BỘ Y TẾ eZ _
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩưz.ẮtẨ/… .. ...Ặ..ấĨ.
`~/
size : 105 x 26 mm ẤẺ
RxThuốc bán theo đơn
Lọ 100 Viên nọc Kỉ HUỚNG nỉ… sử DỤNG mươc KHI DÙNG
ĐỂ XATÃM vđ1 CỦA TRẺ EM
““"" ^“"'² ““““ ""““ [Tlẻu chuãn áp dụng]: Ttẻu chuẩn nhả san xuất
MAORIX…
1Chlovphenesin Cubirnate 125mg1
iThánh phẩn]: Môi viên nén có chứa:
Chlorphenesin carbamate...12S mg
iChỉ định, chống chỉ định. lỉểu dùng vả cảch
sử dụng]: Xin xem tờ hướng dãn sử dụng.
[Dụng bin chểl:Vlên nén
. , ~ — ' . ssn xuất bời son-
[Bao quán] 8ao gẠuánỢtrong họp km ỘIMLFHARM.CO,LTD. 56 lở
ơ nhlẹt đọ dươl 30“C Sin s_1 BO“ ~ _ '
, pytcng-n.Angsung myun. , . . i , .' òi"
Cácthõng tin khảcxlnxemtờhướng dẩn sửđụng °…ngiHi—fhmwnũbukmiHinmử mw GUWỂ 'f '
`
o ' . Ị`Ễl - ,Ệ-_,_.Ệ_
..,
B UHQ—Duị: AhẺcỵ";'~ ’
y P'esỉdent Ổnãr-zf—
Ệ D All…
Rx- Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
_ _Đọc kỹ hưởng dản sử dụng t_rước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tín, xin hỏi ý kiên bác sĩ hoặc dược sĩ
MAORIX TABLET
Thảnh phần:
Mỗi viên_nén không bao chứa:
Hoạt chât: Chlorphenesin carbamate .................... 125 mg
Tá dược: Lactose hydrate. Com starch, Silicon dioxide, Magnesium stearate,
Hydroxypropylcellulose. Sodium starch glycolate, lndigo carmine aluminium lake (blue
no.2)
Dược động học:
Chlorphenesin carbamate hầp thu nhanh chóng vả hoản toản qua đường tiêu hóa.
Một phán rất nhỏ chlorphenesin carbamate chuyền hóa ở gan vả bải tiết nhanh chóng
qua đường tiêu, 85% Iièu dùng được bải tiết trong vòng 24 giờ.
Thời gian bán hủy: 2,5-5 giờ -
Thời gian đạt đến nồng độ đinh: 1-3 giờ [ [ ((
Nồng độ đỉnh trong huyêt tương: 3,8-17 mcg/Ml. l/ /
Dược lực học: _
Chlorphenesin carbamate lá thuốc ức chế thân kinh trung ương, có tác dụng an thần và
Iảm giản cơ xương. Chưa được biết rõ cơ chế tác dụng của thuôc nảy. Thuốc khòng
trực tiếp Iảm giản cơ xương vả không giống như loại thuốc phong bẻ thần kinh cơ,
Chlorphenesin carbamate không Iảm giảm sự dẳn truyền nơ—rôn, không ảnh hướng đền
sự dẫn truyền thần kinh-cơ hoặc sự kích thỉch cơ. Trên động vật, chlorphenesin
carbamate Iảm thay đồi cảm giác đau nguồn gốc trung ương, mà không lảm mắt phản
xạ đau ngoại biên.
KvF
Chỉ định: "“
Dùng như một thuốc điều trị hỗ trợ các triệu chứng đau do co thắt kèm theo rối loạn cơ
xương.
Liều lượng vả cách_dưngz ` _
Người lớn: 2 viên mỏi lản x 3 lân môi ngáy. _
Liên có thề điêu chỉnh tùy theo tuôi và mức độ trâm trọng của bệnh.
Chống chỉ định:
Bệnh nhản có tiền sử quá mẫn với thuốc hoặc các dẫn xuắt của thuốc,
Bệnh nhản bị rối Ioạn chừc nảng gan.
Khỏng dùng cho trẻ sơ sinh vả trẻ em
KOLON GLOBAL CORE
Byunc—Duk Ahn'=\_
, /
o“ ` ’ n`i
.J | | Il illiii
Thận trọng:
Bệnh nhân có tiền sử rối Ioạn chức nảng gan
Bệnh nhân bị rối Ioạn chức năng thận
Bệnh nhản cần được cảnh báo thuốc có thế gảy ảnh hưởng xắu đến khả năng lảm các
việc nguy hiềm đòi hỏi sự tập trung tinh thần như lá vặn hảnh máy móc hay tảu xe.
Độ an toản khi sử dụng thời gian dải chưa được biết. Nên tiên hảnh các xét nghiệm lâm
sảng (nước tiều, máu, xét nghiệm chức năng gan) khi dùng thuốc kéo dải.
Tác dụng không mong muốn: _
— Quả mẫn: Phát ban hoặc phủ có thể xảy ra. ngưng dùng thuôo trong những trường
hợp nảy.
- Hệ thần kinh trung ương: các phản ứng như chóng mặt, ngủ gả, nhức đầu, nặng đầu,
hôn mê. mệt mòi... có thể xảy ra. Cần thiết phải giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc nếu
các triệu chứng nảy xảy ra.
- Hệ tiêu hòa: buồn nôn. nôn mừa, đau dạ dảy, khó chịu dạ dảy, chướng bụng, chán ản,
khó tiêu có thể xảy ra.
- Huyết học: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu có thể xảy ra tuy hiếm.
Thóng báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi dùng thuốc /) ((
Khi mang thai vả thời kỳ cho con bủ: '/
Độ an toản và hiệu lực cùa thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú chưa được
thiết lặp. Khỏng nẻn dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai, phụ nữ đang
cho con bú ngoại trừ lợi ích của việc điều trị phải được đặt lên trên các nguy cơ có thế
có của việc dùng thuốc.
Tảc động của thuốc khi lải xe vả vặn hảnh máy m_óc: "
Thận trong khi lái_xe hoặc vặn hảnh máy móc do thuôo có thể gây chóng mặt, ngủ gả, '
nhức đâu, nặng đảu, hỏn mê, mệt mỏi
Tương tảc thuốc:
Khi dùng đồng thời thuốc với những thuốc ức chế thần kinh trung ương khác kể cả
rượu có thề lám tảng hoặc giảm tác động cùa chlorphenesin carbamate Tốt hơn hết
lả nèn ngưng dùng thuốc trong những trướng hợp nảy. Nếu dùng thuốc náy với những
thuốc ức chế khác thì nên sử dụng thặn trọng để tránh quá liều.
.
1›
Quá liều: . ` ` _
Trịệu chứng quả lièu có thế bao gõm buôn ngủ nặng hoặc bât tỉnh.~
Nêu nghi ngờ dùng quá liêu, lặp tức câp cứu, trị liệu theo hướng dân của bác sĩ.
Đóng gói: Lọ 100 viên
Hạn dùng: 36 tháng kê tư ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
miou GLOBAI. conp.
Ẻ— D Alan…
Byuno— Duk Ahn Ỹĩ-ĩ`ẽổ
› .
i
1
I 1 —
'...1`
Để xa tằm vởi của trẻ em
Nhà sản xuất:
SINIL PHARMACEUTICAL CO., LTD.
Địa chỉ: San 5-1, Bonpyeong—ri. Angsung-myun. Chungju-si, Chungchongbuk-do, Hản
Quốc\
-n1 GLOBAL CORP
I
` : ụ,.
, . .
.._s
HÓ cục TRUỞNG
Íiỷayển 'Va7n ẵẨaxnẩ
\ I'ýÌ' ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng