/D _
/ỉ
dl
…w
A
DUYỆT
A
. N LÝ DUỢC
HỌY
1'Ẩ
'(_` Q
LAPHE
L
L
no...ẵĩẵ…
Muo: ưox nơỄẵu
95 51 ẵ…ẫ 0Ễỉẵo
uozỉzắỉỉ
B. 5 OoỄẽẵơ cm.u … Du
O:o o.:uẵỉ 8285… Ễ² 3. 5.036: m 3.
.ễoẵẵẵ m. Ềã.ẫẵầì
mam maễẳ?ăeẵẵ…
mmĩ 8 Ễ… uễ ...mẵ Ể Ễíử
uuonẳnunơẽ C0v uu
JJ
I
C.Ử .…ổvCĩỡ . Ĩr
MACXICIN '
29
1 via! +1 amoule 1
GMP` I
26
I.M.ILV.
Soluabte powder for lnjection wilh one
Prescriptiun Drug
Rx
mổỗ .... n 80. a€ uĩon.
ơo.oí uQ.O Pioâẵ 203
..mỉ,
.snỄỉũẵẫ Ea
I>zm.z 11>31>0m5.0>r
omOcv 00: .....D.
Zo. ỗm Xen? mcun 2nẵuẵ
OữỉB IuỄ: Jẫum 01.5w
. 195Ế , Eỉ nỄẽẫ
. uỄ in
.. . r ẳ. aỂcms ….Ễ
l/. . .. E:..ỂIẫnìlỉ
J]. ,, ỂỄ m....
mỉũ... : ã %… vỉỉ,
.ỉẵ SỔ Ễ Ế €...
nữ. BÌỄỀ ỈỄ
Ê 29
38 93… ầỉẩẳ
mẻ. on! aẵỂ
Ễ cư…
ẳmĨ v2>zỉ>nễf
0DDCU no.. rổ,
, Zo. ắc ẵ Ibnn zIẵlẽ
» ẳ Ilư.5 ẺỄ ỮẺP
ampoule of 5ml sterile weter for injection _`
F itn...\ \
@… dần .a nã ,
ẵ aa.ẵ ả tỉ ».mẵ I)hEDZ sx…
…Ễz... uễâo Ểẵn Đ-ẵm ẵ nỆo NS.
05. onS ằễ ot… 18 8 ..o Ế .. ẩ Ễẵ ..ẽ uẵẫ... …:...
ELF
mưẵẵ nỂu… ....t: ưử… ...ỉ: 33 ...ẵ.
mt… €... ẵ .ẵ ::….. 93. 86. 4.5: !.. …...n.
0… # ..... ..ẽấ ẵ. uon ..…. Ểẵ. Ễ. :.. ..S.
ỂQn E... Ễ.Ổ
Os— nĩĩẵmẳ E.… Ê....Ễ: Ễễ.lnz n....õ .ì
nbn Ế…ẳ ..: Ểưn «… ẵỉ :ẵ. Roổ 3 zẾẵ
um: ễ Êẳ e.:on.
mo .o mX. ZmF 10. xl: ..UIỄ. Zo... Ểo. n3o..
.mỗblo. Ể: ơẫ !.
z:Ù ị 21…
ml. .EB ơS…
IẵEz .ux>mz>nmczn>r
030cv no,. Ed.
zo. 3» xã? aoầ 2nẳnẳ
Dĩ.ỉ InỀ: .u88 «E:: Dồn.
ửfflỉ
ỦNG U°iìfflmổld XU
`A'l/“W'l
NIOIVWXO
` e|nơduLe L + |EịA 1
La… dau’iẮ'g
1
...s. ...…
MACCXIIN
,.
1 vial + 1 aanouIa
GMP1
zeic
LMh
Soluable pơwderfor injection with one
ampoule of 5ml sterỉb water ior injection
Rx Prmriptbn Dmg
V.
2 G
LI.ILV.
Sduúb MMWIWW em
moute « s… … …rfnrme
MACXICIN
Rx Prumtlnn m;
%
……
wo
u…
%
n
…
1
Lffl/ẾỔLẹẹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng LrLrởơ khi dùng.
Nếu cần thêm lhỏng lin .tL'n hòi ý kiến của lhầy Ihuốc.
Thuốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
Đế xa Lầm Iay cúa lre em.
MACXICIN
THÀNH PHẦN
Mỗi hộp có
Mỗi lọ chứa:
Hỗn hợp ceftazidìm vả natri carbonat vô khuấn tưong đương
Ceftazỉdỉm ...................................................................... 2,0 gm
Tá dươc: Không có. '
Mỗi ống nước cẩt pha tiêm:
Nước vô khuẩn pha tỉêm ................................................ 5 ml-
cÁc DẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Ceftazìdim lả kháng sinh beta-iactam phố rộng, bản tồng hợp, dùng đường tiêm. »
Vi trùng học: Ceftazidim có tảc động diệt khuẩn, bằng cách ức chế cnzyme tồng hợp mảng tế bảo.
Nhiều vi khuấn gram âm nhạy cảm với ceftazidỉm in vitro, bao gồm nhũng c ù dể khảng với
| các vi khuẩn
tên,iấm sảng,
piasmid hay nhiễm sắc thể được sản sinh từ vi khuẩn gram âm và gram dương, vì vậy, có hoạt Lính
gentamicin vả một số aminoglycosid khảc. Hơn nữa, ceftazìdìm cũng có hoạt tin
gram dương. Hoạt tinh bền vững cao với hầu hết cảc beta-iactamase quan tr_
đối với nhiếu chùng đề kháng với ampicillin vả cảc cephalosmrin khác.
Ceftazidim có hoạt tính đối với cảc vi khuẩn sau cả in vitro vả trong nhiễm khuẩn iâm sảng.
Vi khuấn gram âm hiếu khí : Citrobacler spp., bao gồm C ilrobacler diversus; Enterrobacter spp.,bao
gồm Enrerrobacler cloacea vả Elerrobacter aerogenes; Escherichia coli; Haemophilus infiuenzae,
gồm những chùng đề khảng với Ampicillin; Klebsiella spp. (gồm Klebsiella pneumoniae);
Neisserria meningilidis; Proteus mirabilis; Proleus vngan's; Pseudomonas spp. (bao gồm P.
aerugínosa); vả Serratia spp.
Vi khuấn gram dương hiếu khí: Slaphylococcus aureus, gồm cá chùng sản xuất penicillinase và
không sản xuất peniciliìnase; Slreplococcus agalactỉae (Streplococcus nhóm B); Slreplococcus
pneumom'ae; vả Slreplococcus pyogenes (Streptococcus huyết giải beta nhóm A).
Vi khuấn kỵ khí: Bacteroides spp. (Ghi chú: nhiều chùng Bacleroidesfragỉlỉs đều đề kháng).
Ceftazidim có hoạt tinh in vitro chống lại hầu hết cảc chủng vi khuẩn sau, tuy nhiên ý nghĩa lâm
sảng cùa những dữ liệu nảy chưa được biết: Acinetobacter spp., C losIrỉdium spp. (ngoại trừ
Clostridium dịffìcile), Haemophílus parainjluenzae, Morgenella morganii (trước đây là Protest
morganii), Neissería gonorrhoeae, Peptococcus spp., Peplostreplococcus spp., Providencia spp.,
(bao gồm Providencia rengeri, trưởc đây Proteus rettgerij, Salmonella spp., Shỉgella spp., Shigella
spp Staphylococcus epidermidis, vả Yessinia enterocoliLica.
Ceftazìdim vả aminoglycosid có tác dụng hiệp lực L'n viLro đồi vởi Pseudomonas aerugínosa vả
Enterobacteriaceae Ceftazidim vả carbcnicillin cũng có tác dụng hiệp 1 c m vi
Pseudomonas aeriginosa /
ln vưro, ceftazìdim không có hoạt tính đối với Slaphylococcus kháng’methicìllin. Streplococcus
faecalis và nhiều Enterococci khảc, Lislerrỉa monocylogenes. C ampylobacler spp., hoặc Clostridiưnf ›
difficile. __ 4, _/..
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi tiêm tĩnh mạch SOOmg vả lg ceftazỉdim cho nam tình nguyện sau 5 phủt, nồng độ đinh trung
bình trong mảu đạt được tương ứng lả 45 vả 90 mcglmL. Sau khi tiêm truyền liếu 500 mg, lg, và 2 g
ceftazidím sau 20 tới 30 phủt cho nam tình nguyện, nồng độ huyết thanh trung binh tương ứng đạt
42, 69, và 170 mcg/mL. Nồng độ huyết thanh trung binh sau tiêm truyền tĩnh mạch với liếu 500mg,
Ig, 2g ở những người tinh nguyện nảy sau 8 giờ đạt được ở báng 4 dưới đảy:
Bảng 3 Nổng độ trung binh ceftazidim trong huyết thanh
Liều tiêm tĩnh mạch Nồng độ trong huyết thanh (mcg/mL) 1
, Ceftazidim o,s giờ 1 giờ 2 giờ 1 4 giờ T8 giờ 1
fsoo mg 42 ]25 12 16 12
lg 60 39 23 11 3
2g 129 175 42_ __ __ __13 Ls_ _ _
Sự hẳp thu và đảo thải của ceftazidim tỷ lệ trực tiếp vởi 1iều dùng. Thời gian bản thái sau khi tiêm
tĩnh mạch khoảng 1,9 giò. Dưới 10% ceftazidim gắn với protein huyết tưong. Mức độ gắn kết
protein không phụ thuộc vảo nồng độ. Không có bằng chứng chứng tỏ sự tích lủy ceftazidim trong
huyết thanh ở những cả thế với chức năng thận binh thường sau khi tiêm tĩnh mạch lặp lại 1 vả 2 g
mỗi 8 giờ trong vòng 10 ngảy.
Vởi liều tiêm bắp 500 mg vả lg ceftazidim cho nam tình nguyện, nồng độ đinh trung bình trong
huyết thanh tương ửng đạt được 17 và 39 mcglmL sau khoảng 1 giờ. 6 và 8 giơ L
tiêm bắp 500 mg vả ! g thi nồng độ trong huyết thanh duy trì trên 4 mcg/mL. Thời
ceftazidỉm ở những người tình nguyện nảy khoảng 2 giờ.
Chức năng gan khỏng binh thường không ảnh hướng lên dược động học cua ceftazidim ở những cả
thế với liều tiêm tĩnh mạch 2g mỗi 8 giờ trong 5 ngảy. Vì vậy không cần đỉểu chinh liều khuyến các
bình thường cho bệnh nhân suy gan, với điều kỉện là chức nảng thận khỏng được suy yếu.
Khoáng 80%-90% cùa iíều tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cùa ceftazidim được bải tiết qua thận dưới
dạng không dồi trong vòng 24 giờ. Thêm 20% dược bải tiễt trong vòng 2-4 giờ sau. Vả khoáng 12%
liểu dùng xuất hiện trong nước tiếu trong vòng 4-8 giờ sau. Sự thải trừ ceftazidim khoảng 100
mL/phủt. Tính độ thanh thải cùa cet`tazidim khoảng 1 15 mL/phút, sự thải trừ hầu như hoản toản qua
thận. Sử dụng Probenccid trước đó không ánh hướng đến sự thải trù cùa ceftazidim. Điếu nảy đã đề
nghị rằng ccftazidim được thải trừ bắng sự lọc ở cằu thận vả không được bảỉ tiết theo cơ chế ống
thận.
Ceftazidim hầu như chi đảo thải qua thận, do đó nừa đời trong huyết thanh kéo dải đáng kê đối với
bệnh nhán suy thận. Vì vậy, điếu chinh liếu dùng ở những bệnh nhân nảy được mô tả trong phẳn
“Liều lượng vả cách dùng”
Nồng độ ceftazidim trị liệu đạt được trong các mô vả dịch cơ thể như sau:
Bảng 4 Nồng độ ceftazidim trong cảc mô và dịch cơ thể
Mô hay dịch | Liều Iượngl đường i Số lượng 1hời gian lẩy i Nồng độ trung 1
dùng bệnh nhân mẫu sau khi bình trong mô 1
i ` dùng thuốc , hay _ dịch 1
i Ấ|i (mcg/mL hay`
_ 1 l’ 1 mcglg) \
Thận 500 mg tiêm bắp 6 ___ 0-2 giờ . 2.100,0 ị,
1 2 g tiêm tĩnh mạch 6 1 02 giờ 12.000,0 _ _
Mật 2 g tiêm tĩnh mạch 3 ứ 90 min 36,4
Hoạt dịch 2 g tiêm tĩnh mạch 13 2 giờ 25,6
1 Dịch mảng bụng 2 g tiêm tĩnh mạch 8 2 giờ 48,6
3 Đảm L g tiêm tĩnh mạch L giờ 9,0
Ể Dịch nãotũy 2 g tiếm tĩnh mạch 120 phút 9.8
i mỗi 8 giờ
i (vỉêm mảng não) 2g tiêm tĩnh mạch 6 180 phút 0,4
1 mỗi 8 giờ _
' Dịch thế 2 g tiêm tĩnh mạch 13 1 1-3 giờ 1 1,0
Dịch giộp da 1 g tiêm tĩnh mạch 7 1 2-3 giờ 19,7
Bạch huyết 1 g tiêm tĩnh mạch _ 7_ 2-3 giờ 23,4
Xương 2 g tiêm tĩnh mạch 8 0.67 giờ 31.1
1 Cơ tim 2 g tiêm tĩnh mạch 35 30—280 phút 12,7
Da 2 g tiêm tĩnh mạch 22 , 30—180 phút 6.6
1 Cơ xương Ổ g tiêm tĩnh mạch 1 35 _1 3o-2so phút 9,4
CHỈ ĐỊNH:
Ceftazidim dược chỉ định điều nị ơ cảc bệnh nhân nhiễm khuấn do cảc chùng vi khuẩn nhạy cảm
trong những bệnh sau:
1. Nhiễm khuẩn đường hô hẩp dưới bao gồm viêm phối, gây ra bởi Pseuựo L as ẹruginosa vả
các chùng Pseudomonas khác; Haemophilus injluenzae, bao gồm các chỉng
KIebsiella spp.; Enterobacter spp.; Proteus mirabilis; Escherichía coli; Serratia spp.; Citrobacler
ng ampicillin;
spp.; Slreptococcus pneumoniae vả Slaphylococcus aureus (chùng nhạy cảm với methicillin).
2. Nhiễm khuẩn da và cẩu trúc da gây ra bởi Pseudomonas aeruginosa; KIebsiella spp.;
Escherichia coli; Proleus spp., bao gổm Proleus mirabilis vả Proleus có indole dương tính;
Fmerobacter spp.; Serratía spp.; Slaphylococcus aureus (chủng nhạy cảm với methicillin); vả
Streplococcus pyogenes (Streptococcus huyết giải beta nhóm A).
3. Nhiễm khuẩn đường niệu hiến chưng vả khỏng biến chứng gây ra bới Pse…ion…ms
aeruginosa; Enlerobacter spp.; Proleus spp., including Proleus mirabilis vả Proleus có indole
dương tinh; Klebsiella spp.; vả Escherichỉa colí.
4. Nhiễm khuẩn máu gây ra bới Pseudomonas aeruginosa, Klebsiella spp., Haemophilus
infiuenzae. Escherichia coli, Serralia spp., Slreptococcus pneumoniae vả Slaphylococcus aureus
(chùng nhạy cảm với methicillin).
S. Nhiễm khuẩn xương khớp gây ra bới Pseudomonas aeruginosa, Klebsiella spp., Enterobacler
spp.. vả Slaphylococcus aurest (chùng nhạy cảm vởi methicillin).
6. Nhiễm khuẩn phụ khoa, bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm tế bảo khung chậu vả nhiễm
khuấn sinh dục khác cùa phụ nữ gây ra bời Escherichia coli.
7. Nhiễm khuẩn trong ổ bụng bao gồm viêm phúc mạc gây ra bởi Escherjchia colí. Klebsiella
spp., vả Staphylococcus aureus (chùng nhạy cảm với methicillin) vả đa nhiễm khuấn gây ra bới vi
khuẩn ưa khí vả vi khuẳn kị khí vả Bacteroides spp. (nhiều chùng Bacleroides fragilis đề kháng
thuốc).
8. Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương bao gồm viêm mảng não, gây ra bới Haemophilus
influenzae vả Neisseria meningilidis. Ceftazidỉm được sử dụng Lhảnh công trong một số ít trường
hợp viêm mảng não do Pseudomonas aerugỉnosa vả SIreplococcus pneumom'ae.
Ceftazidim có thế được sử dụng độc lập trong trường hợp nghi ngờ hay xác nhận nhiễm khuẩn
huyết. Ceftazidim được sử dụng thảnh công theo kinh nghiệm trong các thử nghiệm iâm sảng dùng
đồng thời nhiều kháng sinh.
Ceftazidim cũng có thể dùng đồng thời với những khảng sinh khác như các kháng sinh
aminoglycosiđc, vancomycin vả clindamycin trong nhiễm trùng nặng đe dọa đến tính mạng và trong
những bệnh nhân bị tốn thương miễn dịch. Khi những tri 1iệu đồng thời như thể phù hợp, những
thòng tin kê đơn trên nhãn cùa những khảng sinh khảc phái được tuân theo. Liều dùng tùy thuộc vảo
mức nghiêm trọng cùa nhiễm khuẩn vả tình trạng cùa bệnh nhãn.
Để giảm sự phát triển cùa vi khuấn dề kháng thuốc và duy tri tinh hiệu quả cùa ceftazidim cũng như
những thuốc khảng khuẩn khác, ceftazidim chi dùng để điều trị hoặc ngăn ngùa cảc nhiễm khuẩn đã
xảc định lả gây ra bời vi khuẳn nhạy cảm. Khi đã có thòng tin về việc cấy vỉ khuấn vả tinh nhạy
cám, nên xem xét chọn lựa hay điều chinh liệu phảp kháng sinh sao cho phù hợp.
LIỀL' DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Thuốc nảy chi dùng Lheo sự kê đơn của thầy !Imốc.
Liều lượng tùy thuộc vảo mức độ trầm trọng, tính nhạy cảm, vị trí vả loại nhiễm khiẫs,ẩốijđớ cân
nặng vả chức năng thận cùa bệnh nhân. x/
Người lớn: 1—6 g/ngảy chia lảm 2-3 lần.
T rẽ em từ > 1 Lha'ng Iuổi đển 12 tuổi: 30-50 mglkg cân nặng mỗi 8 giờ.
Tre“ sơ sinh đến 1 tháng mối: 30 mg/kg cân nặng mỗi 12 giờ.
Trong đa số tường hợp nhiễm khuẩn: 1 g mỗi 8 giờ hoặc 1 g mỗi 12 giờ.
Nhiễm khuấn rất nặng: 2 g mỗi 12 giờ.
Suy giảm chức năng Lhận: Ceftazidìm được đảo thải qua thận, hầu như chủ yểu bằng sự lọc ở cầu
thận. Do đó, ở bệnh nhân suy thặn (tốc độ iọc cầu thận
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng