| ~ RỌ Y TẾ
` J \)UJthéảl—Áớ/ CỤC QUẢNLÝDI"ỢC
- . Ắ53 ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đáuzổẳmỉỷ…Jịũáố
" /L
\ /l/
11
\
gỉ. Timơe … theo don so vien nang mm 1
\
Mabaxil ,
Calcilriol D,5ụg
uTuânn phím Mđi viên nang mém chứa Để xa 15… tay trẻ em
Calcitriol……………… ….………..Oãụq Đoc kỹ lmno dân sử duw trch Khi dũng
I cm dịnh. cách nang. chơn; chỉ định; Sán xuất taii
Xin doc tmug tờ hujng dăn sử dụng GTV TNHH PHIL INTEH MMA
25. dưng sĩ 8, KCN VỆ! Nam-Sỉngapore.
Binh Duma
. . SM:
,. 'emóch susx:
NSX'
HD.
60 son capqus
Mabaxil
Galcitriol ll.5ụg
I lìnmms!Iom Each squ capsule cmtains
Calci1ml : . › ..0v5po Keep out ot reach ot chnldren
Reat ìnsen paper caretultỵ betora usa
I lndlcdlons. Mmtnlstnllon. Mn-
mnlcullms: See msen paper PH | L Pllll. IIITER PHAIIIIA
lSImun: ln hermetic oontainer. dry and
luan…
mot ptace. protect Irom light. below 30'6
I Pndnge: 6 blisters x 10 soit capsutes/oox
n DD I 0 \!
IỊXEIIEIAI
Ẩ. Thuơc bán theo don 100 viên nang RA Prescription druu 100 soit capsules
Mahain
Calcitriol 0.5ụg
I Dumpuslllun: Each sdt capsule omtams
Mn nang m!m cmta
' GaleutrtolOãụg
:....…0.5ụ0
IBM alnh. am nm. mínu chi dluh:
ulndlntlm. adululslnllm. Mln-
Xin Ooc tan m nmuq dăn sử duno
llldlcatlnus: See insen paaer
I Băn quin:
Trung hop kin. nơi kho ma. tranh ánh
sáng, ở nniât d_0 dlUi 30'0
I Sluanc:
In hemmic mniainers, dry and cm! ptact
motm 1mm tight. betow SO'C
Mahain
Galcitriol 0,5ụg
lim Nl:
10 id x 10 vleu mg nimlhợp
I hùllct
10 blistlrs ›: 10 sd! wsules/box
Dểxatâmtaytrẻem
Docký mm dn sùdunqtnttkhi umo
Ksep out d mach d childmn
Road insm uaper carttully m… use
Săn xua tai.
CTY TNHH PMIL IIITER F…A
25. dum sơ 8, KGN mt NamSinuamưe.
Blnn Duma
PHIL Puu. mưa mam
”“"“ iiiiiiii
BDK:
56 B sx:
,g, «@
`<=
`%
Rx Thuốc bán theo do'n
Để xu íầm tay trẻ em
Đọc `ky I…óng dẫn sử dụng ơ~truớc khi dùng
Nếu cân Illêm r/mng tìn, xin hỏi ý kiến búc sĩ
MABAXIL
SĐK:
THÀNH PHÀN: Mỗi \ièh nang mếm chứa: ỪN
Hoạt chẩt: /
CalciLriol .. .......................... . 0.5 LLg
Tá duo'c: MCT (Trigbcerỉde chuỗi trung bình). BLLt\~IL1te h\di~L\\\ toluen. Butylate h\di~O\\
anisole. Côn tLl\ệt dối. Gclatỉn Cìl\cerin dậm dặc` D- sonbitol 70%. ELh\fl vanìllin. Tìth
dioxide Mảu vủng số 5 Mảu vảng sô 203 Mảu dó số 40. Nuóc Linh khiết.
DANG BÀO CHẾ: Vìên nang mềm
DUỢC LỰC HỌC
Calcìtrỉol. một trong những chất L~hLi\ếh hóa có hoạt Lính cùa \ìtamìne D_,. bình thường đuợc
tạo thảnh o Lhận tù một tiền chắt cùa nó IL`125-h\er\\\choIecalcitelol (2 5- HCC). Bình Lhu~ờng.
lượng chất nảy duọc hình Lhảnh mỗi ngảy là 0.5—1.0 LLg. vả tăng nhiều hơn trong gỉaì doạn mù
sự tạo xương tăng cao (chắng hạn trongL JỉLLỉ đoạn tăng trưòng hoặc lúc có thai). Calcitt ỉol lảm
thuận lợi cho sự hấp thu calci ở ruột và điều tỉết sụ khoáng hóa \Lrong
Calcitrỉol dóng vai trò chủ chốt trong sự diều hòa bất biến nội môi cùa calci đồng thời kích
thích sụ tạo \Lrong đâ\ là một co sở dược lý cho tảo động điều Lrị chứng loãng xưong.
Ô bệnh nhân bị SLL\ thận nặnơ. đũc bìệt o' nhũng ngưòi phải chạ\ thận trong thời LJian dải. sự
tổng họp calcih ỉol nội sinh gìảm \ả có thế ngưng hoản toản Thiếu calcitriol nong trường hợp
nả\ lả ngu\ên nhân chính gâ\ Iozm dưỡng \Llong do thận.
Ó bệnh nhân bị IL\LìnLJ \ưonLJ do thận. CLIICỈƯỈOI uống lảm bình Lhường hóa sụ hấp Lhu calci
vốn đã bị SLL\ giám ơ ruột như thế diều chinh tình trạng hạ culci hLi\ ết và các nòng đó cao
trong hLi\ết Lhunh cùa phosphatnsc kìềm vả honnone cận LJiáp. ( alcitriol iâm LJiam LảL~ chúng
đau xuơnLJ \ả cơ điều chinh cúc tình trụnLJ snỉ IệLh về mô học L\ bônh vìêm \ươnL \L\ hóa \L`L
iối loạn khác cua sự khoáng hóa
Ở những bệnh nhân bị thiếu năng tLi\ếh cận giáp SL… phẫu thuật thìếu náng tuyến cận LJiL'Lp tự
phảt ha\ Lhiếu năng tLL\ếh cận LJìL'Lp LJìLL. dùng culcitriol sẽ lảm L\ìảm hạ LLLIL:i hLi\ết cũng như
cải thiện các triệu chúng trên lâm sảng.
Ở nhũng bệnh nhân bị còi \LL~L\ng Lo dzìp L'rnL với vitamin D. nồnL đọ cua calcìtriol trong hu\ết
thanh thấp Lhạm chí khỏng có. Do \iêc tạo calcỉtriol nội sình L'\~ thận không dù. vỉệc dùng
calcìtrìol phải dưọc \em như lá mọt trị liệu thay thế
Ở những bệnh nhân bị còi \Llơng khong đáp úng \óỉ vitamin [) (còi \Lrohg giảm phosphntc
hU\ết nLJu\ ẻn phát). phối hợp vói nồng do calcitriol thấp LionL huyết Lương. \ìệc đỉều trị bằng
calcitriol lảm LJiảm sự đảo thải phosphat qua ống thận vả [\ihh thường hóa \ỉệc hinh thủnh
xưong do bố sunL nguồn phospho.
Ngoải ra. việc dìều trị bằng calcitrìol tL`\ ra có ích L\ nhưng hệnh nhân bị các dạng còi \Lrong
khảc chắng hạn còi \ưong có lìẻn quan dến \iêm gun L'\ ch sơ sinh. thỉếu phát triên dưòng
mật bệnh loạn duõng L\Stin hoặc \ iệL cung cấp calci \fL`L \ itzunỉn D qua thúc ãn khônL đủ\ du.
Ô nhữnL bệnh nhân bị Ioãng \uơnL suu mũn kinh. uônL calcitrỉol Iảm tăng hấp thu alcỉ.t LL'LnLJ
calcìtriol tuần hoz`tn. \L'L LJiLun [Lìn suât LJũ\ xuong dot song
DU ỢC ĐỌNG HỌC
Háp thu:
Calcitriol deỌL hủp thu nhanh L\~ ruọt. Sun khi uong lìều dLi\ nhât ().25 dến | LLch LLLIL~iưiOL C'LÌC
nồng độ tối da dạt đưọc sau 3 đến 6 giờ. l-luì gio sau khi uong liêu dLL\ nhắt 0 5 LLLJ calcìLriol.
! \
cảc nồng độ Lrung bình trong hLl\ ếL thunh cưa calcìtriol tăng từ 40. 0+ 4. 4 pLJ/ml dến 60 0 +
4. 4 pg/ml. \~L`L gizim còn 53 0 + 6. 9 pLJJmI sau 4 LJiL`\. 50 i 7.0 pg/ml snu 8 LJiò. 44 1“ 4.6 pLJ/ml
sau I2J LJiò~ vả 41.5 + 5.1 pg/ml sau `24 LJiò~.
Sau khi uống lặp lại nhiều iần. nồnL dộ cua calcitriol Lrong huyết thanh đạt tình trạng JLìn
bằng sau 7 ngảy.
Phân bổ:
Khoảng 99. 9% calcitri0lJ gắn kết \Jởì protein hLL\ết Lhanh. Calcìtriol vả cảc chất chu\ền hóa
khảc của vìtamin D được vận chuyến trong máu do gắn kết với alpha-giobụlin cua hLL\ếL
tương. C alcitriol có nguồn JJốc nLoại sinh qua được hảng rảo nhau thai và bải tiêt qua sữa mẹ
C huyen hóa:
Nhiều chất chuyến hóa khác nhau cùa calcitriol thế hiện cảc tác động khảc nhau cùa \Jỉtznnin
D. đã được nhận dạng: la.25 -dỉh\Jdeợ\\-Z4- oxo— c—holecalciterol; i(l..23.25~ -trihy~dtoxy- 2-4- L\\O-
cholecalciferol; la.24R.25-trỉhydroxycholecalciferol; |u.25R-dihydroxycholecalcit`erol—
26.238-1act0ne; la.25S.26-Lrih\er\\\Jcholeca|ciferolz la.25—dih\dfợ\\-Z3-LJ\O-
choiecalciferol: la.25RL26-trihydroxy-23-oxo-cholecalciferol vả l(l-iìydl'OXy-23-Câl"bOX_Y-
24.25.26.27—1etmn0rcholecalciferol.
Thải trù“.
Thời gian bản thai cua calcitriol khL\LLnLJS đến 8 LJìò~ ở người khóc i.nạnh Calcitriol dượL bùi
tìết qua mật \L'L chịu L1nh hưởng L~L'lLL chu kỳ Lan- -i~ưột. Các chất LhLi\Ln hóa cna cakitr iL\l LiưL\L~
thải Lru~ chu \ếư qua phản. 24 giò sau khi tỉêm Lĩnh mạch culcìtriol dược đánh đẳu phóng xạ 0
người khóc mạnh. khoảng 27% hợạt tính phóng xạ được tim thấ\ Lrong phân vả khoảng 7%
trong nước tiếu. 24 giờ sau khi uống Iỉếu | LLLJ calcìtriol được dánh dấu phóng xạ L`\ ngưòi
khỏe mạnh khoảng 10% liều calcitr iL\l có đánh dấu dược tìm tl1d\ Lrong nước tiêu Lượng đảo
thải tống cộng cua hoạt tính phóng xạ Lrong 6 ngảỵ sau khi tiêm tĩnh mạch calcitriol dược
đánh dấu phóng xạ chỉếm khoảng 16% trong nước tiền và 49% trong phân.
CHỈ ĐỊNH
Loãng \Lrong sau măn kinh.
Loạn dưong \LrợnLJ do thận ò bệnh nhân bị SLL\ thận mãn đục biệt L`\ hệnh nhân lảm thâm phân
mảu.
Thiêu nảnL LLl\Jến cận LJiáp sau phẫu thuật.
Thiếu năng LLL\Jến cận giáp nguyên phát. U'Ự/
Thiểu năng tuyến cận giáp Liá.
Còi \ương đảp ứng vói vitamin D
Còi \ưL\nLJ kháng với vitamin D. kèm Lheo LJiLim phosphat hLL\ết
LIÊU DUNG VÀ CẢCH DÙNG
Phải \ác định cẩn lhận liều tối ưu hảng nLJ` cưa calcitriol cho tưng bệnh nhân theo LLLILi
hư\ ẻl.
Việc diều trị bằng culcìhiol phúi luôn luôn bắt đầu Ở lìều khLL\ ến CỦO lhấp nhắt có thẻ dược \Li
chi tảng khi có sự kiêm soát chật chL culci hLL\ ết
Nga\ khi dã tìm đuợc Iỉếu Lối ưu cúa calcitr iol phủi kiếm tin calci huyết mỗi thảng (hoặc theo
các đề nghị phía du~ói cho những chi dịnh khác nhau) Khi lấy máu để định lượng calci phái
được thực hiện không có dâ\ that LJa- rô.
Ngay khi nông độ calci trong huyết thanh vượt quá ] mgllOOml (hay ()2 ..5 mmol/l) giá trị bình
thường (9- H mg/IOỌ ml ha\ 2.25-2.75 mmohl). cân phái giám liều hoặc tạm thò~i ngưng
đùng calcitrỉol cho dến khi calci huy ếl u~ơ vê bình thuòng.
Trong Lhò~i LJian hệnh nhân bị tăng calLi hLL\ ết phái kiềm Lra nong độ Lalci \Lì phosphat Lrong
hLl\ết thanh hủnL ngả\. Khi các giá Lrị Lro~ \~ề bình LhườnL. có Lhê dùng trở lại cakỉtriol \~L'\~i
liều thấp hơn 0L25 LLLJ so \Jó'i dùng lrưó'c dó,
llì~`/ E ả . sa\Ểz\\
Đề calcitriol có hìệu lực tối ưu. trong giai đoạn dầu bệnh nhân phải dược bổ sung một ltl'Ọ'lìg
calci đầ_\ đủ nhưng không được nhiều quá Ở người ló'n lìều calci háng ngảy (có nguồn gốc
tù thức ăn và thuốc) vảo khoảng 800 mg, không được vuọt quá 1000 mg.
Do lảm cái thiện sụ hấp thu calci ở ông tiêu hóa có thế giảm Iuong calci [rong Lhch ăn vả
thức uống ò nhũng bệnh nhân duọc dỉcu trị bằng calcitriol. Bệnh nhân có kììư\ nh huóng tăng
calci huyết chỉ cần dùng liều thấp calci. thậm chí khỏng cần bỏ sung calci.
Các hướng (lẫn đặc biệt về liều Ilt'ợng: ẮÚU/
Loãng xương sau mũn kinh:
Liều khuyến cáo lá ] \iên 0.5 LLg. ! lầw'ngảy. uống thuốc khỏng nhai. Ó bệnh nhản được cung
cấp dưới 500 mg calci từ thức ủn. nên kê ton Lhẻm calci. LLI'Ọ'I1g calci cung cấp hảng ngủ_v
không \«ượL quá 1000 mg.
Nồng độ calci vả crcatinin trong huyết thanh phái được kiểm tra vùo tuần thứ 2—4, tháng lhứ 3
và thảng thứ 6 sau đó mỗi 6 tháng.
Loạn dmmg xương co nguồn góc do llu_ĩn (hẻnh nhán phai c hụỵ Ihcjn):
Liều khỏi đầu hảng ngảy là 0.2 5 LLg ở ngưòi lón và trẻ > 3 tuôì (đối vởỉ tre em < 3 Luốì nên
dùng dung dịch uõng. khỏng dùng dung vỉẻn nang). Ở người có culcì hLL\ ết bình thưòng hay
hạ calci hLl\ết nhẹ dùng lỉều 0.25 LLg mỗỉ2 ngảy lả đù. Nếu các thông số lâm sảng vả sình
hóa không tiến trỉển Lheo chiều huóng Lốt sau khoảng 2 đến 4 tuần. có thế Lăng liều hảng ngả_\
thêm 0.25 LLLv cảch khoáng sau 2 đốn 4 Luần. Trong giai đoạn nảy. cần kiêm tra nồng dộ cnlci
trong hu_\ếl Lương ít nhất 2 lần mỗi Luần. Đa số bệnh nhân có dáp ứng tốt \ới lìều từ 0.5 dển I
LLg/ngảy. Có thể cẳn dùng lỉều cao nếu có phối hợp vởi barbilural hay cảc thuốc chống dộng
kinh.
T hiểu năng m_vến cận giảp vả cỏi .L'Irơngt
Liều khởi đằu được khuyến cáo lả ().25 ỤgÍIÌgỜ}`. uống vảo buối sảng. Nếu các thông số lâm
sảng vả sinh hóa không tỉến triền Lheo chỉều hướng tốt. có Lhê Lãng liều hảng ngảy thêm 0.25
LLg cách khoang sau 2 đến 4 Luần. Hằu hết người lớn và Lrè cm > (› Luỏi dủp ửng vó'ỉ liều Lrong
khoảng 0.5 LLg - 2 LLgx’ngảy. Trẻ cm ] — 5 tuôí dùng 0.5 LLLJJ'Ln ù_\ (Lrè cm < ! tuôi nên dùng
dung dịch uống. không dùng dụng \ỉên nang) Trong gỉaỉ đoạn nả}. cẩn kỉềm tra nông dò
calci trong huyết tượng ít nhất 2 lần mỗi tuần.
Ó bệnh nhân bị thìêu năng tuyến cận gỉáp. đôi khi ghi nhận có hội chứng kém hấp IhLL Lrong
những trường hợp nảy. dùng liều cao calcitrỉol tỏ ra có hiệu quá.
CHỐNG cui ĐỊNH
- Tất cả các bệnh có lìên quan đến tăng culcỉ huyết.
- Quá mẫn \-'ởì một trong những Lhủnh phần của Lhuốc.
- ' Có dấu hiệu rõ rảng ngộ dộc \«itzìmin D.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Giữa \ ìệc dìều Lrị bằng calcitriol \ủ Lũng culcỉ hLL_\ếL có mối LuonL Iqun chặt chẽ Nếu Lăng dòt
ngột cunL câp calci do tha\ đôi Lhóỉ quen ăn uống (như ủn hoặc uônL nhiều san phâm chế bicn
tu sữa) hoặc dùng khônL kiêm soát cáL Lhuốc có chúa calci có thề sẽ Lâ\ tãng calci hLL_\ếL
Bệnh nhân nằm bất dộng lâu nL`L_\. chũng hạn sau phẫu lhuật. dễ có ngu_\ co bị Lăng LỉìÌCỈ
huyết
Bệnh nhân có chức năng thận bình Llurờng. nếu xa_\ ra tăng calci huyết mãn Lính có Lhê sẽ phối
hợp \fởỉ tăng creatỉnìnc hU\ết thanh
Calcìtrìol Iảm tặng nồng độ các phosphat \ò co trong hLL_\ ếl Lhanh. Trong khi tác dụng nin
đưọc monL muốn o nhũng bệnh nhím bị hạ phosphat huyết. cấn phúỉ Lhận trọng ó bệnh nhỉ…
bị su_\ thận. do nLu_\ cơ gâ_\ \fỏi hóa lục chỗ TLOLLLJ nhũng LruònL họp nần. nên dLL_\ trì nông
độ phosphat Lrong hLL_\ết tuong ở múc binh thưòng (2 đến5 mL/IOO ml Luong ửng 0. 65 dến
! 62 mmol/l) bằng cảch dùng các chất tạo phức chelat vởi phospho vả chế dộ ăn ít phospho
Ở bệnh nhân bị còi xương kháng vitamin D (còi xuong gìảm phosphat hU)ết gia đình) \ầL
được diều trị bằng calcitriol nên liếp lục dùng thêm phosphat bằng đưòng uõng. Tuv nhiên
ly)
'Jì
cũng nên ILLLL ỷ dến khả năng calcitriol có thề_kích thích sự hấp thu phosphat ở ruột. VÌ diều
nảy có thế lảm thay đồi nhu cầu về phosphat bổ sung.
Nên đều đặn kìểln tra nồng dộ calci phospho magnesi vả phosphatase kiềm trong huyết
thanh, cũng như nồng độ cùa calci vả phosphat trong nước tiếu trong 24 giò. Trong gìai đoạn
đầu điều trị bằng calcỉtrioi nên kiểm tra nông dộ calci trong huyết tưong ít nhất 2 lần mỗi
tuẫn.
Calcitriol là chất chuyền hóa có hoạt tính mạnh nhất cùa vitamin D. do đó không nên dùng
kèm thêm những Lhuốc khác có chứa vitamin D trong thời gian đỉều trị bằng calcitrìol. nhằm
tránh tình trạng tăng vitamin D bệnh l_LĨ có thế xáy La
Nếu chu) en tử điều trị bằng ergocalciteml (vìtamin Dg) qua diển trị bằng caicỉtrỉol có thế cần
phải đến nhiều tháng để nòng độ ergocalcỉterol trở vê giá trị ban đầu
Bệnh nhân có chủc năng thận bình thưòng được diều trị bằng calcỉtrỉol cằn luu y' tình trạng
mất nước có thể xảy ra và nên uống đu nưóc. el7
TƯỜNG TÁC THUỐC
Calcitriol là một trong những chất ch…ền hóa chính có hoạt tính cùa vitamin D do đó không
nên phối họp thêm vói vitamin D ha_L các dẫn xuất. nhằm tránh tác dụng cộng lực có thể xả;
ra vởi nguy cơ tăng calci hưyết.
Nên chấp hảnh tốt lòi khuyên của bác sĩ về chế độ ăn uống chủ yếu các thức ăn có thề cưng
cấp nhiều calci trảnh dùng cảc thuốc có cera calci.
Dùng đồng thòi vói thuốc lợi tiều thiazid lảm tăng nguy co tăng calci huyết Ở nhung bệnh
nhân đan được đìều trị bằng digitalis. nên xảc định liều calcitriol một cách cấn thận. do tăng
calci huyêt có thế phát động loạn nhịp.
Có một sự đối kháng về chức năng giữa các chất giống vitamin D và corticoid: các chất giống
vitamin D tạo thuận lợi cho sự hấp Lhu calci. trong khi corticoid thi ức chế quá trình nảy.
Để tránh tăng magnesi huyết tránh dùng cho những bệnh nhân phải chạy thận mãn tính
những thưốc có chứa magnesi (như cảc thuốc kháng acid) trong thời gian điều trị bằng
calcitriol.
Calcitrỉol cững tác dộng lên sự vận chuyển phosphat ơ ruột. c`L thận và ơ xương: dùng các
thuốc tạo phức chelat với phosphat phái dược điều chinh theo nồng độ trong huyết thanh cưa
phosphat (giá trị bình thuòng: 2- 5mng00 m| tuong ửng 0 65- I. 62 anoI/l).
0 những bệnh nhân bị còi xuong kháng vitamin D (còi xưong gìảm phosphat huyếtb < 6 LLLg/IOO ml hay > | 9 mmol/l)
có thề sẽ gây vôi hóa cảc phần mêm. có thể nhận thắL qua tia X.
Do có thời gian bán hL'Ly ngắn. việc bình thường hóa một nồng độ cao của calci trong huyết
tương chỉ cần khoảng vải ngảy sau khi ngưng thuốc. nhanh hơn rất nhiều so vởi vitamin Dg.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng l/Luốc.
QUÁ LIÊU
Calcỉtriol iả một dẫn xuất của vitamin D, tất cả cảc trường hợp quá liều calcitriol sẽ cho
những triệu chứng lâm sảng tương tụ như đối với quá liều vitamin D. Nếu đồng thời có uống
nhiều calci vả phosphat vởi calcitriol có thể gây các triệu chúng tuong tự. Nồng độ calci cao
trong dịch thấm tách phản ảnh có tảng calci hưyết
Dấu hiệu ngộ độc cấp Lính vitamin D: chán ăn nhức đầu buồn nôn tảo bón.
Dấu híệu ngộ đọc mỉm tính: Ioạn duỡng (yếu ót sut cân) rối loạn cảc giác quan có thế bị sốt
kèm theo khát đa niệu. mắt nưóc vô cảm ngưng tăng trưởng và nhiễm trùng đưòng tiếu. Ngộ
độc mãn tinh sẽ gây tăng calci ILLLL ết thú phảt vói vôi hóa vò thận cơ tim phổi và tụy tạng
Các biện pháp diều trị quá liều do uống nhầm bao gồm: Lua dạ dảy lập tức hoặc gây nôn đề
trảnh hấp thu thuốc Lảo mảư. Dùng dầu pmaftìn đế lảm tăng đảo thải thuốc qua phân. Tiền
hảnh kiếm tra nhiều lần calci huyết. Nếu calci hLL_Lết vẫn còn cao. có thể dùng phosphat vả
corticoid và dùng cảc biện phảp tăng bải niệu thích hợp.
BẢO QỤẢN: Bảo quản trong hộp kin. noi khô mát. tránh ánh sáng ỏ nhiệt độ dLLói 3OUC.
HAN DÙNG: 36 tháng kế tư ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá rhời Iu… sử dung. "“
ĐÓNG GÓI: Hộp 6 ví x 10 viên nang mêm Hộp 10 vĩ x 10 viên nang mềm }fL /
A Sản xuất bởi
' . CONG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25. Đường sô 8` Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore. Thuận An. Bình Dương
Lua cục TRUÓNG
p TRUỎNG PHÒNG
fJ n .z’ẤÍL'JLLỈL lfun
Un
\
IJI
ỦG * gửỳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng