Box of 5 blisters x 10 film
Rx-Pmcription drug
GOVITE
Magnesmm Lactate Dihydrate 470mg + Pyndoxme HCL 5mg
Box 015 blistets x 10 film coated iablets
Franchise: KOREA PRqu PHARII co., LTD.
Address: 100, Wm'psandan 9-10, Bongdmg—eup, VMjưgm, Jeollabuk-do, Republic 01 Korea.
Manufactused by: DISUN PHARMACEƯIICAL JơNT STOCK COMPANY
Address: No. 521,An Loi Hamiet. Hoa Loi Commune. Ben Cat Disttict Binh Duong Prcvhoe. Vietnam.
COMPOSITION: STORAGE CONDITIONS:
Each film ooated tablet contains: Store in tight eontainer.
Magnesium Iactate dìhydrate ..... 470 mg at temperature beiow 30°C.
Pyridoxine HCl ............................. 5 mg away from iight
DOSAGE & ADMINISTRATIONI
INDICATIONI CONTRAINDICATION
AND OTHER INFORMATION: KEEP om OF REACH OF cm _
Please refer to the leahet enelosed. CAREFULLY nan me msmu CONG TY ,
SHELF~UFEz BEFORE USE icu NHiẺII HÙU HAN
36 months from the manufacture date. ' -’
oUợC PHA
Rx-Thuớc bản theo đơn
Magnes…m Lactate Dihydraie 470mg + Pyridoxme HCL 5mg
Hộp 5 vì x 10 viên nén bao phim
E 81
Cơ sở nhượng quyên: KOREA PRIIE PHAM co., LTD.
Đia chi: 100. Wanjusandan 9-ro. Bongdong-eup. Wanju-gun, Jeoilabuk-do. Han Quớc
CơsờsảnxuátcOiicwoopiiAnoượcmunoisuu
Đia chi: 521.AnLợi, HòaLơi.BénCátiinh Binh Dương,ViệtNam
…,
GOVITE Ỹ“Ể
mAun PHẦN: Mõi viên nén bao phim chứa:
Magnesium lactnte dihydrate ........... 470 mg Sổ ĐK! Wsa No.:
Pyridoxine HCl ...... _. .............. s mg sst Batch No.:
CHỈ ĐINHI LlỀU DUNG ồ CACH DUNGI NSXI Mfg. Date:
CHỐNG CHÍ ĐỊNHI VÀ CẤC THỐNG TIN KHẤC: HDI Exp. Date :
Đề nghị xem trong từ hướng dãn sử dụng ihuóc
kèm theo.
…nùuezaeihớn kểtừngảysảnxuảt at_anuvđtmè_eu
ĐiỀU KIỆN sAo ou u: oọc xv wớuc 0Au_ sư oụne
Bảo quản trong hộp kin. ở nhiệt độ dưới 30°C. TRƯỚC KHI DUNG
ttảnh ánh sáng. 1
Magnesmm Lattatc Cnmdrate 470mg v P1000…0 HCL Smg
BoxofiiiblistmxiMiimcoatodtablcb
Boxofili blistmx 10iilncoatndhbieb
Frandiu: KOREA PRUE PM… 00., LTD. 1
Andms: 100. Mun… 9—f0. Bormom-un thMm. JeolntuMo. Repmic oiKau. ,
mm… by. … mmcemcu JOlưl' STUCK M… 1
Mớm: Nn.521,mLoiHmHonLniCcvmunjenCdbbhid.BlrhũuumhuVimnm 1
COMPOSI'I10N: Each film coated tablet contains:
Magnedum laetate dihydrnte ........... 470 mg
Pyridoxine HCl .................................... 5 mg
INDICATIONI DOSAGE & ADMINISTRATIONI
CONTRAINDICATIONI Am OTHER INFORMATION:
Please mfer to the peekage ieefiet endoscd.
|
; SHELF-LIFE: 36 months from the manufacture date. "
1 .
Ế STORAGE couomous: ,.I
{ $tote in tight oontainer. at tempersture bolow 30°C. ' .
away …… light .
` KEEP oưr OF mcu or cmt.nneu _ . __
caneruuv mo THE mstnucnou se1=one u : ẫ>'²ểi
. __ ___ g
08. .ỌỤ
\
H
1
o
…… ……i
amosviu
Magnesmm Lattaư Dihgđhitè JĩGnig ~ P`,iiũOXlliử HC- 5mq
Hộp 10 vix 10 viên nón bao phim
CơsởdiươnnmyùtzKũllEAPfflẽl'liAklcocưn.
Điccht 100, Vihniusandm M.Bonndoưmup.thhrmeedM-dm HMOuóc
ừ:ớsớmútũỏlơĩYơbPilAltbượCfflffllibifflti
mưi:sz1.Anim,iiontớiakicmimsimnuơnnvmunn
Magnesium taciate ditydrate ........... 470 mg
Pytidox'noHCi .................................... 5mg
mimvuèuoùnsccAcnot'mcuóuscuiqmư
cActt-ioncnuxiiAc:
Đớnghixnmtrongtờiuớngdãnủdungihuóckèmtheo.
wmzaemángkẻu'ingớyiảnmái.
atEumẸusA0mM:
cớoqiiớniroiighớpkin.ớnhieiớớmớiưc.maihsớig,
Sớ ĐK] Vìsa No.: NSXI Mig. Date:
SLSX/ Baidi No:: HDI Exp. Date :
aeutAnvmmen ,
oọcxi…oAuaimmúcmm
Tỷ lệ 80%
1
THẦ…PHẦNzMõiviOnnénhaophimdứaz
|
1
1
|
1
MAGOVITE
(Magnesi lactat dihydrat 470 mg vả pyridoxin hydroclorid 5 mg)
_ Khuyển cáo:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng n zmc khi dung
Đê xa lâm ray Ire' em
Thóng báo ngay cho búc sĩ hoặc dược sĩ những lúc dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc. Nếu cần !hêm thông lin xín hói ý kiển búc sĩ hoặc dược sĩ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn cúu búc sĩ
Thânh phần - hăm lượng của thuốc:
Mỗi viên nén có chứa:
Dược chất :
Magnesi lactat dihydrat 470 mg
Pyridoxin hydroclorid 5 mg
'dược: cellulose vi tinh thế. hydroxypropylcellulose tỷ trọng thấp. linh bột natri glycolat, copovidon, magnesi
`sfearaL talc` hypromellose. polyethylen glycol 6000. titan oxid.
Dạng bâo chế: Víên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10 vỉên nẻn bao phim. Hộp 5 vi x 10 viên nén bao phim.
Dược lực học:
Magnesi là một ion dương có nhiều trong nội bảo. Magnesi lảm giảm tính kích thích cùa nơron và sự dẫn truyền
nơron cơ. Magnesi tham gia vảo nhiều phán úng men. Magnesi Iactat dihydrat được sử dụng đường uống như
một nguồn bổ sung Mg2+ trong điều lrị thiếu hụt magnesi.
Pyridoxin hydroclorìd lả một vitamin tan trong nước íồn tại dưới 3 dạ (p doxin, pyridoxal
vả pyridoxamin). Khi vảo cơ thế. chúng biến đối thảnh pyridoxal phosphat vả pyridox mm phosphat. Hai chất
nảy hoạt động như những coenzym trong chuyền hóa protein. glucid vả lipid. Ngoài ra. chúng còn tham gia
tổng hợp acid gamma—aminobutyric (GABA) trong hệ [hằn kinh trung ương và tham gia tổng hợp
hemoglobulin. Nhu cầu pyridoxin hảng ngảy cho người lởn khoảng 1,6 - 2 mg. nhu cầu pyridoxin ởtrẻ em 1
" ²~ 2 mg. và người mang thai hoặc cho con bú lả… 7 l - - - mg.
`lÍược động học:
Magnesi lactal dihỵdral
- Magnesi hấp thu chậm và không hoản toản qua đường tiêu hớa. ngay cả những dạng muối tan. C hỉ khoảng 1/3 v,o
lượng magnesi dược hấp thu qua ruột non sau khi uống.
- Khoảng 25 - 30% magnesi gắn với protein huyết tương.
- Magnesi dùng đường uống được thải trừ qua nước tiều (đối với phần được hấp thu) và qua phân (đối với phần
không được hấp thu). Một lượng nhỏ magnesi được tìm thấy trong sữa mẹ. Magnesi qua được nhau thai.
Pỵridoxin
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hòa sau khi uống vả được biến đối thảnh các dạng có hoạt
dùn'g vượt quá như cầu cúa cơ thế. lượng thưa sẽ thái trừ qua nước tiếu dưới dạng không đối. Pyridoxal qua
được rthau thai và phân bố trong sữa mẹ.
Chỉ định:
“Điều trị cảc trường hợp thiếu magnesi huyết nặng. riêng biệt hay kết hợp.
Liều lượng và cảch dùng:
'- Người lởn: uống 6 -8 viên/ngảy.
- Trẻ em Irên 6 Iuối (cân nặng từ 20 kg): uống 4 —6 viên/ngảy.
Nên chia liều dùng Iảm 2-3 lần mỗi ngảy ( vảo cảc bữa sáng` trưa và chiều). uống thuốc với một ly nước đầy.
+ Khi quên uống môt liều thuốc:
Không gấp đôi Iiếu để bù vảo liều dã quên.
Chống chỉ định:
Quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thước.
Suy thận nặng với độ thanh thái creatinin dưới 30 ml/ phùt.
Thận trọng:
+ Thân trong khi dùng thuốc:
Không dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa magnesi hay vitamin BỐ.
tv. có thiếu calci di kèm thi cấn phải bù magnesi trước khi bù calci.
Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân sư_v thận.
+ Cảc khuyến cáo dùng thuốc cho phu nữ có thai vả cho con bú:
Chỉ nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết. Do magnesi được bải tiết qua sữa mẹ do đó không
nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho con bú.
+ Ảnh hướng cùa thuốc đối với công viêc ( người vân hảnh máv móc, dang lái tảu xe và cảc trường hơn khịt_gjz \
Chưa phải hiện dược ảnh hướng nảo cùa thuốc lên khá nảng lải xe vả vận hảnh máy móc. _ _
Tương tác của thuốc: i"|
Trảnh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat vả calci lá các chất ức chế quá trình 'p thu xlẵ
magnesi tại ruột non.
Trong trường hợp phải diều trị kết hợp với tetracyclin dường uống thì phải uống hai loại thu c 'ch nhau ít nhất
3 giờ.
Pyridoxin lảm giảm tác dụng cùa lcvodopa trong điều trị bệnh Parkinson; diều nảy không xảy ra với chế phẩm
ẺẺỦ
ĨĨều dùng 200 mg/ngảy có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin vả phenobarbital trong mảu ở một số người 3ằẵ
'1ỗn hợp levodopa-carbidopa hoặc levodopa-bcnserazid.
bệnh. ;c ọni
Một số thuốc có thể Iảm tăng nhu cầu về pyridoxin như h_vdralazin. isoniazid` peniciiamin vả thuôc tránh thai '.H CH
uống. Pyridoxin có thề lảm nhẹ bót trầm cám ở phụ nữ uống thuốc tránh thai. «T—PẾ
a'í
Tác dụng không mong muốn:
Có thể xảy ra tiêu chảy hoặc dau bụng.
Pyridoxin thường khỏng độc. Dùng pyridoxin kéo dải với liều 10 mg/ngảy dược cho lả an toản nhưng dùng
pyridoxin trong thời gian dải với liều 200 mg hoặc hơn hảng ngảy có thể gây bệnh về thần kinh.
TKTW: lơ mơ, buồn ngù.
Nội tiếl và chuyển hóa: nhiễm acid. acid folic giám.
Tiêu hóa: buồn nôn vả nôn
Gan: AST tăng
_ Thần. kinh — cơ: Dùng liều 200 mg/ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây viêm dây thần kinh ngoại vi
nặng. Siến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy có
thể hồi phục khi ngừng thuốc. mặc dù vẫn còn đê lại ít nhiều di chứng.
—Khảe: Phản ứng dị ứng.
Quá liều và cách xử trí:
—Khi sử dụng quá liều magnesi sẽ dẫn tới tăng magnesi huyết. các triệu chứng bao gồm: đỏ bừng da, suy hô
hắp` khát nước. rối loạn nhịp tim. hôn mê và ngừng tim. Tuy nhiên. do cơ chế tảc động cùa magnesi, khi quá
liều sẽ gây ra tiêu chảy nhiều kèm mất nước và diện giái. T ình trạng mất nước cũng dẫn đến hạ huyết ảp thế
đứng và chóng mặt. Khi cần thiết. có thể bù nước và điện giái bằng cảc loại dịch.
Xù tri: người lớn tiêm tĩnh mạch 10—20 ml calci gluconat 10%. Trong trường hợp tăng magnesi huyết nghiêm
trọng hoặc ở bệnh nhân suy thận` cằn thấm phân mảu.
Tích cực Iheo dõi đê có hiện phảp xứ lrí kịp lhời.
Điều kiện bâo quân:
Bảo quản trong bao bì kin. trảnh ảnh sảng. ở nhiệt độ dưới 30°C .
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngả_v sản xuất.
Nhà sản xuất:
Cơ sở nhương guỵồn
VìREA PRIME PHARM CO., LTD.
100, Wanjusandan 9-ro. Bongdong-eup. Wanju-gun. Jcollabuk—do. Hản Quốc.
Cơ sở nhân nhương quvền (Cơ sở sản xuất)
Công ty Cổ phần Dược phẩm ME DI SUN
521 An Lợi, Hòa Lợi. Bến Cảt. tinh Bình Dương.
SGĐK:
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụn c: ’
\.J
TUQCỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
QZ ỗ fflớrÁ ijủng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng