lupÃqịp nua] ựauãuw o
IgHNĐVN
tmm…pủt mop.um % utmutA ~
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nUe
ĐÃ PHÊ DUYỆ ’ " …
WCnmposition: Mốiđng 10mldungdjdì
Eadlvhloflamluulsolmkm contains:
. ......470mg
Lẩn đauÁblglễu’
son [Reg.Nc):
sa » sx n…):
… SX (WE
… tEụDuei:
Mí…
…an >an 6uọu›t
AV.L YH d'O'd') u 9N0)
’I ' lSZNĐVW
urqu
5… av … 6… Wl
-- npAqụ mm usaưũm
ImuathE /gâ WP U
~ Vìtamin Bó (Pyridoxin hydmclortd) ` ’
o Magnesi lnctnt dihydrat
’…”Ắ'___ ~muư
f_' ' * Dosage.
' ửủplebhưlmhệp/
"":I» Inside.
qmmummuwammwuuu
" ' andodởerủfu: '
SIIMỤ/Mcm/ncíuưdby
mwcómAuwọcmAnuAuv
m…unmuc
um-tumđrnauụ
Lthe—HuUưtu-HaNu …»
. Hướng dẫn sử dụng thuốc
MAGNESỊ-Bó
~Dạng thuốc: Dung dịch uống
-Qui cảch đóng gói: Hộp 20 ong (4 ví x 5 ống lOml)
-Công thức bảo chế: Mỗi 10 ml dung dịch uông chứa:
Magnesi lactat dihydrat
(tương ứng với 48 mg Mgzủ)
Vitamin Bô (Pyridoxin hydroclorid)
Tá dược vừa đủ
(T á dược gồm. Natri citrat, acid citric, natri benzoat, dinatrỉ edetat, tinh dầu cam,
tartrazin, dibasỉc natri phosphat, aspartam, sucralose, nỉpasol, nịpagin, natri
carboxymethylcellulose, gôm arabỉc, ethanol 96%, nước tỉnh khiết).
~Dược lực học:
Magnesi
+ Magnesi là một ion dương có nhiều trong nội bảo. Magnesi lảm giảm tính kích thích
của nơron và sự dẫn truyền nơron cơ. Magnesi tham gia vảo nhiều phản ứng men.
+ Magnesi lactat dihydrat được sử dụng đường uốn như một nguôn bổ sung Mg2
trong điều trị thiếu hụt magnesi.
Vitamin BdPỵrỉdoxínị
+ Vitamin Bố là một vitamin tan trong nước tồn tại dư" 3 dạng (pyridoxin, pyridoxal
vả pyridoxamin). Khi vảo cơ thể, chủng biến đổi thảnh pyridoxal phosphat vả
pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa
protein, glucid vả lipid. Ngoài ra, chúng còn tham gia tổng hợp acid gamma- _
aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương vả tham gia tổng hợp
hemoglobulin. Nhu câu pyridoxin hảng ngảy cho người lớn khoảng l ,-6 2 mg, là
lượng có trong khấu phần ăn bình thường.
+ Nhu cầu pyridoxin ở trẻ em là 0,3 - 2 mg, và người mang thai hoặc cho con bú là 2,1
~ 2,2 mg. _
~Dược động học : "…
Magnesi
+ Magnesi hấp thu chậm và không hoản toản qua đường tiêu hóa, ngay cả những dạng
muôi tan. Chỉ khoảng 1/3 lượng magnesi được hấp thu qua ruột non sau khi uông.
+ Khoảng 25- 30% magnesi găn với protein huyết tương.
+ Magnesi dùng đường uông được thải trừ trong nước tiểu (đối với phần được hấp thu)
và trong phân (đối với phần không được hấp thu). Một lượng nhỏ magnesi được tìm
thấy trong sữa mẹ. Magnesi qua được nhau thai.
Vitamin ___BdPỵridoxỉnị
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống và được biến
đổi thảnh cảc dạng có hoạt tinh gôm pyridoxal phosphat vả pyridoxamin phosphat.
Cảc chất nảy phần lớn dự trữ ở gan và bị oxy hóa thảnh acid 4- pyridoxic và các chất
chuyển hóa không hoạt tính khảc, và được thải trừ trong nước tiếu. Khi liều dùng vượt
quả như cầu của cơ thể, lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiều dưới dạng không đổi.
Pyridoxal qua được nhau thai vả phân bố trong sữa mẹ.
-Chỉ định:
+ Điều trị cảc trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp.
Khi có thiếu calcium đi kèm thì trong đa sô trường hợp phải bù magnesi trước khi bù
calcium.
+ Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thỏng khí (còn
được gọi là tạng co giật) khi chưa có diều trị đặc hiệu.
-Cảch dùng và liều dùng:
+ Người lớn:
T hzeu magnesi nặng: 6 óng uốnglngảy, hay 300 mg Mg2 /24 giờ.
T ang co giật: 4 ong uống/ngảy hay 200 mg Mg2 /24 giờ.
+ Trẻ em: 2 đến 6 ống/ngảy tùy theo tuổi (100— 300 mg Mg2 ).
Nên chia liều dùng môi ngảy ra lảm 2 hoặc 3 lần: sáng, trưa và chiều; mỗi lần nên
uống với nhiều nước.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc
-Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần nảo của thuốc.
Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinine dưới 30 ml/phủt.
—Thận trọng:
+Không dùng chung với bất kỳ thuốc khảo có chứa magnesi hay vitamin B6.
+Khi có thiếu calci đi kèm thì cần phải bù magnesi trước khi bù calci.
+Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy thận.
-Tảc dụng không mong muốn của thuốc:
Có thể xảy ra rôi loạn tiêu hóa ( tiêu chảy và dau bụng).
-Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bủ:
Chỉ nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết. Do magnesi được bải tiết
qua sữa mẹ, không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
* Ghi chú. T hong báo cho bác s: “những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc".
-Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tương tảc khác:
+Trảnh dùng magnesi kết hợp với cảc chế phấm có chứa phosphat và muối calcium lả
cảc chất' ưc chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non.
+Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracycline đường uống, thì phải uống hai
loại thuốc cảch khoảng nhau ít nhất 3 giờ.
+Không phối hợp với levodopa vì levodopa bị vitamin B6 ức chế.
-Quá liều-Xử trí:
+Triệu chứng: Không có thông tin về quá liều do thuốc.
+Xứ trí: Nếu có quá liều xảy ra, chủ yêu điều trị triệu chứng và hỗ trợ
-Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* 21… ý Khi thấy thuốc bị vân đục, chuyến mùi lạ, số lô va, HD mờ. hay có các biếu
trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tầm tay trẻ em ,
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ"
THUỐC SẮN XUẨ T TAI: CÔNG TY c. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂPY _
La Khê— Hò Động- T P Hà Nội HỒ CỤC TRUONG {
.'FAX. 04 335222W ÓVỔỊCổẸ
«' TỔNG GIÃM Đốc
DS/ J ửớfẵạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng