/
/
ôiML
k
AI
~
~
A
MAU NHAN D
ỰKI
M_úúử
… ỉ.…ĩằ _
.98 ẫo ozoẻ. om ũĩz
.…ẵa ..Ễ ...zỄ.
.oỂ oẻ. .oz zẫo oẾ
M. moo.…. 85 xm . ã mt... ›ẫ. If. :zỉ
…:o oỗzo .oẫo zo.<.
o.
"U
«›
g
u. NHÂN GÓI:
wm………
Mndmkwonlwnm
Muloxid P gel
12.3!uodllmMWM
OỎNG THỨC:
Goi eluminium phoephnte 20%...12.38g
Tá duoc vừa dù .............................. 1 gói
0unpodlim:
20% aluminium phosphale go! ..... 1 2.38g
Excipients aq. k›r ..................... 1 nehet
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
MALOXID P GEL
Hỗn dịch uống
CÔNG THỬC:
— Gel Aluminium phosphate 20% ........................................ 12,38g
— Tả dược vừa đủ .................................................... 1 gói.
(Xanthan gum, dung dịch Sorbitol 70%, Sodium benzoate, Potassium sorbate, Aspartame,
Hương dâu, nước tinh khiết).
TÍNH CHẤT:
— Aluminium phosphate (Nhôm phosphate) được dùng như một thuốc khảng acid dịch dạ
dảy. Nhôm phosphate lảm giảm acid dịch vị dư thửa nhưng không gây trung hòa. Gel dạng
keo tạo một mảng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp
mâng bảo vệ gồm nhôm phosphate phân tán mịn lảm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm
mạc dạ dảy chốn lại tác động bên ngoải vả lảm người bệnh dễ chịu ngay.
— Bình thường thuoc không được hấp thu vảo cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid -
kiềm cùa cơ thể.
CHỈ ĐỊNH:
~— Viêm thực quản, viêm dạ dảy cấp và mạn tính, loét dạ dảy - tả trảng, kich ứng dạ dảy, các
hội chứng thừa acid như rát bòng, ợ chua, và hiện tượng tiết nhiều acid, thí dụ trong thời kỳ
thai nghén.
- Những rối loạn của dạ dảy do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin,
cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiếu gia vị.
— Biến chứng của thoát vị cơ hoảnh, viêm đại trảng (bệnh Crohn).
CÁCH DÙNG:
Uống Maloxid P gel giữa cảc bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.
Liều dùng thông thường 1-2 gói/ lần, ngảy 2 — 3 lần. '
Nếu triệu chứng không giảm với Iìều dùng 6 gói/ngảy thì nên hòi ý kiên bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Người bị mẫn cảm với nhôm, chế phẩm chửa nhôm hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Bệnh thận nặng.
THẬN TRỌNG:
— Tránh điều trị iièu cao lâu dải ở người bệnh suy thận.
— Nên hỏi ý kiến bác sỹ nếu có cảc triệu chứng đau kèm sốt hoặc nôn vả cảc triệu chửng không
mất đi sau 7 ngảy.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ:
— Thời kỳ mang thai: cảc thuốc khảng acid thường được coi là an toản, miễn lả trảnh dùng lâu
dải liều cao. `
— Thời kỳ cho con bú: mặc dù một lượng nhỏ nhôm được thải trừ qua sữa, nhưng nông độ
không đủ gây tảc hại đến trẻ bú mẹ. _
Nên hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ trước khi dùng thuôc nếu đang có thai hoặc đang cho con
bủ.
TÁC DỤNG PHỤ: `
Có thể xảy ra táo bón, nhất là ở những bệnh nhân ốm năm liệt giường vả/hoặc bệnh nhân cao
tuổi. Nên uống nhiều nước trong những trường hợp nảyẢ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muon gặp phải khi sử dụng thuốc.
1/2
TƯỚNG TÁC THUỐC.
Cảc thuốc khảng acid có thề lảm tăng hoặc giảm tốc độ vả mức độ hấp thu cùa các thuốc
khác vì vậy không dùng thuốc kháng2 acid cùng lủc với các thuốc khác. Nên uống các thuốc khảo
trước hoặc sau thuốc kháng acid l — 2gỉờ.
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về các thuốc đang sử dụng để trảnh tương tảo thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ: _
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất đê nhân viên y tế có
phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG: _ '
36 thảng kể từ ngây sản xuất. Không sử dụng thuôc hêt hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Gói 20g. Hộp 26 gói.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm tẺg tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÒNG TY cò PHÀN HỎA - DƯỢC PHẨM MEKOPI-IAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Q1 1 … TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 30 thảng 05 năm 2013
GIÁM ĐÓC CHẤT LƯỢNG cơ sở ĐĂNG KÝ VÀ SẢN XUẤT THUỐC
CỒN ~
/Íỉj com’ĨY
ửiliỎit“ 'ỄƯ .-
"t \ọĨ-u- ' '
Ịửịl ,.u _ ` ” '
PHÓ cục TRUỞNG '
JrMễn w…w
2l2 Ề/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng