BỘ Y YẾ
CUC QL' ẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHE DLYỆT
\
i
\
1. Labelonthesmaliestpacking niLân đâu: MJẢ..Jn ễ\
Z Prescription Drug 5lTIL x 10Amps. I BOX
For LV.
MASLIVE lnj.
(L-Ornithine -L-Aspartate 500mg/5mL)
Manufacturer! ny
humil Pha
AM—3,Moknze—dongpanwomguA
(L-Omithine -L-Aspartate 500mg15mL)
Ẩpproved
'. eongg›do.Korea
[Compoửmu] Each ampoulet5mL) contams*
L~Ornnthnne -L-Aspartate … 500mg
' ]
, Brơwn com ampoutc containing colorless. clear sơuuon.
' [|mutinm. Dougo & Admmistmbn. Conn'ndmtinm. Pmưionl.
| sa…hm
ị Pluase un lhe mun paper
|0udity cpociũcltbn] Manufacturer's slamard Visa Nu (SĐK)
WM Loi No.(Sõ … sxi : MSLOOOZ
Store ln hermeùc, light remlant contatneơ al mom
Mlg DathsX) '07/03/2008
lemperatutebetowâO? Exp DathDị 106|0312011
For more mhrmalmn see the man paper
hwủoos aeuedsv-1- antiiiqui
' EIAI'ISVW
Ễ Thuốcbảntheodơn 5mLX1OỐHGIHÔP
DNNK : 11êm tĩnh mach
MASLlVE lnj.
(L-Ornithine -L-Aspartate 500mg/5mL)
Sản mâtạt Hủ Quốc bủt
* m
hwml Pharm. Co., Ltd. App…eị
454—3Moknaedongpanwmgu.Ansan-sn.Gyeonggi-do.Korea
'íu
rnmm PMnl Mõi 5mL cnaa.
L- OlnllhnnE -L-Aspanate -—— 500mg
[HO TỐ]
Ong tt…đc náu náu chứa chất lỏng lmng suốt khóng rnáu.
: [Chi dịnh Uõu Iwng id Cách dũng. Chủng chỉ dị…. ThOn hong. Tỏc dung phu]
ị Xin doc tò huòng dẩn sủ dụng
[Tilu đtliì dúÌ luong]
Mu chuẩn nhả sản xuất
M Quinl ' ẻẵúu mmé m r
Glũ thuốc tlong bao bl kín tránh ánh láng_ KEEP ọUT DỤF REẦỢFH OF CHLDREN ` _
an…ẹiaọuuoiaor `aọcxvuưtincn.…s.ioụumauôcmumucI
. Các thông ùn …… xem trong … …ong … . nm msem wen cmruu.v seme use ,
ỊẢ'ỂẬỎ _ sử dung kem theo `_ _
›!
in›
Ểẵ9
[`
ẫa
1
`ӏft'
2. lntermediate label :
For | V (11ẻmtĩnhmach)
MASLIVE Inj
(L- Ornithine- L-Aspartaie 500ng 5mLị
Tờ hướng dẫn sử dung M/g/ẻ /ổ/ Ể7Jễ
Ri THUỐC KÊ ĐƠN
Maslive inj.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng trưởc khi dùng
Nếu cẩn lhêm thông tín xin hỏi ý kíến bảc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: Maslive inj.
Thânh ghẫn: Mỗi ống chứa:
Hoạt chắt: L-ornithỉn-L-aspartat .................... 500mg
Tá dược: Kalì metabisulphit, nước cất pha tiêm.
Dang bão chế: Dung dịch tiêm
Ouv cách đỏne eói: 5ml x 10 ống/hộp
Đãc tính dươc lưc hoc:
L-ornithin-L-aspartat (LOLA) lả một phức hợp muối kép, khi vảo cơ thể hợp chất nảy phân ly
thảnh hai acid amin lả L-ornithin vả L-aspartat. Cơ chế hoạt dộng cùa thuốc được xác định lả lảm
giảm nồng độ amoniac, giải độc amoniac ở gan thông qua tăng tống hợp urê vả glutamin.
-… L--Omithin Lá Aspartat giúp tảng cường tồng—hợp—urê, chuyổn~amoniac độchại thảnh—urê nhằm
giải độc bằng cảoh lảm giảm nồng độ amoniac trong gan và não.
— Ornithin chuyến hóa thảnh u-ketoglutarat, đóng vai trò lả một nguồn carbon tống hợp glutamin
ở gan. Ornithine cũng thúc đẳy quá trình tổng hợp glutamin ở cơ xương thông qua enzym
glutamin synthetase (GS)
— Aspartat vả Ornithin kích thích sự tạo thânh ATP liên quan đển chu trình Krebs vả kích thỉch
sự chuyển năng lượng giữa chất gian bảo cùa ty lạp thể vởi bảo tương, có liên quan đến con
đường Malat-Aspartat.
ASpartate đóng vai trò rầt quan trọng trong sự sinh tống hợp chất Purin vả Pyrìmídìn.
Đãc tính dươc đông hoc: 1,
Sau khi tiêm, L- Ornithin - L-Aspartat phân bố'íềgn khả ễảc cơ quan cùa cơ thể. L-Ornithin - L-
Aspartat chuyến hóa qua gan, nhóm amino ( -NHẶ c inlên thảnh amoniac (NHg) và kết hợp vởi
co2 tạo thảnh ure. Thuốc thải trù qua nước tiếu vả phan. Thời gian bán thải cùa thuốc khoảng 5.0…
5.5 giờ.
Chỉ đinh:
Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp bệnh gan cấp tính hay mạn tính, trong lrường hợp hôn mê gan
và tiền hôn mê gan.
Liều dùng và cách sử đung:
Viêm gan cấp tính hay mạn tính: Liều thông thường lả tiêm tỉnh mạch chậm ] - 2 ống mỗi ngảy
trong tuần đẳu tiên, tiếp tục trong 3 — 4 tuần tiếp theo.
Trong trường hợp nặng, iìều dùng có thể tăng lên 4 ống mỗi ngảy. zịẺ`²Ị .… .
T huổc nây chỉ dùng Iheo sự kê đơn của Bác 'sỹ_ư_Ẩ ị .…ỄỄ’“
. `
Chống chỉ đinh:
Bệnh nhân nhiễm acid Lactìc, nhiễm độc methanol, không dung nạp F ructose—sorbitol, thiếu men
Fructose 1,6-diphosphatase.
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần của thưốc.
Chống chỉ định vởi bệnh nhân suy thận.
Thân trong:
— Trong trường hợp chỉ định dùng thuốc vởi liều cao thì cần kiểm tra thường xuyên nồng độ
thuốc trong mảu và nước tiều.
— Thận trọng khi cẳt ống thuốc để tránh nguy cơ các mảnh vỡ thùy tỉnh từ vỏ chai trộn lẫn vảo
dung dịch thuốc gây ra tảc dụng phụ. Thận trọng lưu ý khi chi dịnh dùng thuốc cho trẻ em và
người lớn tuổi.
— Theo dõi ure huyết và niệu khi sử dụng liều cao.
Tác difflhông mong muốn:
Có thể gặp tảc dụng không mong muốn trên hệ thần kinh trung ương như cảm gỉảc nóng ở thanh
quản, thỉnh thoảng có thể xảy ra buồn nôn. Không cần ngừng điều trị, cảc phản ứng nảy sẽ hết khi
ngưng dùng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
--²Pương~tácwớỉthuốckháez __ =—…——w
— Không dùng đồng thời thuốc vởi phenothiazin.
- Thận trọng khi phối hợp thuốc vởi thuốc lợi tiếu lảm giảm Kali.
Sử dung cho ghu nữ có thai và cho con bủ:
Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vì chưa có dữ liệu về tính an toản cùa thuốc đối với
phụ nữ mang thai.
Phụ nữ cho con bú có thể cân nhắc để sử dụng thuốc trong trường hợp cẳn thiết vả ngừng cho con
bú khi sử dụng thuốc.
Ảnh hưởng đến khả nãne lái ›_te và vân hânh máv nỆ
Không ảnh hưởng.
Quá liều và xử trí:
Chưa thấy trường hợp quá liều được bảo cảo.
BẨO QỤẢN: Bảo quản trong bao bì kín,trảnh ảnh sáẹg, iệt độdưởì 30°C.
HẠN DUNG: 36 thảng kê từ ngảy sản xuât. Không dùn Iệẩi sử dụng.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẢM TA TRẺ EM.
HWAIL PHARM. CO., LTD. .
4-3, Moknae-Dong, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-Do, KotỈ'eaỄă; _
é L
\
\
HỎ cuc TQUỞNG
Jiẵiưỷẫỷi Ĩẳ'n ỂỒỂmÍe
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng