ƯỢC
BỌYTE
]
A
A
J…LJ...&…LM«
_CQUẢNLYD
ĐA PHE DUYỆT
Lân đâu
:
!
_Ễẫ %.
ẫxoouoea
Ế…ẵã
…ẳẵẵễ 8…
ẫẫaẳằzễễuìễấ
ẫỂăĨỄỄ
.sÊẵ
ESỄỄẾESnẩ ỂỄESc
niẵỉỉỉlẵ
EnE nen: 53 E …… .› …: ….oo ouẵ o
98 Ễ. % zẻ ..
.eũ ....— ..Ễ .ẵ Ế ...Ễ …..1. 8. o
ơẵ 5. 28 % :=. 23: a 83 ẳ ...x
…8... ... f2.
#… . .... :. ụỄo .:.. ..ẵ ...ẵ .8 n
9: S… ................... a…Ễoìoềoan. u.u<
. . E E—E EỄ 5: 5: …uỉụ nẳỀ o
ẫ o..o:oỉoouoẫ Eo<
Ế…ẵã
..ỄSEẾẵ ẵỄỄBEỂ
.Snnữẵ
fJỂNJìỸAPHWWM. …thb.
Ễẵ ..L
Ểt Ễ- dIL 1— — Iffl
a.. ẵỉ ......»ã in. ..Ỉ. Es.
..:...Ề ... Ì: ... ..... ...-..
3ẫ8 %… S . eỄz 8 ….Ểẵ o
.93 ẵz. ..ẵ.
Eo: nẵẺ. ..ueẵẵ uỄES. … .... …ou8ẵ o
.Ễả ..85 8…
.ỂỀẺỂ. .::.. a I....ỂỄỉỀS
...oỀỄỀEÌ .EeỀuỀ. o
9: S… ................... ẵq o....cầẵẵằ
……..ẫ.8 ou.mn8 ..9. E…… …..uỄầẳu o
...…SUỎxÌ
ẵ 8oễẫ:
8138 :8 e— … 5233 8
W/
...:... ..ẵ ..ãẽa ..ẵ ss ễ. .2n Ể... .8
ỄỄBE..Ễẫẵ
Ễlẵ
..ẵ. ..... BE. ...ã. % .Ễ ..ễ... e. %…
....u !. Ế E! nu Ế
EoE n:u.. ẵ› E .. .› 8 ……on !.ẳ o
PS 68 8 SE: .…
.ucũ ..:… ....É ...... S.. ỄÊ. …:aẫ ..3 o
.2... 5. sẽ ..u ẵ. ẵẵ s 32. ẵ .....
…Ễ. .... ...Ễ.
S…. : ..ẵ ..... !Ễu .::..... ..euu ...ẵ …..u o
o... 8… ................... u._cẽễẵs ẵ<
…ẵfi EuE EỄ ẵ› ẽ› …..uỄ ...ẵẳ 0
% Lg
ẫẫ..Ễ
:ẽẵs.
....ẳẳẵeễs
ẵoẵẵẵẫf
ẵ
LỀ
....ẵEF
’aooo`
Ảìffl éd~’~o’ạ-
g cónew
IỈ
Ỉi
; va
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
Mncibin Mueibia
Mu…uvdmoch MW…
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
Mucibin Mucibin
Achnch Addlmdmduolcm
CTY TNHH PHIL lNTER PHARMA
Mucibin Mueỉbin
AddWcm AddMWM
CTV TNHH PHIL INTER PHARMA
Mucibin Mucibin
WWW Mme
k ch TNHH PHIL mưa PHARMA j }pf/
Số lô SX, HD sẽ được dập trên vi
Rx Thuốc kê đơn
Để xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
MACIBIN
SĐK: .............
THÀNH'PHẦN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chât:
Acid ursodeoxycholic ............................... 300 mg
T a dược: Dầu đậu nảnh, Dầu lecithin, Dầu đậu nảnh hydro hóa một phần, Hard fat, Sảp
trắng, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Ethyl vanillin, Titan dioxide, Mảu vảng sô 4,
vâng số 5, Mảu xanh dương số 1, Mảu đó số 40, Nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm
DƯỢC LỰC HỌC
Acid ursodeoxycholic là một acid mật tự nhiên, hiện diện với lượng nhỏ trong mật người.
Acid ursodeoxycholic ức chế gan tổng hợp và bải tiết cholesterol, đổng thời ức chế hấp thu
cholesterol ở ruột.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Acid ursodeoxycholic được hấp thu từ dường tiêu hóa và trải qua chu trình gan-ruột. Một
phần thuốc được liên hợp tại gan trước khi được tiết vảo mật. Nhờ tác dụng của vi khuấn ở
ruột, dạng tự do vả dạng liên hợp trải qua quá ninh 7u-dehydroxyl hóa thảnh acid lithocholic,
một phần thuốc được thải trừ trực tiếp qua phân. Phần còn lại được hấp thu, phần lớn được
liên hợp hóa và sulphat hóa tại gan trước khi thải trừ vảo phân
CHỈ ĐỊNH
MACIBIN được chỉ định:
- Lâm tan sòi mật giảu cholesterol. )JW/
— Điều trị xơ gan mật nguyên phảt.
- Dự phòng sỏi mật ở những người giảm cân nhanh. "
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG ,
Tan sói mật giản cholesterol. .ÌỒ `
Người lớn: Uống 6 — 12 mg/kg/ngảy, uống ] liều duy nhất vảo buối tối trước khi đi ngủ hoặc ,.
chia lảm 2— 3 lân, nên tiêp tục uõng thuốc 3— 4 tháng sau khi tan sỏi. Liều có thể được chia -j
không đều nhau, liều lớn hơn uõng` vảo buổi tối trước khi đi ngủ để chống lại nông độ /
cholesterol tăng cao lúc sảng sớm. Liều tối đa: 15 mg/kglngảy.
Xơ gan mật nguyên phát.
Người lớn: Uông 10 — 15 mg/kg/ngảy, chia lảm 2— 4 lần.
Dựphòng sói mật ở phững ngưqi giảm cân nhanh:
Người lớn: 300 mg/lân, ngảy 2 lân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người bị nghẽn túi mật hoản toản.
Bệnh nhân bị viêm gan nặng.
Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú, hoặc phụ nữ có thể mang thai.
Người nhạy cảm vởi acid mật hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
THẬN TRỌNG
Cần thận trọng khi dùng thuốc ở người bị bệnh tụy tạng nặng, người bị loét dạ dảy, người có
sỏi ở cơ quan tủi mật.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Không nên uống acid ursodeoxycholic cùng lúc với than hoạt, colestyramine, colestìpol hoặc
antacids chứa aluminium hydroxide vải hoặc smectite (aluminium oxide), vì những chất nảy
gắn kết với acid ursodeoxycholic ở ruột, do đó lảm giảm hấp thu và hiệu quả cùa thuốc. Nếu
cần thiết phải dùng những thuốc có chứa cảc chất nêu trên, phải uống cách ít nhất 2 giờ trước
hoặc sau khi uông acid ursodeoxycholic.
Acid ursodeoxycholic có thế lảm tăng hấp thu ciclosporin ở ruột. Ở những bệnh nhân đang
điếu mị ciclosporin, cân theo dõi nông độ ciclosporin trong mảư, điều chinh liều nêu cần.
Thuốc ngừa thai uống, hormone oestrogen và các thuốc lảm giảm cholesterol máu như,\
clofibrate có thế lảm tăng sỏi mật, đối khảng với acid ursodeoxycholic, dùng lảm tan sói mật. Ê»
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ l
Chưa có dữ liệu an toản về việc sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai đặc biệt là trong 3 tháng
đầu cùa thai kỳ. Thử nghiệm trên động vật cho thấy acid ursodeoxycholic gây quái thai kth
dùng ở giai đoạn đầu của thai kỳ. Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Chưa biết liệu acid ursodeoxycholic có được tiết vâo sữa mẹ hay không. Do đó không dùng
thuốc nảy cho phụ nữ đang cho con bú. Nếu cần thiết phải điếu tn' bằng acid ursodeoxycholic,
cần ngừng cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có băng chứng cho thấy thuôo gây ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỰNG KHÔNG MONG MUÔN
Acid ursodeoxycholic thường được dung nạp tốt.
- Rối loạn tiêu hóa: Có thể gặp buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Hiếm khi đau bụng, tảo bón, ợ
nóng và khó chịu ơ vùng bụng.
- Da: Mảy đay, ngứa hiếm khi xảy ra.
* T hong báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Tiêu chảy có thể xảy ra khi dùng quá liều. Nhìn chung, cảc triệu chứng quá liều khác thường
không xảy ra vì sự hấp thu của Acid ursodeoxycholic giảm đi khi tăng liếu dùng và do đó
thuốc được thải trừ nhiêu hơn qua phân.
Không cân ảp dụng biện phảp điếu trị quá liều đặc hiệu Tiêu chảy do quá lỉều được xử lý
bằng điều trị triệu chứng với mục đích cân bằng dịch và điện giải.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. W/
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
ĐỎNG GÓI: Hộp 6 ví x 10 viên nang mếm. Hộp 10 vì x 10 viên nang mếm.
Sản xuất bởi
' CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, Đường số 8, Khu Công nghiệp Việt Nam—Singapore, Thuận
PHÓ cuc TRUỚNG
L, ` :
""Fợayen ”ĩ’cệẤ Oổzy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng