UBND TỈNH HÀ TĨNH MĂU NHÂN LỌ, HỌP XIN ĐẢNG KÝ
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh
BỘ Y TẾ
cuc QUÀN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT 1 O V'e“ nén nha" 2 CONGWCP oươc HA-nNH
ình phim …… 161 m Huy Tập TP Hi r…n ÓVỊẺ
me
. @ Ắ.â " °“°ẩ“’°'°fflat:tzzxẫâẵ
… mử.ịJ ? mg ẵgsnxẵm mm nhỏTnghyơmxyd) M A L LOT E
T c víu dù 1 viên
\gì/ Chỉ dịnh. chóng chi dịnh, clch dùng -IIÌu dùng.
OCJ/Aqq.
Nu ưọne. tuong Mc thuóc.thông tin mc. khuyỐn elo.
Đoc từ hướng dỗn sử dụng thuôc bèn mg hẻp
… cuuln Ip dụng: chs
Blo quln: Nơi khô mit. nhỉèt 60 dưới 360. ưủnh ing n'ng
SĐK:
1
a Ế .Ể
_ _:3 E 8
: . _ ă
'ẵẫẫễ ỂỂỄ ẫẵ Ế
— Ị ìỂc ị'ỂỂỄỄ'ỂỂ ỂỀ
ê ĩgỂỂ %~s sẳịẵ “ÊỄ
“ỄỄỆỂ'Ễ ẫẵắẫẳaậẩ Ễẳ ăă
:: :: :ẽâfẽặ:a
…::: :ã_Ểẳẳa:Ễẳ ::
Nhôm hydroxyd
Magnesi hydroxyd
IIALLOTE
@
100 viên nén nhai
Ê.
CÓNG TY cp Dược HA TTNH
167 … Huy Tu»TP Hè 11nh
att.
IThinhphẨfiẵf'vnắnị
M nesthyơoxyd……M
@ …“ẩ………… …Ẹ
cb.Đọctờhướmdẫnsùdưg
…:
… hòn
muchuủapdụụzĩccs
liu
bèn
%?
(WNỞUMVỞỈWMWWYỞ)
aocxvmmasolnsứummươcmofm ' '-
Tảdượcvừađủ1vièn
ưaummm.mucmỀụ
ỉaảoqmmimmametđộdưởi
`ẵlặửử
mmuứmmm.dơma .
. othuwcủmtm
Magnesi hydroxyd
Nhỏ… hydroxyd
CÔNG TY CP Dươc HA 11NH
1374Hả Huy TẬpTP Ha Tlnh `
100 chewable tablets
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH MĂU NHÂN vĩ, HỌP XIN ĐĂNG KÝ
167 Hà Huy Tập TP Hà …
Thảnh phấn: ` ’*\
Nhôm hydroxyd khó ..... 400mg % ’4,
(tuong dương với 306mg nhòm hydroxyd) '"ầsỚ oè
Magnesi hydroxyd ..400mg
Chỉ đinh. chóng chỉ đinh. cách dùng liều dùng th0ng tin khác
Xem từ hướng dẫn sử dụng thuóc ỉ % ẦỄẢ
q ~ «. "\
Bảo quán: Nơi kho mát . nhiệt ơo dưới aot. trảnh ánh sáng j ,,\ O). \ồ. '\ 'ủ J
SĐK:
Nây SX: Rạng
sa go sx: Q S
HD, :.
-———-—- 4 bles : 10 lablets _ _, ` OỈe "íqử
_ oủ -ủ
Ổ›Ệo ~ệâ OÌỘ ~ệ
_ °: \~ề› %
Nhũm nyuroxydldú… s .
5 azgzưặẹssomềaz'gm ' _ … 1 "“ ủa x, Q
Ẹ : . Y ' ` ............. xs … ọs/f
-lz Ổ ' '
m Ế HADIFHAR - `
Thảnh phản:
Nhôm hydroxyd khô ..... 400mg
( Tuong dương với 306mg nhòm hydroxyd)
Magnesi hydroxyd ..AOOmg
Chỉ dinh. chóng chỉ đgnh. củch dùng lièu dùng thỏng tin khác
Xem từ hướng dãn sử dụng thuóc
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TTNH
……u-wm 167 Há Huy Tệp TP Ha Tlnh
4 vi x 10 vuon nen nhai
IOdIiOIIOUIỎUIM
MALLOTE
NhOm hydroxyd khó ..... 4ỔỔ
(tương dương vởi 306mg nh
Magnesi hydroxyd ..400mg
@/
HADIPHAII
UBND TỈNH HÀ TĨNH MĂU NHÂN vỉ, HỌP XIN ĐĂNG KÝ
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hè Tĩnh
ấ : "
anịzrẹẹ…zxy… ..... …… ~$>
(tương ợương với 306mg nhòm hydroxch) o %
| Magnesn hydroxyd ..400mg ử,'>
I Chỉ ơlnh. chóng chỉ ơinh. cách dùng liều dùng thong tìn khác ®e°
Xem tờ hướng dãn sữ dụng thuóc
Bảo quán: Nơi khó mát . nhiệt độ duởi sot. tránh ánh sáng Ô\.QOÌ
SĐK: %
Nèy SX: `t`b
sò … sx: 4» "
HD. % Ẻ._
Í O
HADIHlAR
ax__g11vw
ơmnu '
Thánh phấn:
Nhôm hydroxyd khó ..... 400mg
( Tương dương với 306mg nhòm hydroxyd)
Magnesi hydroxyd AOOmg
Chỉ dịnh. chóng chỉ dịnh, cách dùng liều dùng thỏng tin khác
Xem tờ hướng dấn sử dụng tnuóc
CÔNG TY CP Dược HA TỈNH
namman 167 Hề Huy Tệp TP Hà Tĩnh ›
10 vr ! 10…èn nennha1
OOVÍlIOIQUIÙN
MALLOTE
Nhóm hydroxyd kho ..... “Iu "
(tương dương vởi 306mg nh
Magnesi hydroxyd ..400mg
A
Ở
llADlFl-IAR
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén nhai MALLOTE.
Công thức bâo chế .Cho 1 viên thânh phẫm:
Nhôm hydroxyd khô 400mg
(tương đương với 306 mg nhôm hydroxyd)
Magnesi hydroxyd 400mg
Ts dược : Sacạrose, Lactose, PVP, Tale, Magnesi stearat, Tinh dầu bạc hả,
Nước tinh khiêt vừa đủ 1 viên
1. Chỉ định điều trị:
Tăng acid dạ dảy do viêm loét dạ dảy, tả trảng.
Lâm giảm cảc triệu chứng do tăng acid dạ dảy (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng
khó tiêu do tăng acid)
Chứng đau thượng vị, trảo ngược dạ dảy thực quản.
Phòng và điều trị loét và chảy mảu dạ dảy tả trảng do stress.
2. Liều lượng và cảch dùng: Nhai viên thuốc.
Người lớn: 1 - 2 viên vảo lúc đau hoặc 1 giờ sau khi ãn và trước khi đi ngủ.
Trẻ em: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
s. Chống chỉ định:
Quá mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. Giảm phosphat mảu. Bệnh nhân
suy thận nặng (có thể suy nhược thần kinh trung ương và cảc triệu chứng thừa
magnesi khảo).
Trẻ em dưới 30 thảng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc suy thận.
4. Tảc dụng không mong muốn:
- Các muối nhôm có thể gây nên:
Buôn nôn, nôn mửa, tảo bón, ỉa chảy khi dùng quá liêu. Nhuyễn xương, bệnh
.. ' J A ` ~ Ả : X Â , a , : . A ? _
nao, sa sut tn tuẹ va thieu mau hong cau nho đă xay ra 0 ngươi suy thạn mạn `i
tính dùng nhôm hydroxyd lảm tảc nhân gây dính kết phosphat. "ỉ
Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dải hoặc liều cao. Ngộ độc
nhôm, và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao.
Thường gặp, ADR> 1/100
Ỉ²z iati .- .
Tảo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100
Giảm phosphat mảu, giảm magnesi mảu. \ổ/
- Cảo muối magnesi có thể gây nên:
Mất cân bằng điện giải khi nồng độ magnesi cao bất thường trong mảu ở người
suy thận. Đã có bảo cảo ở trẻ sơ sinh cho các thuôc kháng acid chứa Magnesi
_ A
và người lớn có chức nãng thận bình thường nhưng tắc ruột. Với cảc triệu
chứng như: buồn nôn, nôn, da mặt đỏ bừng, khảt nước, hạ huyết áp, buồn ngủ,
lú lẫn, nói lắp, nhìn đôi, đau cơ, nhịp tim chậm, hôn mê.
T hưởng gặp, ADR> 1/100
Miệng đấng chảt. Ỉa chảy(khi dùng quá liều)
Ỉt gặp, moon < ADR <1/100
Nôn hoặc buồn nôn. Cứng bụng.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc.
5. Thận trọng:
Cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết, suy thận, phù xơ gan và
chế độ ăn ít natri và với người mới bị chảy mảu đường tiêu hóa. Cần thận trọng
về tương tảc thuốc. Kiếm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điều trị
lâu dải. Người tiêu chảy mãn tính sử dụng Magnise lâu dải có thể dẫn đến mất
cân bằng điện giải.
6. Tác động của thuốc khi Iải xe và vận hânh máy mỏc: Chưa có thông tin
7. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Được coi là an toản, nhưng
nên tránh dùng lâu dải và liều cao kéo dải
- Thời kỳ có thai: Magnise qua được nhau thai. Đã có thông báo tảc dụng phụ
như tăng hoặc giảm magnesi mảu, tăng phản xạ gắn ở bảo thai và trẻ sơ sinh
khi người mẹ dùng thuốc có chứa magnesi hydroxyd lâu dải và đặc biệt là liều
cao. Khi sử dụng liều cao và lâu dải cho phụ nữ có thai cần theo dõi nhịp tim
thai. Nên trảnh sử dụng trong vòng hai giờ khi sinh.
8. Tương tác thuốc: Thuốc khảng acid chứa Magnesi hydroxyd, Nhôm
hydroxid có thể lảm thay đổi hấp thu của các thuốc. Uống đồng thời với
tetracyclin, digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, allopurinol,
benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, ranitidin,
ketoconazol, ìtraconazol có thế lảm giảm sự hấp thu của những thuốc nảy. Vì
vậy, cần uống cảc thuốc nảy cảch xa thuốc khảng acid 1-2 giờ.
9. Sử dụng quá Iiều:
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy vả ỉa chảy.
Gây lợi tiều bằng truyền dịch có thế có tảc dụng sau khi uống liều lớn.
9. Quy cách đỏng gỏi:
Ep vi bấm PVC/ nhôm vi 10 viên hộp 10 vỉ, hộp 4 vỉ. lọ nhựa PP lọ 100 viên
1:
10. Bảo quảnz Nơi khô, mảt, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
11. Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ÙĨOỐGJ
3NG TY
ỈPHẨ
›ƯỢC
.À TIN:
W
12. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚ/ . ': ’
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu của _ ĩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng