BtẶ Y Tế
CYT QLTÁ\' 1, Ý nmc
ĐÀ PHÊ DUYỆT
00
il án dủu:.....J……f…ửl
_ \
Mẫu nhăn MAXXCARDIO LA4 og G 349] 'óỸAngỉĩỹỉ/ì
Hộp 10 viên nén bao phim (1 ví x 10 viên)
100% real size
-02- 7017
/
@ thuộc…thooơm
WMO
O
MA)O(CARDIỞLA 4
@
Lacidipin 4mg
!
x— . `o,
,; C…_NG TY —o\
cò PHÂN
_c PHẨM *,
ở\
\
m… A ị/
V'S`O ODHVHdWV NS
W'IIWWNOWLW'WWMN’dISWLM
osravs~n OOƯVHJW
’…
asn 390136 ATMUVOJHJSNI somvư 3111. MB
naumm so HOVJH Jo mo 433)!
-mnưgom M lubtluns IMJỊP p!°^v
'o_oe meq emuuadum ư eJots :oũmzs
~uesug eõuxoed ees :cuolmlpmmuoo
'U°I!NMUIIIIW '! 06…0 'quIWI
mm 000 “S“b sweidiaxa
Bmv ..................... euỊdỊpịm
IBuỊBỊUOD mm pewoo—wm uW3
:uomoodunog
mmmọtuphựlưanxwmmm
v-s n oauvuanv an
mm…ummwwmu-wmmm
V`S'fl oowmnvaoaousnoo
=m mủ uwa ! ư… m
mm “m | on
reuo 'MJXSN
ron ma I xs on ọs
"°N wAl›iGs
onm uxomm tirơ W ;x 000
na ạu An nyJ von
wn mạ Ịou u dpa =>an OUBB uuẹ HUBJL
'o.oe MP… 00 iêtuu ọ zuụnb oụa
~bunp m: ugp Buọnu p; mox ĩWlD W° buqu
'Buạp uuo ! buạp nm 'quD wo
'ueạA L tin WJA :mnp u
6wv ..................... u!d!pịm
ĩWJU° WNd oeq UPU U04^ !QW
:qu uuụu,
Ô .
vẽ"
Mẫu nhãn MAXXCARDIO LA4
Hộp 30 viên nén bao phìm (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
MA)O(
4
K K AMPHARCO U.S.A
@ Thu6cMntheodm
WHO
O
MA)O(CARDIOẺA 4
Lacidipin 4mg
v’S’n oauvuawv an
mm…«mmuowxm*mmudmmcmam
ocraưnoomanv
=Mvw…twmmm
JM 380330 ATMUVO .LHJSNI 390de am GVJU
NSWTIHO JO HảVSH JO mo mx
-emzsgom put ;ubuuns menp pqoav
'g_oe mqeq eJnmJoduJen w 61015 :o6uoas
'uưug eõuaed ses ::uoungpuuauog
“IIOIWIlIUIWW v obmo 'ơuoimmun
'mqm euo 'G'b swegdgoxa
õmv ..................... ĐUỊdỊDỊOB1
ĩSUMuoo mm MWO-UJIU 14093
:uomoodmoa
mmmọnuplumạmwwmm
v~sn oauvuuwv a:
«NMom'uautmuwu'wmntusmmm
re'n ocemumaoao u suoo
=m mú … v nm uọs
meo danoH
renu 'ũwuxsu
'… m1xs « ọs
"°N 8… ›oes
onnơ … am… nyơ onpnn u oOo
IE ạu.t AY.L nyJ vx ạc
%… wy gou ẹA dgu om; 6uẹs uuẹ uuẹu_
o.oc !an 00 m… ọ zuụnb ogg
'õunp JJB uyp 6uonu m wax zuuw iu= Buguo
’Buạn uuo v Bum» nm "IUIP mo
'UỌỊA L ọp WJA oonp u
6mv ................... uỊdỊploư'l
:Bnua wmd uẹu uegn gọw
:uyqd uuụu,
,__ý,_
Mẫu nhãn MAXXCARDIO LA4
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
k' k' AMPHARCO U.S.A
@ na…mm
O
MAX>(CARDIỚLA4 ủ `
Lacidipin 4mg
q—hùựlphwợ—Jlutlơum
V 'c' DOJHUNJUV 33 V 5 noauvuav NS
mam…ul-qutĩưm- `_lỦIIỦẦÙWWWIÌIỪIUÚ
WIW'RM MWMALW
dc…v… WFWIFÙI
am…Ammaamumơm …Imoơmmwwuoa
…nmaomocu HMAVIIYJ "?
-umqow WD W… nup now -wn w, pu u du onn Iun uuv WW.
“W…umnduutcuusznlnm 'o.oclmwlomọzunbm
'… … us =…a ~an ạt vn Nmu « unx =wb na Imo
'Wm'lmm WUWÌỂWWWNO
*…mn mm 'Wt^ \ wmoonnu
Mụ ..................... ơ… n…, ..................... MM
tummwmm :rmnwuudmow um mt
=Mmo :ILM
\ ỉ Ĩỉ /…
\__ _
]
Mẫu nhăn MAXXCARDIO LA4
Vĩ 10 viên nén bao phim
100% real size
. Lacidipin 4mg
SM M & PMn M DM:
MTV WMMCOW
ƯƯAIPMAICO U$.A
MAẦCARDIO'LA 4
Lacidipine 4mg
í
ì
Ian ! me:
AIWUS.APM
ưs'mpnmcou5A
| MAẢCARD'ỆCẢnJm_
MA)O(CARDIỚLẨ
Lacidipine 4m
… I … by:
AIPMAM U.S.A nm:
h' Ư AIPnAICO US A
MAXXCARDIO'LA 4
Lecìdipin 4mg
Bln nít ! PMn M …
ocnon ovm…nco uu
kL' m…co U.SA
MAẦCARDIO'LA 4
Laci 'pi 4m
\
\
lũ:
TỜ HƯỚNG DẨN sú“ DỤNG THUỐC
Rx-Thuốc bản theo đơn
MAXXCARDIO® LA
Lacidipin 2 mgl4 mg
THÀNH PHẨN : Mỗi viến nén bao phim chứa:
MAXXCARDIO® LA z
Lacidipin ...................................... 2 mg
Tả dược: Lactose, Povidon, Crospovidon, Natri
starch glycolat, Magnesi stearat, Opadry II white
vừa đủ 1 viên.
MAXXCARDIO® LA 4
Lacidipin ..................................... 4 mg
Tá dược: Lactose, Povidon, Crospovidon, Natri
starch giycolat, Magnesi stearat, Opadry Il white
vừa đủ 1 viên.
Mã ATC: CO8CA 09
TÍNH CHẤT
Dược lực học
Lacidipin iả thuốc thuộc nhóm dihydropyridin thế
hệ ba đối vận kênh calci mạnh và chuyên biệt với
tính chọn lọc cao, chủ yếu cảc kênh calci trong cơ
trơn mạch máu.
Tảc động chính của thuốc lá lảm giãn các tiếu
động mạch ngoại biên, giảm sức cản mạch mảu
ngoại biên và giảm huyết ảp.
Sau khi những người tình nguyện khỏe mạnh
uống 4 mg lacidipin, người ta đã ghi nhận khoảng
QT kéo dải tối thiêu (QTcF trung bình tãng trong
khoảng 3,44 đên 9,6 ms ở những người tinh
nguyện trẻ vả giả).
Dược động học
Lacidipin là một hợp chất ái mỡ cao; nó được hấp
thu nhanh chóng nhưng kém qua đường tiêu hóa
sau khi dùng đường uông. Nó được chuyến hóa
bước đầu quá mức ở gan. Khả dụng sinh học tuyệt
đôi trung bình khoảng 10%.
Nồng độ đinh trong huyết tương đạt được sau 30 -
150 phủt sau khi uong.
> 95% lacidipin gắn kết với protein huyết tương
(albumin vả alpha- l -glycoprotein).
Lacidipin được chuyển hóa thảnh 4 chất chuyến
hóa chính và tác động dược lý của cảc chất
chuyến hóa nảy nếu cỏ, có rất ít. Thuốc được thải
trừ chủ yếu qua quá trình chuyển hóa ở gan (liên
quan đến P450 CYP3A4). Không có bầng chứng
lacidipin gây cảm ứng hay ức chế cảc enzym gan
Khoảng 70% Iiếu dùng được thải trừ dưới dạng
các chât chuyển hóa trong phân vệ phần còn lại là
cảc chất chuyến hóa trong nước tiếu.
Ở trạng thải ỏn định, thời gian bản hủy trung bình
của lacidipin khoảng từ 13 - 19 giờ.
CHỈ ĐỊNH
Lacidipin được chỉ định để điếu trị tăng huyết ảp
ở người lớn đơn thuần hoặc phối hợp với các
thuốc hạ huyết áp khảc, bao gôm các thuốc đối
vận thụ thế 6— —adrenergic thuốc lợi tiểu và thuốc
ức chế men chuyến.
LIÊU LƯỢNG - CẢCH DÙNG
Thuốc dùng đường uống.
Điếu trị tăng huyết ảp nên được điều chỉnh tùy
theo mức độ nghiêm trọng cùa bệnh và cảc đáp
ứng của bệnh nhân.
Liều khởi đầu được khuyến cảo lả 2 mg một lần
mỗi ngảy. Liều dùng có thể tăng lên đến 4 mg
(sau đó lên 6 mg nếu cần) sau khi có đủ thời gian
để các tác dụng dược lý biểu thị đầy đủ. Trong
thực tế, thời gian nảy không nến ít hơn 3 đến 4
tuần. Liều hảng ngây trên 6 mg chưa cho thấy
hiệu quả rõ rệt hơn.
Thuốc nến được uống nguyên viên với một ly
nước đầy, có hoặc không có thức ăn nên uống
vâo cùng một thời điếm mỗi ngảy, tốt nhất là vảo
buổi sảng.
Bệnh nhân suy gan
Liều khởi đầu cho bệnh nhân suy gan là 2 mg.
Lacidipin được chuyến hóa chủ yêu ở gan và do
đó ở những bệnh nhân suy gan, khả dụng sinh học
của lacidipin có thế gia tãng yả tảc dụng hạ huyết
ảp tăng lên. Nên theo dõi cẫn thận những bệnh
nhân nảy, nếu cần có thế giảm liều dùng.
Bệnh nhân có bệnh thận
Vì Iacidipin không thải trừ qua thận. không cần
chỉnh liếu ở những bệnh nhân bị bệnh thận.
Sử dụng ở trẻ em vả thanh thiếu m'ên
Do chưa có kinh nghiệm về độ an toản và hiệu
quả lacidipin ở trẻ em, nên không khuyến cảo
dùng thuốc nảy cho trẻ em và thanh thỉếu niên
dưới 18 tuổi.
Bệnh nhân lớn tuổi:
Không cẩn thay đổi liếu ở bệnh nhân lớn tuổi.
Điều trị có thể tiếp tục lâu dải.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với lacidipin hay bất cứ thảnh phần
nảo của thuôc.
Lacidipin chỉ nên được sử dụng một cách cấn thận
ở bệnh nhân có phản ửng dị ứng trước đây, với
một loại dihydropyridin khác vì trên lý thuyêt có
nguy cơ phản ứng chéo.
Cũng như các thuốc đối vận kếnh calci khảo, nên
ngưng dùng lacidipin ở những bệnh nhân bị shock
tim và cơn đau thăt ngực không ôn định.
Không nên dùng lacidipine tỵong suốt thời gían
hoặc trong vòng 1 thảng bị nhôi mảư cơ tim.
Cũng như c'c dihydropyridin khảo, chống chỉ
TÁC n _ G KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Lacidipin thường được dung nạp tốt. Một số bệnh
nhân có thể gặp tác dụng phụ nhẹ liên quan đến
tác động dược lý giãn mạch ngoại biên. Các tác
dụng nảy thường thoảng qua và thường hết khi
tiếp tục sử dụng lacidipin vởi liếu lượng tương tự.
Thường gặp. ADR > 1/100
Rối loạn hệ thần kỉnh: nhức đầu, chóng mặt.
Rối loạn tim mạch: hồi hộp, đánh trống ngực, nhịp
tim nhanh.
Rối loạn mạch mảu: đỏ bừng mặt.
Rối Ioạn tiêu hóa: khó chịu ở dạ dảy, buồn nôn.
Rối loạn da vả mô dưới da: nối mẩn trên da (bao
gốm ban đỏ và ngứa).
Rối loạn thận vả tiết niệu: tiếu nhiều.
Toản thân: suy nhược, phù nể.
Ít gặp, moon < ADR < moo
Rối Ioạn tim mạch: lảm nặng thếm cơn đau thắt
ngực, ngất, tụt huyết áp
Rối Ioạn tiêu hóa: tăng sản nướu răng.
Hiếm gặp. ADR < 1/1.000
Rối loạn hệ thần kinh: trầm cảm.
Rối loạn da và mô dưới da: phù mạch, mảy đay.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết: chuột rút.
Rất hiếm. ADR < 1/ 10.000
Rối loạn hệ thần kinh: run.
Chưa rõ: hội chứng ngoại tháp đã được ghi nhận
trong một sô trường hợp dùng ửc chế calci.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng bất lợi gặp
phái khi dùng thuốc.
ẢNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ
VẶN HÀNH MÁY MÓC
Lacidipin có thể gây chóng mặt. Bệnh nhân cần
được cảnh bảo không nên lải xe hay vận hảnh mảy
móc nếu họ bị chóng mặt hoặc các triệu chứng
liên quan.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Trong các nghiên cứu chuyên biệt, lacidipin đã
được chứng mỉnh không ảnh hưởng đến chức
năng tự phảt của nút xoang nhĩ (SA) cũng như
không gây kéo dâi dẫn truyền trong nút nhĩ thất
(AV). Tuy nhiên, về lý thuyết, cân lưu ý khả nãng
ảnh hưởng đến hoạt động cùa nút xoang nhĩ và nút
nhĩ thất của cảc chất ức chế kếnh calci do đó
Iacidipin nên được sử dụng thận trọng ở những
bệnh nhân có tiến sứ bất thường trong hoạt động
của nút xoang nhĩ và nút nhĩ thất
Như đã được báo cáo với một số thuộc đối vận
kênh calci nhóm dihydropyridin, lacidipin nên
được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có đoạn QT
kéo dải bầm sinh hoặc mắc phải. Nên thận trọng
khi dùng lacidipin cho bệnh nhân đổng thời với
các thuôc được biết lảm kéo dải đoạn QT như
thuốc chống loạn nhịp tim nhóm [ vả III, thuốc
chống trầm cảm ba vòng, một số thuốc chống loạn
tâm thần, thuốc kháng sinh (ví dụ erythromycin)
và một số thuốc khảng histamin (ví dụ như
terfenadin).
Cũng như cảc thuốc đối vận kênh calci khác.
lacidipin nên được dùng thận trọng ở những bệnh
nhân có dự trữ cung lượng tim kém.
Không có bằng chứng cho thấy lacidipin có ích
trong phòng ngừa thứ phảt nhôi mảư cơ tìm.
Hiệu quả và an toản của lacidipin trong điếu trị
tăng huyêt áp ác tính chưa được xác định.
Lacidipin nên được dùng thận trọng ở, bệnh nhân
suy gan do tảc dụng đỉêu trị tăng huyêt áp có thẻ
tăng lến.
Không có bằng chứng cho thấy I_acidipin lảm giảm
dung nạp giucose hoặc thay đôi kỉêm soát bệnh
đải tháo đường.
An toản trong thai kỳ
Không có tải liệu về sự an toản của lacidipin trong
thai kỳ ở người. Nghiên cứu trên động vật cho
thấy không có tác dụng gây quải thai hoặc Iảm
suy giảm tăng trưởng.
Chỉ nên dùng iacidipin trong thai kỳ khi lợi ích
cho người mẹ lớn hơn khả năng tảc động có hại
cho thai nhi hoặc trẻ sơ sinh.
Khả nảng lacidipin có thể gây giãn cơ tử cung vảo
cuối thai kỳ cũng cần được quan tâm.
An toân khi cho con bú
Lacidipin hoặc cảc chẩt chuyến hóa cùa nó có thề
sẽ được bải tiêt vảo sữa.
Chi nẻn dùng lacidipin trong thời gian cho con bú
khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn khả năng tác
động có hại cho trẻ sơ sinh.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Sử dụng đồng thời lacidipin với các thuốc có tảo
dụng hạ huyết áp khảc bao gồm cảc thuốc điếu trị
tăng huyết áp (ví dụ như thuốc lợi tiếu, thuốc đối
vận thụ thể B- adrenergic hoặc thuốc ức chế men
chuyến) có thế có tảc động cộng lực hạ huyết ap.
Tuy nhiên, khộng có các vắn đề tương tảc dược
lực học cụ thế được xảc nhận trong các nghiên
cứu với cảc thuốc điếu trị tăng huyết áp thông
thường (ví dụ như thuốc chẹn beta và thuốc lợi
tiểu) hoặc với digoxin, tolbutamid hay warfarin
Nồng độ lacidipin trong huyết tương có thể tăng
lên khi sử dụng đông thời vởi cimetidin.
Cũng như đối với tất cả các thuốc điểu trị tăng
huyết ảp gây giãn mạch, cẩn thận trọng khi dùng
chung với rượu vì điều nảy có thề lảm tãng tảc
dụng của thuốc.
Như cảc dihydropyridin khác, không nên uống
lacidipin ỵới nước bưởi vì khả dụng sinh học có
thế thay đôi.
Trong một nghiên cứu lâm sảng ở bệnh nhân ghép
thận được điếu trị bằng ciclosporin, lacidipin đã
cho thấy ngãn ngừa sự uy giảm dòng chảy huyết
tương qua thận và độ ọc tiếu câu thận.
Lacidipin huyến hóa bởi cytochrom
CYP3A4, nên lưu ý khi dùng iacidipin
động thời v'i các thuộc ức chế enzym CYP3A4.
như ketoconazol, itraconazol hay với các thuốc Điều trị
gây cảm ứng CYP3A4, như phenytomt Không có thuộc giải độc đặc hiệu. Nên tiến hảnh
carbam_ạzepin, phenobnrhitịal, Ârifampicin, Và nên cảc biện pháp chung thông thường đề theo dõi
chỉnh hêU dùng CỦ² la°llem neu cân. chức năng tim vả các bỉện phảp hỗ trợ và điếu trị
QUÁ LÍẾU thích hợp.
Không ghi nhận trường hợp quá liếu lacidipin. BẢO QUÁN: Ở nhiệt độ dưới, 30°C. Tránh ánh
_ -x t … x
Triệu chửng cơ nãng và thực thể sáng trực tiep va nơi am ướt'
Các tfiệU chứng Có thể hao gổm gỉãn mạch ngoại TRÌNH BÀY: Vi 10 viên nén bao phim. Hộp ] vi, 3
ví kéo dải gây hạ huyet ảp vả_nhịp tim nhanh. vi,vả lOvi.
Nhịp tim chậm hoặc kéo dải dân truyền AV về
mặt lý thuyết có thể xảy ra. HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu can thêm thông tin, xin hỏi ' kiến bác sĩ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đ của bác sĩ
Sản xuất vâxphân phối bởi:
Công Ty Co Phần Dược Phẩm AMPHARCO U.S.
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, Hu n Nhơn Trạch, Tinh Đồng Nai.
ĐT: 0613 566202 Fax: 0613 566203
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng