặng.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN (ADR)
Các tai biến tìm mạch nặng, kể cả một số tnrờng hợp
tử vong, đã xảy ra sau khi dùng viên nén sumatriptan.
Cảc tai biến nảy cực kỳ hiếm và hầu hết được ghi
nhận ở những bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ dự
báo bệnh động mạch vảnh. Cảc tai biến ghi nhận
được bao gồm co thắt động mạch vảnh, thiếu máu cơ
tim cục bộ thoáng qua, nhôi máu cơ tim, nhịp nhanh
thắt, vả rung thất.
Thường gập, ADR > I/100
Tim mạch: thiếu mảu cơ tim cục bộ, nhồi mảu cơ
tim, cơn đau thắt ngực Prinzmetal, đánh trống
ngực, ngất, tụt huyết áp, vả tăng huyết áp.
Tai, Mũi Họng: viêm xoang, ùtai; viêm mũi di ứng;
viêm hô hấp trên; viêm tai ngoải; nhạy cảm với
tiếng động.
T eu hóa: tiêu chảy và các triệu chứng cơ năng ở dạ
dảy.
Cơ xương: đau cơ.
Thần kỉnh: sợ âm thanh và sợ ánh sáng, Ioạn trương
lực cơ.
Hô hố : khó thờ.
Da: đo mồ hôi.
Ỉt gập, mooo gây từ vong.
Ngưng uông viến nén sumatriptan n u xảy ra tai biến
mạch máu não. Nên loại trừ khả năng các bệnh lý
thẩn kinh nghiêm trọng khác trước khi điều trị đau
đầu cho những bệnh nhân chưa được chẩn đoán đau
nửa đầu migrain trước đó, và những bệnh nhân đau
nửa đẩu migrain có triệu chứng không điển hinh.
Các phãn ứng gây co mạch khác
Viên nén sumatn'ptan có thể gây co các mạch máu
khảc ngoải động mạch vảnh, như thiếu máu cục bộ
mạch máu ngoại bìên và thiếu máu cục bộ và nhồi
máu ở mạch máu dạ dảy-ruột (xuất hiện kèm với đau
bụng và tiêu ra máu) nhồi máu lảch, và hội chứng
Raynaud. Cần loại bỏ phán ủng co thẳt mạch máu
trước khi dùng thêm viên nén sumatriptan cho những
bệnh nhân có các triệu chứng cơ năng hay thực thế
gợi ý co các mạch máu khác ngoải động mạch vảnh
sau khi dùng bất kỳ chất chủ vận s HT1 nảo.
Các báo cáo bệnh nhân bị mù thoáng qua và vĩnh
viễn và mất thị lực một phần đáng kẻ đã được ghi
nhận khi dùng các chất chủ vận 5-HT1.DO các rôỉ
loạn thị lực có thế là một phần của cơn đau đầu
migrain, nẻn mối quan hệ nhận quả giữa các tai biến
nây và việc sử dụng các chẩt chủ vận 5— HTi chưa
được xác nhận rõ râng.
Đau đầu do lạm dung thuốc
Lạm dụng các thuôc điều trị đau nửa đầu migrain
cắp (như ergotamin, nhóm triptan, thuốc giảm đau
nhóm opioid, hay dùng kết hợp các thuốc nảy trong
10 ngảy trở lên trong một tháng) có thể dẫn đến đau
đầu bùng phát (đau đẩu do lạm dụng thuốc). Đau
đầu do lạm dụng thuốc có thế biều hiện giống đau
nửa đầu migraỉn hảng ngảy hoặc tăng rõ rệt tần suất
xuất hiện cảc cơn đau nửa đầu mỉgrain. Có thể cần
điều trị khử độc cho bệnh nhân, bao gổm cai nghiện
các thuốc bị lạm đụng, và điều trị các triệu chứng cai
nghiện (thường bao gổm tình trạng đau đằu nặng
hơn thoảng qua).
Hội chứng Serotonin
Hội chứng Serotonin có thể xảy ra với viên nẻn
sumatriptan, đặc biệt khi dùng chung với các chất ức
chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs), các chất
ức chế tái hấp thu serotonin norepinephrin (SNRIs),
cảc thuốc chống ttầm cảm 3 vòng (TCAs), và các
thuốc ửc chế MAO. Các triệu chứng cùa hội chửng
Serotonin có thể bao gổm các thay đôi trạng thái tinh
thần (như bối rối, lo âu, ảo giác, hôn mê), mất ổn
định hệ thần kinh thực vật (như nhịp tỉm nhanh,
huyết áp không ổn định, tăng thân nhiệt), các bất
thường thần kinh cơ (như tăng phản xạ, mất phối
hợp), vả/hay cảc triệu chứng tiêu hóa (như buồn nôn,
nôn, tiêu chảy). Các triệu chứng thường khới phát
trong vải phủt đến vải giờ sau khi mới uống hay
uống Iỉều cao hơn loại thuốc trong nhóm
serotonergic. Ngưng uống sumatriptan nểu nghi ngờ
có hội chứng serotonin.
Tăng huyết áp
Tăng huyết áp đáng kế, kể cả cơn tăng huyết áp với
suy đa cơ quan cấp tính, đã được ghi nhận ở rất ít
cậc bệnh nhân được điếu trị cảc chất chủ vận S-HTi,
kê cả bệnh nhân không có tiển sứ tăng huyết áp.
Theo dõi huyết áp ở những bệnh nhân điều trị với
sumatriptan. Chông chỉ định dùng vỉên nén
sumatriptan cho những bệnh nhân chưa kiếm soát
được tăng huyết áp.
Phản ứng phân vệldạng phân vệ
Phản ứng phản vệ/dạng phản vệ đã xảy ra ở các
bệnh nhân dùng sumatriptan. Các phản ứng như vậy
có thể đe dọa tính mạng hoặc gây tử vong. Nói
chung, phản ứng phản vệ đổi với thuốc có xu hướng
thường hay xảy ra ở những người có tiền sử mẫn cảm
với nhiều loại di nguyên.
Động kinh
Đã ghi nhận có động kỉnh sau khi uống sumatriptan.
Một vải trường hợp đã xảy ra ở những bệnh nhân có
tiền sử động kinh hoặc đang bị các bệnh lý dẫn đến
động kinh. Cũng có những báo cáo ở những bệnh
nhân không có những yếu tố ảnh hướng rõ rảng như
vậy. Viên nén sumatriptan nên được dùng thận trọng
cho các bệnh nhân có tiền sử động kinh hay các các
bệnh lý có ngưỡng gây co giật thấp.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Chưa có đầy đủ cảc nghiên cứu có đối chứng trên
phụ nữ có thai. Không dùng sumatrìptan khi đang
mang thai trừ khi lợi ich mang lại quan trọng hơn
những khả năng rùi ro có thể xảy ra cho thai nhi.
Sumatriptan bải tiết qua sữa người. Không cho trẻ
bú mẹ trong vòng 12 giờ sau khi mẹ uống
sumatriptan đê giảm tối đa lượng thuốc qua trè.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Các thuốc chủ vận s-HTI khác. Do tác dụng co
mạch của các thuốc nảy có thề tang thêm, nên chống
chỉ định dùng chung sumatriptan vỉên nén với các
thuốc chủ vận 5-HT; khác (ví dụ: các thuốc nhóm
triptan) trong vòn 24 giờ cùa mỗi loại.
Các chất ủc ch tải hấp thu Serotonin chọn lọc
(ssmy Các chất ức chế tái háp … Serotonin
Norepinephrin (SNRI) vả Hội chửng Serotonin:
Các trường hợp hội chứng serotonin nguy hiềm đến
tính mạng đã được ghi nhận khi dùng chung thuốc
nhóm triptan với SSRls hay SNRIs, thuốc chống trầm
cảm 3 vòng và các thuốc ức chế MAO. Các triệu
chửng có thể khởi phát trong vải phủt đến vải giờ khi
mới uống hay uống liều cao hơn một loại thuốc trong
nhóm serotonergic. Ngưng uống sumatriptan nếu nghi
ngờ có hội chứng serotonin.
Các thuốc có chứa Ergot đă được ghi nhận gây phản
ửng co mạch kéo dải. Do tác dụng của các thuốc nây
có thể tăng thêm, nên chống chỉ đinh dùng
sumatriptan chung với các thuốc có chứa ergotamin
hay thuốc loại ergot (như dihydroergotamin hay
methysergid) trong vòng 24 giờ của mỗi loại.
Các chất ức chế Monoamin Oxidase-A (MA O-A)
lảm tăng sự hiện diện cùa thuốc trong vòng tuần hoân
lến gấp 7 lần. Vì vậy, chống chỉ đinh dùng
sumatriptan viến nén với các thuốc ức chế MAO.
QUÁ LlỀU
Các bệnh nhân trong cảc'nghiên cửu lâm sảng (N =
670) uông liêu đơn 140 đên 300 mg không có các tác
dụng phụ đáng kế.
Những người tình nguyện (N = 174) uống liều đơn
140 đên 400 mg không có các tác dụng nghiêm trọng.
Quá liều ở động vật ơa gây tử vong và đã được báo
trước bới co gỉật, rung, lịệt, bât động, sa mi mat, hổng
ban ở đâu chi, hô hâp bât thường, xanh tím, mât điêu
hòa, giãn đổng từ, chảy nước bọt, và cháy nước măt.
Để xa tầm Iay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cản thêm Illõng tin, xin hỏiý kiến thẳy thuốc
Thuốc nảy chidùng theo đơn của bác sĩ
Sản xuất và phân phối bới:
CÔNG TY cộ PHẢN DƯỢC PHẤM AMPHARCO U.S.A
Thời gian bán thải của sumatriptan khoảng 2,5 gỉờ, vì
vậy nên theo dõi bệnh nhân uống quá lỉều viên
sumatriptan liên tục it nhất 12 giờ hoặc khi vẫn còn
các triệu chứng cơ năng và thực thề.
Tác động của thấm phân máu hay thấm phân phủc
mạc đến nồng độ sumatriptan trong huyết thanh chua
được biết rõ.
BÃO QUẢN: Ộ nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng
trực tiếp và nơi âm ướt.
TRÌNH BÀY: Vi … viên nén bao phim. Hộp ] vi, 3
vi và 10 vỉ.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tinh Đổng Nai
ĐT: 0613—566202 Fax: 0613-566203
ruo.cuc muỏns
P.TRUỎNG PHÒNG
@ẫJửM ấẳènỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng