Mẫu nhãn MAXXCARDIO LA 2
Vĩ 10 viên nén bao phỉm
100% real size
.. % ốỔ/ĐAsyt
;; IA ;p/ÍỈ
/ C[ BỘ Y lỂ
` 1— QUÁN . " ;
`_`ÍLIÌLỢC
i ĐÁ PHÊ DUYỆT
; Lân n;uz....H.ử.JHẻìjill….
[
s'L'manco u.sn
…xx CARD;O°LA z
Lacidipine 2mg
WA
mnunoouunac
k'KMHARCOU.BJ
MAXXCARDÌỀs, 2
`JL n2mg
unnnnm "' Ứ'
ư c…… ,
ưưmounco U"’Ẩ /;`-
. ệy
…… A … Uy:
……ncou.u vae
L’L'Ammco u.8.A
mxx CARDIO°LA z
Lecidipin 2mg
Un lí! i %… M DM:
V 00… TV w …… uu
ưu An;»unưco u.s.n
mxx CARDIO°LA 2
Lacìdìoỉne 2mg
dblt »:
IL _…
Mẫu nhãn MAXXCARDIO LA2
Hộp 10 vỉèn nén bao phim (1 ví x 10 viên)
100% real size
MA)O(
k' K AMPHARCO U.S.A
@ n…ơc bán theo um
MAẢCARDIỚ'LA 2
Lacidipi 2mg
wao
GMP
v'sn oauvuauv as
MM'mtmu'Whiiưismmwm
umam ’ocra vưnoouvuauv
=… mm ! M
350 auoseAnnauvauasulaomvưau 0738
mm 40 MVJU JO mo d.?SX
~e;n;s;ow pun ;ưbuuns ;oe;;p pọoAv
'g,oe mo;eq em;wedme; ;B e;o;s :oDm;s
~ueeu; eũuơed ees :cuoungpuuauoo
“um…mww ;; obmu 'munwu;
~;s;qm euo ~s~b s;ue;d;oxa
6mZ ..................... OUldịpịm
ĩỉUỊWUOO MM MWD-WIU uma
:uomooduno
lffl Mo “®Êll IWN 'W “H “E Wl WM NO)!
';pn ;.up ỊDU ẹn dgg om; 6uẹs uuụ ;;uẹu
~bunp J.… uvo bum; … mox ²quP ;uo Buwo
v~s*n ODUVHdRV .`!
vvnoowuauvaoaouauoo
=mWwvwws
sumuxommuyơouọzwqu
naạuun uy; vxạn
’0.0S ;onn ỎD IONU ọ zupb oợg
’Buọp qaợo g Buạp nỹI'l “IIUIP NO
'uẹự; ; np um aonp BL
6mz ..................... u'dỊmm
:nụuo m;ưd ouq uẹu uoụ; ;ọw
:uyud qum
'
Mẫu nhản MAXXCARDIO LA2
Hộp 30 viên nén bao phim (3 ví x 10 viên)
100% real size
MAXX
K K AMPHARCO U.S.A
@ Thưĩc bán thoo dm
O
MA)«CARDIỮLA 2 Ả …
O
ỊV
Lacndupnn 2mg
rs*n oouvnmv as v s n oauvuam as
… Mo mm um '… d… … 6 mm … … Mo mm … “w 0… 's mm … uox
… ’sera vs~n oouvuanv rS'n oomauvaoaa u
=M … 1 …… ²… M W I W W9
ewo 'đxa I ON
mo '… l xsu
ou mưa ! xs ou ọs
on em I …
V asn auoaa Annăm .LHJSNI 30de 3… ơvau ONM HN JM… N10 ĐNmH M 000
uauơmoaonovauaomoơazx naạuuvuvyzvxạo
mmsụotu put xuõuuns maup pgmw wn mg ỊDu ẸA dgn om; 6uẹs uuụ uuẹu_
*o.oe quq emmedulez w eJoas =oblms '0.08 Ịọnp 00 xe… o =uẹnb oụe
~uesug oõnxoed eos :ouolmlpupauoo '6unp ụs uẹp 6uọnu m max :uulp lua Buguo
“uouumuuwpv 1 060… “tuonơolpuu 'Buụp tmo a B…w nan Win ma
~xa|qea auo 's~b sguagdgoxa ~uẹụA L ạp am oonp ẹl
ÔWZ ..................... ĐUỊdỊDỊW`I ủa ..................... UldỊpỊan
:sumuoo aeuqm pemoo—uuu uơea :uụuo uuud oeq uọu uem Ịọw
:uomoodung zuqu uuụu,
_ Mẫu nhãn MAXXCARDIO LA 2
' Hộp 100 viên nén bao phim (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
L' \“ AMPHARCO U.S.A
G Munmnm
Cth
MAXXCARDIO LA 2
Lacidipin 2mg
V \ 1 S HQDMVMIV S! 1 S HOOÙIWIV NS
Ựhũ'lllL—WÙI'JIIIIIAÙ llm'Wl-Iwfflĩilu—n
\ umawaưcưn… m……muanoo
ủ…Im mndwuva
cuume
W hlm
WIMIXSIW
en-wxes
m…ammmmcm ……oơmmmaxaoc
mnpmamom nauuumnp
um…muhmnmwv wnwwuđnannwnwwnuị
'D.oequmsM 'mmuơolhuọwrùm
vmlúwus… “BUMỤIUWWHỤMXWMW
’…m1Mmu M…tũmnmwubm
~…M't'b …ta um \ ạvava
M ........ _ ........... ..únm m… mm
=…mmmm I…umdmuowwwn
:… %…
Rx-Thuốc bán theo đơn
oZM
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUOC
MAXXCARDIO®—LA
Lacidipin 2 mg/ 4 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
~ MAXXCARDIO®-LA 2
Lacidipin .............................................................. 2 mg
Tả dược: Ludipress, Natri starch glycolat, Magnesi
stearat, Opadry I] white.
MAXXCARDIO®-LA 4
Lacidipin .............................................................. 4 mg
Tả dược: Ludipress, Natri starch glycolat, Magnesi
stearat, Opadry Il white.
Mã ATC: CO8CAO9
TỈNH CHẤT
Dược lực học
Lacidipin lá thuốc thuộc nhóm dihydropyridin thế hệ
ba đối kháng kênh caJci mạnh và chuyên biệt vởi tính
chọn lọc cao, chủ yêu cảc kênh caici trong cơ trơn
mạch máu.
Tảc động chính cùa thuốc lá lảm giăn các tiểu động
mạch ngoại hiên, giảm sức cản mạch máu ngoại biên
và giảm huyêt ảp.
Sau khi những người tình nguyện khỏe mạnh uống 4
mg lacidipin, người ta đã ghi nhận khoảng QT kéo dải
tối thiểu (QTcF trung bình tăng trong khoảng 3,44 đến
9,6 ms ở những người tình nguyện trẻ và gíả).
Dược động học
Lacidipin là một hơp chất ải mỡ cao; nó được hấp thu
nhanh chóng qua đường tiêu hóa sạu khi dùng đường
uông. Nó được chuyên hóạ bước đâu quá mức ở gan.
Khả dụng sinh học tuyệt đôi trung bình khoảng 10%.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 30 — ISO
phủt sau khi uống.
> 95% lacidipin gắn kết với protein huyết tương
(albumin vả alpha-l -glycoprotein).
Cảc chất chuyền hóa của lacidipin không có hoặc có
rất ít tảc dụng dược lý. Thuốc được thải trừ chủ yếu
qua quá trình chuyến hộa ở gan (liên quan đến P450
CYP3A4). Khộng có băng chứng lacidipin gây cảm
ứng hay ức chế các enzym gan.
Khoảng 70% liếu dùng được thải trừ dưới dạng các
chất chuyền hóa trong phân và phần còn lại là cảc chất
chuyến hỏa thải trừ qua nước tiêu.
Ở trạng thải on đinh, thời gian bản hủy trung bình cùa
lacidipin khoảng từ 13- 19 gỉờ.
cui ĐỊNH
Lacidipin được _chi định để diều trị tăng huyết áp đơn
trị liệu hoặc phôi hợp với các thuốc hạ huyết ảp khác,
bao gồm các thuốc đối khảng thụ thể B-adrenergic,
thuốc lợi tiếu và thuốc ức chế ezym chuyển.
LIÊU LƯỢN G - CẢCH DÙNG
Thuốc dùng đường uống.
Điều trị tăng huyết ảp nên được điều chỉnh tùy theo
mức độ nghiêm trọng của bệnh và cảc đảp ứng của
bệnh nhân.
Liều khởi đầu được khuyến cảo là 2 mg một lần, mỗi
ngảy. Liều dùng có thể tăng iên đến 4 mg (sau đó lên 6
mg nểu cần) sau khi có đủ thời gian đê cảc tác dụng
dược lý bíểu thị đầy đủ. Trong thực tế, thời gian nảy
không nên ít hơn 3 đến 4 tuần. Liều hảng ngảy trên 6
mg chưa cho thấy hiệu quả rõ rệt hơn.
Thuốc nên được uống nguyên viên với một ly nước
đầy, uống thuốc vảo bữa ăn hay xa bữa ăn, nên uống
vảo cùng một thời điềm mỗi ngảy, tốt nhất là vảo buổi
sảng.
Bệnh nhân suy gan
Liều khởi đầu cho bệnh nhân suy gan là 2 mg.
Lacidipin được chuyển hỏa chủ yếu ở gan vả do đó ở
những bệnh nhân suy gan, khả dụng sinh học cùa
lacidipin có thế gia tãng vả tảc dụng hạ huyết áp tăng
lên. Nên theo dõi cấn thận những bệnh nhân nảy, nếu
cần có thế giảm liều dùng.
Bệnh nhân có bệnh thận
Vì lacidipin không thải trừ qua thận, không cần chỉnh
liều ở những bệnh nhân bị bệnh thận.
Sử dụng ở trẻ em và thanh rhiếu niên
Do chưa có kinh nghiệm về độ an toản và hiệu quả
lacidipin ở trẻ em, nên không khuyến cảo dùng thuốc
nảy cho trẻ em và thanh thiểu nỉên dưới 18 tuổi.
Bệnh nhân lớn Iuổi:
Không cần thay đổi liều ở bệnh nhân lớn tuối. Điều trị
có thể tiếp tục lâu dải.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với lacidipin hay bất cứ thảnh phần nảo cùa
thuốc.
Lacidipin chỉ nên được sử d t ảch cẩn thận ở
bệnh nhân có phản ứng dị trước đây với cảc
dihydropyridin khác vì trên lý uyết có nguy cơ phản
ứng chéo.
Cũng như cảc thuốc đối khảng kênh calci khác, nên
ngưng dùng lạcidipin ở những bệnh nhân bị shock tim
và cơn đau thăt ngực không ổn định.
Không nên dùng lacidipin trong hoặc trong vòng ]
tháng sau khi nhoi mảư cơ tim.
Cũng như cảc dihydropyridin khác, chống chỉ định
dùng lacidipin cho bệnh nhân bị hẹp van động mạch
chủ nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Lacidipin thường được dung nạp tốt. Một số bệnh
nhân có thể gặp tác dụng phụ nhẹ liên quan đến tảc
động dược lý gỉãn mạch ngoại biên. Cảc tảc dụng nảy
thường thoảng qua và thường hết khi tiếp tục sử dụng
lacidipin với líều lượng tương tự.
T hướng gặp, ADR > 1/100
Rối loạn hệ thần kinh: nhức đầu, chóng mặt.
Rối loạn tim mạch: hổi hộp, đánh trống ngực, nhip tim
nhanh.
Rối loạn mạch máu: đỏ bừng mặt.
Rối loạn tiêu hóa: khó chịu ở dạ dảy, buồn nôn.
Rối loạn da và mô dưới da: Nối mẩn trên da (bao gồm
ban đỏ và ngứa).
Rối loạn thận vả tiết niệu: tiểu nhiều.
Toản thân: suy nhược, phù nề.
Tăng phosphatase kiềm trong mảư.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Rối loạn tim mạch: lảm nặng thêm cơn đau thắt ngực,
ngất, tụt huyết' ap.
Rối loạn tiêu hóa: tăng sản nướu răng.
Hiếm gặp, ADR <1/1.000
Rối loạn hệ thần kinh: trầm cảm.
Rối loạn da và mô dưới da: phù mạch, mảy đay.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết: chuột rút.
Rất hiếm, ADR < 1 / 10.000
Rối ioạn hệ thần kinh: Run.
Chưa rõ: hội chứng ngoại tháp đã được ghi nhận trong
một số trường hợp dùng ức chế calci.
T hong báo cho bác sĩ những tác dạng không mong
[ u … . ` [
muon gạp phat kiu dung thuoc.
ẢNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
Lacidipin có thể gây chóng mặt. Bệnh nhân cần được
cảnh bảo không nên lải xe hay vận hảnh mảy móc nểu
họ bị chóng mặt hoặc cảc triệu chứng liên quan.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Trong cảc nghiên cứu chuyên biệt, lacidipin đã được
chửng minh không ảnh hưởng đến chức năng tự phảt
của nút xoang nhĩ (SA) cũng như không gây kéo dải
dẫn truyền trong nút nhĩ thất (AV). Tuy nhiên, về lý
thuyết, cần lưu ý khả năng ảnh hưởng đến hoạt độn
của nút xoang nhĩ vả nút nhĩ thất của các chất ức che
kênh calci, do đó lacidipin nên được sử dụng thận
trọng ở những bệnh nhân có tiền sử bất thường trong
hoạt động nút xoang nhĩ và nút nhĩ thẳt.
Như đã được bảo cảo với một số thuốc đối khảng kênh
calci nhóm dihydropyridin, lacidipin nên được ẹử dụng
thận trọng ở bệnh nhân có đoạn QT kéo dâi bâm sinh
hoặc mắc phải. Nên thận trọng khi dùng lacidipin cho
bệnh nhân đồng thời với các thuốc được biết Iảm kéo
dải đoạn QT như thuốc chống loạn nhịp tim nhóm ] vả TƯỜNG T AC THUỐC
III, thuốc chống trầm cảm ba vòng, một số thuốc
chống loạn tâm thần, thuốc kháng sinh (ví dụ
erythromycin) và một số thuốc kháng histamin (ví dụ
như terfenadin).
Cũng như cảc thuốc đối khảng kênh calci khảc,
lacidipin nên được dùng thận trọng ở những bệnh nhân
có dự trữ cung iượng tim kém.
Cũng như cảc thuốc đối kháng kênh calci
dihydropyridin khảo, Iacidipin nên được dùng cấn thận
ở bệnh nhân có cơn đau thăt ngực không ổn định cũng
như ở những bệnh nhân xuất hiện cơn đau thẳt ngực
không on định trong quả trinh điều trị.
Không có bằng chứng cho thấy Iacidipin có ích trong
phòng ngừa thứ phảt nhồi máu cơ tim.
Hiệu quả và an toản cùa lacidipin trong điều trị tăng
huyết ảp ảc tính chưa được xảc định
Lacidipin nên được dùng thận trọng ở bệnh nhân suy
gan do tác dụng đìều trị tăng huyết’ ap có thể tăng lên.
Không có bằng chứng cho thắy lacidipin lảm giảm
dung nạp glucose hoặc thay đối kiếm soát bệnh đái
tháo đường.
Thuốc có chứa lactose. Đối với bệnh nhân khôn dung
nạp galactose, thìếu hụt lactase hoặc kém hap thu
glucose-galactose không nên dùng thuốc nảy.
An Ioân trong thai kỳ
Mặc dù một số hợp chất dihydropyridin đã được tim
thấy là gây quải thai ở động vật, dữ liệu nghiên cứu
trên chuột và thỏ không đưa ra băng chứng về tảo
dụng gây quải thai cùa lacidipin.
Sử dụng liều quả cao so vởi khoảng điều trị, dùng
lacidipin ở động vật cho thấy bằng chứng gây độc tính
trên mẹ do tăng sảy thai trước và sau khi lảm tổ và có
thể trì hoãn sự hóa xương. Bằng chứng từ cảc thí
nghiệm trên động vật đã chi ra răng lacidipin kéo dải
thời gian thai nghén và kéo dải thời gian và gây khó
sinh do hậu quả của giãn cơ tử cung.
Không có dữ liệu sự an toản của lacidipin trong thai
kỳ ở người.
Lacidipin chỉ nên được sử dụng trong thời kỳ mang
thai khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn khả năng các tác
dụng bẩt lợi trên thai nhi hoặc trẻ sơ sinh.
Khả năng mả lacidipin có thể gây giãn cơ tử cung.
Khả năng lacidipin có thể gây giãn cơ tử cung vảo
Ẩ- . ` .. l
cuonthatk cun can được uan tâm.
y g q K
An Ioản khi cho con bú
được bải tiết vảo sữa. Do đó, nên tránh dùn lacidipi
trong thời gian cho con bủ. Nếu cần đieu trị với
lacidipin, nên ngưng cho con bủ.
Chỉ nên dùng lacidipin trong thai kỳ và trong thời gian\\fọgc
cho con bú khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn khả năng
tảc động có hại cho thai nhi hoặc trẻ sơ sinh.
Khả năng sinh sản
Các thay đội sỉnh hóa có thể hồi
trùng có thế lảm giảm khả năng th
nhận ở một số bệnh nhân được đ
chẹn kênh calci
ục ở au của tinh
Sử dụng đồng thời lacidipin với cảc thuốc có tác dụng
hạ huyêt áp khác bao gôm cảc thuốc điếu trị tãng
huyết' ap (ví dụ như thuốc lợi tiều, thuốc đối khảng thụ
thê B—adrenergic hoặc thuốc ức chế men chuyển) có
thế lảm tăng tác động hạ huyết' ap.
Tuy nhiên, không có tương tảc dược động học cụ thể
được xảc nhận trong cảc nghiên cứu với các thuốc
điều trị tăng huyết ảp thông thường (ví dụ như thuốc
chẹn beta và thuốc lợi tiểu) hoặc với digoxin,
tolbutamid hay warfarìn.
Nồng độ lacidipin trong huyết tương có thể tăng lên
khi sử dụng đồng thời vởỉ cimetidin.
Cũng như đối với tẩt cả cảc thuốc điều trị tăng huyết
ảp gây giãn mạch, cần thận trọng khi dùng chun với
rượu vi điều nảy có thế lảm tãng tảc dụng của thuoc.
Như cảc dihydropyridin khác, không nên uốn
lacidipin với nước bưởi vì khả dụng sinh học có the
thay đổi. Không ghi nhận trường hợp quá liều lacidipin.
Trong một nghiên cứu lâm sảng ở bệnh nhân ghép Triệu chứng cơnăng và thực thể
thận dược đỉều trị bằng ciclosporin, lacidipin đã cho Cảc triệu chứng có thể bao gồm giãn mạch ngoại vi
thấy ngăn ngừa sự suy giảm dòng chảy huyết tương kéo dải gây hạ huyết ảp và nhịp tim nhanh. Nhip tim
qua thận và độ lọc tiểu cầu thận. chậm hoặc kéo dải dẫn truyền AV về mặt lý thuyết có
Lacidipin được chuyển hóa bời cytochrom CYP3A4, thể XảY ra
do đó nên lưu ý khi dùng lacidipin đồng thời với cảc Đỉều tri
thUỔC ức Chế enzym CYP3A4 như ketoconazol Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Nên tiến hảnh cảc
itraconazol hay Với Với cảc thUỔC gây cảm ứng biện pháp chung thông thường để theo dõi chức năng
CYP3A4 như phenytom carbamazepin tim và các biện pháp hỗ trợ và điều trí thích hợp
phenobarbital, rifampicin, và nên chỉnh liều dùng cùa o
lacidipin nếu cần BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30 C. Tránh ánh sảng
Sử dụng đồng thời lacidipin với các thuốc nhóm mm'ếp Và "°'ẩm Ướt
corticoid hoặc tetracosactide có thề lảm giảm tảc dụng TRÌNH BÀY: Vĩ 10 viên nén bao phim. Hộp 1 Ví, 3 VĨ, Vả
hạ huyết áp. 10 vi.
QUÁ LIÊU HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ em
Đ c hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Neu can thêm thông tin, xin hõiý kiến bác sĩ
T huốc nãy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ /`
Sản xuẫt và phân phối bởi:
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. S. A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai, 1 t am.
Điện thoại: 0613 566202 Fax: 0613 566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng