:'dxgluu
TIDÌIXS
@; 95
"MWXSM
1% ;'o euoseưưuiexeo)
.XJGIXVW
26x28x70 mm
01-2010
s…; DROPTAINER` A|g . , '
Dispenser. _
INGREDIENTS:
Active:
Dexamethasona o.; %.
Preservatlve: Benzalkonium
Ghioride 0.01%.
IMDICAHONS,
ÊOIITRAIIIIJICATIMIS.
ADMINI TION &
OTHER ! BMATION:
See the instruction.
Siore upright.
Store in reirigerator
(ỈC-ỮC). Do not freeze.
SHAKE WELI. BEFORE USE.
Discard 28 days after
opening.
KEEP OUT OF REACH Ư
CHILDREN.
CAREFƯ.LV READ THE
INSTRLKẺTION BEFORE USE.
0 2015 Novartis
Rx-Thuõc bản theo đơn
ịDexameihasone 0.1 %)
STERLE OPHTHALMIC
PREPARATÌON
HỎN n;cu uuò |IẤT vò m'me
5 ml - SUSPEIISIOII
ÊWIÍJ
A
ị
;
E ® Ê
ẵl >' Ô
_ .__- Ẹ Fe Ê UJ
/ ễỆ m >wO>
msueescs ủL. FJ’ 2 ..<
615146666-3 \ Ế J~_t U r. ~]
_ `3 ễ c 4 m"
5 . :Ổ u< U
ỀỀẵỂAỂẺỄRưmi 'Fj’ ã
mAuu mlu: 14 o
Huatchẩt '
« Dexamethasone 0.1%.
~ Chẩt bảo quản: Benzalkonium
Chloride 0.01%.
cui mun. cnõ_uc c;;i
;; ;m. cAcu nunc ;…
c c THONG m; mac: xin
xem 10 han dán sử dung.
Giữ ;ọ ;… thãng dứng.
Bảo q;án trong tu lanh
;200000; Khỏng ơê dỏng da
;.Ắc KỸ mưđc … miuu.
Khong dmc dùng sau khi
mở lo 28 nqảy.
ĐỂ XA_TẨM TAY ; é EM.
000 KY HƯỞNG 0 ;; su
DUNG TRƯỚC KHI DUNG.
SĐK: vu-xxxxx-xx
Sản xuất bởi:
; S.A. ;;mn-cowneun u.v.
Rilksweq 14. 2870 Pius,
Beluìim (Bi)
Ts; ZB/9
PMS ZWART PMS 47] BBỤ|N NM~l " ;… FNi mo KAPVORM
ả 100% ấJffl°ln ' "" "enkel voor positie"
s;sraem-e A
\ \
l ; .
5 ml naưmmzư Dispenser. 5 ni ® Rx ỀẨỂ'Ể ỄỂ ỂRSẵAC'ỀỆ 5'“'
ỪỄ'ỀẸẵỆểmW 0.1%_ Dexamethasone o.w.. .
Preservaiive: aBenaikonium ghlẩinzàeooqồẹẫsemlkomun
ChW° om "- ; c xi mươc … nùnn.
ỄHAKE ;âlEhu BEFORE use. . . cm … muo'c thẫm; dứng
tore up 0 L @ … . ~
Store in retrigerator (2°C-8°C). MAXIDEX Bảy qlỆổ 'Kfỉnẳ'ud' rầhOng dá Ế
Do no; Ireeze mmư. opmmmc KMW … dùnỀ … khi mở“… g … g
Dlscard 28 days aRe; openinợ. FREPARA'HON 28 ngây, 'ẵ, ẳ 9 _ Ar.l
\ c 2015 Novanis SUSPENSiON s.u. mou-cwvamn u.v. - n; 5 = `=² _ \
DẠI DIỆN _ ;
TẠI T.P HA Nộ; g ;
rxJ”
,f.
I
/_.…….
/ỆịU T \ C A_ Ìịg.
,1
114 "
ỉ—“’VÃN PHÒNGỸ
/ DAI DÌÊN j.__
Rx ® f\ TAIT.P HÀ NỘI —“
MAXIDEX \ _z
\ * .-ẻJ
(Dexamethasone 0,1%) .....
Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng
THUỐC BÁN THEO ĐO’N
THÀNH PHẦN
Mỗi ml chữa:
Hoat chất: Dexamethason 0,1% (1 mglml)
Tá dươc:
Chất bảo quản: Benzalkonium ciorid 0,01% (0 1mglml) YƯ’
/\I
Dinatri hydro phosphat khan Polysorbat 80 dinatri edetapmtri clorid acid citric monohydrat vảlhoặc
natri hydroxid hydroxypropyl methylcelluiose (4000 mPa. 5) nước tinh khiêt
DẠNG BÀO CHẾ
Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng.
Hỗn dịch đục mảu trắng hoặc không mảư đên vảng nhạt, không kêt tùa.
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ HỌC
Đặc tinh dược lực học
Nhóm dược trị liệu: corticosteroid.
Mã ATC: S 01 BAO1
Các corticosteroid có tác dụng chống viêm vẻ đã được sử dung đèu trị viêm ở tiền phòng của mắt từ
những năm 1950. Ngăn ngừa các biẻu hiện của quả trinh viêm như phù nề. lắng đọng fibrin, giản mao
mạch, sự di chuyến bach cầu. tăng sinh mao mạch, iắng đọng collagen, tạo sẹo vả ức chế tăng sinh
nguyên bảo sợi. Corticosteroid tại chỗ hiệu quả trong các tinh trạng viêm cắp tính của kết mạc, củng
mạc, giảc mạc. mi mắt, mống mắt vả phần trước của nhãn cầu cũng như trong các bệnh dị ứng ở
mắt.
Dexamethason lả một trong những corticosteroid mạnh nhắt; có hoat lưc gâp 5-14 lần so với
prednisolon vả gâp 25-75 lần so với cortison vả hydrocortison. Thực tê, điêu quan trọng nhât liên
quan đến liệu pháp điều trị tại chỗ lả dexamethason dễ tan hơn gấp 2000 lần so với hydrocortison vả
prednisolon. Chưa biêt cơ chế chinh xác về tác dụng chống viêm của dexamethason. Thuốc ức chế
nhiêu cytokin gảy viêm và có tảc dụng glucocorticoid vả mineraicorticoid.
Đặc tính dược động học
Hỗn dịch dexamethason được chuyến hóa chủ yếu ở gan (CYP4SO: chải nèn 3A4; chảt cảm ứng
3A4) với sự hấp thu toán thân tối thiếu và thải trừ chủ yêu qua nước tiếu với nửa đời thải trừ (nửa đời
sinh học) Iả1,8 đên 3,5 giờ. Tính an toán vá hiệu quả của hỗn dịch dexamethason đã được thiêt lập
trong các thử nghiệm iâm sáng ở người lớn. tải iiệu y vản đã công bố và giám sau sau lưu hảnh.
Chưa thiết lập được tính an toán và hiệu quả của hốn dịch dexamethason trèn trẻ em; tuy nhiên, nhìn
chung. dexamethason được báo các lá an toán khi sử dung cho trẻ em
Duợc động học ở mắt
Sau khi nhỏ mắt được 30 phút. dexamethason được tim thắy trong thủy dich vá đạt nồng độ đinh sau
90-120 phút với nồng độ trung binh la 31 ng/ mL. Sau 12 giờ, quan sát thảy các nồng độ thấp nhưng
có thế phát hiện được trong thúy d;ch
DỮ LIỆU AN TOÀN TIEN LÂM SÀNG
So sánh cảc liều dùng lâm sảng thich hợp, dữ liệu tiên lâm sảng dưa trèn các nghiên cứu thông
thường về an toản dược học. độc tính Iièu lặp lại, độc tính gen` khả năng gây ung thư, hoặc độc tinh
trên sự sinh sản cho thắy không có mối nguy hại đặc biệt nảo cho người.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ nhựa đếm giọt DROPTAiNER® 5ml.
CHỈ ĐỊNH
MAXIDEX® được chỉ định trong một số bệnh lý đảp ứng với corticosteroids nh/tg:\ … Lg
o Một số tinh trạng viêm ở phần trước của mắt đã được xác định: viêm mầngổđảo trước cấp vả
mãn, viêm mống mắt thề mi, viêm mống mắt, viêm thế mi` vả viêm mắt do herpes zoster.
: Một số bệnh iý bên ngoải như viêm giác-kêt mạc bọng nước, viêm kết mạc không có mủ, kể cả
viêm kêt mac do viêm xuất tiết, dị ứng vả viêm kêt mạc vảo mùa xuân. Thuốc rất hiệu quả khi dị
ứng lá nguyên nhân chính.
. Loét vùng na tái phát do nguyên nhân độc tố hoặc dị ứng.
o Bỏng do nhiệt hoặc hóa chắt.
o Lâm giảm viêm hậu phẫu.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùnuz
— Dùng tại chỗ (nhỏ 1 hoặc 2 giọt vảo kết mạc mắt).
o TRƯỜNG HỌĨP VIÊM CẢP HOẶC VIÊM NANG: khởi đầu, nhỏ mắt mỗi 30-60 phùt, giảm liều mỗi
2—4 giờ khi thảy có đảp ứng. Nẻu tình trạng viêm được kiếm soát tốt, có thế giảm tiếp lìèu xuống
còn 1 giọt, 3-4 lần mỗi ngảy. Nêu tình trạng bệnh không cải thiện sau 3-4 ngảy, có thể chỉ định
thêm phương pháp điều trị khảo tại kết mạc hoặc toản thân.
o TRƯỜNG HỢP VIÊM MAN TỈNH: nhỏ mắt mỗi 3-6 giờ, hoặc thường xuyên khi cần thiết.
0 TRƯỜNG HỢP VIÊM NHẸ HOẶC VIÊM DO DỊ ỪNG: nhỏ mắt mỗi 3-4 giờ cho đến khi đạt được
sự cải thiện trên lâm sảng.
. Điều trị kéo dải nhiều ngảy chỉ nẻn được thực hiện dưới sự giám sát y tế
Sử dụng ở trẻ em
Hiệu quả vả độ an toán của hỗn dịch nhỏ mắt dexamethason trên trẻ em chưa được thiết lập.
Bệnh nhán suy gan hoặc suy thận
Hiệu quả và độ an toản của hỗn dịch nhỏ mắt dexamethason trèn bệnh nhân suy gan hay suy thận
chưa đươc thièt lập.
Cảch dùno
Chỉ dùng đề nhỏ mắt.
LẢC KỸ LỌ THUOC TRƯỜC KHI DÙNG
Sau khi mở nắp, nếu thấy vòng bảo vệ bị bung ra thi Ioai bỏ trước khi sử dụng.
Để tránh tạp nhiễm vao đầu ống nhỏ ;huôc và hỗn dịch thuốc. cần thận trọng không được đề đầu ống
nhỏ thuốc của lọ thuốc chạm vảo mí mắt, vùng xung quanh mắt hoặc cảc bề mặt khảc.
Khỏng khuyên khích đeo kính áp tròng Khi đang điều trị viêm ở mắt. Benzalkonium ciorid có trong
thuốc nhỏ mắt có ihể tích tụ trong kinh áp tròng mêmi vi thê. không nèn sử dụng dịch ihuốc khi đang
đeo Kĩnh áp tròng. Nèn iháo kính áp tròng trưởc kh; dũng thuốc về chờ It nhắt 15 phút sau khi dùng
thuốc mới được đeo lại, Benzalkonium clorid có thẻ lam biên máu kinh áp trộng mềm.
Cần ấn vảo ống dẫn lệ hoặc nhắm mắt lại sau khi nhỏ thuốc. Điều nảy sẽ hạn chế sự hấp thu thuốc
toản thân qua mắt và giúp giảm các phản ứng bắt lợi toán thán.
Nếu đang dùng nhiều hơn một Ioai thuốc nhỏ mắt. các loại thuốc phải được dùng cách nhau it nhất 5
phút. Thuốc mỡ tra mắt cần dùng sau cùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với dexamethason hoặc với bắt kỳ tá dược nảo có trong chế phẩm.
Nhiễm khuẩn cấp tính chưa điều trị.
Viêm giảc mạc do Herpes simplex. _ ,x^…rĩ
Bệnh virus đậu bò (vaccinia), virus thùy đậu vả những bệnh virus khác 'ở gi c mạc hoặc kêt mạc.
Cảo bệnh do nârn của cắu trúc mắt.
Nhiễm khuấn lao ở mắt
CÀNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KH] sữ DỤNG THUỐC
Chỉ sử dụng đề nhỏ mắt, không được tiêm hoặc uống.
Dùng các corticosteroid nhỏ mắt kéo dải có thể lèm tảng nhản áp vả] hoặc glỏcôm, dẫn tới hủy hại
thằn kinh thị giác, lảm giảm thị iực vả thiêu hụt thị trường, vả hình thảnh đục thủy tinh tế dưới bao
sau. Những bệnh nhân dùng cortocosteroid nhỏ mắt kéo dải. nèn kiếm tra ảp lực nội nhãn định kỳ
vả thường xuyên. Điều nảy cũng đặc biệt quan trọng đôi với bệnh nhi, vì nguy cơ tăng nhản ảp do
dùng corticosteroid có thể cao hơn ở trẻ em và có thể xảy ra sớm hơn so với người lớn. Nguy cơ
tăng nhản áp do dùng corticosteroid vải hoặc đục thủy tinh thể tăng lên ở những bệnh nhân dễ
nhiễm bệnh (ví dụ: bệnh nhân đái tháo đường)Ở những bệnh nhản nhạy cảm, dùng thuốc với liều
thông thường vẫn có thế gảy ra tăng nhản áp.
Nếu sử dụng thuôc nảy ở những bệnh nhân bị glôcôm, đợt đều trị chỉ giới hạn trong vòng 2 tuần,
trừ khi đợt điều trị dải hơn được cho iả thích hợp, nhãn ảp phải được kiếm tra định kỳ.
Corticosteroid có thế lảm giảm sưc đề kháng, tạo điều kiện nhiễm khuắn, nhiễm nấm hoặc vi rút
vả che lắp các dắu hiệu lâm sảng của bệnh nhiễm khuẩn.
ở những bệnh nhân bị Ioét giác mạc kéo dải, cần cân nhắc đến khả năng bị nhiễm nản; vả cần
ngừng ngay liệu pháp đều trị bằng corticosteroid khi bị nhiễm nắm.
Corticosteroid dùng tại chỗ ở mắt có thẻ Iảm chặn; sự hồi phục vềt thương giác mạc. Đã biết việc
dùng thuốc chống viêm không steroid tại chỗ cũng lảm chậm hoặc trì hoăn sự phục hồi vét
thương. Sử dụng kết hợp thuốc chống viêm không steroid tại chỗ vả steroid tại chỗ có thể lảm
tảng nguy cơ đỏi với vân đê hồi phục vềt thương (xem mục Tuơng tác với các thuốc khác về các
dạng tương tác khác).
Với những bệnh lảm rnỏng giảc mạc hoặc cùng mạc. đã có gặp gây thủng cảc bộ phận đó sau khi
dùng corticosteroid tại chỗ.
Corticosteroid khỏng hiệu quả trong đều trị viêm kết -giác mạc Sjộgren.
Không được ngừng thuốc đột ngột. vì nếu ngừng irị iiệu steroid nhỏ mắt Iiẻu cao một cảoh đột
ngột có khả năng gảy ra tinh trang viêm dội ngược ở mắt
KHẢ NĂNG SINH SẢN, THỜI KÝ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Khả nảng sinh sản
Chưa có nghiên cứu được thực hiện để đánh giá ảnh hưởng của thuốc nhỏ mảt MAXIDEXCỆ` trên khả
nảng sinh sản.
Thơi kV mam; thai
Dữ liệu về việc sử dụng MAXIDEX® trẻn phụ nữ mang thai vẫn chưa có hoặc có hạn chế. Cảc nghiên
cứu trên động Vật đã chỉ ra độc tinh trên khả năng sinh sản (xem mục Dửliệu an toản tiển iâm sáng).
Chỉ sử dụng MAXIDEX® cho phụ nữ mang thai nêu lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối với thai nhi.
Thời kỳ cho con bú
Khi dùng theo đường toản thân corticosteroid xuất hiện trong sữa người với hảm lượng có thể ảnh
hưởng đên trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, khi nhỏ mắt, sự hấp thu toản thân chậm Không rõ liệu MAXIDEX®
có được bải tiết vảo sữa mẹ hay khòng. Nguy cơ đối với trẻ bú mẹ không được ioại trừ
Do nhiều thuốc được bải tiết vảo sữa rnẹ, cần cản nhắc đên việc tạm thời ngừng cho con bú hay
ngữngltránh việc sử dụng MAXIDEX® khi cản nhắc lợi ích bú mẹ của trẻ vả lợi ích của trị iiệu cho mẹ.
ẢNH HƯỞNG ĐEN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC rìẨx/
Nhìn mờ tạm thời hoặc những rôi loạn khác về thị lực có thể ảnh hưởng khá nang la; xe va van
hảnh máy móc. Nêu bị nhin mờ khi nhỏ mắt, bệnh nhân phải chờ cho tới khi nhin rõ rồi mới được
phép iái xe vả vận hảnh mảy móc.
TƯO’NG TÁC vớ; cÁc THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
Sử dụng kết hợp steroid tại chỗ với thuốc chống viêm không steroid tại chỗ có thế lảm tăng nguy cơ
đối với vắn để hồi phục vết thương.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng khỏng mong muốn sau đây đã được báo Cảo trong cảc nghiên cứu lâm sảng vởi thuốc
nhỏ mắt MAXIDEX® và được phân Ioại như sau: rắt thường gặp (_>_1l10), thường gặp (ỉ1f100 tới
<1/10) ít gặp Ụ;1000 tới <1/100), hiém gặp (_1I10, 000 đến <111000) vẻ rất hiêm gặp (<1/10 000)
hoặc không rõ (không thể đảnh giá được từ các dữ liệu hiện có). Với nhóm tần suất, các tảc dụng
không mong muốn được sắp xếp theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần:
Hệ cơ quan Thuật ngữ MedDRA ( phiên bản 12.1)
Rối ioạn hệ thần kinh it gặp: Thay đồi vị giảc
Rối ioạn ở mắt Thường gặp: khó chịu ở mắt
it gặp: vìèm giác mạc, viêm kết mạc, viêm kết-giảc
mạc khô, đỗi mảu giác mạc, chững sợ ánh sáng,
nhìn mờ, ngứa mắt, cảm giác có vật lạ trong mắt,
tảng chảy nước mắt, cảm giác bất thướng trong mắt,
bờ mi bị đóng vảy, kích ưng mắt, sung huyêt mắt
Các phản ứng bât iợi khác sau đây được xác định từ việc giám sát sau khi lưu hảnh. Không thể đánh
giá tằn suất từ những dữ liệu có sẵn.
Hệ cơ quan Thuật ngữ MedDRA (phiên bản12.1)
Rối Ioạn miễn dịch Không rõ: qua' mẫn
Rôi loạn hệ thản kinh Không rõ: chóng mặt, đau đầu
Rối Ioạn ở mắt Khóng rõ: tảng nhản ảp, giảm thị lực,
mòn giác mạc, sa mí mắt, đau mắt, giản
đồng từ
Thỏng bảo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIẺU
Khi nhỏ mải quá liều MAXIDEX”, CÓ thể rứa mắt với nước ấm sạch để loại bỏ thuốc.
..ư'
THUỐC NÀY cui DÙNG THEO sự KÊ ĐơN CÙA BÁC sĩ
ĐỂ XA TÀM TAY VÀ TAM NHÌN CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CAN THỀM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÉN BÁC sĩ
BẢO QUẢN: bảo quản trong tủ lạnh (2°C — 8°C). Không để đỏng đá.
Giữ lọ thuốc thắng đứng. Đóng chặt nắp lọ thuốc.
HẠN DÙNG:
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Hạn dùng sau khi mở nắp: 28 ngáy sau khi mở nắp lằn đầuw V
sử qu1 BỜi: VV
S.A. Alcon - Couvreur N.V Alcon
Rijksweg 14, 2870 PUUI’S, Bỉ.
Dưa trèn CCSI TDOC-OO18393 1.0, ngảy O1/09/2014.
MAXSUS 0615-10/010914
MAXIDEX® lá nhản hiệu thương mại đã đăng ký của Novartis AG.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyễn Jẳty ẩỔìMý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng