UYỆT
TẾ
BỘ Y
Ụ QUẢN LÝ DƯỢC
ĐA Pl'
ồ \\ Ắ^’Ộĩqu
ẹi
:SE ::: Ễ EE
tễS: sẵ lẵ: ẵễ
… m...m..…ocmẵ
ẵ ooẵ :ẫ uQ:E. ỉư
2D P'›
Mogasluu wHule hquhydm TSOmgI5mI
mm truyòn mm mẹoh
Magnesi-BFS 15%
#
!Ễgẫlẵỉaỉtẵ. …khL E…SỄỄEỈỀ ỂỂỀSn
ẵÉeỄì8siẵ /.L
tẫỂ.
Ễẵỉl
.Jlsỉ
…:l
ịÌỂo-ĐÌỀÌK
ỂỄỄỂỈỄ
ẫỂẵảẵolâ ìẳẵ
ẳẵulnmn ẵu !.!Ỉt
.nì. . .uẵẵ!
ểlE... ẵiiỉậẵỉo ẵễẵ ịẫỉfioấ … Ễla
!. s »! SlE …ẳil Il I38
.Ễ .!ẵoo ẳ
a.:8nẽễz ẫllầẵẵ
.ỄĨ …Ỉẫẵỉẵ
.ẵễu
:.omufễữẳổễẵ
aẵẵẫẹổ
3 c%Ễâẳẵuẵđiịucẵucu
\ :Ểẻ 93. 3… .ẫaõ
Ểễ .uỀẾSỄ Ea.
ỀỂ ...S .Ề: ỉ: 885 8. E.. SzỄửữ Sa
3
ỉSÌỄI. Ểioẫanễ :..xẫgoaof
lulù QRẸỄỄ i: . .:r Ề : .ỄƯ o
; sẳẹ ẹẻ.…ũ xỄ ẺỄỊỀẺzỄẾỆ
Ễ A. 5: EỀĨ…… ẵ: .:2 ::2›
Ổ I o:-…m>-oã-ooQ
I ov…ioop>-oẳuoopo
L
ẩ
zonzom….mmm …mẳ
ẫẵ. ị :ễ .ẫwẵăì
...Sâẵnẵẳ
%.
dÒ…dử J .u.. …._._ .....A.`
l… \
J lồ _me ỄỉẾễễfẵĩễỉũẫolẳ _I…m 10 0 Ê.…H
_FCm Ĩấõồiẫẵtĩlilu ih
đỉioqẵ ẫìil..lìẵtz
Eể: u:o Êể: uco Eể: uco .
…ĩễ. …!ễ …ỉễ , Ẻỉ
.: o. ễ .ịitn
ln
llufflffi.ủMưll .Is .: nl III.… Ễ 13 3
n.:Ễẫĩzẽẵlluslhniz
o Ê….IỄIỈỄEỀ
ã. , Ỉllnttizluđễl
lilỉìỉllinlla :.ỀM iẵỂỉâoiỉnnul
Paẵeđiỉtnlồă / 5 ẵẵ
il ỉieẵăẵiễ.Jẵă
:, ẫ:ẵmẵợẵoẵõ
›Ìvsl. ỈuởJ .PRỂSÌ .IÌ
I..Ỉ JrlL`
ỄE:ỂỄEỆ €.Ểdeỉễẵẫ…ẵưẵ
.ẵẩcẩ
a›
Iu
Ễẳlllẵ .
..x..m— m…m.…mocmmã ễi...WaỦffl Ể.wửrỂễ…uẵíỉ
!Ỉiinẵ ẫễeẵẫẳễ
… .!ụ08
! <
…
\ Eể: uco
… …Ễ OêỦ
ễlẵln:Ễ
: . &
I oỵumm>uosTooo ồmf Wu…ffl …wmcẵẩsẵẻẵ
/ J
I ẵ-8ể-ẵ-ò Q/ \
51- g IEEE DGO \ / v , ỄG 20 _ị..Ỉalslllị
, _ : \ _ Il Ill..ii xllii....lzmư…illẵ
3:›3 …..Ĩ: Qu»… ÉVx E:›S A… / _ …… tzeẫoưltẵnmfflHq 5: S. .ỉiJuu. …
x
- zl\ IE: ...1.
ỄẽỄẵ & i.-..i ..... ,…: nzẵiapwnùafiỉ.muĩs
Ểẵ.ẵsèoễ
»!
\ i , … ỄỀỄJỄỄẾỀÊWỄ i. i.. …
1 v . ' il IO- … ỈII .i.. . I I Í…Mlllmlfi'unl IEỄ
Ẻởfflr Wn—Ủ …MÒC Nã ÊỀMM:ẵ fii.ẫiẳ iiiii %… 8Haưưmưfflzẫumtưlh
. ›. : ẮA l
Eolt:luỂ…ễ
ềnẩlỉỉắoeầ
…|tỉll …smnẫm…ùmư …mẩ
ỄỄỄqưsầẵ qu…ẩỀmì
\.
I oziwm>ioãlooo
I Ễ-8ểèz-ẳỗ
C'IOO-MO-Y1W-KO-
Nhãn ống 100% kích thước: ……
ửl 1u usx:
'ầẫ ID:…
Nhản ống 200% kỉch thước:
5 ml
MagnesI-BFS 1 5% Lê sx:
Magnniurẹẵảfatoshảptahyửate
W HD: ddlmm/yy
è """
q. III'.CTWOPGHMW Í
`l:rl
.\A... )
Tờ hướn dẫn sử dun
Hoạt chẩt: Magnesi sulfat heptahydrat ........................... 750,0 mg.
Tả dược: Natri hydroxid vảlhoặc acid sulfuric, nước cất pha tỉêm.
Dạng bâo chế Dung dịch tiêm.
Đường dùng Tiêm truyền tĩnh mạch.
Quy cách đóng gỏi Họp 2 v1x 5 ong x 5 ml/ong
Hộp 4 vì x 5 ống x 5 ml/ống
Hộp 10 vì x 5 ống x 5 ml/ống
Đặc tính dược lực học
Magnesi lả cation phổ biến thứ hai trong dịch ngoại bảo có vai trò cần thiết cho hoạt động của
nhiều hệ thống enzym, chất dẫn truyền thằn kinh và kích thích cơ bắp. Sự thiếu hụt magnesi đi
kèm với sự rối loạn một loạt các cấu trúc và chức năng.
Một số tảc dụng của magnesi trên hệ thống thẩn kinh tương tự như với calci. Tăng nồng độ
magnesi trong dịch ngoại bảo gây ức chế hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Magnesi có tảc
dụng ức chế trực tiếp trên xương và cơ bắp.
Nồng độ thấp bất thường của magnesi trong dịch ngoại bảo tăng giải phóng acetylcholin, tăng
kích thích cơ bắp.
Magnesi lảm giảm tốc độ hình thảnh xung nút SA. Nồng độ cao hơn của magnesi (lớn hơn 15 ~
mEq/L) có thể dẫn đến ngừng tim. ~
Nồng độ magnesi… vượt quá có thể gây gìãn mạch bằng cả hai cảoh trực tiếp tác động lên mạch
máu và phong tòa hạch. Magnesi được bải tiết chủ yếu qua thận bằng con đường lọc ở cầu thận.
Dược động hỌc
Trong hưyết tựơng, khoảng 25- 30% magnesi dưới dạng liên kết với protein huyết tương.
Magnesi sulfat chủ yếu được bải tiết qua thận. Magnesi qua được nhau thai
Chỉ định
- Điều trị loạn nhịp dạng xoắn.
- Đỉều trị gỉảm kali mảư cấp đi kèm vởi giảm magnesi mảu.
- Bổ sung magnesi trong phục hồi cân bằng nước điện giải.
- Dự phòng và điều trị sản giật
Liều lượng và cách dùng
— Điều trị Ioạn nhịp xoắn
Tiêm tĩnh mạch chậm 8 mmol ion magnesi tương đương 2 g magnesi sulfat heptahydrat,
tiếp đó tiêm truyền liên tục 0,012 đến 0,08 mmol ion magnesi tương đương 3 tởi 20 mg
magnesi sulfat heptahydrat/phút.
- Đỉều trị giảm kali máu cẩp đi liền với giảm magnesi máu
CPC1HN
Truyền tĩnh mạch từ 24 — 32 mmol ion magnesi tương đương 6 — 8 g magnesi sulfat
heptahydrat trong 24 giờ. Kali được bổ sung trong một bình khảc với bình magnesi.
Ngừng điều trị ngay khi mức magnesi mảư trở lại bình thường.
- Bổ sung magnesi trong việc phục hồi cân bằng nước điện giâí
Truyền tĩnh mạch từ 6 — 8 mmol ion magnesi tương đương 1.5 - 2 g magnesi sulfat
heptahydrat trong 24 giờ. Liều dùng thông thường cho trẻ em là 0,1 — 0,3 mmollkg tương
đương 25 mg - 75 mg/kg trong 24 giờ sau cơn sản giật cuối cùng.
- Dựphỏng vả điều trị sản gíật
Để ngăn ngừa hoặc điều trị cơn sản giật đã xảy ra, tiêm truyền tĩnh mạch 16 mmol ion
magnesi tương đương 4 g magnesi sulfat heptahydrat trong 20 -30 phủt
Nếu cơn sản giật vẫn còn tồn tại, truyền thêm 16 mmol ion magnesi tương đương 4 g
magnesi sulfat heptahydrat
Tuy nhiên, không được vượt quá liều tích lũy 32 mmol ion magnesi tương đương 8 g
magnesi sulfat heptahydrat trong giờ điều trị đầu tiên.
Sau đó, tỉêm truyền liên tục 8 — 12 mmol ion magnesi tương đương 2-3 g magnesi sulfat
heptahydrat mỗi giờ, trong 24 giờ tiếp theo. =
Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bác sỹ /
Chống chỉ định
Bệnh nhân block tim, tổn thương cơ tìm.
Suy thận nặng
Thận trọng
Thận trọng nếu có hiện tượng đỏ bừng và đổ mồ hôi xảy ra. Khi kết hợp với các barbiturat,
ma tủy hoặc cảc thuốc ngủ khác, lìều lượng nên được điều chỉnh vì những tác dụng phụ gây
trầm cảm hệ thần kinh trung ương. Chuẩn bị muối calci cho tiêm tĩnh mạch để chống lại các
dấu hiệu ngộ độc magnesi xảy ra. Magnesi được bải tiết gần như hoản toản qua thận nên thận
trọng ở những bệnh nhân suy giảm chức nãng thận.
Tảc dụng không mong muốn (ADR)
Phản ứng bất lợi chủ yếu liên quan đến nồng độ magnesi huyết tương cao bao gồm đỏ bừng,
ra mồ hôi, hạ huyết ảp, suy tuần hoân, ức chế tim và hệ thần kinh trung ương. Ức chế hô hấp
hầu hết Íả gảchìệu ứng đe dọa tính mạng.
Thông báó'ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Điều trị tăng magnesi thế nhẹ thường hạn chế hấp thu magnesi. Thể nghiêm trọng, thông khí
và hỗ"trợ tuần hoản. Tiêm tĩnh mạch chậm 10-20 ml calci giuconat 10% đề đảo ngược tác
dụng trên tim mạch và hô hấp. Nếu chức năng thận là bình thường đẳy nhanh sự thải trừ
magnesi nên được thực hiện bằng cảch sử dụng thuốc lợi tiều furosemid. Thấm tảch mảu là
cần thiết để loại bỏ magnesi ở những bệnh nhân suy thận hoặc ở những bệnh nhân mà các gỉải
phảp khảo không hiệu quả.
Tương tác thuốc
cnchm
L
Tiêm magnesi sulfat ảnh hưởng đến sự cạnh tranh và ức chế khử cực thần kinh cơ. Ửc chế
thần kinh cơ của tiêm magnesi sulfat vả khảng sinh aminoglycosid có thể được tăng lên.
Tương tự như vậy, tiêm magnesi sulfat vả nifedipin đă được bảo cảo lả lảm tăng tác dụng.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Magnesi sulfat qua được nhau thai. Khi dùng cho phụ nữ mang thai nên theo dõi nhịp tim của
thai nhi.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có bằng chứng chắc chắn magnesi sulfat có bải tiết qua sữa mẹ haÊẹêiĩthận
trọng.
Ảnh hưởng đến khả nãng lái xe và vận hảnh máy mỏc
Chưa có thông tỉn vì chưa tìm thấy nghiên cứu nảo về ảnh hưởng của thuốc tới khả năng lải xe
và vận hânh máy móc.
Quá liều và xử trí
Quá liều magnesi sulfat được biểu hiện bằng suy nhược cơ bắp, hạ huyết ảp, diện tâm đồ thay
đổi, buồn ngủ, nhầm lẫn. Nồng độ trong huyết tương magnesi sulfat bắt đầu quá liều là 4
mEq/L, phản xạ gân sâu, giảm vả có thể vắng mặt ở mức gần 10 mEq/L. Ở mức 12 đến 15
mEq/L, tê liệt hô hấp có thể là một mối ngưy hìểm tiềm năng. Có thế đối khảng hiệu ứng
đường hô hấp bằng cảch tiêm tĩnh mạch cảc muối calci.
Trước khi bắt đầu mỗi liều tỉêm, tằn số hô hấp nên có ít nhất 16 lần một phút và chức năng
thận nên được kiếm tra đầy đù. Trong trường hợp quá liều, hỗ trợ thông khi phải được tìến
hảnh cho đến khi tiêm tĩnh mạch calci. Thấm phân phủc mạc hoặc chạy thận nhân tạo có thể
được yêu cầu nếu quá liều magnesi sulfat ở mức độ nặng. Quả liều magnesi sulfat gây ức chế
thần kinh trung ương.
Bảo quân Nơi khô thoảng, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TẢM TAY TRẺ EM.
Công ty cổ phần dược phẫm CPCI Hà Nội
'p Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Thảnh phố Hà Nội.
TU CỤC TRLỦNG
P.TỄLbNG PHÒNG
-/iíquyễn ĨỂắị ẵắu ỂÉíễu'ụ
cpchm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng