BỘ v ~ri—ỉ .'“ {› 5
leCSH%ẵLÝDLỤCỂV_ _ _ _ \ I/ỞIJJK
ĐẤ,iưiE iJLfYẸT \
'— _ A _ỳỳ W —Ữỷ ------- ' Ắ-—' 1—›\À
4 ! v ² \
Lan au .. ® : ,
l 1
OX F IUS “ " '
_Fđ Vl l
Ế Ỉ~ '
2 5? '
_ , ~ . r. :I 1 l
Stomơch pa… , : ,
Ế
E
3
2
g .. ,
% ẵ ;o: ỉ
& n 13
` 0
ổ 3 ổ
sonofi oventus ẵ ẳ ồ ,/
«› z I \ //
/_____,/ mAuupnlu; c…: j _ 2_____
, Nthydroxidgelkhô… …,.…….200m9 Driedaluminiumhydroxldegel… Ị i
* Magnesi hydroxid .……. 200 mg Magnesiưm hydvonide . 1
simethkon ,.....…… ….2 26,375 mg Simethicone …… ………………… …… 26375 mg |
1² … —————~—…—…—……… “13 đu ' “… Exzipients ,.….…………. q.s 1 chewable tablet
1
i CHỈDFKCẨCH DÙNG.CHÓNGCUỈDINNVÁ IIOICATìONSJWIOISTRAMCOI'I'IAIDKATIONS `
dc mom nu quc: um ơma mmnmto:
——_____>Ạ X'mđoctrongtòhướngdảnsúdựtg. seepackageinsen ___/f'z
\
_
Ộ Đau da day
X.
ẫ r
… \, V… , , ni
Ư 40 . , , `+1,«Wfĩ,bAc'rA
sonori ovenns {
,… y.Vi., , 1- ,,`,_
.\
, , , , \—_\7
Of … m… l.ìy um in- u… Keep um of me n-och of (hlldưn " '\,1
GMID finished good code :
Plant PM code :
Product | item type : Box_MAALOX
Version number : 06/09/2012
Country : VIETNAM
Plant : D4
Design by : CHC / COMMUNICAUON DESIGNER
Operator : LE DINH KHOA
Initiated date : 06/09/2012
Dimension : 53 x 30 x 122 mm
Fonts '
Size : 4pt
Colours . Cyan . Magenta . Yellow . Black
Approval of text date: Signature:
Final approval date: Signature:
'ơ lcow_e Ty ,
… TRACHNHIẸMHƯUHAN
* SANOFl—AVENTI
n
GMID finished good code :
Plant PM code ~
Product | Item type
Version number
Country
Plant
Design by
Operator
Initiated date
Dimension
Size
Colours
: Blister_MAALOX
: 12/09/2012
: VIETNAM
: 04
: CHC | COMMUNlCATION DESIGNER
: LE DINH KHOA
: 12/09/2012
: 118x48mm
: 5 pt
Approval of text date:
Final approval date:
Signature:
Signature:
ỊM
MAALOX plus .1
Viên nẻn nhai ,…,gu HỦU m ỉ
Nhôm hydroxid gel khô, ~: - ĩởỳr
simethicon AM. Ể
ẹ/ẻ»
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước . ,
Nếu cẳn thêm thông tín xin hỏi ý kiến bảc sĩ
CỎNG mức
Nhôm hydroxid gel khô ................... 200 mg
Magnesi hydroxid ........................... 200 mg
Simethicon ................................ 26,375 mg
Tả dược ....................................... vđ 1 viên
(Com starch, pregelatinized starch, dextrates
(Emdex anhydrous), sorbitol powder, magnesium
stearate, cream suiza flavor, peppermint flavor)
DẠNG BÀO CHẾ
Vìên nén nhai
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI
Vĩ 10 viên nén nhai. Hộp 4 vỉ.
CHỈĐỊNH
Maalox Plus được dùng để điều trị giảm triệu
chứng sau:
- Rối Ioạn tiêu hóa, Ioét dạ dảy
- Ợ nóng: Maalox Plus Iảm giảm ợ nóng liên
quan đến acid trong chứng khó tiêu vả dạ
dảy dư acid trong các trường hợp sau:
0 Trong cảc bệnh đường tiêu hóa như
bệnh trảo ngược thực quản da dảy.
Ioét da dảy. thoát vị hoảnh.
0 Ăn vả uống quá nhiều một số thưc
phẩm và thức uống.
- Đầy hơi: Iảm giảm các triệu chứng đầy hơi. ợ
hơi, chướng bụng, cảm giác khó chịu trong
dạ dảy, ruột.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG, ĐƯỜNG DÙNG
Đường dùng: uống
Liều dùng:
o Người lớn _(bao gồm cả người iởn tuối): dùng
1-2 viên môi lần, bôn lần một ngảy.
o Khuyến cảo không dùng cho trẻ em dưới 6
tuổi.
Cảch dùng:
o Nhai thuốc thặt kỹ trưởc khi nuốt, sau đó uống
một cốc đầy nước (khoảng 200 ml).
ơ Dùng thuốc từ 20 phút đến 1 giờ sau bữa ăn
hay trưởc khi đi ngù. hoặc theo yêu cảu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng thuôo nảy trong các trường hợp sau
đây:
- Dị ứng với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
— Suy thặn nặng. vì thuốc có chứa magnesi.
THẬN TRỌNG
— Nếu có chế độ ăn có phospho thấp. hydroxid
nhôm có thể gây thiếu hụt phospho.
— ớ bệnh nhân suy thặn, nồng độ huyêt thanh
của cả nhôm vả magnesi tảng. Ở những bệnh
nhân nảy, dùng Iãu dải với nồng độ cao của
muối nhỏm vả magnesi có thể dẫn đến bệnh
nảo, sa sủt trí tuệ. thiêu máu hồng cầu nhỏ
hay Iảm xảu hơn tình trạng Ioảng xương do
lọc máu. Không dùng thuốc kháng axít kẻo dải
trên bệnh nhân suy thận.
— Lưu ý ở bệnh nhân đái tháo đường bởi vì
lượng đường có trong viên thuốc.
- Vì có chứa sorbitol vả sucrose nên thuốc nảy
bị chống chỉ định trong trường hợp không
dung nap fructose hay hội chứng kém hảp thu
glucose vả galactose. hoặc bât kỳ trường hợp
suy giảm men sucrase isomaltase.
— Hydroxid nhôm có thể không an toản trên
những bệnh nhân tiểu porphyrin đang lọc
máu.
- Nếu vấn đề rối Ioạn acid của ban kéo dải dai
dắng hơn 10 ngảy hoặc diễn biến xảu hơn dù
bạn dùng thuốc nảy đều đặn hằng ngảy. cần
tiên hảnh tầm soát nguyên nhân vả đánh giá
lai việc điều trị.
TƯỚNG TÁC vójl cÁc_muóc KHÁC VÀ CÁC
LOẠI TƯỜNG TAC KHAC
Cảo ghối hgg thuốc cản thận trgng khi dùng:
— Dùng đồng thời vởi quinidine có thế lảm tăng
nồng độ huyết thanh của quinidine vả dẳn đến
quá Iièu quinidine.
- Các thuốc kháng acid có chứa nhôm có thể
ngăn cản sự hảp thụ thích hợp các loại thuốc
như thuốc kháng histamine H2, atenolol,
cefdỉnir, cefpodoxime, chloroquine. cyclines,
diflunisal, digoxin. biphosphonates,
ethambutol, fluoroquinolones. natri fluoride.
glucocorticoid, indomethacin, isoniazid,
kayexaiate, ketoconazole, lincosamides
- Metoprolol, thuốc an thần kinh phenothiazine,
penicillamine, propranolol. muối săt.
- Nên uống cách xa ít nhát lả 2 giờ trưởc hoặc
sau 2 giờ các thuốc trên (vởi fluoroquinolone
lả cách 4 giờ) sẽ giúp tránh cảc tác dụng
ngoại ý của tương tảo thuốc.
}
y _ _ __
k—;i c
d
@c phối hơn thuốc cần cân nhắc:
— Salicylat: tăng bải tiết salicylat ở thận do kiềm
hóa nước tiều.
— Muối magnesi có thể gây ức chế thần kinh
trung ương khi có suy thận và nên thận trọng
ở bệnh nhân có bệnh thặn tiến triển.
— Hydroxid nhòm vả citrat có thể lảm tăng nồng
độ nhôm. đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Có thai
— Thuốc nảy chỉ dùng trong thai kỳ khi cần thiêt.
— Cân nhắc sự hiện diện của ion nhôm vả
magnesi có thế lảm chậm nhu động ruột.
- Muối hydroxid nhôm có thể gây ra tiêu chảy.
— Muối nhôm gây tảo bón hay tảng táo bón xuất
hiện trong thời gian mang thai.
- Không nên uống thuốc nảy vởi liều cao hay
dùng trong một thời gian dải.
- Không có thông tin lâm sảng hiện hảnh về
phụ nữ có thai tiếp xúc vởi hydroxid nhôm,
magnesi hydroxid vả simethicon.
Nuôi con bằng sữa mẹ
- Magnesi được xem như thích hợp vởi sữa
mẹ.
TAIC DỤNG CỤA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN
HANH MAY MOC: Không cỏng bố
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
— Vui lòng tham vản bác sĩ của ban néu có bát
kỳ các tảc dụng ngoại ỷ nảo được liệt kê trong
tờ hưởng dẫn nảy hay bảt ký cảc tác dụng
ngoai ý khác
— Các tác dụng không mong muốn hiêm gặp ở
liều khuyến cảo. Đôi khi có thế bị tiêu chảy
hay tảo bón nếu dùng quá nhiều.
— Có thể lảm khởi phát mât phospho sau khi
dùng dải ngảy hoặc dùng liều cao, vỉ thuốc có
chứa chất nhỏm
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý trị liệu: Thuốc tiêu hóa — thuốc
khảng acid kết hợp chống đầy hơi
ATCI AOZA BO1. AOZA AO4
hòa acid da dã _?
"
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH xử TRÍ
Dấu hiệu và triệu chứng
— Không nên dùng trên 500 mg simethicon
(tương đương 20 viên Maalox plusl24 giờ)
trong vòng 24 giờ.
— Mặc dù phần Iởn nhôm được thải trừ qua
đường ruột. có gia tảng háp thu nhôm vả
nồng độ huyêt thanh. Tích tụ nhòm vã đưa
đén ngộ độc được giởi hạn ở những bệnh
nhân có suy chức năng thận vả suy giảm sự
thải trừ nhôm. Một nghiên cứu cho thấy nồng
độ nhỏm tăng ở bệnh nhân có urê máu với
liều dùng hăng ngảy lởn hơn 3g hydroxid
nhòm. Sử dụng rộng rải các thuốc kháng acid
có chứa nhòm có thể gây ra giảm phosphat
mảu (nồng độ phosphat trong máu thấp).
trong trường hợp nghiêm trọng có thể dẫn
đên yếu cơ, chán ăn, vả nhuyễn xương (lảm
mèm xương do khiêm khuyết khoảng hoá
xương).
- Ở những bệnh nhân có chức nảng thận bình
thường, loại bỏ magnesi tăng trong nước tiều
xảy ra vả không có thay đối đáng kể nồng độ
magnesi huyêt thanh dự kiên.Tuy nhiên,
magnesi có thể tỉch tu ở những bệnh nhân
suy thặn. Các dấu hiệu vả triệu chứng cùa
tăng magnesi huyêt có thế bao gồm hạ huyết
ảp, buồn nôn, nỏn mừa, thay đổi điện tâm đồ,
ức chế hô hấp, tình trạng tâm thần thay đốivả
hôn mê.
- Phải có chăm sóc y tế ngay lập tức nêu có
các tác dụng phụ NGHIÊM TRỌNG xảy ra:
phản ứng dị ứng nghiêm trọng (phát ban. nổi
mề đay, ngứa, khó thở. tức ngưc. sưng
miệng, mặt, môi, Iưởi), mảt cảm giác ngon
miệng. yếu cơ. buồn nôn, chậm phản xạ, nô
mửa.
Xử trí quá liều
- Nhập viện điều trị nguyên nhãn
— Rửa dạ dảy
— Truyền dịch
— Điều trị quá liều magnesi: bổ sung nước. lợi
tiểu mạnh.
- Trong trường hợp suy thận, lọc máu hay thẩm
phân phúc mạc.
Điều kiện bảo quán
Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng
24 thảng kế từ ngảy sản xuảt
Nhã sản xuất
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng