MẢUỳNHÃN: Ấiấ/W
_ _ _ự 6…_
èỏb ỘQẬĨẹÔ èỏb ẠỀGỊQÊ 0 èỳ Ồỡịé
›~ <8=n v ạgọn a _ … n» Y.o _fư .ơ°_
èvỷìf" è tềỳềớo°Ĩảfồ èệạ'ì—xỡịobởpồ'
: v : \ẹ~e Ậ …
A ~ ’Ĩể 9°* e° @“ ơ°ồ +ỂỞ’ o-° ' €
… ~ BO Y Th ² be“ '² b io
'" Ý DƯOC ° @“ ~°Ì~° @ W &
› › _ w
CỤCEEỔEE… ~ gẹ , ,Gỷ ạ> n ;
~ " ^ <Ọ @ 'Ọ` è`Ọ bở VỌ` ệ<Ọ ò`o` 'Ò\°Ế
ĐA PHÊ DUYỆT Ôè u“"òn° ẩạ Ồ °*ẠỔ f Ô a®`ể Jơ
. èrọởởsớw 0q` è? Oớỳ °<Ỹ ỌQ è `ỌỔZỎẨ'ỔÔ ạỸG
#" @" + C; ẹe°`ẹe Q+ ở °,_s" «› .
ở \ge" 90 A "} èo 9 @ &“ Ộ0 oý
" ' . uc ....Junấfịou .' 0` Q*` 0 Q'Ổ
Lân dau...ểJLi ẹ ,p* À & _ ga 4, _ạ ob_è
WNWA"WKMG WIi'ỦiOWNẨHO- 'đS²°HNMNW
MNdIIOO HOOLữLNDP 1VOLƯÌBOVIHVDH IUVHdUiG
mó…n
taiqu paeoo qu … x smsiiq s » xoa
õws apuopom^u ĐUỊX°P.UẮd ả ả
õmou eerpẮuip amiwniseuõew o …
>< — «u
@ ~ 01 Q
9H-WIIISEINĐVW «› 8 = =
ẵ
ẳ
E
m
a
Z
CD
ẵ
MAGNESIUM-Bỏ
cnl qua. cucmc cm qua. cAcn oủue-uiu DÙNG VÀ
cAc THÔNG TIN KHÁC: Xem ioa nuong dăn uen trong hộp.
BÁO QUẦN: Nơi kno mái. lránh ánh sáng. nniợt ơo khong qua ao°c
DỀ xA TAM TAY me EM
oọc KỸ HƯỚNG DAN TRước KHI DÙNG
INDICATIONS. CONTRA INDICATIONS. DOSAGE - ADMINISTRATIONS
AND OTHER INFORMATION: 508 016 endan MM in box.
STORAOE: In dry cool place. below 30”C. proteơed fmm light
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLV THE LEAFLET ẺEFORE USE
MAGNESIUM-Bỏ
Magnesi iactat dihydrat 470mg
Pyridoxin hydroclorid 5mg
Hòp 5 ví x 10 viên nén bao phim
Bidiphar
còue w có PNẤN Dươc vnẤu mum 1
muguyẽnĩntl Hoc—Tp. cuyth-ainnotm-vnmm
Ilứ"
MAGNESIUM-Bỏ
THÀNH PHÃN:
9SI'WHISEINĐVW
Mc
-\n P BIII_)lPHAB 1
~ \\ .GlA_M no_ẹ
… GIA « ĐOC
COMPOSITION:
Magnestum lactale dihydrnte .................................... 470mg
Pyridoxine hydrochloride .............................. 5mg Í’ầ nh Thị Ngọc Quỳnh
Excipients q.s to .................................. a iilm-coated tablet
Magnesi Iactat dihydrat .............................................. 470mg
Pyridoxin hydroclorid ....... …5mg
Tá dược vửa dù ........................................................... 1 vien
MÃU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
MAGNESIUM — Bỏ
Viên nén bao phím
Thânh phẫn:
Magnesiưm lactat dihydrat .................... 470 mg
Vitamin Bẹ, ............................................ 5 mg
Tả dược vd ............................................ 1 viên
(Tả dược gồm: tinh bột ngô, Era-gel, magnesi stearat,
aerosil, Era-tab, PVP, talc, HPMC, titan dioxid, PEG
4000).
Dạng bâo chế: vỉên nén bao phim.
Qui cách đỏng gói: hộp 5 vì x 10 viên
Đặc tính dược lý:
Magnesiưm là một khoảng chẩt cần thiểt cho sự tạo
răng và xương, cho hoạt động co cơ và dẫn truyền xung
động thần kinh, cho hoạt động của nhiều men trong cơ
thế. Khi thiếu magnesium thường có cảc triệu chứng lo
lắng, bổn chổn, hổi hộp, run, trầm cảm. .Việc thiếu
magnesium thường xảy ra ở những người nghiện rượu,
những bệnh nhân sau giải phẫu, cảc bệnh lý tiêu hoá
giảm hấp thu magnesium, dùng thuốc lợi tiễu dải ngây.
Vitamin Bỏ là một coenzyme tham gia vâo nhiều quá
trình chuyền hóa.
Chỉ đinh:
Điều trị các trường hợp thiếu magnesium đơn thuần hay
phối hợp. Cảo triệu chứng cùa thiểu hụt Magnesiưm
gôm có: lo lắng, bồn chồn, hồi hộp, run và trầm cảm,
tảng nguy cơ bị sòi thận hoặc bệnh lý mạch vảnh tim.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cảc thảnhphần của thuốc.
Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin dưới 30
ml/phủt
Thận trọng:
Magnesiưm dùng thận trọng ở bệnh nhân suy thận
Trong trường hợp thiếu đồng thời caici vả magnesium,
nên giải quyêt sự thỉếu magnesium trước.
Tương tác thuốc:
Calci và các muối phosphat lảm giâm hấp thu
magnesium tại ruột
Trong trường hợp phải điều trị phối hợp với tetracyclin
đường uống thì phải dùng 2 loại thuốc nảy cách khoảng
nhau ít nhất 3 giờ.
Không dùng chung vitamin B6 với levodopa.
Tác dụng không mong muốn:
Đau bụng, tiêu chảy.
Thông bảo cho Bác sỹ các tác dụng không mong
muốn gặp phăỉ khi sử dụng thuốc
Cách dùng - liều dùng:
Nên chia liều dùng mỗi ngảy ra Iảm 2 hoặc 3 lần. Uống
thuốc với nhiều nước.
Người lớn:
Thiểu magnesium: 6 vìên | ngảy
Sử dụng ở phụ nữ mang thai vâ cho con bú:
Thời kỳ mang thai: chưa có bảo cảo vế tảc dụng của
thuốc khi dùng trong thời kỳ mang thai, do đó chỉ nên
dùng thuốc trong thai kỳ khi thật cân thiết.
Thời kỳ cho con bủ: magnesium qua được sữa mẹ,
nhưng chưa có báo cảo vê tảc dụng cùa thuốc trên trẻ
bú mẹ, do đó không nên dùng thuốc trong thời gian cho
con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hănh mảy mỏc:
Thuốc không gây ảnh hưởng
Quá liều vã cách xử trí:
Quá liều magnesium ít gặp khi dùng đường uống ở
bệnh nhân có chức năng thận bình thường.
Triệu chứng quá liều: buồn nôn, nôn mửa, đỏ bừng da,
khát nước, tụt huyết áp, yểu cơ, trụy hô hấp, loạn
nhip…
Xử trí: Nếu bệnh nhân có chức nảng thặn bình thường,
nên cung cấp nước đầy đủ để giúp loại bỏ magnesium
ra khỏi cơ thể. Thầm phân có thế Iảm tăng đảo thải
thuốc.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quân: Nơi khô, mát, trảnh ánh sảng,
không quá 30 0C.
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM~zỄ
uoc KỸ HƯỚNG DẢN sử DỤNG TRƯỚC
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN. x… HÒl Ý KIÊ
SỆ.ỊỊ XUấỈ ỈỀI
J ọf
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM Bth
498 Nguyễn Thái Hoc— Tp Qui Nhơn Binh
ĐT 056 384640 Fax 056 364684`6h
jẬC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng