i B’)Y ĨẺ
C "Oi ’). Ĩ²xi.\ DI'ỢC
-..… f. ,.
, :;aị: ã²iỉỂ Di YL “'i ẮO Ị,P' ẮỂỂ Ễ
Lản đảu: .iZỈÝl. .ịỈĨ. ./ ahgoherpin Du ể
/đube FO g
Carton box: 95 x 30 x 20 mm
Label: 75 x 65 mm
Cream
MANGOHERPIN DM
Mangiterin 2.5 %
Box d 1 tIỦO U 10 0
tú omaa:
ẵF“EỀỄ* …… m...,
ằmumusức. …unumuuulụm
…
, ẫ…Ễau …:… …—
"“…n' nủu
a.xuỂmvụniiựmiimnmen WHO ' GIP
For external use onty
Kem
MANGOHERPIN DM
Mangiferin 2,5 %
Thuốc đùng ngoùi m 1 tuýp 10 g
…Wtùnh—
WHO - GMP
TR Kem
MANGOHERPIN DM
Mnngifortn 2.5 %
Mđủnongcùi Tuýp10g
nút oI nununnnu
Muoum Pm
mama …nngmuụ.
#
uteAnneỏmlaunmn
ummmmondmwm m—m
SỔĐBXILIINu:
Mangoherpin DM
Tube 15 g
Carton box: 115 x 30 x 20 mm
Label: 85 x 65 mm
Yơl'ỈW
HỉHOĐNVW
Cream
MANGOHERPIN DM
Mangiferin 2.5 %
For external use only … of 1 tubc cư 15 g
w……ãÊgamnw …:. … …
ẵễỀ
m
uuynămụnưc.mmmưuumủgủ sõusxa.am:
…:. :…….… :::,ff
&:Ẹtầf'iả'ĩảấủã'i'iả WHO - GMP
__ Kem
^ ' ' 2, %
Mangntenn 5 f w
Thuốc dùng ngoái Hop 1 tuýp 16 o ' "
W…ưủưủ
WIWWIIUI
…:Tomncmún mmnmm
WWTWWG ,
mmmunuư \ __ỊỊ.
……nfa'ãằữ . wno - GMP …) ~
i-"HĂN
’ f
er_ đề Kem
MANGOHE N DM
Mangiferin 2.5 %
HDM
Thuốc đùng ngoái Tuh 1! i
…nilmmibmomunummeM
liu.
ằmdcumcnđmcnlmvlcư
…nnnúc:awumnhư uu
quwlmuuựqmua°c.uẵìnmm
ư on:…
a ru
ùnt…ưnónduwumn
z,xtnummny.nmncưctmtụncn
WHO - GllP
SGIỮXILMNN
/ . . Ểệ-ẮỂ' ._
"W :CholtuỷplOg ng
.. _ . 0,25 g 0,375 g
- Các tả dược: Dimethyl sulfoxid, Lanette E, Emulgade CM, Cosmedia SPL, Nípagin, Nipasol, Ethanol
96%, Nước tinh khiết vừa đù.
DẠNG BÀO CHẾ: Kem
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp ] tuýp 10 g, hộp ] tuýp 15 g.
DƯỢC I._.ỰC:A MANGOHERPIN DM lá thuốc dạng kem dùng ngoải có chứa hoạt chất Mangiferin
được chiêt xuat từ iá cây xoải (Mangifizra indíca Anacardiaceae). Thuốc có tính kháng virus, chống
Viêm.
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ:
Thuốc được đùng để hỗ trợ điều trị:
- Cảc bệnh viêm loét ngoậ_i da do virus.
- Các bệnh Herpes do nhiêm virus Herpes simple…x khời phảt hay tải phát.
- Bệnh thuỷ đậu và Zona đo nhiễm virus Varicella Zoster.
LIÊU LƯỢNG & CÁCH DÙNG: _
Bôi thuốc trực tiếp vảo vùng tôn thương 3 — 4 lần môi ngảy sau khi đã được rửa sạch và lảm khô.
Thời gian dùng phụ thuộc vảo tính chất cụ thể của timg bệnh.
CHÓN_G CHỈ ĐỊNH:
Quả mân cảm với một trong các thảnh phần của thuốc, phụ nữ có thai.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sứ DỤNG: Không được bôi thuốc vảo mắt.
TƯO'NG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC vÀ cÁc DẠNG TƯO'NG TÁC KHÁct
Không có báo cáo.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ: Không dùng thuốc cho phụ nữ có tha .
TÁC DỤNG ĐÔI vòi KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng gì trên khả năng lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ: Không có báo cáo
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Lâm tăng sự nhạy cảm của da với cảc bức xạ cực tím ở mức độ nhẹ.
T7:ông báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sảng trực tiểp, không được dễ lạnh.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngây sán xuất.
ĐẾXA TẨMỊ'AYTRỆEAỊ _
ĐỌC KỸ mfowc DAN sưnợzvc mưởc KHI DUNG.
NẾU CẮN THỀM THÔNG TINXIN HÓI ÝKIÉN CỦA BẤC sỉ.
NHÀSÀNXUÁT: CÔNGTY . . - _ W
Địa chỉ: Ẩp z, Xã Tân Thạnh ,
Điện thoại: 08 — 37950.611 | ; ~
Fax: 08 - 37950.614 __ ~
. PHÓ cục TRUỞ\EG
. ' ²“ ’“ ^— O’Ĩf'f …,,ễ
zÁỊÍH’Ĩ-l ’«7’lz Van fCiả-ủâtrb
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng