S LTD.
Road,
!
Sub-@l
009 ullìm²llil
262 /9~r
3rd Floơ. MiroL _Chutdì
Atlaan Arcade.
Near Leela Hom, Anuheri (EaatL. Mumbal 400 059
MACLEODS PHARMACEUTIGA
LJỌỀỆỄ! =uew
A
E
L 'A \; L \“ mLan
'…jAỉ
(`".'C Q
` i
Each film coated tablet contains: Mfg. Lic. No.: ###
Linezolid 600 m9 Batch No.: …
Dosa e: As directed b the Ph ỉcian. _ _ _ _ _ _
St gb | 30°C y ys Mf9- Date: ddlmmlyyyy 'Rx—Thuôc bán Lheo dơn " Hộp L vL x10wèn
ore e ow — . _ MACDIN eoo lVièn nẻn Llnezolld 600ng
Eleer Date- ddlmijW Thảnh phần: Mỏl vien nén bao phim có chứa:
Keep out of reach of children.
Do not use after expiry date.
Linezolid ..... L ........................................................... 600 mg
Llều tượng » cách dùng: Theo chỉ dản của thầy thuóc
| E Chi dlnh. chóng chtđịnh. khuyến cáo. tácădụng ngoại ỷ
INDICATLON. _ pLEAsE REFER llllllllllllllllllllllllllll vá các thệer *… khac: X… xẹm kỹ hướng d n trong hòn
CONTRAINDICATION & T0 me PACKING Manufactured in India by: @… Win. Bảo quản dqu 30 c
Tiêu chuẩn thảnh phẩm Nhã sản xuất
ADMINISTRATION= '"SERT'NS'DE MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD. ĐỀ x_a Lâm La… em… Đọc «ý nuong … m_m … uùng
Block N-2, Vill. Theda. P.O. Lodhimajra. ị '“ “ Ẹ“ị'g“gẸ 'gẹảvsgggvgdgagggggw 'EW
INHOUSE SPEC'FICATION Baddi. Distt. Solan (HP), India. cỀnỆegẫễnnxfịLátruAlềL'sons PHARMACEUTICALS LTD. .
Carefully read the packing off_; Atlanta Arcade, 3… Floor, Maro| ễ3,IlltẫkẮvr-Ì2àồllll. Theda. Po, Lodhimajưa. Baddi, DLsLL Solan
insen bef°fe USin9- Church Road. Near Leẹla Hotel. _ DNNk; ...… .. . . .. ; Đla chT: ..............................
Reg. No: VN—W#-## Andheri (East), MumbaL - 400 059, IndLa, ~
/
ịL
Macdin 600
Macdin 600
\
6… 009 SLGLCLBL P!IOZGUFI
009 U!PDEW
Bmo uoụdụosend
ắL
3 . _.
'đ
«: /
fKa ý _ _
...L
. Pantone 180 C
. Black
. Pantone 1807 c
#"
lì
Prescription Drug
Macdin 600
Linezolid Tablets 600mg
Each film coated tablet contains:
Linezolid 600 mg
Dosage: As directed by the Physician.
Store below 30°C.
Keep out of reach of children.
Carefully read the pecking
insert before using.
Mfg. Lic. No.: …
lỉlACLEOĐ)
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLL
Manufactuưed in India by:
MACLEODS PHARMACEUHCALS LTD.
Block N-2. Wl. Theda. PO. Lodhimajra.
Baddi, Distt Solan (HP). India.
Off: Attanta Arcade. 3' Floor. Marot
Church Road. Near Leela Hotel.
Andheri (East). Mumbai — 400 059. Lndia.
&
Prescription Drug
Macdin 600
Linezolid Tablets 600mg
Each film coated tablet oontains:
Linezolid 600 mg
Dosage: As directed by the Physician.
Store below 30'c.
Keep out of reach of children.
Carefully read the packing
insert before using.
Mfg. Lic. No.: …
EIA i 3
LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLILLll
Manuiadured '… India by:
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
Block N-2, VLII. Theda. RO. Lodhimajra.
Baddi. Distt. Solan (HP). India
Otĩ.: Atlanta Arcade. 3" Floor. Mami
Church Road. Near Leela Hotel.
Andheri (East). Mumbai - 400 059. India.
R:
Prescription Drug
Macdin 600
Linezolid Tablets 600mg
Each tìlm coated tablet contains:
Linezolid 600 mg
Dosage1As dìrected by the Physician.
Store below 30°C.
Keep out of reach of children.
Carefulty read the packing
insert before using.
Mfg. Lic. No: ……
I
llllllllllllllIlllllllllllll
Manufactured in lndìa byz
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
Block N-2. W! Theda. PO. Lodhimajra,
Baddi, Distt Solan (HP). India.
OK.: Atlanta Arcade. 3'" Floor. Marol
Church Road. Neer Laela Hotet.
Andheri (East). Mumbai - 400 059. India
om lllP°²W 009 mm me up… 000 ma… mo WWW 009 l!P°²W 009 uMW M9 llWW 009 llP°²W 000 lle M moew
MACLEODS PLLARMAcEUTLcALs LTD.
Atlanta Arcade. 3rd Floov. Mami C
nÌ .,…._ _ L _ .,.ị_ _
. L.… -….Lự LLumL,IuLuLLuLI `buư ,, lu…
% ²`°N uozea
MMlmmlpp JeLeo 'dxa
MMJLLLLqup :a1eq ~BLW
###M ²'°N uaLea
MMJLLLLLLJpp :e1eq 'dxg
ÁẮÃÃ/[Utu/pp :aLeq 'fflW
… ²'°N LLOLee
ĂÃÃÁỊLUW/pp :aLeo ~dxg
MMlmmlpp zeLeo 'ỒJW
#W ²'°N uozea
ĂẤẮẤ/UJLUJpp :aLeo 'dxg
WẮIWUJ/PP zeLeo '6Lw
hurch Road.
ìlddỈ ' °hơv uỒ9
R X-thuốc bán theo đơn
MACDIN 600
(V iên nén bao phim linezolid 600 mg)
CẢNH BẢO:
T huốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xín hỏi ý kiến bác sĩ.
Xỉn thông báo cho bác sĩ biết các tác dụng ngoạiỷ xảy ra trong quá trình sử dụng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. MỄỆỄẸZẸỆ PỊIARMJ
e fd Floor
` \ ẦÙ-Ỉ Laeii Hễ…L. Ểu nm Auul
THANH PHAN: .
Hoạt chất: linezolid ........................................................................................... 600 mg
Tá dược cellulose vi tinh thể, tinh bột natri glycolat (type A), povidon (PVP K-30), dầu thầu
dầu polyoxy hydro hóa, crospovidon, cellulose vi tinh thể (PH 302), silic dioxid keo khan,
magnesi stearat, hypromellose (Scps), talc tinh chế, titan dioxid, macrogol 6000.
DƯỢC LỰC HỌC:
Linezolid là một khảng sinh tổng hợp thuộc nhóm oxazolỉdìnon có tảo dụng ức chế quá trình
tổng hợp protein của vi khuấn.
Linezohd có tảc dụng trên cảc chủng vi khuấn nhạy cảm sau:
Vi khuẩn Gram (+): @/
Staphylococcus aureus (bao gồm cả những chủng khảng methicillin)
Streptococcus pneumonỉae (bao gồm cả những chủng khảng penicillin)
Streptococcus pyogenes
Staphylococcus epỉdermỉdis (bao gồm cả những chủng khảng methicillin)
Staphylococcus haemolyticus
Víridans group streptococcỉ
Streptococcus agalactiae
Enterococcusfaecalis (bao gồm cả những chủng khảng vancomycín)
Enterococcusfaecỉum (bao gồm cả những chùng kháng vancomycin)
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Linezolid hấp thu nhanh qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1 đến 2
giờ sau khi uống thuốc. Linezolid phân bố ở hầu hết các mô trong cơ thể. Liên kết protein
huyết tương xâp xỉ 31% Khoảng 80% thuốc được thải trừ qua nước tỉểu, trong đó 30% lá
linezolid và 50% dưới dạng chất chuyến hoá. Khoảng 9% thuốc được bải tiểt qua phân dưới
dạng chất chuyến hoả.
CHI ĐỊNH:
Linezolid được dùng trong cảc trường hợp nhiễm khuẩn gây ra do cảc chủng vi khuẩn nhạy
cảm sau đây:
Nhiễm khuấn da biến chứng do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus agalactiae.
Viêm phối mắc phải từ cộng đồng do Streptococcus pneumonz'ae, Staphylococcus aureus.
LIỀU LƯỌNG VÀ CẢCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo chỉ dẫn cùa bác sĩ điều trị.
Linezolid chỉ có tảo dụng với cảc vi khuấn Gram (+) mã không có tảc dụng với cảc vi khuấn
Gram @, vì vậy khi nhỉễm hỗn hợp cả vì khuẳn Gram (+) vả Gram (-) thì phải phối hợp thêm
với một khảng sinh khác có tảo dụng vởi Gram (-).
Thời gian điều trị phụ thuộc vảo vị trí và mức độ nhiễm khuấn, phụ thuộc vảo đáp ứng lâm
sảng của người bệnh. Thời gian dùng tối đa 28 ngảy. Hiệu lực và độ an toản khi dùng
linezolid trên 28 ngảy chưa được xảc nhận.
Người lởm
Nhiễm khuấn da biến chứng: 600 mg x 2 lẩn / ngảy trong 10 đến 14 ngảy.
Viêm phối mắc phải từ cộng đồng: 600 mg x 2 lần | ngảy trong 10 đến 14 ngảy.
T rẻ em:
Chưa rõ độ an toản vả hiệu quả khi dùng cho trẻ dưới 18 tuổi. Vì vậy, không nên dùng
linezolid cho trẻ em.
Người cao tuốỉ:
Không cần hiệu chỉnh liều.
Người suy thận:
Không cẩn hiệu chỉnh liếu. Tuy nhìến với người suy thận nặng (Clcr < 30 mL/ phủt) thì cần
hết sức thận trọng và chi dùng khi lợi ích cao hơn nguy cơ cho bệnh nhân.
Nguòi suy gan. '
Không cân hiệu chỉnh liếu. Tuy nhiến chỉ dùng linezolid cho bệnh nhân suy gan khi lợi ích
cao hơn nguy cơ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định cho những bệnh nhân được biết là mẫn cảm với lỉnezolid hoặc bất cứ thảnh
phần nảo của thuốc.
Không dùng linezolid cho bệnh nhân đang dùng bất kỳ Lhuốc ức chế monoamin oxỉdase A
hoặc B nảo (ví dụ phenelzin isocarboxazid, selegilin, moclobemid) và trong vòng hai tuần
trước và sau khi dùng cảc thuốc đó.
Trừ khi có những thiết bị sẵn có để kiếm soát và theo dõi huyết' ap chặt chẽ, không nên dùng
linezolid cho các bệnh nhân sau đây hoặc dùng đồng thời với cảc thuốc sau:
~ Bệnh nhân tăng huyết ap không kiềm soát được, u tế bảo ưa crôm, khối LL cardhoid, nhiễm
độc giảp, trầm cảm ỉưõng cực, rối loạn phân liệt, trạng thái lú lẫn cấp tính J
- Bệnh nhân dùng bất kỳ cảc loại thuốc sau: thuốc ức tải hắp thu scrotonin, thuốc chống trầm
cảm ba vòng đối khảng thụ thể serotonin 5- HT], thuốc eường giao cảm trực tiếp và giản tiếp
(bao gồm các thuốc giăn phế quản adrenergic, pseudoephedrin vả phenylpropanolamin), cảc
thuốc vận mạch (ví dụ như epinephrin, norepinephrin), thuốc d0paminergic (ví dụ như
dopamin, dobutamin), pethidin hoặc buspiron.
Dữ iiệu trên động vật cho thấy linezolid vả cảc chắt chuyến hóa của nó có thể truyền qua sữa
mẹ do đó nên ngưng cho con bú trước và trong suốt quá trình dùng thuốc.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Các thứ nghìệm iâm sảng chưa đảnh giá được tính an toản và hiệu quả của linezolid khi điều
trị trong thời gian kéo dải trên 28 ngảy
Co giật: Đã có báo cáo xuất hiện cơn co giật khi dùng linezolid Trong đó có một Vải trường
hợp có tiền sử động kinh hoặc có nguy cơ động kinh.
Viêm kết trâng giả mạc. đã được bảo cảo ở hầu hết cảc khảng sinh, bao gồm cả linezolid. Do
đó cần phải lưu ý khi chẳn đoản cho nhũng bệnh nhân tiêu chảy sau khi dùng khảng sinh.
Giảm tiểu cầu: đã được bảo cáo ở bệnh nhân điều trị bẳng linezolid kéo dải trên 2 tuần. Nên
theo dõi số lượng tiếu cầu 0 những bệnh nhân nảy.
Đau dáy thần kính thị giác và ngoại biên. Cần theo dõi kiếm tra thường xuyên thị giác ở các
trường hợp dùng linezolid kéo dải trên 3 thảng vả cảc trường hợp xuất hiện cảc triệu chứng Lề
thị giảc. Nếu có triệu chứng bệnh lý thần kinh ngoại biên hoặc thị giản, cần ngừng sử dụng
linezolid.
Hội chứng serotonin. Khi dùng đồng thời Iinezolid với một thuốc gây hội chímg scrotonin
như thuốc chống trầm cảm (thuốc ức chế tải hấp thu serotonin chọn lọc), cân theo dõi chặt
bệnh nhân khi có triệu chứng của hội chứng serotonin như rối loạn tâm thần, sốt cao, mất điếu
hòa. Có thể ngừng một hoặc cả hai thuốc nêu cần.
Nhiễm độc acid latic: đã có báo cảo. Cần có biện pháp kịp thời khi bệnh nhân có triệu chứng
nhiễm độc acid chuyến hóa như nôn, buồn nôn, đau bụng, giảm nồng độ bỉcarbonat, thờ gấp
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BỦ.
T hời kỳ mang lhaz'. Chưa có nghiên cứu đầy đủ về sự an toản cùa linezolid đối với phụ nữ
mang thai. Chỉ nên sử dụng linezolid cho phụ nữ mang thai khi nhũng lợi ích mang lại được
đánh giả là 1ởn hơn những nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi.
Thời kỳ cho con bú: Chưa biết linezolid cỏ bải tiết qua sữa hay không. Do có nhiều loại thuốc
bải tìết qua sữa nên phải thận trọrig khi cho phụ nữ đang cho con bú sử dụng linezolid.
ÁNH HƯON G ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẶN HAN H MÁY MÓC:
Không thắy báo cảo lỉên quan. Tuy nhiên thuốc có thể gây tảc dụng phụ đau đầu, chóng mặt,
do đó nên thận trỌng khi lái xe hoặc vận hảth máy móc.
TƯỚNG TẤC THUỐC:
Linezolid không bị chuyến hoá bởi cytochrom P450 và nó không ức chế sự hoạt động của
các isoform CYP (1A2,2C19,2D6,2E1, 3A4) Vì vậy, linezolid có thế kết hợp với chất
chuyến hóa cytochrch mã không lảm thay đổi đặc tính dược động học, cảc thuốc như
warfarin, phenytoin có thế kết hợp với linezolid mã không lảm thay đối chế độ điều trị.
Dược động học của lỉnezolid hay của aztreonam, gentamycin không bị thay đổi khi sử
dụng kết hợp
Các chất ức chế monoamin oxỉdase Linezolid là một chất ức chế monoamin oxidase
(MAO) không chọn lọc, có hồi phục Có rất ít dữ liệu tư cảc nghiên cứu tương tác thuốc
vê sự an toản cùa lỉnezolid khi dùng đồng thời với các thuốc MAO (ví dụ phenelzin
isoca1boxazid, selegilin, moclobemid) cho thấy khả năng có sự nguy hiềm cho bệnh nhân.
Do đó, không khuyến cảo dùng linezolid cho những bệnh nhân nảy tru khi có thếtheợdõi
và giảm sát chặt chẽ. _
Khả năng tương tác vởỉ ca'c Ihuốc tác dụng lên hệ serotonergic Khả năng tuơng t c thuốc
với dextromethorphan đã được nghiên cứu ở người tình nguyện khỏe mạnh Cảo đối tượng
nảy đã được dùng dextromethorphan (hai lỉếu 20 mg dùng cách 4 giờ) cùng hoặc không
eùng linezoiid Không có biếu hiện cùa hội chứng serotonin (tú lẫn, mê sảng, bứt rứt, run,
dò mặt, toát mồ hôi, tăng thân nhiệt) đã được quan sảt thấy ở người bình thường dùng
linezolid vả dextromethorphan.
Kinh nghiệm sau khi iưu hảnh thuốc: đã có bảo oảo về một bệnh nhân bị hội chứng
serotonin khi dùng đồng thời lìnezolid vả dextromethorphan, hội chứng nảy mất đi sau khi
ngưng cả hai thuốc.
Trong thực tế lâm sảng của linezolid với các thuốc serotonin, bao gồm thuốc chống trầm
cảm như thuốc ức chế tải hấp thu serotonin có chọn lọc (SSR1), trường hợp của hội chứng
serotonin đã được bảo cáo. Vi Vậy, chống chỉ định dùng đồng thời linezolid với cảc thuốc
serotonergic.
T lzuoc cường giao cảm Trừ khi có những thiết bị sẵn có dễ kiếm soát và theo dõi huyết ảp
chặt chẽ, không nên dùng lỉnezolid đồng thời với các thưốc cường giao cảm trực tiếp và giản
tiếp (baob ơộm cảc thuốc giãn phế quản adrenergic, pseudoephedrin vả phenylpropanolatnỉn)
TAC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Khi dùng linezolid, tảo dụng không mong muôn hay gặp nhất là tỉêu chảy, đau đầu, buồn nôn,
nôn.
Cảo tác dụng không mong muốn được trình bảy như bảng sau:
Trong đó Rất hay gặp (ADR 2 1ỉ10), thường gặp (11100 5 ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 <
ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 S ADR < 1/1000), rất hiếm gặp (ADR < 1l10000) không
rõ (không ước tinh được tần suất).
Thường gặp Đau đẩu, 1ưỡi có vị kim loại
Hệ thần kinh It gạp Hoa măt, dị cảm, giam xuc giac
Không rõ Hội chứng serotonin, co giật, đau thần kỉnh ngoại biên,
dây thần kinh thị giảc
Trên tâm thân It gặp Ngủ gả
Mảu và hệ bạch , _ Giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung tinh, giảm tiếu cầu,
L It gạp
huyet bạch cầu ưa eosin.
Không rõ Suy tủy, giảm toản thể huyết cầu, thiêu mảư
Hệ miễn dịch Không rõ Phản ứng dị ứng nặng
Nhiễm khuẩn, nhiễm Thường gặp Nhiễm" Candida ở miệng, âm đạo, nhiễm nấm
trùng It gỄp , VỄỀm aan đạỄ , …
Khong ro VLem ruọt ket mang gia
Trên chuyến hóa Không rõ Nhiễm độc acid [actic
. ., Ít gặp Nhìn mờ
Thị glac Không rõ Đau thằn kinh thị giảc
Thính giảc Ỉt gặp Viêm tai
Trên tim Hiếm gặp Loạn nhịp (chậm nhịp)
Trên mạch Ìt gặp - Tăng huvết ảp, viếm tĩnh mạch, huyết khối
H1em gạp Thieu mau cục bọ thoang qua
Thường gặp Tiêu chảy, buồn nôn, nôn
Viêm tụy, viêm dạ dảy, đau bụng, táo bón, khô mìệng,
Hệ tiêu hỏa Ỉt gặp khó tỉêu, viêm lưỡi, phân lỏng, viêm miệng, lưỡi đổi mảư
hoặc thay đối vị giảc.
Không rõ răng bị xỉn mảu
Thường găp Rối loạn chưc năng gan, tăng AST, ALT hoặc
Trên gan- mật ' phosphatase k1êm n
Ít gặp Tăng bilirubin toản phẩn LẦBL~
Ìt gặp Ban da, mảy đay, viêm da, ngứa J
Da vả cảc mô dưới da , … Hội chứng Stevens- J ohson, hoại từ thượng bì nhiễm độc,
Khong ro , ,
phu, rụng toc
Hay gặp Tăng BUN
Thận và nước tiếu Ỉt gặp Đa niệu, tăng creatinin
Hiếm gặp Suy thận
Cơ quan sinh sản Ìt gặp Viêm âm hộ— âm đạo
Rối loạn chung Ít gặp Ón lạnh, sốt, mệt mói, khảt
Kết quả xét nghiệm
Tăng LDH, BUN, creatin kinase, lỉpase, amylase,
Thường găp glưcose. . , :, . . .
’ Cham protem toan phan, albumm, natn hoặc calc1.
Sinh hóa Tăng hoặc giảm kali hoặc bicarbonat
Tăng natn' hoặc calci.
Ít gặp Giảm glucose.
Tăng hoặc giảm chỉorid
Tăng bạch cầu trung tính hoặc bạch cậu ưacosin.
, … , Thườn ặ Giảm hemo lobỉn, hematocrìt hoặc hôn cãu.
Xet ngh1ẹm mau g g p Tăng hoặc ggiảm tiếu cẩu, bạch huyết g
Ỉt gặp Tăng tế bảo lưới, giảm bạch cầu trung tính.
QUÁ LIÉU:
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Chưa có bảo cảo về trường hợp quá liếu. Tuy nhiên, các thông tin sau có thế hữu ích: nên
chăm sóc tích cực cùng với duy trì lọc cẩu thận. Khoảng 30% liếu dùng linezolid được
loại trừ trong vòng 3 giờ chạy thận nhân tạo, nhưng không có số liệu về thải trừ linezolid
bằng thẩm phân phúc mạc và lọc máu hấp phụ. Hai chất chuyến hóa chính cùa lỉnczolid
cũng bị Ioại bỏ khi thẩm tách mảu.
Dâu hiệu cùa ngộ độc ở chuột sau khi dùng liều linezolid 3000 rng/kg/ngảy là giảm hoạt
động và mất điếu hòa trong khi triệu chứng quả liếu ở chó được điều trị bằng linezolid
2000 mglkg/ngảy lả nôn vả run.
hCJ
'Urg
b
'~cl
BẢO QUẢN:
Bảo quản dưới 300C.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐỎNG GÓI:
Hộ 1 ví x 10 viên nén bao phim,
TIEU CHUẨN CHÁT LƯỢNG:
Nhà sản xuất.
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Số lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xìn xem trên
nhãn bao bì.
Sãn xuất tại Án Độ bởi: q“
MACLEODS PHARMACEUTICALS LTD.
T rụ sở: Atlanta Arcade, 3rd F Ioor, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri
(East), Mumbai 400 059, India.
Nhà máy: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan (HP), India
chLẻg
TUQ. cục TRUỘNG
P.TRUỞNG PHONG
/Ỉỷuyẫn ÍJẳty Jfíìnấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng