BỘ Y TẾ
cục quỉ… LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lân dauẽ/4Ổẩf
/ \
Wumiw rueo …
W…mo meo '…
1'0N …
: “°N ~1w
a/wv
ýý lllí
ỉẵỦu-nnẩ & n ' u ' “"
'Zììiv`ả—u Cefeùmtor Inn
ỀỀẫ'Ể: IM 2 9m m n-mmm
n-numuwn
tsìrzn.dnndnzlunm MASle FJW "
ulĩ~l
Oompooitỉm
Each vial contains:
~ Sten'le minute ot Cefepime
R< Prescription Modluno Hydmmnde USP and L-
Arginlne eqụivalent to Cefepime
² 9…
Cefepime for Keep out ot mach ofctidmn
ỈI'ÌÍGCÌỈOI'Ì 2 gm Store … a dry phoe bei… so’c.
Ptotect from iighi.
D'redion íor use:
MASle Diaoơveltưcontemsin10ni.
Stetile Wa… for lnjedlon.
Once reeonstituted. use within 24
hours when stomd at 20 - 25 “C.
Boxothal oruuwithin7dayswhen stored
at²-B°C.
ForNuuonly
lndiutions. Dosaoe & Conn-
indởntions: Refev the pack 'naert
(please lead the amanying
instmdiom before use).
BL Prescription Medicine
Cefepime for
lnjection 2 gm
MAS PIM
Box of 1 Wal
For N me only
mun… ==."
ẳẳẳẳẳ
ẩgảiij
đ ị
Ể ã
ẳ %
ã
ẫ’ẹẫ
gia
lì Pmcđpiion mom…
Cefepime for Injection 2 gm
M AS P | M
For IV use only
bn… &
m-u-dfn—mmuơ m,
unimuqmua—nzp “ um.
Iquivddơn-
lnnntynhỉt
…uum
ũùluu
n—nlnunnnu
m_blw
m… udblnmn
nnơI—Etmnúlưmnu
_ƯIÌ-IỀ
Uùhl
Oannmp—dn
…
…mdt
50% actual size
mư…
MIMMƯWMHWWOUH IM
L 7 ngảy, thường xuyên phải đảnh giả lại sự cần thỉết cùa việc điều
trị duy trì với thuốc khảng khuấn.
*** Đường tiêm bắp chỉ được chỉ định trong những trường hợp từ nhẹ đến trung bình, nhiễm khuẩn
đường niệu có biến chứng hoặc không biến chứng do E.coli khi tiêm bắp được xem xét là có đường
dùng thích hợp hơn.
Sử dụng thuốc cho trẻ em
Trẻ em từ 2 !hảng đến 16 tuổi:
Liều lớn nhất cho bệnh nhân nhi không nên vượt quá iiều đề nghị cho người Iởn. Liều đề nghị thông
thường cho bệnh nhân nhi có trọng lượng lên tới 40 kg cho những nhiễm khuẩn đường niệu biến chứng
và không biến chứng (bao gồm cả viêm bể thận), nhiễm khuấn da và cấu trúc da không biến chứng và
viêm phổi là so mglkg/liều, dùng mỗi I2 giờ 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Phát ban, đau chỗ tiêm.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR< 1/100
Toản thân: Sốt, nhức đầu.
Mảu: tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cẩu hạt, test Combs trực tiếp dương tính mã không có tan
huyết.
Tuần hoản: Viêm tắc tĩnh mạch (nếu tiêm tĩnh mạch)
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, bệnh nấm, Candida ở miệng.
Da: Mảy đay, ngứa.
Gan: Tăng cảc enzym gan (phục hồi được).
Thần kinh: Dị cảm.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù, chóng mặt.
Máu: Giảm bạch cấu trung tính.
Tuần hoản: Hạ huyết ảp, giăn mạch.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng, viêm ruột kết mảng giả, đau bụng.
Thẩm kinh: Chuột rủt.
Tâm thần: Lú lẫn.
Cờ— xương: Đau khớp.
Niệu dục: Viêm âm đạo.
Mắt: Nhìn mờ.
Tai: Ù tai.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngưng dùng thuốc.
Trường hợp bị viêm ruột kểt mảng giả: Ngưng dùng cefepim vả thay bằng thuốc khảng sinh thích hợp
khảc (vancomycin); trảnh dùng các thuốc chống ia chảy.
T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ uEu
Bệnh nhân khi dùng quá liều phải được quan sải cấn thận và được điều trị hỗ trợ. Khi có suy thận, thẩm
phân máu được đề nghị để hỗ trợ trong việc Ioại bỏ cefepim ra khói cơ thế, thẩm phân phúc mạc không
11°'1
l.
`\t’c
có giá trị. Quả liều ngẫu nhiên có thể xảy ra nếu đưa ra liều lớn cho những bệnh nhân giảm chức năng
thận. Trên cảc ca lâm sảng, quá liều ccfepim xảy ra ở bệnh nhân suy chửc năng thận (độ thanh thải
creatinin < 11 mllphút) được đưa liều 2 g mỗi 24 giờ trong vòng 7 ngảy. Bệnh nhân gặp phải tác dụng
tai biến mạch mảu nâo, bệnh não, và bị kich thích thần kinh cơ.
, . Ấziữ/
TƯỢNG TAC THUOC /
Chức năng thận nên được kiếm soát khi dùng liều cao các thuốc aminoglycosid cùng với cefepim hoặc
khi điều trị aminoglycosid kéo dải do khả năng gây độc tinh với thận và độc tinh với thính giác cùa
kháng sinh aminoglycosid. Độc tinh với thận đã được bảo các sau khi dùng kết hợp với các thuốc
ccphalosporin khác với khảng sinh aminoglycosid hoặc các thuốc lợi tiếu như furosemid.
Tương tác với các xét nghiệm
Sử dụng cefepim có thể gây dương tính giả cho glucose trong nước tiếu khi sử dụng que xét nghiệm
Clinitest. Khuyến cáo sử dụng xét nghiệm glucose nước tiểu dựa trên phản ửng oxy hóa glycose
enzym.
TÍNH TƯỚNG KY
Nếu dùng đồng thời cefepim với aminoglycosid, ampicilín (ở nồng độ cao hơn 40 mg/ml),
metronidazol, vancomycin hoặc aminophilin thi phải truyền riêng rẽ cảc thuốc trên.
Cefepim tương thích với cảc dung dịch và dung môi sau: NaCI 0,9%, dextrose 5% hoặc 10%, Ringer,
M/6 natri lactat, dung dịch Lactated Ringer’s.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng rhuốc khi đã hết hạn sử dụng ghi trên bno bì.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sảng.
Bảo quản dung dịch sau khi pha: Dung dịch cuối để tiêm truyền tĩnh mạch ổn định ở 18- 24 giờ khi bao
quản ở nhiệt độ phòng dưới 20 °c-2s °C hoặc trong vòng 7 ngảy trong tủ 1ạnh 2 °C- 8 °C.
TRÌNH BÀY: Hộp 1 lọ. Hộp 101ọ.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
Sản xuất bởi: M/S SWISS PARENTERALS PVT. LTD.
809, Kerala Industrial Estate, G.LD.C ., Near Bavla Dist. Ahmedabad 382220, Ản Độ.
Pth-`
iffl"iểrl Ífitj jiliiỉỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng