\03/{0
\m`w 898 0
IỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu uâMX.J…MJ…Ak
/
Marinusa 100 ml Syrup Label
Label Size : so x 57 mm GB Date : 09.03.11
Color : 3 Color (CYK) Date : 18.05.11
Gnnpuluz .
ẫsuwwmns uss` Rĩ—mev ĨiuẺufiiằ bủlầulazu ĨẨ
uu…ndumdbmltlmg 5nl cho dù Kè: dể
m… o…. vù
……… Murinus ..….Ẻữffl
'… … ElementalZlnc1O ml
w...mm mẽ ỂZ'Ệ mr.iTfflĩ
m… hill'uủn'aủgScilõfflìiSX.
mmmmm Rưzu'BniNa',“Mlị IHI',
*a; nưmmu onMa
…AhmndJn
\ W maammmhuau
Maundmmtdm
Ku…nnmunm, _ clinỉủWNũủúuốr
mmmwm ~. mnùlllnnmbinhủ
……m hỉudnlqíún.lhtìĩìdu
…… . Illúdqngtnùllihpũn
uw.ua '…
Ean .mmy
Carton Size : 50 x 50 x 122 mm GB
Color : 3 Color (CYK)
Rx. Prescription cnly
Murinusu
Elementai Zinc 10 mgl5 ml
ịl
Rx. Prescription on|y
Murinusu
Elemental Zinc 10 mg|5 ml
Compositlon:
Each 5 ml syrup contains
Zìnc Sulptnte Monohydrate USP
equỉvdent to eiemental Zinc 10 mg.
Baich No.
Mfg. Date : ddlmmlyy
Exp. Me : ddlmmlyy
Ouallly Spedũcaũon: ln-house
lndìcatlon. contm-lndlcetìcn,
admhistraũon. precautions. adverse
effects and other inỉoưnatlon: see
the pcclege inm
Store beltow 30°C (normd stomge
condltlon). After opened. IM symp
ehould be used wìthin 14 days.
Keep out of the reach đ children.
Careiully read lhe acoompanying
insưuction before use.
Mnuuhdmulby
Dollo Phnnm: Limited
Tmnd. Púundu.
… Kidimnl. am
Date : 09.03.11
Date : 29.05.11
b.
Rx. Prescription ody
Murinusu
Eiemental Zinc 10 ng ml ,
Marinusa 100 ml Syrup Carton
%
Rx. Ptesưipiim only
Murỉnusu
Elemental Zinc 10 mg/5 ml
… mỏ: … … dn. Sim
leInua. Hộp | lọ l00ml sỉm. Mõi
5ml fun chứn Kẽm sulplnt maohy-
dm tuung dương với Kửn nguy!» tố
10mg. SĐK: XX-XX'XX-XX. Chỉ
dinh. c…. dùng. chủ cm định. m…
tmg, tác dụng phụ vì dc thông tin
khiczxindọctmngtờhưỏngdẫnsử
dụng Sô lô SX. NSX. HD: xem “Batch
No.". "Mfg. nm”, “Exp. Dm" …
baobi GỉũihuốcùnhiệtdộduủũơC
(diều kiện hic quin binh thường). Nẻn
dùngũmổcưongvòng 14 ngìyslukhi
mờ nẮp nè n th uy trê en. Đọc u
hưởng dẫn IỬ dụng truớc khi dùng.
su xuất tụi Bmghdcsll bờỉ: nam
PHARMA LIMITED, kaandi,
Mnmdin, Kishompnj, Banghduh.
Nhì uhập khẩu: ..........
MM… Phcrmu Limlhd
Y…dí.F
DIIJ'A Kbhmul lnnnllduh
Thuốc nảy chi dùng theo đơn cúa bác sĩ.
' Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin xín hói ỷ kỉên của bác sĩ
MARINUSA
Siro kẽm lOmg/Sml
THÀNH PHÀN
Mỗi 5ml siro có chứa:
Hoạt chất: Zinc sulphate monohydrate tương đương với kẽm nguyên tố 10mg
T á dược: Sucrose, dung dịch sorbitol 70%, Glycerin, Methylparaben, Propylparaben,
disodium EDTA, aspartame, sodium citrate, mảư vảng chanh, hương vị xoải (dạng
lỏng), nước tinh khiết.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
- Kẽm là một nguyên tố vi lượng cân thiết, cấu tạo nhiều men (cnzym) nên kẽm tham
gia vảo nhiếu quá trình chuyến hóa quan trọng của cơ thể.
- Có tảo động đến hoạt động nhiếu hormon như hormon sinh dục (tcstosterol),
hormon tuyến tụy (insulin) vả hormon tăng trường IGF -1 vì vậy có ảnh hưởng nhiếu
đến quá trình phát triến vả tãng trướng cùa cơ thể.
~ Có vai trò quan trọng trong quá trình nhân đôi hoặc sao chép ADN, điếu hòa kiếu
gen và tống hợp protein.
- Tham gia vảo hoạt động cùa hệ thần kinh trung ương, kẽm tập trung nhỉều ở hệ thần
kinh trung ương, chiếm 1,5% tổng luợng kẽm trong toản cơ thề.
- Tặng cường mỉễn dịch: điếu hoá và hoạt hóa chức năng của các tế bảo miễn dịch.
- Cần thiết cho quá trình chuyến hoả Vitarnín A trong cơ thế.
- Kẽm cũng có tác dụng tốt trong việc hồi phục biếu mô ruột, vì thế, việc bổ sung
kẽm trong tỉêu chảy ở trẻ cm là rất cần thiết. Các nghiên cứu đến đã chửng minh, khi
bệnh nhân bị tiêu chảy mã được bổ sung kẽm sẽ lảm giảm thời gian tiêu chảy, giảm số
lượng phân, giảm mức độ nặng và gỉảm thời gian mắc bệnh so với những người bị
tỉêu chảy mã không dùng kẽm. Chưa kế, vìệc dùng kẽm trong dự phòng, bổ sung đủ
kẽm cũng lảm giảm tỷ lệ tiêu chảy. Vì thế, việc điều trị tiêu chảy cho người bệnh sẽ '
bắt buộc phải bổ sung kẽm.
/`
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Kẽm được hấp thu tại ruột non, 90% kẽm tập trung tại cơ và xương, phần lớn lượng
thuốc hấp thu được bải tiết qua phân, một lượng nhỏ bải tiết qua nước tiếu.
Bcnh nhân suy thận: Hiện tượng tích lũy thuốc có thể xảy ra ở các bệnh nhân suy thận
cap.
CHỈ ĐỊNH
Marinusa được chỉ định đề đỉếu trị tiêu chảy, đặc biệt là cho trẻ cm dưới 5 tuổi, thuốc
sử dụng kết hợp với dung dịch bù muối nước đường uống (ORS)
Marinusa cũng được chỉ định cho các trường hợp rôi loạn do thiếu kẽm khác (chậm
lớn, gỉảm vị giác, rụng tóc, viêm da, rôi loạn chức năng miễn dịch, tăng khả năng
nhiễm trùng, suy gìảm nhận thức).
LIỀỊJ LƯỢNG VÀ ẹÁcu DÙNG
Thuôc dùng đường uông.
Trẻ dưới lOkg: 1-2 thìa cả phế (5-1 Oml) x 1-2 lần/ngảy sau bữa ăn hoặc theo chỉ định
của thầy thuốc.
Trẻ từ 10- 30kg: 2 thìa cả phê (] Oml) x 1-3 lần/ngảy sau bữa ản hoặc theo chỉ định của
thầy thuốc.
Người lớn và trẻ trên 30kg: 3 -5 thìa cả phê (15- -25m1) x 1 -3 lần/ngảy sau bữa an hoặc
theo chỉ định của thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho những người mẫn cảm với các chế phẩm có chứa kẽm hoặc mẫn cảm
với bất kỳ thảnh phần nâo của thuốc.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Dùng kẽm liếu cao kéo dải sẽ dẫn đến thieu nguyên tố đồng kèm theo thiếu máu và
giảm bạch cầu trung tính. Cần theo dõi số lượng các loại tế bảo máu và cholesterol
huyết thanh đế phảt hiện cảc dấu hiệu của thỉếu hụt đồng
Liều quá cao trên lSOmg/ngảy có thể gây ức chế miên dịch. Chỉ dùng thuốc khi có
bằng chứng chính xác vê tình trạng thiếu kẽm.
TƯO'NG TÁC THUỐC ,
Penicillamin vả tetracyclin lảm' giảm hấp thu kẽm. Kẽm cũng lảm giảm sự hâp thu cùa
ciprofioxacin, norfioxacin vả săt.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Các nghiên cứu trên phụ nữ có thai chưa thấy khả năng lảm tăng các bất thường ở thai
nhi nêu người mẹ dùng kẽm trong thời gian mang thai. Nếu có thì cảc nguy cơ nảy
cũng rất mơ hồ. Tuy nhiên, cảc nghiên cứu không thể dự đoản hết được cảc tảo hại có
thể xảy ra nên chỉ dùng kẽm trong thời gian mang thai nêu thật sự cần thiết.
Đối với phụ nữ có thai và cho con bú cân tránh dùng cảc chế phấm có chứa kẽm Iiếu
cao hơn khuyến nghị như cầu dinh dưỡng hảng ngảy (lớn hơn lSmg/ngảy với phụ nữ
có thai và l9mglngảy với phụ nữ cho con bú trong 6 thảng đầu tiên và lõmglngảy
trong 6 thảng tiếp theo).
Phụ nữ có thai và cho con bú chỉ sử dụng thuốc khi có chỉ định của bảc sĩ và không
dùng quá liếu chỉ đinh. /
/
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC /
Chưa có dữ liệu
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tảc dụng phụ có thể gặp lả buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu, viêm dạ dảy, đau đầu
vả ngủ gả.
G_hỉ chú. XIN THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUÔN GẶP PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
- Trong các trường hợp ngộ độc cắp tính, cảc muối kẽm lả cảc chất gây ăn mòn Triệu
chứng là ăn mòn và viêm nhiễm mảng nhảy miệng và dạ dảy; có thể dẫn đ-…Ẩ ~ - , ’
dảy.
- Cần tránh dùng cảc chất gây nôn hoặc rửa dạ dảy.
- Nên sử dụng chất lảm dịu viêm như sữa, các chất carbonat kiếm, th
chất tạo phức chclat.
về
|
,~"Jaĩ CÔNG GT`I
\
*; ạtcwcutuwtẵ
DƯỢC PHAM/ *
\1\
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
USP
HẠN DÙNG
36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Sau khi mở chi dùng thuốc trong vòng 14 ngảy.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN GHI TRÊN NHÂN
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 0C (đỉếu kiện bảo quản bình thường)
GIỮ THUỐC XA TÂM TAY CÙA TRẺ EM
TRÌNH BÀY
Hộp ] lọ 100m1
NHÀ SẢN XUẤT
DELTA PHARMA LIMITED
Tarakandì, Pakundia, Kỉshoreganj, Bangladesh.
PHÓ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng