ỞỸẾD Aoo
BỘ. Y TẾ ẫu nhan MAXXPROLOL 5-PLUS LĐ 152 @
CỤC QUAN LY DƯỘỦp 0 viên nén bao phim (1 vĩ x 10 viên)
* * — * 100% real size
ĐA PHÊ DUYỆT
Lãn đảuz....ẮẦ…ĩfihfflll ........
/A,
/ỵg
"?
MA )0( PROLOL — PLUS
k' L' AMPHARCO U S.A
InĩhđcMnthnđm
MAẦPROLOỮS-PLUS
BIsoptoioi htmorat 5mg + Hydroclorothinzid 6,25mợ
-PLUS
MA)O(PROLOL
MA)O(PROLOL
-PLUS
ÌOÌOHdXXVW
munn… M… «a 40
W! . W] ,-
Ms mm hư; g
…mmmmW ụpunđmuợuun
/
Ảai'“
JJỎ` \\
…
Mẫu nhản MAXXPROLOL 5-PLUS
Hộp 30 viện nén bao phim (3 ví x 10 viên)
100% real size
MAXXPROLOL —PLUS
K k' AMPHARCO U SA
I.~ĨỈIẺNIIMỨII
MAẦPROLOẾS-PLUS \\
Btsoproloi tumarat 5mg + Hydmclorothinztd 6.25mg
-PLUS
MAXXPROLOL
MA)O(PROLOL -PLUS
.. Vll'ì…\s
mummnt-uununumaưnu— Q—UJỦl—W`WWII tumuu ;
ưdíl'nW VIWWCIGUW
hWn'm =OGDIỨWVỢIÙI ›
uh:rm
nhvm ẫ
WHIIEUIỈ
mme 13
-—ư——…-— _uunnn z—um m
manunnmn . .ẩ O
mwulhlil…M uw;mummhmwrw t '—
mmunmmlmszm www Wm O
wùuldnsW mụup mm. 7—
…oM’m ' mNnn
mun nm; Ju
Mszs … We r—
…… g
mmmmmW un…mmw
’” ~Cl Ốzỗ… ÝÀ\
i:z:
( ụol
Mấu nhản MAXXPROLOL 5—PLUS
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
90% real size
MA)O(PROLOL —PLUS
K \“ AMPHARCO U S A
PLUS
MAẦPROLOL 5-PLUS
Bisoprolol lumamt 5mg + Hydroctorothtozuđ 6 25mg
MA % PROLOL
MA)O(PROLOL -PLUS
mưu…
…leunuunx
'…va 'humvhu
… m
m…niunlra; WIỤ t
Mun …… Wo "
bs“ mm hs uu
…Inmuuìm m…mmuwml …
10iOđdXXVW
'Si`iid
Mấu nhãn MAXXPROLOL 5-PLUS
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
MAẦPROLOL'S—PLUS
ii-ạrvt r~-:J i…”`H'il'4' “~…g
_ ~— :… uit'.i.~ :: ' .fiicg
› `, or>ơln…N
~ ~ OucAvmt
IIlA
','~i , .
-~ /,i 1… …i:u: f t~~'ự
'bl anng-J
., crmuưnuuzomu
-~iuA
.ì* ti" g
-A~ịti….i i- ~,J irỉỈ'JJ
leưvuw I th…… i:.,
IIPNUICG u n I r ›cc
ưưmuln
. .. .. ,v ..
_ tt……i
b'Ổ
MAXXPROLOL® PLUS
Bisoproiol fumarat 2.5 mgl 5 mg/ 10 mg + Hydroclorothiazid 6.25 mg
móc ưđơn
Đọc kỹ huớẵẵ dõn sử dụng mnớc … dùng
xa rđrn Iay Iré em
Thỏng bđo ngay cho Mc sỹ hoịlc dược sỹ những Ide dụng khđng mong muốn gạp phải Ichi sữ dụng rhuốr
i. Thitnh ghi… Mỗi vien nẻn bao phim chứa:
MAXXPROLOL° 2.5-PLUS
Bisoprolol f’umerat .................................................... 2.50 mg
Hydrociorothiazid.. 6,25 mg
Tá duvc. Prcgclatiniseđ statch, Caici hydrogen phosth khan.
Microcrystallin cellulose. Colioiđal anhyđmưs silica, Magnesi
stmt, Opadry Il white, Red iron oxyd. Yellow inon oxyd.
MAXXPROLOL' 5—PLUS
Bisoprolol fummt .................................................... 5,00 mg
Hydroclorothiazid ..................................................... 6,25 mg
Tá ahựơ. ngclatinised starch. Calci hyđrogen phosphat khan,
Microerystallin cellulose. Colloidal anhydtous silica, Magnesi
stmt, Opadry ll white, Red iron oxyd, Yellow iron oxyd.
MAXXPROLOL' lO-PLUS
Bisoprolol fumarat .................................................. 10,00 mg
Hydroclorothiaziđ ..................................................... 6.25 mg
Tả duợc: Prcgclatiniseđ statch, Caici hyđmgcn phosphat khan.
Microcrystallin cellulose, Colloidal nnhyđrous silica, Magtesi
steam, Opadty il white, Red iron oxyd, Yellow hon oxyd.
1, M Vi nhớm—nhôm. vi 10 vien. Hộp | vi.
3 vi. vả 10 vi.
3— Illth.SitLt
DM ltn' học
MI ATC: C078807
Bisoprolol hi một thuốc ức chế chọn lợc thụ thể betat-
ađrcnergic (chợn iọc trên tim). không có hoạt tinh ổn định
mảng ha giống giao cảm nội tại đớng kể ở liều điều trị. Ở
những li u cao hợn (ì 20 mg) bisoproioi fummt cững ửc
chế thụ thể beta;_—ađtcncrgic, chủ yếu trện co tron phế quán
vả mạch máu. Đê duy tri tinh chọn ioc tương đỏi, điếu quan
trọng n đùng Iiêu thân nhất hiện quâ.
Tác đụng nỏi bật nhất lả tác dụng chronotropic âm tinh, lám
giám nhịp tim lùc nghi vù khi gấng sức. Cung lượng tim lủc
nghi vá khi gắng sức giám với it thay đồi trong thế tich nhát
bóp đã được ghi nhận. vé chỉ tăng it áp lực nhĩ phái. hay áp
lực mao mạch phổi btt Iủc nghi hay trong lủc gảng sức.
Cơ chế tác đựng hạ huyết áp của bisoproioi fumarat chưa
được xác định hoản chinh. Những yểu tố liên quan có thể
bao gồm:
- Giám cung lượng tim.
— Ửc chế thận phớng thich renin.
- Giám tác động của thấu kinh giao cám đi từ các trung tâm
vận mạch ờ não.
Các nghiên cứu về điện sinh lý ớ … giới đã cho thấy
bisoproioi fummt lâm giám đáng kể tân sỏ tim. tăng thới
gian phuc hồi nút xoang, kéo dùi thời gian trợ của nủt nhĩ
thát. vá, với kich thich tâm nhĩ nhnnh, kéo đâi tin truyền
nủt nhĩ thẳt.
Hydroclorothiazid (HCTZ) … một thuớc iợi tiếu nhớm
benzothiađiazín. Các thuớc lợi tiéu thiazid tác động đến cơ
chẻ tái hẩp thu chất điện giải ớ ớng than va tững bải tiét
natri vù clo với số lượng tương đường. Tang thải natri niệu
gãy mẩt kali thứ phảt. Khi đùng lâu dâi. thể tich huyết
tưong trở về binh thường, nhưng sức cân mạch máu ngoại
biên giảm.
Bisoprolol fumarat vả HCTZ được dùng riêng lẻ vả phổi
hợp để điều trị ttn huyết tip. Tác động điểu tti tăng huyết
áp cùa các hoạt chat nảy lù tác động cộng iực; HCTZ 6,25
mg lãm tãng đáng kể tác động điều trị táng huyết áp của
bisoproioi fumtưat. Tỷ iệ hạ kali máu khi đùng phối hợp
bisoproioi fưmantt vù HCTZ 6,25 mg (BlH) thấp hon đáng
kể so với HCTZ 25 mg.
Dươc động học
Ở những người tinh nguyện khớe mạnh, bisopro1oi fumarat
vả hyđrociorothiaziđ đến dung nạp tột sau khi uống. Khỏng
ghi nhận thay đòi sinh khá dựng trong mỗi chất khi đùng
chung trong ! viện nén. Thức ăn khòng ánh hướng đến sự
hấp thu của thuớc. Sinh ithti đựng tuyệt đối snu khi ưống …
mg bisoproioi fummt vùo khoáng 80%. Tác động chuyến
hóa zua gnn lấn đầu của bisoprolol fưmarat khoảng 20%.
Sự h p thu của h droclorothiaziđ giám ờ những bệnh nhân
sư tim sung huy t.
N ng độ đinh trong huyết tương của bisoprolol fumarat đạt
được trong khoáng 2-4 giờ sau khi uống iiẻti 2,5 đến zo
mg. Nồng độ đinh trong huyết tương trung binh của
hisoprolol fumarat khoảng 3 giờ sau khi uổng các viên nén
phỏi hợp 2.5 mg/6.25 mg. 5 mglỏ.25 mg vá 10 mg/6.25 mg
tản lượt n 9.0 ng/mL. 19 ng/mL vi 36 ng/mL.
Nồng độ đinh trong huyết tưong của hyđroclorothiazid đạt
được trong khoáng l—5 giờ sau khi uống Nồng độ đinh
trong huy t tương trung binh của hyđroclorothiazid khoảng
2.5 giờ sau khi uộng viên phồi hợp In 30 nglmL. Nồng độ
trong huyết tường của hyđroclorothiazid tang va thời gian
bán thải kéo dâi ở những bệnh nhãn bị bệnh ihận.
Thời ginn bán thái của bỉsoprolol tron khoáng tử 7 đển 15
giờ, vá của hyđroclorothiazid từ 4 đ n 10 giờ. Tỷ lệ liếư
dùng bái tiết đướỉ dạng không đối trong nước tiến khoáng
5›_5% đội với bisoproioi vả 60% đói với hyđroclorothiaziđ.
0 những người độ thanh thải creatinin đướỉ 40 mllphủt,
thời gian bán hủy trong huyết tượng cùa bisoproioi fumarat
tãng khoáng 3 lần so với người khớe mạnh.
Ở những bệnh nhân bị xo gun. tốc độ thải trừ của bisoprolo1
thay đội nhiều hon vù thẩp hơn đáng kể so với người khỏe
mạnh. với thời gian bán hủy trong huyết tương tư 8 đến 22
giờ.
Ở những người lớn tuối. nồng độ trong huyết tưong trung
binh ở trạn thải ốn định tang, một phẩn đo độ thanh thái
creatinin th p hơn. Tuy nhiên. không thấy có sự khác biệt
đáng kể trong mửc độ tich Iữy bisoproioi giữa người trẻ vả
người giờ.
4. Chỉ định \
MAXXPROLO P S (bisoproioi fumarat vù
hyđrocioro—thinzi ợc chỉ định trong điều trị tang huyết
ủp.
s. Lièu iượng— h đùng
Điều trị Ithới ớitt
Liệu phảp điều trị tttng huyết áp có thể bất đẩu với liếư thấp
nhất của MAXXPROLOL.c PLUS. i viên nén 2.5l6,25 mg
| 1ẩn mỗi ngảy. Tiếp theo, có thể tăng dẩn Iiều với các viên
nén MAXXPROLOL' PLUS (mỗi đợt cảch khoảng 14
ngây) đển liều tối đa được khuyên cáo 201l2.5 mg (2 viện
nèn 1016.25 mg) một lân mỗi nghy, khi thích hợp.
Điều trị thay thẻ
Nền bệnh nhản tãng huyết áp khờng đáp ứng với bisoproioi
2.5 — 20 mgl n áy hay hạ K+ nậng khi đùn HCTZ 50 mg]
ngây nên chuyẵn sang dạng phối hợp 2 thuoc. Khới đầu 2,5
mg bisoproioi và 6.25 mg HCTZ. Khi cẩn có thể tang liều
if
(<
/ặ
phới hợp nhưng Ithớng quá 20 mg bisoproioi vù i2.5 mg
HCTZ.
Ngưng điệu trị
Nều dự đinh ngimg tiièu trị với MAXXPROLOL" PLUS.
nên giám Iiếu đấn trong khoáng 2 tuân. Bệnh nhân cân
được theo đòi cẩn thận.
Bệnh nhđn suy lhđn Itoợc suy gan: Nên lưu ý khi đùng
Iièulchinh liều ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. Do
khờng có chi đinh thấm tách được hyđroclorothiaziđ, vả it
cớ đữ iiệu cho thấy không thẳm tách được bisoprolol.
khỏng cấn thay thể thuộc ớ bệnh nhãn đang thấm phân.
Bệnh nhân với Clcr < 20 mil phủt hoặc tón thưong gan
nặng khờng nện đùn quá 10 mg bisoproioll 1ần/ ngảy
Bệnh nhđn lớn … 1: binh thường không cấn chinh liều
theo tuỒi, trừ khi có rối loạn đáng kể chức nang thận hay
gan.
Bệnh nhl: không có kinh nghiệm dùng MAXXPROLOLO
PLUS ờ trẻ em.
~ Cđch dùng:
- Nén uóng thuốc vảo buồi sáng.
— Nểu uống nhiều iấn ưong ngây thi liếư cuối củng cùa
ngây nện tránh bữa tối.
6. Chống chi định
6th chỉ định do bisoprololfumaml:
— _ cớ… với bisoproioi hay bất kỳ thttnh phấn nâo cùa
thuôc.
- Sưy tim cấp hoặc trong giai đoạn suy tim mất bù cẩn điểu
trị ting co bớp cơ tim qua đường tĩnh mạch.
— Choáng do tim.
- Blốc nhĩ thất độ n hoặc độ … (khòng đùng máy tạo
nhip)—
- Hội chửng suy nút xoang.
- BIóc xoang nhĩ.
- Nhịp tim chậm (< 60 iấnlphủt) trước khi bất đẩu điều tri.
- Hạ huyềt áp (huyết áp tãm thu dưới 100 mmHg).
- Hen phế quán hoặc bệnh phỏi tắc nghẽn mữn tinh nặng.
- Giai đoạn cuội của bệnh tắc nghện động mạch ngoại biện
vù co thẳt mạch ngớn tay, ngón chân (hội chửng
Raynnuđ).
— u tủy thượng thận (u té bâo ưa crôm) không được điếu tti.
- Nhiễm toan chuyển hớn.
Cltótt chlđlnh cho hydroclorothlazld:
- Man cám với bất kỳ thánh phấn nảo của thuốc hay các
thuốc có đẫn xuất sulfonamid.
~ Suy san nanc.
- Suy thặn nặng (CtCl < 30 ml/ phủt).
- Phụ nữ có thai ớ 3 tháng giữa vù 3 thitng cuồi của thai kỳ.
- Phụ nữ cho đang cho con bủ,
7. Cinh Mo vi thộn trọng
- Suy tim: nới chung, tránh đùng cớc thuốc chen beta cho
các bệnh nhân có biểu hiện rõ suy tim sung huyết. Tuy
nhiện. có thế cẩn đùng các thuốc nây ở một số bệnh nhân
suy tim cờn bủ. Trong trường hợp nảy, phải đùng thuốc
một cách thận trợng.
Bệnh nhln Ith0ng có tiến sử sưy tim: ức chế liên tục cơ
tim với các thuốc chen beta có thẻ lâm thủc đấy suy tim
nặng hon trén một số bệnh nhấn. Khi có các triệu chửng co
nang hay thực thể đẩu tiện của sưy tim. nện xem xét việc
ngt'mg đùng MAXXPROLOLo PLUS. Trong vâi trường
hợp, có thể tiếp tực đủng MAXXPROLOLo PLUS khi suy
tim được điều trị với các thuốc khác.
Ngừng điều trị đột ngột: đợt bùng phảt cơn đau thải ngực
vả, trong vái trường hợp, nhồi máu cơ tim hoặc Ioạn nhịp
thất đã được ghi nhận ớ bệnh nhân bị bệnh động mạch
vânh sau khi ngừng đột ngột điệu trị với thuộc chen beta
Do đớ, cẩn phâi nhảc nhớ những bệnh nhớn nay iả khỏng
được dùng ngắt quăng hay ngừng đùng thưốc náy khi chưa
có lời khuyên cùa bác sĩ. Ngay cả với người bệnh chưa
biếu hiện rõ bệnh động mụch vùnh. nên khuyên bệnh nhân
giảm ớản điệu trị với MAXXPROLOL' PLUS ưong
khoảng một tưân với sự theo dời cẳn thận của bác sĩ. Nếu
các triệu chửng cai thuốc xáy ra, nện dùng lại thuộc, tt nhất
tạm thời n~ong một thời gian.
Bệnh mạch tnđu ngoại vi: các thuỏc chen beta có thề gãy
ra hoặc iâm nặng thém các triệu chứng thiếu máu động
mạch trên bệnh nhán mắc bệnh mạch máu ngoại vỉ. Cấn
thận trợng đội với cảc bệnh nhán nảy.
Bệnh co thắt phế quin: nói chung. bệnh nhân bị bệnh co
thắt phế quản không nên đủng các thuốc chen beta. Tuy
nhiện, do tinh chợn 1ọc tương đối bctm, có thế đủng thận
trọng MAXXPROLOLO PLUS cho những bệnh nhân bị
bệnh co thât phế quản khớng đáp ủng hoặc khớng đung nạp
với cớc thnớc trị titng huyết tp ichác. Vi tinh chọn lợc betai
không tuyệt đối. nện đùng liều MAXXPROLOLo PLUS
thấp nhát có thể va khời tiân điệu trị ớ liều z.sms mg.
Phái có sẵn một thuốc chủ vận betaz (giũa phế quân).
Pth thuột lớn: điều trị với thuốc chẹn beta lãu dải khờng
được ngưng một cách thường qui trước khi bệnh nhân
được phẫu thuật lớn; tuy nhiên. khả nãng đáp ửng của tim
với các kich thich phản xạ giao cảm bị suy giùm có thế lùm
gía tăng các rủi ro của việc gây mê toán thân vá cảc thủ
thuật phẳu thuật.
Đái thớo đường vit hạ đường huytt: Các thuóc chen beta
có thể che lấp một số biểu hiện của hạ đường huyết, đặc
biệt lả nhịp tim nhanh. Các thuốc chen beta khờng chợn iọc
có thể iám tang mức hạ đường huyềt do insulin gây ra vá
iâm chậm sự phục hổi nồng độ glucose trong huyết thanh.
Do tinh chọn lọc betat. điều náy it có khá nũng xảy ra với
bisoproioi titmarst. Tuy nhiên. bệnh nhân dễ bị hạ đường
huyệt tự phát hoặc bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường đang
dùng insulin hay các thuộc hạ đường huyết uống nén được
iưu ý về các khả nang nay. Hơn nữa. bệnh đái thái đường
tiệm ấn có thể biến hiện ra vá có thẻ cằn chinh liều insulin
cho bệnh nhãn đái tháo đường đùng thiaziđ Do Iiều HCT Z
phới hợp rát thảp. điểu nèy it có khá nang xay ta với
MAXXPROLOLo PLUS.
Nhiễm độc tuyện giúp: Các thuốc chen heta—ađrenergic có
thể che iấp các triệu chủng lám sâng của bệnh cường giáp.
như nhịp tim nhnnh. Ngửng đột ngột thuốc chẹn beta có
thế iâm bùng phát các triệu chứng của cường giáp hoặc có
thẻ thùc đẩy xáy con b giáp trạng.
Bệnh thộn: títc đ i iữ_v cùa thiazid có thể xuất hiện ở
những bệnh nhãn uy hửc nang thặn. Ở những bệnh nhân
nảy, thinziđ có th thủc đấy lâm tang nitơ trong máu. Ở
những người độ th h thải creatinin đướỉ 40 mllphút. thời
ginn bán hủy trong huyết tương của bisoproioi fumarat
tang khoáng 3 iần so vời người khỏe mạnh. Nèn ngưng
dùng MAXXPROLOL” PLUS nểu suy thặn tiến triển trớ
nen rộ rùng.
Bệnh gan: Nén đùng thặn trọng MAXXPROLOLo PLUS
ớ những bệnh nhân sưy gnn hay mảc bệnh gan tiền triển.
Thiazid có thể thay đổi cân bằng nước vì điện giái, điều
nảy có thể dẫn đểu hờn mẽ gnn nhanh hơn. Hon nữa, việc
thái trù bisoproioi fumamt ờ bệnh nhán xơ gan thấp hon
đáng kể so với người khỏe mạnh.
Cộn thi cáp tinh vit gluưcom gớe đớng thớ phit:
hyđroclorothiaziđ, một Ioại suli'onamiđ. có thể gây ra phitn
ủng độc ứng, dẫn đểu cận thị cấp tinh thoáng qua vá
glaucom gớc đóng cấp tinh. Các triệu chứng bao gồm giám
thị lực hay đau nhãn cẩu đột ngột vá thường xáy ra trong
vâi giờ đến vải tuấn sau khi đùng thuốc. Glaucom gớc
đóng cấp tinh khờng được điều trị có thề đẫn đểu mẩt thị
iực vĩnh viễn. Điều trị ban đẩu lả ngưng hydrociorothiaziđ
cang sớm cảng tột. Có thể cẩn quan tãm trị liệu bâng thuốc
hay phătt thuật tức thi nén không kiềm soát được áp lực nội
nhln. Các yếu tố ng co iam xuất hiện giaucom gớc đớng
cấp tinh có thế bao gếm tiền sử dị ửng với sulfonamiđ hay
penicillin.
— Tinh trạng cln bìng nước vi điện giải
— Nện đo các chất điện giâi tron huyết thanh định kỳ, vù
nện quan sát các triệu chưng mt tcân bang nước hoặc điện
giải ờ bệnh nhân như hạ natri máu, tinh trạng nhiễm kiềm
hạ clo trong máu, hạ kali máu, và hạ magnesi trong máu.
Thiaziđ đa cho thấy lâm tang bâi tiết magnesi qua nước tiếu,
điều nảy có thẻ đẫn đẻn hạ magnesi trong máu.
— Các triệu chửng cơ nãng hay thực thế cảnh báo mất cân
bảng nước vù điện giải bao gỏm khô miệng, khát, yếu. lo
mo, chớng mật, bồn chồn, đau cơ hay vọp bè, yếu cơ. tựt
huyết áp, thiếu niệu, nhịp tim nhnnh, vả các rÓi loạn tiêu
hớn như buồn nôn vò nòn.
— Hạ knli máu có thẻ xuất hiện, ttac biệt với thuớc lợi tiếu
nhanh khi bị xo gan nặng, tmng suôt thời gian đùng đồng
thời conicosteroid hay honnon hướng thượng thận (ACTH)
hoặc sau khi điều trị kéo đải. Can thiệp vảo việc cung cấp đủ
chất đỉện giải qua đường uống cững gớp phần iâm hạ kaii
trong máu. Hạ kali vá hạ magnesi trong máu có thể gây rội
loạn nhịp thđt hoặc iâm tang nhạy cám hay gia tảng đáp úng
của tim đói với tác dung độc của các digitalis. co thế phòng
ngửa hoac điếu trị hạ kali máu bảng các chất bổ sưng kali
hay hn nhiếu thửc ản giâu kali.
~ Hạ natri mảư do pha Ioũng mảư có thế xáy ra ở những bệnh
nhân phủ trong thời tiết nớng: điều trị thich hợp 1ù hạn chế
nước hon lù dùng thẻm muối, ngoại trừ các trường hợp
hiếm khi hạ natri máu đe đọa tinh mạng.
- Bệnh tưyến cện giủp
- Bải tiết canxi giảm đo thiazid, vả câc thay đội bệnh lý nong
tuyển cặn giáp. với tang canxi trong máu vả hạ phosphat
nongmáu,đãđượcghinhậnớvâibệnhnhánđiéutrị lâudâi
Vởỉ Lhỉazỉd.
- Ting acid uric trong mủư
— Tăng acid uric trong máu hay bệnh gủt cấp có thể thng ớ
một số bệnh nhân dùng lợi tiễu thiazid. Bisoprolol fumarat,
dùng đờn thưấn hay phối hợp với HCTZ, đã đi kệm với
tang acid uric Do liều HCTZ phới hợp rất thấp. tang acid
uric trong máu it có khá nãng xây ra với MAXXPROLOLo
PLUS.
— Dùng cho bệnh nhi: Tinh an toản vả hiệu quả của
MAXXPROLOLc PLUS ờ các bệnh nhi chưa được xác
nhặn.
- Dùng cho người giì: không thấy có sự khác biệt nới chung
về tinh an toản hay hiệu quả giữa các bệnh nhân iớn tuỏi vá
trẻ tuời. Kinh nghiệm la… sảng được ghi nhận khác khỏng
xác định sự khác biệt trong đáp ứng giữa các bệnh nhân
lớn tuồi vá trẻ tuỏi, nhưng khớng thế loại trừ độ nhạy cám
cao hơn của tnớt sớ bệnh nhân lớn tuối.
8. ẵừ đgl_ig cho ghg nữ gỏ thgi
Khờng có các nghiên cửu đ y đủ vá đổi chừng với bisoproioi
fumnrat vè hydroclorothiazid ớ phụ nữ mang thai. Chi nén
dùng thuốc ná trong thai kỳ nếu iợi ich cho mẹ biện minh
cho nguy co đ i với thai nhi.
ịử gịịn g gho phụ nữ cho con bú
Bisoprolol iỉtmnrat đon thu hay phỏi hợp với HCTZ chưa
được nghiên cứu ớ các ba mẹ cho con bủ. Thiaziđ được tiết
vùo sữa mẹ. Bới vì khả nâng bị các tác dựng khỏng mong
tnuón ở trẻ bú me, quyết định ngưng cho con bú hay ngưng
dùng thuốc tủy thuộc vâo tầm quan trọng của thuốc đỏi với
bé m
10. Ẩnh hướng tới khả nitng hii xe vit vịn hitnh ttttiỵ mỏc
Thu nảy có th iâm cho một người it tinh táo hon so với
binh thường. Khỏng nện liti xe, vận hảnh máy mớc. hoặc thực
hiện các động tác nguy hiềm nếu bệnh nhân khóng tinh táo
trong khi dùng thuốc nây.
n. M
— MAXXPROLOL" PLUS có thẻ … titng khả nhng tác
động của các thuộc điều trị tăng huyết áp khâc được đùng
đồng thời. Không nện kẻt hợp MAXXPROLOLo PLUS với
cácthuốcchenbetakhảc. Bệnhnhân dùngcácthuốclảm
giảm catechoiamin, như metpin hay guanethiđin, nện được
theo dời sát bời vi tác dụng ức chế beta—adrenergic cộng
thệm ct'ta bisoproioi fumarat có thẻ iâm giâm quá mừc hoạt
tinh giao cảm. Trẽn những bệnh nhản đang điều trị động
thời với cioniđin. nếu ngưng điểu trị thi nên ngưng
MAXXPROLOL“ PLUS trong nhiều ngáy trước khi
ngưng cioniđin.
- Nên thộn trọng khi đủn đồng thời MAXXPROLOLo
PLUS với các thuớc ức ch co bớp cơ tim hoặc ửc chế đẫn
t…yèn nhĩ thẳt, như các thuốc đối kháng canxi (đặc biệt
thuộc nhớm phenylalkyinmin [verapamil] vá benzothiazepin
[dihiazemD hoặc thuốc ưị ioạn nhip như disop
— Các thuốc đigitalis giycosỉd vá chẹn bt:tasop đu âiẵchậm
dẫn truyền nhĩ thất vá giám nhịp tim Khi dùng Iđộng thời
hai loại thuốc náy có thẻ lâm tãng nguy co chậm nhip tim
- Bisoprolol [umnrntt Dùng đồng thời với rifampicin lảm
tăng sự thanh thâi chuyển hớn của bisoprolol titmmt. đẫn
đến rủt ngấn thời gian bán thải của bisoproioi. Tuy nhiện
khớng cẩn thiết phải điều chinh liều đấu tỉên.
- Nguy cơ phủn ủng phãn vệ: trong khi sử đụng các thuốc
chen beta, người bệnh có tiểu sử phớn ứn phim vệ nghiem
trọng vời các di nguyện khác nhau có phản img mạnh
hờn với việc sử đụng thuốc nhấc lại đo tinh cờ, do chấn
đoán. hoặc điều trị. Những bệnh nhân nây có thế khờng
đáp ứng với cac iièu thỏng thường của epinephrin được
dùng trong điều trị các phán ứng đi ưng
— Hydrociorothinziđ: khi đùng đồng thời, cảc thuốc sau có
thể tương tác với các thuốc iợi tiểu thiazid: chất cồn.
barbiturat, hay các chất gãy nghiện — khả nhng hạ huyết áp
tư thế đứng có thể xây ra.
- CấL' rhưổc đlều trị … tluio am; (thch uổn
Insulln)- có thể cẩn điều chinh liếư đùng của thuốc đi u trị
đái tháo đường
— CIÍC thuốc hạ Jutyét áp khảc: Tác dụng hiệp động hoặc
tang tiềm lực hạ huyết áp
— Củc nhục gắn ncId mật choles ramin vđ coleslipol- Sự
hẩp thu của hydroclo
ipol gắn với hyđroclorothiazid vá
iâm giám sự hấp thu “a nó trong đường tiêu hớn lẫn lượt
iên đến 85% vi 43%.
— Corticosteroid, ACTH: Lâm tăng mất diện giái. đặc biệt lả
giảm kali huyết.
~ Antln tđng huyết đp (th! dụ norepinephrin): có thề lâm
giảm đáp ứng với amin tảng huyết áp.
— Thuốc glãn cơ (th! đụ Inbocurarin): Có thể iâm tảng đáp
ứng vời thuốc giãn co.
— Llll - nỏi chung khớng dùng với thuốc lợi tiểu. Các thuốc
lợi tiều iùm giám thanh thái liti ớ thận vả thng nguy cơ cao
ngộ độc liti. Tham khâo thớng tin kệ toa cho các dạng bâo
chế liti trước khi dùng với MAXXPROLOL” PLUS.
- 17tuđc khăng vlẻm khõng thuộc nhóm steroid - Ở một số
bệnh nhán. đùng thuốc kháng viêm không thuộc nhớm
steroid có thể iảm giám tác dựng iợi tiếu, thái natri niệu. vù
điều trị tăng huyết áp các thuốc lợi tiều quai. lợi tièu giữ
kaii, vả nhớm thiazid. Vi vộy, khi dùng động thời
MAXXPROLOL" PLUS vit các thuốc ithting việm khờng
thưôc nhóm steroid, nện theo dời kỹ bệnh nhân để xác định
có đạt được tác dụng lợi tiếu mong muốn hay khõng.
in\
\
— Phán ửng nhạy cảm có thể xảy ra ờ những bệnh nhân đùng
thinziđ, có hay khờng có tiến sứ đi ứng hoặc hen phế quản.
Phản ưng nhạy cảm với ánh sáng vá có thẻ đợt bủng phát
hay kich hoạt lupus ben đỏ hệ thông đa được ỂIỈ nhộn ớ
những bệnh nhân dùng thiazid. Tác đựng đi u trị tãng
huyết itp của thiazid có thế được tãng cường ở những bệnh
nhán sau phtu thuột cát hạch thin kinh giao câm.
IZ. Ịgg ggng gộgg gong muộn (ADRỊ
Bisoprolol fumaratlHCT Z 6.25 mg được dung nạp tổt ờ hầu
hết bệnh nhân. Phấn lớn tác đựng không mong muộn đều
nhẹ vả thoáng qua.
nướng gạp (ADR z moo;
Tiẻu hóa: Tieu chảy, nớn.
Hô hấp: việm mũi.
Toản thán: suy nhược. mệt mới, hoa mảt chớng một, đau
u.
~ Tuần hoăn: hạ huyết tip tư thế đứng.
Chuyến hỏa: giảm kali huyết, thng acid uric huyết. tăng
i“ id huyết (ờ 1iều cao).
yigllp (1/1.000 S ẢDR < l/IW)
Cơ xương: đau khớp.
Hệ Ihẩn kính trung uvmg: Giám cám giáC. khó ngủ.
Tim mach: nhịp tim chộm.
Tiêu hóa: buồn nớn, nớn, chân ãn. táo bón. in cháy, co thải
ruột.
Hủ hẫp: khó thờ.
Toản thản: đau ngực, phù ngoại biện.
Tuấn hoản: hạ huyết ttp tư thế. loạn nhịp tim.
Da: mề đay. phát ban, nhiệm cám ânh sitng.
Chuyến hóa: ha magnesi huyết, hạ natri huyết, tAng calci
huyềt, kiệm hớn giám clo huyết. hạ Phosphat huyết.
mé… gạp nam s ADR < m.ooo;
Toản Ihản: phán ứng phùn vệ. sờL
Máuzbẫịám bạch cấu, mất bạch cấu hạt, giám tiếu cầu, thiểu
máu sản, thiểu máu tan hu ết.
Thấu kinh: đi oiim. rói loạn giỂe ngủ, uớm cảm.
Da: việm mạch, ban, xuất huyêt, hồng ban đa dạng, viêm
da, hoại từ thượng bi nhiễm độc, hội chửng Stevens —
Johnson.
Gan: viêm gnn, vảng da. ứ mặt trong an, vỉẽm tựy.
Hô hấp: khó thớ. việm phới, phù ph i (phản ứng phi… vệ),
suy hô hấp.
Sinh dục. llết niệu: Suy thặn. viêm thận kệ, Iiệt dường.
Mắt: mờ mất.
Phán ửng tang acid uric huyết, có thể khới phât cơn bệnh
gủt tiềm tảng. Có thể xáy ra hạ huyết ảp tư thế khi dùng
đồng thời với ntợu, thuốc gây mê vả thuốc an thẩn.
Rất ltilm (A on < mo.ooo;
Rối Ioan thi giảc: việm itét mạc.
Chuyền hỏa: Tang men gan, tang triglycerid.
Hydroclorothiaziđ có thẻ gảy mất kali quá mừc. Tác dựng
nảy phụ thuộc liều vả có thế gitim khi dùn Iiệu thấp (l2,5
mglngây ~ liều tốt nhất điểu trị tãng hưy t ảp. đồng thời
giâm thiếu các phản ưng có hại).
Hướng tiin citch xử tri ADR
Mất nước vù điện giùi có thẻ gáy hạ hưyết áp, kiềm chuyển
hóa, ha kali huyết. natri huyết. cản itiém tin điện giái oò vả
bù lại lượng nước vả điện gíâi đã mất.
Người có bệnh mạch vánh. bệnh tim thiếu máu cực bộ rất
nhạy cảm với mẩt kali vá có nguy co loạn nhịp. Nồng độ
knli huyết thanh dưới 30mqulit lá có nguy cơ cao. Những
người bệnh nay nẽn kiểm tra rất cẩn thận vè cin bảng điện
giải vả cần bù kali. khi điếu trị với bẩt kỳ thuộc lợi tiểu nho.
Sứ đụng liếư thấp thuốc iợi tiểu lù rất quan trợng để hạn chế
tác hại nây.
Người bệnh bệnh đang điều trị digitalis có nguy co ngộ độc
đigitalis khi kali ttong mi… giâm. Cẩn phải bỏ sung kn1i khi
dùng các thuốc lợi tiểu. đặc biệt khi dùng thiazid Iiều cao.
bệnh nhân có bệnh gan nặng.
Người bệnh đnng điều trị quinidin có nguy co loạn nhip tim
khi giâm kali huyết. Cấn kiếm txa điện giái đổ vá bổ sung
kali. Cũng cẩn thận trợng như vộy với những người bệnh
đang điều trị với btt kỳ thuóc nâo có inh hướng tới tái phân
cực tãm thất, vi đự như phenothiazin vù các thuốc chống
ưấm cảm ba vòng.
Nhịp tim chộm: Tiém tĩnh mạch atropin. Nều đáp ửng
khóng đây đủ, có thể dùng thận trọng isoproterenol hoặc
một thuộc khác có tớc đựng iảm tang nhịp tim. Trong một
số trường hợp, đat máy tạo nhip tim tạm thời để kich thich
tang nhip.
Hạ huyết áp: Truyển dịch tĩnh mạch vá dùng các thuộc tãng
huyết áp (isoproterenol hoặc một thuốc chủ vộn alpha-
ađenegic). Cờ thệ đùng giucagon tiệm tĩnh mạch.
Co thải phê quán: Dùng thuộc giãn phế quản như
isoproterenol vù! hoặc aminophylin.
Hạ glucose huyết: Tiệm tinh mạch giucose hoộc glucagon.
l3.
Các triệu chứng quả liệu thường gặp với thuốc chen beta lả
nhịp tim chộm, tụt huyết áp. Lo mơ cũng thường gặp, vù
với quá iièu nộng, tia ghi nhận xáy nt me sảng, hớn mệ, co
giật, vá ngửng hớ hẳp Suy tim sung huyêt. co thải phê
quấn. vả hạ đường huyết có thể xảy ra, đậc biệt ở những
bệnh nhân đang bị tinh trạng niiy. Tinh trạng nhiễm độc cấp
tinh với các thuốc lợi tièu thiazid hiếm gtp. Đao tinh nòi bột
nhất của quá iièu hi mải nước vi điện giái cấp tinh. Các triệu
chứng co túng vá thực thẻ bao gộm triệu chứng tim moch
(nhịp tim nhanh, tựt huye't ủp, choáng). thấu kinh cơ (6… yéu,
lù lẫn, chớng mặt, co rủt cơ bắp chân. dị cùm, mệt mòi, giám
nhận Lhửc). tỉêu hóa (buồn nớn. nôn, khất), [hộn (đa niệu,
thiếu niệu, hoặc vô niệu [do cô đặc mául), vi! các phát hiện
cận iâm sùn (hạ kali máu, hạ natri máu, hạ clo trong máu,
tinh trạng iti m hớn, thng BUN [đặc biệt ớ những bệnh nhân
su thtnD-
N u nghi ngờ quá iièu MAXXPROLOL° PLUS (bisoproioi
ftưnarat vù hyđrociorothinziđ). phâi ngưng đùng
MAXXPROLOL“ PLUS vá theo dội stt bệnh nhân. Điều
trị náng đờ vả điều trị triệu chứng, khỏng oớ thuộc giùi độc
tưc hiệu. it có dữ Iiệu cho thắy khớn m tách được
bisoproioi fumantt; tương , không c ỉđinh có thể thẩm
tảch được hyđroclorothiaz' n pháp chung được đề
nghị bao gồm đùng thuốc n válhay rửa dạ đảy. đùng
than hoạt tinh, hỗ trợ hờ h p, điều chinh cân bầng nước vá
điện giải, vũ điệu trị co giậ . Dựa trẻn các tác động dược lý
có the xây ra vả các khuyến cáo đối với các thuốc chen beta
khác vù hydroclorothiazid. nện thực hiện các biện pháp sau
nệu cớ yệu cẩu trện iâm sâng:
— Nhịp tim chộm: tiệm tĩnh mẹch atmpin. Nếu khỏng đủ
đáp ửng, có thể dùng thận trọng isoproterenol hoặc các
thuốc khác có tác động chronotropic dương tinh. Trong
một số trường hợp. có thể cần đột máy tạo nhịp tim qua
đường tĩnh mạch.
— Hạ hưyết áp. choáng: kẽ cao chảo bệnh nhãn. tniyền địch
tinh mach va bù các chất điện giải bị mất (kali. natri). co
thể cần dùng glucagon tiệm tĩnh mạch. Nèn quan tâm đến
các thuốc vặn mạch.
— Blốc nhĩ thất (độ n hoặc un: bệnh nhân nên được theo
dời cấn thặn vá tiêm truyền isoproterenol hoặc đột máy
tạo nhịp tim qua đường tĩnh mạch. khi thich hợp.
- Suy tim sung huyết: điều trị thỏng thường ban đấu (như
digitalis, thuốc iợi tiều, thuốc giãn mụch. các thuốc thng
co bớp cơ tim).
— Co thất phế quùn: đùng các thuốc giăn phế quản như
isoproterenol, viưhoặc aminophyilin.
- Hạ đường huyết: truyền tĩnh mạch glucose.
Ể\` C: ẫ- ì'."i .'ẺÍỈ
\
… Giam sát: ctn bằng nước vả điện giiti itnc biệt kaii trong
huyết thanh) vù chức nhng thộn cÀn được theo dời cho
dén khi uớ vè binh thường.
14. n: ò nhiệt dộ dưới so~c. Tránh ảnh sáng trực
ti vù noi ẩm ướt.
Sán xuất vit phân phội bới:
CONG TV có PHÀN nược PHẨM AMPHARCO
Khu cộng nghiệp Nhon Trạch 3. xu Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạc . Đồng Nai
Diện thooi: om soozoz Fu:0613 566203
: : AMPHARCO u.s.a
fuo.cuc nzưònc
PJRUÒNG PHÒNG
gõ JM 7ẳvoy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng