Prescription only
Thuóc bán theo đơn
Hop 2 vi ›< 10 Vlèi’i nang ctmg
M
Sán xuảt ta;
MICRO LABS LIMiTED
No 12; 124, Kl A DB ,Bonnasandra
industnat A;ea, Am Phase,
Anekat Taluk BAtJGALKJRva 099. An 00
FOhC'W M WESCNED .'JOSH
CEF —2OO
Jt_;tJntct
Composition: Each capsule contains:
Cetìxime trihydrate USP eq. to Cefuume 200mg
Indications, Contra-indications, Precautions, Side-effects.
Dosage and adminlstratlon: See the insert inside
Thảnh phần;
Mỏi viên nang oứng chứa
Cetìxime trihydrate USP
tương đương Cefixime 200 mg
Chi dinh. cảoh dùng, chỏng chi đ_ịnh. cáo thòng
tin khác: xem trong tờ hưởng dân sử dụng kèm theo
Đọc kỹ hưởng dổn_sửd;mg trưởc khi dùng
0 xe … tey trỏ om
Bảo quản: Nơi khó mát tránh ánh sáng.
Nhiệt độ dưới 3ifC.
sen : vu-
só lò sx
NSX
HD
CEF—ZOO
.’KĂÍẨHIIIP
i5ẵ
Viên nang Cetixime IOOmgl 200mg
L
Maxocef MT
Thânl; phần: Mỗi viên nang chứa:
Maxocef -100: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefiximc lOOmg.
Maxocef- 200: Cefixìme ưihydrat USP tương đương Cetixìme 200mg.
Tá dược: Dìbasìc canxi phosphat khan, aerosil, talc, magnesi steamt. natri lauryl sulfat.
Phân loại dược lý học: Khâng sinh.
Dược lực học:
Vi sinh học: Cũn như đối với cảc cc halosporin khảo, tác dụng diệt khuấn của
Cct'utime do ức ch sự tổng hợp thảnh tểbão. Ccũxime có độ ồn định cao với sự oó
mặt của oảc enzyme beta—lactamase. Kểt quả lả nhiều vi khuấn kháng pcniciilin và một
số cephalosporin do sự có mặt của beta—lactamase có thể nhạy cảm với cefixime.
Vi khuẩn gram dương: S. pneumonỉae, S. pyogenes.
Vi khuẫn gram âm: Haemophilus infiuenzae (cảc chùng sinh vả không sinh beta-
lactamasc), Moraerla (Branhamella) catarrhalis (hầu hết là các chủng sình beta—
Iactamase), Escherichia coIi, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (bao gồm các
chủng sinh vả không sinh penicilinasc).
Dược dộng học: J
Cetixime, khi uống hấp thu khoảng 40 đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng yới
thức ăn. Tuy nhiên thời gian đạt dược sự hẩp thu tối dạ ;s khoáng 0,8 giờ khi uông
tronỄ bữa ăn. Liều duy nhất 200mg Ccftxìme gây ra nông độ dinh trung bình trong
huy tthanh xấp xỉ 2mchm1.
Nồng độ đinh trong huyết thanh dạt được từ 2 … 6 giờ sau khi uống 1iều duy nhất ;
viên nén 200 mg, hoặc liều duy nhất 1 viên nẻn 400mg hoặc 400mg dịch treo
Ccfixime.
Khoảng 50% liều hấp thu dược thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu trong 24 giờ,
Chỉ định: _f-
Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng gây ra bởi Escherichia coli vá Proteus
mirabilis.
Viêm tai giũa gây bời Haemophi!us induenzae. Moraxella catarrhalis và S. pyogenes.
Viêm họng vả viêm amiđan, gây ra bởi S. pyogenes.
Viêm phế quả;; cấp vả cảc đợt cấp cùa viêm phế quản mãn gây ra bởi Slreptococcus
pneumoniae vã Haemophilus infiuenzae. Bệnh lậu không biến ohứng gây ra bời
Neisseria gonorrhoeae.
Chống chỉ định:
Chống chỉ định Cetixime cho oáo bệnh nhân dược biểt có dị ứng với các kháng sinh
nhóm cephalosporin.
Có tỉền sử sốc phân vệ do peniciliin.
Tác dụng không mong muốn:
Cảo tảo dụng không mong muốn oủa cetixim tương tự như các cephalosporin khảo.
Cetìxim thường dược dung nạp tốt, các tác dụng không mong muon thường thoảng
qua, mức độ nhẹ và vừa. Ước tính tỷ lệ mắc tác dung không mong muốn có thể iên tới
50% số người bệnh dùng thuốc nhưng chi 5% số người bệnh cân phải ngừng thuôo.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Có thể tới 30% người lớn dùng viên nén cef;xim bị rối loạn tiêu hóa, nhưng
khoảng 20% bỉếu hiện nhẹ, 5 - 9% biếu hiện vùa và z - 3% ở mức tiộ nặng. Triệu
chứng hay gặp lả ia chảy và phân nát (27%), đau bụng, nôn, buồn nôn, đầy hơi, ăn
không ngon, khô miệng. Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1 — 2 ngảy đầu
điểu trị và dảp ứng với các thuốc đỉều trị triệu chứng, hiểm khi phải ngùng thuốc.
Hệ thần kinh: Đau đầu (3 - 16%), chóng mặt, bồn chồn, mất ngù, mệt mỏi.
Quá mẫn (7%): Ban dò, mùy day, sốt do thuôo.
Ít gặp. 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy nặng do Clostridium dzfflcìle và viêm đại trảng giả mạc.
Toản thân: Phân vệ, phù mạch, hội chứng Stevens—Johnson, hổng ban đa dạng, hoại từ
thượng bì nhiễm độc.
Huyết học: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua; giảm nồng dộ
hemoglobin vả hematocrit.
Gan: Viêm gan và vảng da; tãng tạm thời ÁT, ALT, phosphatase kỉềm, bilirubin vả
LDH.
Thận: Suy thận cẩp, tãng nitrogen phi protcin huyết và nồng độ creatinin huyết tương
tạm thời.
. \
Tntờng hợp khác: Viêm và nhiễm nâm Candida âm đạo. Ọ/ẻọử _
Hiểm gặp, ADR < mooo
Huyết học: Thời gian prothrombin kéo dải
Toản thân: Co giật
* Thông báo cho băc sỹ những lác dụng không mong muốn gặp phãi khi dùng
Ihuoc.
Sữ dụng thuốc khi lái xe vã vận hảnh máy mỏc: Vi thuốc có thể gây chóng mặt nên
cân thận trọng khi 1ái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
Thận trọngl_cânh báo: _
Trước khi điêu trị với Cefiximc cân phải thận trọng xáo dịnh xem trước đây bệnh nhân
có cảc phản ứng mẫn cảm với các cephalosporin, cảc pcniciilin hay với cảc thuốc
khảo. Nếu dùng chế phẫm nảy cho bệnh nhân mẫn cảm với penicillin, phải rất thận
trọng vì sự mẫn cảm ohéo giữa các kháng sình nhóm beta lactam dã dược chứng minh
rõ râng bằng tải lỉệu và có thể xảy ra tới 10% bệnh nhân có tièn sử dị ửng penicillin.
Nếu xảy ra phản ứng dị ứng với Ccfixime cần phái ngùng thuốc. Phản ứng mẫn cảm
cấp nghiêm trọng yêu cầu phải điều trị với cpinophinc và các biện phảp cấp cửu khác,
bao gồm thờ ôxy, truyền dịch, tiêm truyền oảc kháng histamin, corticosteroid, cảc
amin gây tăng huyết áp và kiểm soát đường hô hấp, khi có chi định lâm sảng.
Tương tác thuốc: _
Probenecid lảm tăng nông _độ đinh và AUC cùa cctixim, giảm dộ thanh thải cùa thận
và thể tích phân bô cùa thuôo.
Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng oetìxim iảm tãng thời gian
prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy máu.
Carbamachin uổng cùng cotixim lâm tãng nồng độ carbamazepin trong huyết tương.
Nifedigin khi uổng cùng ccftxim lâm tãng sinh khả dụng oủa ccf;xim biểu hiện băng
tăng ;; ng độ đinh và AUC.
Sử dụng ở hộ nữ mang thai vũ cho con bú:
Không có y an số liệu có dối chủng trên phụ nữ oó thai. Từ các nghiên cứu về khả
năng sinh sản trên dộng vật không phải luôn luôn có thề tìên đoán được đáp ứng của
người nên chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai nếu thật cần thiểt.
Lúc cho con bú: Ceftxime chưa dược biết đến có thải trừ qua sữa người hay không.
Nên xem xét ngừng cho oon bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc.
Liều lượng và câcl; dùng:
Nguời iớn: Liều dề nghi của Ccfixime lả 400mg mỗi ngảy. Liều nảy oó thể dùng dưới
dạng vỉén nén 400 mg mỗi ngây hoac viên nén 200 mg mỗi 12 giờ. Để điều trị nhiễm
1ậu oầu, cổ tử cungl niệu dạo không có biến chửng chi cằn liều duy nhắt 400mg.
m em : Liều ơè nghị là 8 mg/kg/ngây dạng hỗn dich. Có thể dùng một lầnl ngảy hoặc
chia lảm 2 lần, tửc ;; 4 mglkg mỗi 12 giờ.
Quá liều, triệu chứng, chống độc:
Khi quá liều ceũxim có thẻ có triệu chứng co giật. Có thể chi định rừa dạ dảy. Không
có cảoh giâi độc dặc hiệu. Ceiiximc không loại khỏi tuần hoản một cách đáng kế bằng
cách thẫm tách máu hoặc thẩm tảch mản bụng. Một số phản ứng bẩt iợi ở iượng nhỏ
người 16… tinh nguyện khoẻ mạnh nhận 1iỀu lên tới 2g Cefixime không khác so với các
bệnh nhân điều trị vởi liêu đê nghị. ,
4/ —
Bảo quản: Nơi khô mát, trảnh ánh sáng. Nhiệt độ dưới so°c. ib.
›*
Trình bây: Hộp chứa 1 vi ;; 10 viên nang, 2 vi ;; 10 viên nang
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngãy sản xuất.
* Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
* Đợc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thỏng tin xin,hỏi ' kiến bác
sỹ.
" Thuốc nảy chi dược bán theo dơn cút; thẫy thuốc
Sản xuất bời:
PHÓ cuc TRUỎNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng