x ~ A
, _. MAU NHAN HỌP
Sắn phẩm : Viên nang MANPOS
Kích thước hộp : 130 x 83 x 20 mm
Tỷ lệ 2 70% ư' DẨMBẦQ CILẨT LUỢNG
BỘ Y TẾ ội dung : như mẫu '
cu: QUẢN LÝ m“ợc \ . ,' ,,._ _ , ,
" " ` JA Ii~"`- I?M/
ĐA PHI: DL\ ẸT f~_-_ . Ji y
\~Ẻlịlễlịchiỉt SƯỚNG LAN
Lán dãuz.llU ......
Ể &…mmum WWW… ị i
Mn
““ / Manpos l
Getpodoxime 200mg
. , ,
f it .
. J. _ ___, . olmlmnyuhm
,_ ',`\Ề , …i ủnmdutmmwm i "
Rxde …nnom
Mn:mmm maulxuhmmdù
m…»…zmw tWGMWM)
leomm…nstw tam , vũtviơn
h….…da.… cum.um.matư
…:sụhmm xmumumủúm
m WInnmmwm. IhuhrĩmMokhJutffl®Mưtl
mm.…mm mama»
: ma: murmwunmm
Otbbmxtom
B ShMU
mudemm mmmm…
° M…mmmm zu.um.muumum
LlllJề untmmm …
SGDSX
… …
IQ
—
i Manpos …
x ~ ')
MAU NHAN VI
Sân phẩm : Viên nang MANPOS
Kích thước vĩ : 125 x 75 mm
Tỷ 1ệ : 100%
Nộidung :như mẫu /__
/ … ỷ .
lf'ĩ.fÀflr
Man " J
mm…mm mmnnmỀnẺ ri
Monpoo Monpoo
… M
CdWmU2tbmo
su su
CTYMIIIIIB… CYVMHIIIHIIIIA
Mnnpoo Mnnpoo
OdmmM WM
son …
mmnnmmm CHMMIIEI…
Manpoo Monpoo
… ²00mg
WM
W 5Ù
cnmmm… mmmmnunt
Ư~-
Mcnpoo Monpoo .1 /
iu …
mmmmntn mmnmmm
Số 10 sx, NSX, HD sẽ được dập nổi trẻn vi
jP’i'ặẵhỉB—ẬO CHẤT LUỢNG
iVẢ —' , | ', …
I 1
ìr ửl ỒPHỷ
….-1 l ,
.` `,
\` j`~_Ỉ . ~_ ' _ '
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ lmớng dẫn sữ dụng imớc … dùng
Nếu cản thêm thông mi, xin hỏi ý kỉến bảc s!
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang chứa: li ,
Hoạt chất: Cefpodoxime proxetil .............................. 260 mg ,1 J
tương đương với Cefpodoxime ................... 200 mg
Tá dược: Carboxymethyicellulose calci, natri laury1 sulfat, hydroxypropyl cellulose, magnesi
steamt, vò nang gelatin 0.
DẠNG BÀO CHẾ: Vien nang cửng.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxime 1â kháng sỉnh cephalosporin thế hệ 3, có độ bền vững cao trước sự tấn cõng của
cảc beta-lactamase do các vi khưẩn gram âm vả gram dương tạo ra. Tác dụng kháng khưẩn
của Cefpođoxime thông qua sự ức chế tổng hợp thảnh tế bèo vi khuấn nhờ sự acyl hỏa các
enzymes transpeptiđase gắn kết mảng; điều nảy ngăn ngừa sự [iên kết chéo cùa các chuỗi
peptidoglycan cần thiết cbo ơớ mẹnh vả độ bền cùa thùnh tế bớo vi khuẩn.
MANPOS 06 hoạt chất lả Cefpodoxime proxetil (ester cùa Cefpodoxime). Cefpodoxime
proxetil it tảc đụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thảnh Cefpodoxime trong cơ thề.
Cefpodoxime proxetil được hấp thụ qua đườn tiêu hóa vù được chuyến hóa bời các esterase
không nc hiệu, có thế tại thânh ruột, thùnh c t chuyền hỏa Cefpodoxime có tác dụng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khả dụng sinh học của Cefpođoxime khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy tãng lên khi đùng
Cefpodoxime cùng với thửc ăn. Nửa đời huyết thanh của Cefpodoxime 111 2,1 — 2,8 giờ đối với
người bệnh có chức năng thận binh thường. Nửa đời huyết thanh tãng lên đến 3,5 - 9,8 giờ ở
người bị thiểu năng thận. Sau khi ưống một liều Cefpodoxime, ở người [ớn khỏe mạnh có
chức năng thận bình thường, nồng độ đình huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ và có
giá trị trung binh 1,4 microgamlml; 2,3 microgamlml; 3,9 microgamlmi tương ứng với các
liều 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoáng 40% Cefpođoxime liên kết với protein huyết tương. 'Ihuốc được mai trừ dưới dạng
không thay đồi qua lọc cún câu thận vả bâi tiết cùa ống thận. Khoảng 29 - 38% liều dùng
được thải trừ trong vòng 12 giờ ở n ời lớn có chức năng thận binh thường. Không xảy ra
iễẳljđổỉ sinhhọcởthậnvâgan.ĩhuẩbịthâiloạiờmức độ nhấtđịnhkhithấmtáchmáu.
ĐỊNH
Cefpodoxime được dùng dưới đạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đển trung bình ở đường
hô hấp dưới, kể cả viêm phồi cấp tinh mắc phải ở cộng đồng do cảc chủng Streptococcus
pneumom'ae hoặc Haemophilus ínjluenzae nhạy cảm (kể cả các chùng sinh ra beta —
lactamase) vâ, đợt kịch phảt cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae
nhẹy câm và do các H. influenzae hoặc Moraera (Branhamella, trước kia gọi lá Neisseria)
catarrhalis, không sinh ra beta — lactamase.
Cefpodoxime cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do cảc chủng nhạy cảm S.
pneumoniae, H. induenzae (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.
Cefpodoxime cũng được đùng đế điểu tri nhiễm khưấn đường tiết niệu thể nhẹ vả vừa, chưa
có biến chúng (viêm bảng quang) đo các chủng nhạy cám E. coli, Klebsỉella pneumoniae
Proteus mỉrabilis, hoặc Slaphylococcus saprophyticus.
Một liều đã nhất 200 mg Cefpođoxime được dùng aẻ điều trị bệnh lậu cấp, chưa biển chứng,
ở nội mạc tử cung hoặc hậu môn - trực trảng cùa phụ nữ vả bệnh lặn ờ niệu đạo cùa phụ nữ
vá nam giới, do các chủng có hoặc không tạo Penicilinase của Neisseria gonorrhoea.
Cefpodoxime cũng được đùng ơẻ điều trị nhiem khuẩn mẻ nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da
vù cấu trúc đa do Staphylococcus aureus có hoặc không sản sinh penicilinase vá cảc chùng
nhạy cảm cùa Streptococcus pyogenes.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG ịil~/
Nưùianătrẻemtrênũmổí: '
điều trị đợt kich phảt cấp tinh của viêm phế quán mạn hoặc viêm phổi cấp tinh thể nhẹ đển
vừa mảc hải ở cộng đồng, lièu thường dùng của Cefpodoxime n 2ng (1 viên)llần. cứ 12
giờ một1 trong 10 hoặc 14 ngả tương ửng.
Đối với các nhiễm khuẩn da vả u trúc da mẻ nhẹ vả vừa chưa biển chửng, liều thường dùng
lá 400mg (2 viên) mỗi 12 giờ, trong 7 - 14 ngảy.
Để điều ni tãnh lậu niệu đạo chưa biến chủng ờ nam, nii và các bẹnh iặu hậu môn - trực trâng
vả nội mạc tử cung ở phụ nữ: Dùn l liều duy nhất 2ng (1 viên) Cefpođoxime, tiểp theo
lá điều trị bằng doxycyclin uống để đ phòng có cả nhiễm ChIamydia.
Trẻ em:
Để điều ni viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5 tháng tuổi đến 12 tuồi, dùng liếu 5mg/kg (tối đa
200… )cefpođoxime mỗi 12 giờ, hoặc 10mg/kg (tối đa 400mg) ngèy một lền, trong 10 ngùy.
Đề ớiễu ni các bệnh nhiễm khuấn khác cho trẻ dưới 15 ngăy tuồi: Không nên dùng
cefpodoxime.
Từ 15 ngảy mòi đến 8 tuồi: nên dùng dạng dich treo, không đùng dạng viên nang.
Trên 9 mòi: lOOmg J1An, ngây 2 lần.
Liều cho người suy thận:
Phải giảm tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh mai creatinin đướỉ 30
m1/ phút, vè không mả… tách mảư, iièu thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một iần. Người
bệnh đang thẩm tảch mảư, uống liểu thường dùng 3 lầnltuần.
cnớnc cni ĐỊNH
Không được dùng Cefpodoxime cho những người bệnh bị dị ứng với các cephalosporin và
người bị rối loạn chuyền hóa porphyrin.
THẬN TRỌNG
Trước khi bắt đầu điều ni bằng Cefpodoxime, phải điều tra kỹ về tiền sư đi ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Cần sữ dựng thận trọng đối với những người mẫn câm với penicillin, thiếu năng thận và phụ
nữ có thai hoặc đang cho con bủ.
TƯỢNG TẢC muộc
Hấp thu Cefpodoxime giảm khi cớ mặt cùa cảc thuốc kháng acid, vi vặy tránh đùng đồng thời
Cefpodoxime cùn với thuốc khảng acid.
sử DỤNG TưUỗC cno PHỤ NỮ có THAI vA CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Chưa có tải iiệu nâo nói đến việc sử dụng Cefpodoxime trong thời gian mang thai. Các
cephalosporin thường được coi như an toùn khi sử dụng cho người mang thai tuy nhiên chỉ sử
dựng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thỉết.
Thời kỳ cho con bú
Cefpodoxime được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Mặc dù nồng độ th , nhưng vẫn có 3
vấn đề sẽ xáy ra đổi với tn“: bú sữa mẹ có Cefpodoxime: rối loạn hệ vi kh đường ruột, tác
dụng ưẸẵ tiếp đến cơ thể trẻ và sai lạc kểt quả nuôi cấy vi khuấn. nếu phải Iảm kháng sinh đồ
khi trẻ t.
ẮNH nườnc ĐÉN KHẢ NĂNG LẢI xn VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
20
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thưởng gãp.
Tiêu hóa: Bưồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
Chung: Đau đầu. i li,`
Ềhán ứng dị ứng: Phảt ban, nồi mảy đay, ngứa. f /
tgđp.
Phản ứng dị ứng: Phán ửng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt vả đau khớp vả phán ứng
phán vệ.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan vả vâng đa ứ mật tạm thời.
Hiếm găp,
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: Viêm thận ke có hồi phục.
niản kinh tmng ương: Tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, 1ủ lẫn. tãng trương lực vè
chóng mặt hoa mắt.
Cảch xử trí tủc đựng không mong muốn
Ngừng điều ni băng Cefpodoxime.
Thông báo cho bảc sĩ các Mc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dạng thuốc.
sử 12 G QUÁ uEu
Quá 11 u Cefpodoxime chua được báo cáo. Triệu chứng đo dùng thuốc quả iièu có thể gồm
buồn nôn, nôn, đau thượng vị vả tiêu chủ . Tnong trường hợp có phản ửng nhiễm độc nặng nề
đo đùng quá 1ièu, thấm phân máu hay mi… phân phúc mạc có thể gỉủp loại bỏ Cefpodoxime
ra khới cơ thế, đặc biệt khi chức năng thận bị suy giảm.
BÀO QUẢN: Trong hộp kín, ở nhiệt độ đướỉ 50°C, tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sán xuất.
* Không dùng thuốc quá z… hạn sử dụng.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp 01 vì x 10 viên.
Sản xuất bới:
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 20, Đại lộ Hữu Nghi, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
3l3
c-1 -
Rx Prescription đng
Keep nui.“ nfrencfi of chh'ríren
Renđ Hư pnckưge Ensert careany before nsíng
For any mnre i'iựhnnnti'ưii, pIeưsc cnnsuh'yoưr dnctnr
MANPOS
Viann.:
CỦMPÙSITIỦN: Eth cnpsulc contains:
Áctivn ingređ'ierư: Cefpodoxime proxetil 260 mg
equivaientto Cefpodnxime .. 2110 mg
innctive ingredient: Carhoxymefflylcellulose calcium, sndium Iauryl sulfnte, hyđroxyprnpyl
cellulose, magnesium stearate, empty gelntin Nn…0.
PHARMACEUTICAL I]ỦSÀGE FỦRM: Hard capsule.
PHÀRMACDLỦGY
Cefpndnxỉme is a third generation cephalosporin antihintíc, has a high level of stability
against attack from bacteriai beta-lnctamnses, produced by Gram-negative and by Gram-
pnsitive bactcrin The antibacterinl action of cefpndnxhne is tthngh inhihition nf hacterial
cell wall synthesis probably by acylatinn nf mcmbrane bnunđ transpeptidase enzymes; this
prevents cmss iinkage nf peptidnglycan chnins, which is necnssanr for bacterial cell wall
strength nnd rigidity.
MANPOS is cnnưnercialiy nvailahle for oral administratinn as ccfpnđnxime proxetii (ester of
cefpodnxime) Cefpođoxime proxctil is a prodrug of cefpndoxime nnd has iittie antibacterinl
actiúty until hydrolyzed in vívn to cefpodnxime. Cefpodnxhne proxeti] is absorbed fmrn the
gnstrnintestinal trnct nnđ metabniized hy nnnspeeific estcrases to its active metnbnlite
cefpodoxime, prtilzrciiziljir in the intestinal wai1.
PHÀRMACỦICINETICS
The i:1ic1ntfiiilnic:uilitgir nf cefpnđnxime is ahnut 50%. This hinnvailahỉlity is increased when
cefpndoxime is administered with food. Serum halfclifo nf cefpndnxirnc: is 2.1 - 2.8 hnurs in
patients with normal renai function. Semm haif-life is reported tn be 3.5 to 9.8 hnurs in
patinnts with impaircd nenai function. Following nn nral dose nf cefpndoxime, in henlthy
adults with nnnnai renai function, peak scrum cnncentratinn of cefpndoxirne activity is
nttained within 23 hours and average 1.4 micrngamsỉml; 2.3 microgamsfmi; 3,9
micmgamsfml foliowing, respectiveiy 100 mg, 200 mg and 401] mg dose.
Ahnut 411% of cefpodnxime is bũllntì tn plasma proteins. It is excreteđ unchnnged by
glomerular filtrntinn and renal tuhular seoretinn. About 29 - 38% of a dose is excreted within
12 hours in ndults with nnrmal rcnai function. Renni and he…patic bintransfnnnatìon has nnt
nccurred. It is removed by haemođialysis to some extent.
INDICATIDNS
Cefpođoxime is used nrnilạr for the treatmcnt ni“ mild to moderate lnwer respirntnry tract
infectinns, including ncutc commmútỵ—acquireci pneumonia cnusod by susceptiblc strains of
Streptncnccus pneumonine nr Hnemophiius ínjinenzne [including betn-inctnmase producing
strains] and ucutc exncetbatinn of chronic brunchitỉs causetl h~_ự susceptible strnins of S.
pneưmnnine, nnn betn-laotannn'e produch1g H. 1'nji'uenzan nr Mnrtffliiin (Brnnhameiin,
formerly Neisscrin] cntnrrhniis.
Cefimdoxime has also a roie in trentment nf ncute otitis media cnuseđ by susceptible strains of
S. pneumnniae, H ínfiuenzae [including hetn- Iactamasc producing strains) cư 13. cninrrhniís.
11'3
oải
Cefpodoxime is used for mild. to moderate uncomplicated urian tract infectinns {cystitisj
causeđ by sưsceptibie strains of E. cnii, Kiehsr'niia pneumnnine. Prntem mirabifis or
SInphyincoccưs sưprophytícus.
Single 2110mg dnses nf ccfpndoxirne are used to treat acute uncnmplicnted endocervical nr
anorectnl gonnrrhoen in women and urethral gnnnrrhoea in men nr women caused by
penicillinase-producing nr nnn-penỉciliinnse-prnducủg strains aneisserin gnnnrrhnea.
Cefpndnxime is nlsn used for mild to moderate uncnmplicatetì skin nnd skin structtưe
infectinns caused by susceptthe penicilinase anti nnn penicilinase—producìng Sinphyiocnccus
nureưs or susceptible strains of Streprnưmmư pyưgenes.
DỦSAGE AND ADMINISTRATIDN
Aanm mui” chíi'dren over 13 years:
For the trcatmcnt nf acute exacetbation of chrnnic brnnchitỉs nr mild tn moderate acute
cnưnnưnity-ncquired pneưnmnia, usunl dose nf ccfpodnxime is 200mg [] capsule}, every 12
hnurs, for 10 or 14 days, respectively.
For mild to modemte uncnmplicnted skin and skin structure infectỉnns, the usual dnse is
400mg (2 capsules), every 12 hnurs, for ? - 14 dnys.
For the treatment nf uncnmplicnteđ urethral gnnorrhnea in mcn nnd women nnd for annrectal
or endncervical gonncnccal infectinns in women, patientn should receive a. single 2110mg dnse
nf cefpotinxime [1 cnpsuic), followed by nrnl doxycycline 111Cfflpy for possìhie coexisting
chinmyciial infectinn.
Chítđren:
For the treahnent of acute ntitis mcdin in children 5 months to 12 years, a. cefpndoxirne
dnsnge of 5mgfkg [up to 2011ng every 12 hnurs nr lũmgfkg (up to 400ng nnce t;iiiilịir for 11]
days is reconưnendeđ.
For the tnentment of nther infectinns in children under 15 days ofage: not reconưnendcd.
15 đays - 8 years; The nral suspension should be taken, not capsule.
Ủvcr 9 vears: 100mg twice đnỉiy.
Dnsưge ỉn renni ímpm'rment:
Dnsage should hn modified according to thu: degree of renal impainnent for pntients with
nrentinine clearance of less than 30 mliminute. Such nnn-dialyzed patients should receive the
usual dose every 24 rather than 12 hours. Pntients maintained on hemndiaiysis should receive
the usnai dose 3 times weckly.
CDNTRAINDICATIDNS
Cefpodnxime is contraindicnted in patients with known alletgy tn cephalosporins or with
porphyrin.
PRECAU'I'IỦNS
Prior to initiation nf cefpocioxime therapy, inquier should be made concernỉng history nt"
allcrgy tn cephalosporins, penicilins anti nther drugs.
Cefpotinxỉme should be used with caution in patients who hnve penicillin sensitivity, renal
impninnent nnd in pregnnnt nnd breast feeding women.
DRUG INTERACTIÙNS
Absnrption nt" cefpndnximn is impnired hy antacids; therefnre it should be nvoided to take
cefpndnxime cmtcùt'flỉfflntly with an antincid. .
PREGNANCY AND LACTATIDN
Sưfeth I'n pregn nncy
No rnpnrts describing the use of ccfpndoxime during human piria-giriaii1::ỵiF have hcen Incatcd.
Cephainspnrins are usually cnnsidered snfe to use during pregnancy.
Sưfeự i'n hreưstfeeđing
Low cnncnntzratìnns nf cefpndoxime are excretcd into human milk. In spite nf these low
levels, 3 pntentiai problems exist for the nursìng infant exposcđ to cefpodoximo in milk:
21'3
modification of bowel tiora, direct effects on the infant, and interference with the
interpretation of cuiture results if a fever work-up is required.
EFFECTS ON ABILITY TO DRIVE AND OPERATE MACHINES
No effects.
Sle EFFECTS
Common,
Gastmintestinal: Nausea, vomiting, điarrhea, abdominal điscomfoưt.
General: Heađache.
Aliergic reactions: Rashes, pruritus, iưticarin
Less common.
Allergic reactions: Serum sickness-like reactions with rashes, fever and arthmlgia and
anaphyiaxis.
Skin: Erthema multiforme.
Liver: Dist1ưbance in liver enzymes, transient hepatitỉs and cholestatic jaundice.
Rare,
Bloođ: Eosinophilia and blood đisorđers.
Kỉđney: Reversiblc interstitial nephritis.
CSN: Hyperactivity, nervousnas, sleep đisturbance, confusion, hypertonia and dizziness.
Instructions nbout how to manage advem nnđ side etĩects
lnterrupt the ưeatment.
Injonn your đoctor In case ofany ađvme reactlons related to drug use.
OVERDOSE
Overdose cefpodoxime hove not been reported. Toxic symptoms include nausea, vomiting,
epigastric đisưess, diarrhea. In the event of serious toxic reection from overdosage,
hemođialysis or peritoneal đialysis may aiđ in the removal of cefpođoxime from the body,
particularly if renal function is compromiseđ.
STORAGE: Stored in a hermetic container, beiow 30°C, protect from light
SHELF—LIFE: 24 months from manufactming date.
*Donoluse ưthedrugìsoutojdate.
PACKAGE: 10 capsưleslblister, 01 blisters/box.
Manufactured by:
PHIL INTER PHARMA Co., LTD.
No. 20, Huu Nghi Bld., VSIP, Thuan An, Binh Duong
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng