~… mom,
H'Jf Y TẾ _ 42 /Ồ
c; < f_Ệ U ~lì"lƠỈ MÃU NHĂN <(Ồ
Ỉầfủễẫẳlv’hpễĩêìn ì~'
19Ụửfflư
Lùn đảui……nnun…uu….……… ễ'ỉ g ẳg ẵẵ; Ê ễf ẵẫg
-~ a atl ả<; õịl ẩẳ Ễ SốlôSX,HDz
Ễ ỄỄỂ Ễ ẫị; Ễ ẳỂ ẳỄẳ Ễ ỀỂỄ In chìm trên vỉ
%“ E ẵ ỉẵ ẵi ẵ ỉẳ %
n ; I f '
< jl li ;l lễ
il i ² Ỉ
;» * u * *
2. Nhãn hộp 5 vì
@i
Ễ uòfsvixmxnènưuuomu
«; MAGNESI-Bó
… ẾJẳẵãả'ầê'." ""“ "2 22
2 Ta duoc vưc đủ ; ; lv›òn
Ẻ ẳửamwamửm
mu… phó… Mb: mon u… an quan Nm kho m. w… …
Magna» …:… mm… no mg …u M… 00 khong qua 30 c
PvndomHCI 5 Mc oẻ :… thi nv Tné El
000 Ký nuơm DẤN sứ DUNG
cm cm _ muoc K… DUNG
Đủulnchbnqhợphuóu mmmhg Yliuđmínóndung:fCCB
bù huy kù hơp SĐK:
Lhmmmmaiqnn Nmsx
°“ … “" IN: so » sx
X…mnkỷumptùhuơnqdảnsùmno HD
—-—-—;
GMP-WHO [
nu mg
s mg
!mEBSXIDHIWTBTARETS
MAGNESl-Bó
MAGNESl-Bb
ỉ
Mngnos< IDCÌIM dmere 470 mg ẵ
Pyndonne HCl , 5 mg Ễ Ế
ỉ .
* 5
ỄỄ
&
<4 …ư
lmATms. MMẦWS, MMS l AMISTBATW:
PLE ASE READ CAREFULLV TME NSTRUCYICN ìN BOX
STORAGE STORE IN DRY & VENTILATFON PLACE KEEP AWAY FROM LICSHT
YEMFERAYURE NOT EXCEED 30 DEGRFE CEI $!US
KEEP M ư REACN ư c…
READ CAREFULLV THE INSTRUCTIW B_EEOR '
Thông tin cho cán bộ y tế
MAGNESI - Bỏ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng — Để thuốc xa tầm tay trẻ em - Thông bâo ngay
cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TÊN THUỐC: MAGNESI - Bó
THÀNH PHẦN : Mỗi viên nén bao phim chứa
Magnesi lactat dihydrat ................................................................................ : 470 mg
(Tương đương với 48 mg hay 1,97 mmol Mg²")
Pyridoxin hydroclorid .................................................................................. : 5 mg
Tá dược (lactose monohydrat, Eragel, povidon K30, microcrystalline
cellulose 102, talc, Aerosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615,
titan dioxyd, PEG 6000) vừa đủ .................................................................. : 1 viên
MÔ TẢ SẢN PHẨM: Viên nén dải bao phim mảu trắng, hai mặt lồi nhẵn bóng, cạnh và
thảnh viên lảnh lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Thuốc ép trong ví nhôm/PVC, vi 10 viên, hộp , kèm theo
tờ hướng dẫn sử dụng.
DƯỢC LỰC HỌC
- Về phương diện sinh lý, magnesi là một ion dương có nhỉều trong nội bảo. Magnesi lảm
giảm tính kích thích của noron và sự dẫn truyền noron cơ. Magnesi tham gia vảo nhỉểu phản
ứng men.
- Pyridoxin là một đồng enzym tham gia vảo nhiều quá trình chuyển hóa.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Sự hấp thu muối magnesi ở đường tiêu hóa xảy ra qua một cơ chế thụ động, trong số nhiều
cơ chế khảo nhau, trong đó độ hòa tan của muối có vai trò quyết định.
- Sự hấp thu muối magnesi ở đường tiêu hóa không vượt quá 50 %.
- Bảỉ tiết chủ yếu trong nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH
Được đề nghị điểu trị các trường hợp thiếu magnesi riêng biệt hay kết hợp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Dảnh cho người lớn vả trẻ em trên 6 tuổi
- Người lớn: 6 đến 8 viên/24 giờ.
- Trẻ em: Dạng viên thích hợp cho trẻ em trên 6 tuối (cân nặng khoảng 20 kg hoặc hơn):
4 đến 6 viên/24 giờ (tương đương 200 mg đến 300 mg ma sỉ và 20 mg đến 30 mg
vitamin B6 mỗi ngảy). g7ĩ
17
- Nên chìa liều dùng mỗi ngảy ra lảm 2 hoặc 3 lần: Sảng, trưa và chiều.
- Uông viên thuốc với nhiều nuớc.
- Cần ngưng điều trị ngay khi nồng độ magnesi máu trở về bình thường.
CHONG CHỈ ĐỊNH
- Quả mẫn cảm với một trong số cảc thảnh phần của thuốc.
- Suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phủt.
THẬN TRỌNG
- Khi có thiếu calci đi kèm thì phải bù magnesi trước khi bù calci.
- Trong trường hợp suy thận mửc độ vừa, cần thận trọng nhằm phòng ngừa cảc nguy cơ liên
quan đển tăng magnesi mảu.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
- Chỉ dùng magnesi ở phụ nữ có thai khi cần thiết.
- Thảnh phần magnesi vả vitamin B6 rìêng lẻ đuợc xem là tương thích với th` '
bú. Liều vitamin B6 được khuyến cáo dùng hảng ngảy cho phụ nữ dang cho on bú không
được quả 20 mg/ngảy.
TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE, VẶN HÀNH MÁY MÓC VÀ LÀM
N
v1Ẹc TRÊN CAO
Không có dữ liệu cùa thuốc trên cảc đối tượng đang lải xe, vận hảnh mảy móc hay lảm việc
trên cao.
TƯỢNG TÁC CỦA THUỐC v
TÁC KHÁC
Tránh dùng magnesi kết hợp v
ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non.
ảc tctracyclin đường uống thì phải uống 2 loại
a vì lcvodopa bị vìtamin
hề\ ỄỄ'ề
ỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ cÁc LOẠI TƯỢNG
ới cảc chế phấm có chứa phosphat vả muôi calci là các chât
Trong trường hợp phải diều trị kết hợp với c
thuốc cách nhau khoảng ít nhất 3 giờ. Không phối hợp vởì levodop
Bó ức chế.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tiêu chây, đau bụng, phản ứng ngoải da,
0 Bác sĩ những tác dụng không
phản ứng dị ửng.
Thông báo ngay ch mong muốn gặp phải khi sử dụng
th uổc.
SÁ;
I
²'/
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÌ
Dấu hiệu và triệu chứng
- Thông thường, quá liều magnesi uống không gây ra những phản ứng gây độc trong điều
kiện chức năng thận bình thường. Tuy nhiên, trong trường hợp suy thận, quá liều magnesi
uống có thể gây độc.
- Tác hại gây độc chủ yểu tùy thuộc vảo nồng độ magnesi huyết thanh với những dấu hiệu
ngộ độc như tụt huyết áp, buồn nôn, ói mửa, ức chế thần kinh trung ương, giảm phản xạ, bất
thường điện tâm đồ, khởi đầu ức chế hô hấp, hôn mê, ngưng tim và liệt hô hấp, vô niệu.
Xử trí: Bù nước, lợi tiểu bắt buộc. Trong trường hợp suy thận cần lọc mảu hay thẩm phân
phủc mạc.
CÁC DÁU HIỆU CẦN LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO
- Không nên dùng thuốc quá hạn (có ghi rõ trên nhãn) hay khi có sự nghi ngờ 't lượng
thuốc.
- Nếu cần thêm thông tin, hãy hỏi ý kiến Bảc sĩ hoặc Dược sĩ.
ĐIỀU KIỆN BÁO QUẢN, HẠN DÙNG
Để nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30 oc
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sân xuất
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Th uổc được sản xuất tại
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - TP Đà nẵng
Tcl: 0236.3760130 Fax: 0236.3760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vấn: 0236.3760131
Vả phân phổi trên toân quốc
Đà Nẵng, ngả oi tháng g năm 201 7
Thông tin cho bệnh nhân
MAGNESI - Bó
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng - Để thuốc xa tầm tay trẻ em - Thông bảo
ngay cho Bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
THÀN H PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Magnesi lactat dihydrat ................................................................................ : 470 mg
(Tương đương với 48 mg hay 1,97 mmol Mg²+)
Pyridoxin hydroclorid .................................................................................. : 5 mg
Tả dược (lactose monohydrat, Eragel, povidon K30, microcrystalline
cellulose 102, talc, Acrosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615,
titan dioxyd, PEG 6000) vừa đủ .................................................................. : 1 viên
MÔ TẢ SẢN PHẨM: Viên nén dải bao phim mảu trắng, hai mặt lồi nhẵn bóng, cạnh
thảnh viên lảnh lặn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Thuốc ép trong vi nhôm/PVC, vi 10 viên, hộ
tờ hướng dẫn sử dụng.
THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ
Được đề nghị điều trị cảc trường hợp thiếu magnesi rỉêng biệt hay kết hợp.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG
Dânh cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi 6;
- Người lớn: 6 đến 8 viên/24 giờ. Ệ<
%
i, kèm theo
- Trẻ em: Dạng viên thích hợp cho trẻ em trên 6 tuổi (cân nặng khoảng 20 kg hoặc hơn): Ĩ
4 đến 6 viên/24 giờ (tương đương 200 mg đến 300 mg magnesi và 20 mg đến 30 m
vitamin B6 mỗi ngảy).
- Nên chia liều dùng mỗi ngảy ra lảm 2 hoặc 3 lần: Sáng, trưa và chiều.
- Uống viên thuốc với nhiều nước.
— Cần ngưng điều trị ngay khi nồng độ magnesi máu trở về bình thường.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
- Quả mẫn cảm với một trong số các thảnh phần của thuốc.
- Suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phủt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Tiêu chảy, đau bụng, phản ứng ngoải da, phản ứng dị ứng.
Thông báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khisứ dụng thuốc. 0
21
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG SỬ
DỤNG THUỐC NÀY
Trảnh dùng magnesi kết hợp với các chế phấm có chứa phosphat và muối calci lả cảc chất
ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non.
Trong trường hợp phải đỉều trị kết hợp với cảc tetracyclin đường uống thì phải uống 2 loại
thuốc cảch nhau khoảng ít nhất 3 giờ. Không phối hợp với levodopa vì levodopa bị vitamin Bó
ức chế.
CÀN LÀM GÌ KHI MỘT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC
Uống ngay liều đã quên khi nhớ ra. Nếu thời điếm nhớ ra liều đã quên gần với liều tiếp theo
thì bỏ qua và chờ đến iiều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên trước đó.
NHỮNG DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ L `U
Khi dùng thuốc quá liều, những dấu hiệu ngộ độc có thể xuất hiện: Tụt huy' ' , buổ on,
ói mứa, ức chế thần kinh trung ương, giảm phản xạ, bất thường điện tâm ồ ởi đầu ức
chế hô hấp, hôn mê, ngưng tim và liệt hô hấp, vô niệu.
CÀN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN CÁO
Cần thông báo ngay cho Bảo sĩ hoặc Dược sĩ của bạn khi sử dụng thuốc quá liều khuyến
cáo. Đến ngay trung tâm y tế nếu xuất hiện các triệu chứng quá liều.
NHỮNG ĐIÊU CẨN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY
- Khi có thiếu calci đi kèm thì phải bù magnesi trước khi bù calci. _?
- Trong trường hợp suy thận mức độ vừa, cần thận trọng nhằm phòng ngừa cảc nguy cơ liênid1
quan đến tăng magnesi máu.
THUỐC NÀY ĐƯỢC DÀNH CHO NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM TRÊN 6 TUỔI
KHI NÀO CÀN THAM VẤN BÁC sí, DƯỢC sí *ủ
Khi tảc dụng không mong muốn kéo dải hoặc nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bẵờ
hoặc Dược sĩ.
CÀN BẢO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO 3
Đề thuốc nơi khô thoảng, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá ao 00. »ỹ
HẠN DUN G CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Thuốc được sản xuất tại _._\..
CÔNG TY cỏ PHẨN DƯỢC DANAP ` s }
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - TP
Tcl: 0236.3760130 Fax: 0236. 3760127 Email: Info@danagha. Ề8IPRUỘNG
Điện thoại tư vấn: 0236. 3760131 p_ muòNG PHÒNG
Vả phân phổi trêntA 6] 0 ,jưủnẵ 7fâxny
' ._ ;_ ^ "» tháng ỗ năm 2017
t~ ÌGIÁM ĐÔC
\:ng
`.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng