87
«… … wm
mm en…uo
'ỢC
Lẩn đâuz.. /lẻ/Ấếf
A!
BOYTE
ĐA PHÊ DUYỆT
QUAN LY DU
A
~
CUC
<Ển ẫoau .: <ư Ẹổẵ E:.— 326
3me 33
@ .,
ẫmmỉX
m<3uỡẵầỡ ẩẵ o—
voẵo :.ooâ onềẺu. nzI v1>z
01.0.22 0>nz OCZO, … >OiĨỔqDDÚO:
EzI <> 0>n 41020 2: xz>n. Dỗ>ÉOZM b20 0«zmn ĨWOnZ›joz
ổ ơcoẳ a?. Ê Ểễ
. Wac ncủ... ơnợ uch Ễ. ằn 031,1 Ê ẵỂu .…z , , . Woẫoo ….Ểw e nỉ c…Sv, z uẫcẵ, 1. 3,4.5,
. On ễỉẵ ỉ< =o c3 . xmỗ 05 Q. ẫẵ: ỉ nĩễẵ
. Qua 8… Ể9é nữ. Ê Dầeẫ Ễ ẫ . »ẵa … R.…ỄJ, ..:. Đơnfẵn :XỂ ơ…ầỉ Eẩ
u……: 5 ĩữ: ouĩõ
ả nm nư< - …» »an. <…o3 nm nw<. £ỗ zo:
l::Ễ mì. Im.
u..naom… nz … mtmO.nỗbăozm «nOm …. Sễcĩũỉnta
mOX ` zm0_zo,
m>z xc›4 42.
oon 2 ẫễ m›zoĩ.›.
&… zỄắ: ẫẵ @. ã ẫ O…. za: S…. zẫ
I>Ễn>nễxmo uf
mẫoẵẫmẵỏ 00 ra
,_N… zo5ơ: ẫoE QỂẵ › zon.Z 15: 91 <íỉu3
GZỔ a:……ưma nooa noam …
Emẫ v» nẵm …
P.oncnn \ .…m3 …Ễm … moxlẵmmốx ›ơ:…ầ uỡơ… ỉ
Emẫ … Oè
Oumỗổ.. … rm 0.21 xIO>
.:ẵmổù n……m … Éầ uuỗổ. o… 35… amỡ… Il mỡsmế 3…
33. mbtỡỗ. 88… I ……mẳểề
vĩ MAALOX
GMID finished good code :
: Alu foil_MAALOX
: 10/10/2014
: VIETNAM
: D4
: Le Dinh Khoa
: 07/03/2013
: 70x125mm
Plant PM code
Product | Item type
Version number
Country
Plant
Operator
Initiated date
Dimension
Fonts
Size
Colours
i4pt
: Black .
Approval of text date:
Final approval date:
Signature:
Signature:
Mu uw UOEA
mmo un…ua
07
vlmù
SANOFI -AVENHS VIETNAM Cu., Ltd.
TI MỞ.-.……… vA1 vln
.i
0
2
@ g .
* ẵ. ẳ ẵ ẵ ẫe
ẫ“ F” u ũẫ
_° ỄỂ cỏ ẳả Ễẳ
` N ỂỄ ²8 -ẳ ² ỀỂ
ẫẵ 'ẳẵ : Ế ., ẺỄ
@ ,.— ỄỀ' ẳễ ; ẫỄ.
ẳa 3a ;; ,~z Ễẳb
5 t-S Ẹ°W 33 23
E ãễ =e ăẵẫ ãẽậỀ
ẵa “ấỀ săẽ ae âễaẫ
mhiÀù mm…
uumựguo…………. mu mu…wu
mwfisomwmmm wmmuụuanm
...… m…; m……
R | .. l— Ổỏlỏllfflì'i
ui
oủủdmmuũlundoungaidmdcdúv Wwdủhmiụnihi:
,Mvitnùnhuútủbadaủydm wỉn'sidhuanftig ,_ _ _ _ .
s_unofl uveans
uỂuvadmoùuc mmmưmmtm
… NgũlơznblSlửnhail-lvủsubùãnhdc mdmurunismuhti-zmmhedudzmmlsu
e ỦỈCÓMỞIMWÓIỦJÚỈÔGỂIIIIỦỈIIẬY. IMIplìthtlffldơlllìlíllfflfflủỉủũ
Ễ mmự 12vitdngăy. …muum
n Mnikỷvìendnửdmủdnaú Ouhffluơúlhapnih.
uốncmlqmvkdcubucmnút m…mnomnmm
Xìnửtlu'gùhũugdlnsiffl Sclidd.
GMID tinished good code
Plant PM code :
Product | Item type : Box_Maalox 5bllsx8tabs VN
Version numbef : 18/1 1/2013
Country : VIETNAM
Plant : D4
Operator : LE DINH KHOA
Inttíated date : 07/0312013
Dlmensỉon : 55x40x102m
Fonts :
Slze 6 pt
CdOWS . Cyan . Magenta . Yelơa . Black
Apprơval of text date:
Flnal appmval date:
Slgnature:
Slgnature:
113 1Iguymũd, Oửkt4,iifflđlỵMun
NSXIMÍJIW
ví MAALOX
96 mm
__ -- cnumêh HỮU HA_N iẫ
ANOYIẮAYENTIS *
sỏ LÔ_HẠN DÙNG DẬP NÓITREN vỉ
GMID tinìshed good code
Plant PM code
Product/ Item type
: Alu foil_MAALOX
Version number : 10/1 012014
Country : VIETNAM
Plant : D4
Operator : Le Dinh Khoa
Initiated date : O7/03/2013
Dimension : 50x96 mm
Fonts :
Size : 4pt
Colours :Black .
Approval of text date: Signature:
Final approval date: Signature:
qf
`r~%a.. . -
l
4.
\
MAALOX®
Viên nén nhai
Nhóm hydroxyd gel khỏ, magnesi hydroxyd
Đọc kỹ hướng dấn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiển bảc sĩ
cỏue THỨC
Nhôm hydroxyd gel khô ............................. 400 mg
(tương đương với 306mg Nhôm hydroxyd)
Magnesi hydroxyd ...................................... 400 mg
Tả dược
Mannitol. Sorbitol. Natri saccharin, đường có 3% tinh bột, Hương bạc hả dạng bột. Magnesi stearate. Alveosucre
...vđ 1 vỉèn.
DẠNG BÀO CHÉ: Viên nén nhai.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: m 8 viên nẻn nhai. Hộp s vi.
Vĩ 12 vìèn nén nhai. Hộp 4 vỉ.
QÁc ĐẶC TỈNH Dược LỰC HỌC `
— Nhỏm hydroxyd gel khô vả Magnesi hydroxyd là những chât kháng a-xít. Chất khảng a-xlt lảm giảm tlnh a-xít băng
cách trung hòa a-xit quá mức cùa dạ dảy. Tiết acid quá mức lảm tổn thương thảnh dạ dảy. tá trảng vả thực quản. Dùng
thuôo kháng a-xit Iảm giảm đau và khó chịu của chứng khó tiêu.
- Tác nhán bảo vệ niêm mạc dạ dảy-tá trảng—thực quản.
- Khỏng cản tia X.
- Nghiên cứu phòng thi nghiệm với một liều đơn vị bằng phương pháp Vattier: tồng dung lượng kháng acid (chuẩn độ
đên pH 1>1a 14.71 mmol ion H”.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC _
Nhỏm hydroxyd vả Magnesi hydroxyd được xem là các chảt khảng-acid tại chô. không có tác dụng toản thản, chi được
hảp thu it trong đĩèu kiện sử dụng binh thường.
CHI ĐỊNH W
Điều tri triệu chứng rối loạn do tảng acid dạ dảy—tá trảng trong các chứng:
- Viêm da dáy.
- Thoát vi hoảnh.
- Khó tiêu.
- Loét dạ dảy — tá trảng.
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn (> 15 tuổi): nhai 1 đên 2 viên sau bữa ăn hoặc khi có cơn đau (hay khó chịu). Tối đa 6 lân mỗi ngây. Không
dùng quá 12 viên/ngảy. Nhai kỹ viên thuốc cảng lảu cảng tốt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Khỏng dùng thuốc nảy trong những trường hợp sau:
- Di ứng vởi bảt cứ thảnh phần náo cùa thuốc.
- Suy thận nặng. vì thuốc có chứa magnesi.
THẬN TRỌNG
- Ýl có chứa sorbỉtol vả sucrose, nên thuốc nảy bi chóng chiđ1nh trong trường hợp khỏng dung nạp fructose. hội chứng
kém háp thu glucose hoặc galactose. hoặc mọi trường hợp suy ỉảm sucrase-isomaltase.
- Nếu chế độ ăn có phospho thảp. nhôm hydroxyd có thẻ gảy thi u hụt phospho. _
- Ở bệnh nhân suy thận, nòng độ huyêt thanh cùa cả_ nhôm vả magnesi tăng. Ở những bệnh nhân náy, dùng lâu dải với
nòng độ cao của muói nhôm và mag`nesỉ có thể dẫn đén bệnh nao. sa sút tri tuệ, thiêu máu hòng cảu nhỏ hay íèm xảu
hơn tinh trạng loãng xương do lọc máu.
- Nhóm hydroxyd có thẻ khỏng an toản trèn những bệnh nhân tỉẻu porphyrin đang lọc máu.
— Lưu ý ở bệnh nhán đái tháo đường bở! vi lượng dường có trong viện thuôo.
— Néu triệu chứng kéo dải dai dảng hơn 10 ngảy. hoặc diẽn biến xáu hơn, cản tiến hảnh tảm soát nguyên nhân vả đánh
giá lại việc fflèu tn'.
|
TƯỚNG TẢC VỚI cÁc THUỐC KHÁC VÀ cAc LOẠI TƯỢNG TÁC KHẢC
Các ghói hơp cần thân trgng khi dùng:
Dùn chun với uinidìn có thề lâm tăn nồn đỏ uinidintron hu étthanh vèl m uálièu.
Nếu uống chung sẽ giảm hảp thu thuốc ở da dảy-ruột, đo dó để đề phòng. nèn u ng thuôo kháng-acid tn:ớc hoặc sau
khi uống thuôc khảo một thời gian. _
Néu có thè. nèn uổng cách xa [t nhảt lả 2 giờ trước hoặc sau khi uống những thuóc sau đây: thuôo kháng-histamme H2,
thuốc kháng lao: ethambutol. isoniazỉde (dạng uóng). atenoloi. metoproloi. propanolol, chloroquine, kháng smh_ họ
cycline. diflunisal, digoxin, diphosphohate, fexofenadìne. sẳt (dạng muỏi). kháng sinh họ fluoróquỉnolone, natn tiuonde.
glucocorticosteroíd (chẳng hạn prednisolone vả dexamethasone). indomethacỈn. kayexalate, ketoconazole, 1anzoprazole.
lincosamide. thuóc an thần kinh phenothiazine. penicillamine. phosphor (chảt bò'sung). thyroxine.
Các ghôi hơp cần cản nhắc:
Salicylat: tăng bải tiết salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiêu.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BÚ W
Có thai
Thuốc nảy chi được dùng trong thai kỳ khi cần thiết.
Sự hiện dìện cùa các ion nhôm và magnesi có thẻ Iảm chậm như động ruột.
- Các muối magnesi hydroxyd có thẻ gảy tiêu chảy.
- Các muối nhôm là nguồn gỏc gảy táo bón vả có thẻ lảm cho tinh trạng táo bón thường gặp khi mang thai trở nẻn nặng
hơn.
Khỏng nên uống thuốc nảy với liêu cao hoặc trong một thời gian dải.
Quôi con bằng sữa me
ó th tiêp tục cho con bú sữa mẹ trong thới gian điếu trị.
TÁC DỤNG CÙA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Đén nay chưa được ghi nhặn.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
Có thế Iảm khời phát:
- Rối loạn như động ruột (tiêu chảy hoặc táo bón).
- Mảt phosphor sau khi dùng thuốc dải ngảy hoặc dùng liều cao. vì thuốc có ch .
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xứ TRÍ
Dấu hiệu vả triệu chửng :
- Mặc dù phần lớn nhôm được thái trừ qua đường ruột nhưng vẫn có háp thu nhôm VỘWđó Igm WỞ
nhôm huyết thanh. Tich tụ nhôm và đưa đến ngộ độc chỉ xảy ra ở những bệnh nhân có ffln
giảm sự thải trừ nhòm. Một nghiên cứu cho thảy nồng độ nhòm tăng ở bệnh nhán có urê m u cao với lièu dũng
hảng ngảy trẻn 3g nhòm hydroxyd. Sử dụng rộng rãi các thuốc kháng acid có chứa nhgm có thể gây ra giảm
. phospha_t máu (nòng độ phosphat trong máu thảp), trong trướng hợp nghìèm trọng có thẻ dan đén yêu cơ, chản ăn.
vả nhuyèn xương (Iảm mèm xương do khiêm khuyẻt khoáng hoả xương). '
- Ở những bệnh nhán có chức năng thận binh thường. tăng thải trừ magnesi qua nước tiêu xảy ra vá khỏng có tha
đỏi đáng kể nồng độ magnesi huyêt thanh dự kiến.Tuy nhièn, magnesi có thế tich tự ở những bệnh nhân suy thẫg
Các dáư hiệu và triệu chứng của tăng magnesi huyết có thế bao gồm hạ huyêt áp, buồn nòn, nòn mừa. thay
diện'ĩầ'm ơò. ức chế hô hảp, tình trạng tám thần thay ơỏwa hôn mè. ,
- Phải có chăm sóc y tế ngay lặp tức nêu có cảc tác dụng phụ NGHIÊM'TRỌNG xáy ra: phản ứng dị ứng ngh
trọng ( hát ban, nồi mề đay, ngứa. khó thờ. tức ngực, sưng miệng. mặt. môi. lưỡi), mảt cảm giác ngon miệng éu
cơ. bu n nôn, chặm phản xạ. nòn mữa.
Xử tri:
- Nhập viện điêu tri nguyên nhản.
- Rừa dạ dảy.
- Truyền dich.
- Điều tri quá Iièu magnesi : bổ sung nước. lợi tiếu mạnh.
- Trong trường hợp suy thặn. lọc máu hay thảm phân phúc mac lả cần thiêt.
Đlều klện báo quản: Bảo quản không quá 30°C, tránh ấm.
_ Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuảt.
Nhã sán xuất:
Còng ty TNHH Sanỏtĩ—Aventis Việt Nam. _
123 Nguyễn Khoái, quặn 4, Tp. Hồ Chí Minh. Việt Nam.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng