CONG TY TNHH SX—TM DUỤC PHẨM come HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM ỔỪỄ /ẢJÝ Độc lập - Tự do - Hanh phuc
MÃU NHẢN xm ĐÃNG KÝ
VIÊN NẺN BAO PHIM MAGNE- B6
1. Mãu nhãn vl
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
TP. HCM, ngảy 15 tháng 11 nãm 2016
ĐÃ PHÊ DUYỆT coue TY TNHH SX-TM DP THẢNH NAM
KT] Giám dđc
Lân dâu:…Ảẻ.l.ÉÉ...J..ẢAZ…
’o
/
i?
i . i`…_;y.c. i.Uì z~'.”ẽĩ
"'xọặ1aăaiita
`
\ nl\ _— `»
\"xxl ỈF`.Hỗc
Ds. Nguyễn Ouốc Chinh
3. Mãu nhãn hộp 5 vì
i . iị~ …ẻr. nẻn baophiaí " WHO-GMP
.p/A
MAGNE - Bó
Magnesiưm + Vitamin 86
«3
I!
2
>
…
E
=
“Ji
D
2
LT
'3
—
è
\_
Thinh phln: mỏi vtén chúa
Magnesi lactat dihydral .......... 470mg
Pyridox'mHCl . ,.5mg
Tú duoc vua dù ............... 1 Vien
Ch! dlnh. Ilíu dùng. chống chi dlnh. mon trọng, Mc dung phụ. lương Mc thuốc. cử
dung cho phụ nữ 66 thoi vi nhũng đllu cln lưu ý kho'c: Xm doc lơ huđng dAn sử dung
Bảo quân noi kho mat. tranh anh sáng. nmet do duo» 30'C
Đế xa tám xay cùa trẻ em
Đoc kỷ huơng dln sử dung tvu6c km dur›g
Túu chuẩn úp dung: TCCS
SĐK:
5 blistersx 10 film … ` WHO-GMP i
Magnesiưm + Pyridoxine
MAGNE - Bô
M AG N E — B (›
Aldfllĩèấllllĩr : Pyricluỵuye
cmpeomon: uch mm … copm eonmn
Moonewm mm dùydrate 470 mg
Pyvdcuine hydrochtnoe 5 mg
Excupmù 1 tabbt
Induluu. emIo-hdóeduư, … md ndwd d nmianm.
In…m, dd: n… mơ … pmeunủns: Run me tuitu umdo
BTORAGE Store … I cout md dry piano. bolow … Pmachm liợư
KdeMđidđfflỜm SdennlI
Rnd W nmhly … me NũlV sx
Spedliuliom luummưưu Hui nm
m. m..
3. Mẫu nhãn hộp 5 vi
. . m .'iẾiì nén bao » " WHO-GMP i
MAGNE - Bó
c… NHÁNH CTY TNHH s_`
w ’. .’ FrC'ỒÓCLỤ
Thinh phln: mồl vmn chúa
Magnesi iactat dlhydfũl. . . . ..... 470mg
i
\
\
i
1
Magnesiưm + Vitamin Bô 1
i
\
i
\
tzỔxĨ“ RHIEM N'J'g hẤỊ,\T __
i .’ s… XUẤ! ’
ridoxin HCl ........ < .......... 5m . . _. ,. __ _
ẹẫ duoc vùa dù ................. 1viegn M ".N _}… LW DW~ "hìFl
Chi dlnh, Mu dủng. ohống chi dlnh. lhịn trọng. tic dụng phu. Wơng Mc Ihuốc. sử C) \ Tu ` . . . . .
dung cho phụ nữcỏ thu vi nhũng Mu cln lưu y' khic: Xin doc m hudng dăn sử dung 6 \. HĂhH Ầfi_d ,' 3 .
Bẻo quân noi kho mát. tranh ánh súng. nhiệt dộ duoi 30°C _ `Ý IỈ\ ệệ
Đẻxatámtaycùatrèem \_Jý| W |
Đoc kỹ huong dấn aù dung trưoc khi dùng " - H _ /
Tièu chuẩn ap dung: TCCS
SIK:
\` \
ECì. 5 blisters x 10 film … ’ WHO-GMP
MAGNE - Bô
Magnesium + Pyridoxine
M glnt-suirn , Pyrlcloxrne
BRANCH OF THANH NAỈ '
commomon: ach mm coad cipht connm
Munuiwn locme dihydmn _ 470 mg
Pyndoxme hydth . . 5 mg
Exm _ 1 ta…
Indlenlmt. omhnlndlulms, M lnd múa! d umlnmrdm.
hnndcm. dd: em mc Mu M…: Rend me Iedlet múa
STORAGE Store in : cool md dry place below 30'C Protuci im light
Knpundmađchldun gnan
mm in… untuuy man … NW sx
Spedũctticn: Im…l Hui dim
neg` ua.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Q’
`Òlfl c
Viên nén dâi bao phim MAGNE-B6
, …'.’x "`~`_WUNu nu \;
:f 5…XuAv Ìt
tơi'
THÀNH PHẦN : Mỗi viên nén bao phim chứa
Magnesi lactat dihydrat 470 mg ~í_.W t…on mu .
P ' ' " <ư: \ '
yndoxm HClq 5 mg \`_3. IMF NẨVJ/ể
Tá dược vừa đu ] Vien 6 'v Jx " *
(Avicel PHIOI, Lactose, Tinh bột sấn, PVP. KBO, Natri starch glycolat, Magnesi stearẫỈị
PEG 6000, Dẫu Paraffin, Titan dioxyd).
DƯỢC LỰC HỌC
- Magnesi lã cation nhiều thứ tư trong cơ thể, nhiều thứ hai trong tế bão, lả cation thiểt yếu cho chức nãng của
các enzym quan trọng, bao gồm những enzym liên quan tới sự chuyển các nhóm phosphat, tất cả các phãn
ứng đòi hỏi ATP vả mỗi bước liên quan tới sự sao chép, phiên mã của DNA và sự dịch mã của RNA thông tin.
Magnesi tham gia như một cofactor (đổng yếu tố) trong nhiều phản ứng enzym trong cơ thể. Có ít nhất 300
enzym phụ thuộc văo magnesi để có chức năng hoạt động bình thường. Magnesi cũng cẩn thiết cho chuyển
hóa năng lượng tổ băo, cho sự ổn định mâng, dẫn truyền thẩn kinh, vận chuyển sắt vả có tác động Lrên kênh
Calci. Do tác dụng trên ống thận, magnesi cẩn thiết để duy trì mức calci và kali trong huyết thanh. Khi dùng
đường uống, magnesi lâm tãng lượng phân do giữ lại dịch trong lòng ruột, lâm căng ruột kết, gây tăng nhu
động ruột, do đó được dùng lăm thuốc nhuận trãng thẩm thấu.
— Pyridoxin (vitamin B6) tồn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyridoxin vã pyridoxamin, khi văo cơ thể biến đổi
thânh pyridoxal phosphat và một phẩn thânh pyridoxamin phosphat. Hai chất nây hoạt động như những
coenzym trong chuyển hóa protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid ga a-aminobutyric
(GABA) trong hệ thẩn kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Magnesi hấp thu chậm vả không hoãn toân qua đường tiêu hóa, ngay cả những dạng muối tan. Chi khoảng
113 iượng magnesi được hấp thu qua một non sau khi uống. Khoảng 25-30% magnesi gấu với protein huyết
tương. Phân bố văo xương 50-60%, vâo dịch ngoại bảo 1—2%. Magnesi dùng đường uống được thãi trừ qua
nước tiểu (đối với phẫn được hấp thu) vả qua phân (đối với phẩn không được hấp thu). Một lượng nhỏ
magnesi được tìm thấy trong sữa me. Magnesi qua được nhau thai.
— Pyridoxin (vitamin Bó)
Hấp thu: Vitamin Bó được hấp thu dễ dăng qua đường tiêu hóa, có thể bị giâm ở người bị mẩc các hội chứng
kém hấp thu hoặc sau khi cắt dạ dăy. Nỗng độ bình thường cũa pyridoxin trong huyết tương: 30-80
nanogam/ml.
Phân bổ: Sau khi uống, thuốc phẩn lớn dự trữ ở gan, một phẩn ít hơn ở cơ và não. Dự trữ toân cơ thể vitamin
B6 ước lượng khoãng 167 mg. Các dạng chính của vitamin B6 trong máu là pyridoxal vả pyridoxal phosphat,
liên kết cao với protein. Pyridoxal qua nhau thai và nổng độ trong huyết tương băo thai gấp 5 lẩn nổng độ
trong huyết tương mẹ. Nổng độ vitamin Bô trong sữa mẹ khoảng 150 — 240 nanogam/ml sau khi mẹ uống 2,5
- 5 mg vitamin B6 hâng ngăy. Sau khi mẹ uống dưới 2.5 mg vitamin B6 hăng ngảy, nổng độ vitamin B6 trong
sữa mẹ trung bình 130 nanogam/ml.
Chuyển hóa: Ở hổng cẩu, pyridoxin chuyển thănh pyridoxal phosphat vã pyridoxamin chuyển thãnh
pyridoxamin phosphat. Ở gan, pyridoxin phosphoryl hóa thânh pyridoxin phosphat vã chuyển amin thầnh
pyridoxal vả pyridoxamin để nhanh chóng được phosphoryl hóa. Riboflavin cẩn thiết để chuyển pyridoxin
phosphat thânh pyridoxal phosphat.
Thải trừ: Nửa đời sinh học cũa pyridoxin khoảng 15 — 20 ngăy. Ở gan, pyridoxal biến đổi thănh acid 4—
pyridoxic được băi tiết văo nước tiểu. Trong xơ gan, tốc độ thoái biến có thể tãng. Có thể loại bỏ pyridoxal
bằng thẩm phân máu.
cnỉ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Điểu trị thiểu magnesi đã được xác minh, riêng biệt hay kết hợp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng: Uống thuốc với nhiều nước.
Liễu lượng: Dùng cho người lớn vã trẻ em từ 6 tuổi trở lên.
Người lớn: 6 — 8 viên/ngãy, chia lăm 2 -3 lẩn, trong bữa ăn.
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 4 — 6 viênlngây, chia lâm 2 -3 lẩn, trong bữa ãn.
Ngừng điểu trị thuốc khi magnesi huyết thanh trở lại bình thường.
Trang 1/3
w
CHỐNG CHỈ ĐỊNH / _
x ' ` » -› …J .f/ .xg2fố Ổ"uỒỈ .
Quá man VỚI bất ky thảnh phan nâo cua thuoc. , ' ›;Jl/ “\C,
Suy thận nặng với độ thanh thải cũa creatinin dưới 30m1/ phút. ' ' ' CN " "
Phối hợp với Levodopa vì có sự hiện diện cũa pyridoxin.
CẤNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Khi có thiểu calci đi kèm thì phâi bù magnesi trước khi bù calci.
Có thể có hội chứng lệ thuộc pyridoxin (vitamin Bó) nếu dùng thuốc dăi ngăy với liều
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
— Liên quan đến Magnesi
Tăng tác dụng: Magnesi có thể lăm tãng tác dụng cũa rượu ethylic, các thuốc chẹn kênh calci, các thuốc ức
chế thẩn kinh trung ương, các thuốc chẹn thẩn kinh — cơ.
Tác dụng của magnesi có thể được tăng lên bởi calcitriol, các thuốc chẹn kênh calci.
Giăm tác dụng: Magnesi có thể lăm giãm tác dụng cũa các dẫn xuất bisphosphonat, eltrombopag,
mycophenolat, các chất bổ sung phosphat, các kháng sinh nhóm quinolon, các dẫn xuất tetracyclin, trientin.
Tác dụng của magnesi có thể bị giâm bỡi ketorolac, mefloquin, trientin.
Các muối magnesi dùng đường uống lâm giãm hấp thu các tetracyclin vả bisphosphonat, phãi dùng các thuốc
nãy cách nhau văi giờ.
Thay đổi tác dụng: Muối magnesi phãi dùng thận trọng cho người bệnh đang dùng digoxin, vì dẫn truyền
trong tim có thể thay đổi nhiều. dẫn đển blốc tim. Khi cẩn phãi dùng calci để điểu trị ngộ độc magnesi.
— Liên quan đến Pyridoxin
Pyridoxin lâm giâm tác dụng cũa levodopa trong điểu trị bệnh Parkinson; điểu nảy không xãy ra với chế
phẩm là hỗn hợp levodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazid.
Liều dùng 200 mglngây có thể gây giãm 40 -50% nỗng độ phenytoin vã phenobarbital trong máu ở một số
người bệnh.
Một số thuốc có thể lăm tăng nhu cẩu về pyridoxin như hydralazin, isoniazid, pem ilamin vã thuốc tránh thai
uống. Pyridoxin có thể lăm nhẹ bớt trẫm cãm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chỉ dùng magnesi ở phụ nữ có thai khi thật cẩn thiết.
Không dùng magnesi cho phụ nữ đang cho con bú vì magnesi được bâi tiết qua sữa mẹ.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tăi liệu bão cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Liên quan đến Magnesi
Các tác dụng không mong muốn trên chức năng thẩn kinh — cơ có thể xây ra ở mức magnesi huyết thấp hơn
với những người bị bệnh về thẩn kinh — cơ như nhược cơ.
Sau khi uống các muối magnesi thường không gặp tăng magnesi huyết, trừ trong trường hợp có suy thận.
Uống magnesi có thể gây kích ứng đường tiêu hóa, đau bụng, tiêu chãy.
— Liên quan đểu Pyridoxin
Pyridoxin thường không độc. Dùng pyridoxin kéo dâi với liều 10 mg/ngây được cho là an toăn nhưng dùng
pyridoxin trong thời gian dăỉ với liều 200 mg hoặc hơn hâng ngảy có thể gây bệnh về thẩn kinh.
TKTW: Đau đẩu, lơ mơ buổn ngũ.
Nội tiết và chuyển hóa: Nhiễm acid, acid folic giảm.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: AST tăng.
Thẩn kinh — cơ: Dùng liều 200 mg/ngãy vã dãi ngăy (trên 2 tháng) có thể gây viêm dây thẩn kinh ngoại vi
nặng, tiểu triển từ dáng đi không vững vả tê cóng bân chân đến tê cóng vã vụng về bản tay. Tình trạng năy
có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.
Khác: phân ứng dị ứng.
Thông báp cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phắí khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
— Liên quan đển Magnesi
Triệu chứng: Các triệu chứng của tăng magnesi huyết nặng, ngừng thở, ngừng tim.
Xử trí: Bất buộc phâi thông khi nhân tạo cho đển khi đưa được muối calci vão bằng đường tĩnh mạch.
Người lớn tiêm tĩnh mạch 10-20 ml calci gluconat 10%. Trong trường hợp tãng magnesi huyết nghiêm trọng,
cẩn thẩm phân măng bụng hoặc thẩm phân máu.
V .
l' J_. í…’—utmhnu\ì
i ', sim nm **
’ . ovIUUW3'. ›uu' .
Trang 2/3
A
- Liên quan đểu Pyridoxin
Triệu chúng: Pyridoxin thường được coi lã không độc, nhưng khi dùng liều cao (như 2 glngây hoặc hơn) kéo
dải (trên 30 ngây) có thể gây các hội chứng về thẫn kinh cãm giác, mất điểu phối. Hội chứng thẩn kinh cảm
giác có thể do tổn thương giâi phẫu cũa nơron của hạch trên dây thẩn kinh tủy sống lưng. Biểu hiện ở mất ý
thức về vị trí và run của các đẩu chi và mất phối hợp động tác giác quan dẩn dẩn. Xúc giác, phân biệt nóng
lạnh và dau it bị hơn. Không có yếu cơ.
Xử lý: Ngừng dùng pyridoxin. Sau khi ngừng pyridoxin, loạn chức năng thẫn kinh dẩn dẩn căi thiện và theo
dõi iâu dải thấy hổi phục tốt, có mẻ ngừng thuốc kéo dâi tới 6 tháng để hệ thẩn kinh cảm giác trở lại bình
thường.
BẤO QUẢN : Bão quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới so*’c
HẠN DÙNG, : 36 tháng kể … ngăy sân xuất
TEÊU CHUẨN : TCCS
TRÌNH BÀY : Hộp s vỉ x 10 viên.
Hộp 10 vĩ x 10 viên.
KHUYẾN CẤO : Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 376785²
Văn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định. Q.1. TP. HCM
Tp. HCM, ngãy 15 tháng 12 năm 2016
KT] Giám dốc
Phó Giám đốc
TUQ.qục TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
ỂÁẫ ẢÍmẨ Jẳìnỵ
Trang 3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng