|)!V 7859ĩ
BSI lZ)ơsMỉ
\ HH400
Ề…ạ qầ
M
1920m1/bag
, tủi1920ml
\HÀ L SOLUTION FOR INFUSION
Press 2 Press 1
mpknbwunbmuan ~1m uuiuợgAunuhgdndự
_ pnnzunnmu—mmdutuụ
hlh U—ỦWAỎ WỮM—Mkhmmlhhnbì
MW unụi:uụuzlnmnuụndouqunumơnmơnhht
. . . . ' Ỉm Mũnhnhq
,. nnnqmmnna
~1400 eununnu..—nmduogg
- ~…~:mezmz…~
-1m
_ +uuubunụunu-nzunnqhuựm
+uunnwpm-umnb.
L- 1m Ýun—Mủútủú—Ủ
_ +Lhùuoidn-xù.
-m +wnn—mu-u-nunnnuumu.
+an-nntụunhuhn
b †
+nnumu—u—a—
-m
__tũlũíl
.. dn-nn/unn
nn..—
-ceo
MènlmmteLnna—Lm ........... Luu. .
mụ…umhmununn) ---------- m .. múumoủ…ư
hlnd-JnụwWh—b: .
n—nun—mn—
…… ởMGco,m
úựhth
bondUl…lanùuic _,m m- m|`ÌM—Woiĩ
Dnti— 21 WIỊW
mvmhlnuunnun W.Wùm
uwvumum un.» , _
- 1N
Ệ\ii//Ệ W
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
MG-TAN INJ .
DỊCH TIÊM TRUYỀN
[Thânh phần] Mỗi 100 ml hỗn hợp chứa:
Dịch A: Glucose 11% 61.5mL
Glucose (monohydrat) 7,44g
Dịch B: Cảo acid amin 11,3% 20,8mL
L-Alanin 0,33g
L-Arginin 0,24g
Acid L-aspartic 0,071g
Acid L-glutamic 0,12g
Glycin 0.16g
L-Histidin 0.14g
L-lsoleucin 0.12g
L-Leucin 0,16g
L—Lysin HCl 0,24g
L-Methỉonin 0,12g
L—Phenylalanin 0,16g
L-Prolin 0.14g
L-Serin 0,094g
L-Threonin 0.12g
L—Tryptophan 0,04g
L-Tyrosin 0,005g
L-Valin 0,15g
Calcỉ clorid 0,02g
Natri glycerophosphat 0,10g
Magnesi sulfat 0,07g
Kali clorid 0,12g
Natri acetat 0,17g
Dịch C: Nhu tương Lipid (Lipid emulsion) 20% 17,7mL
Dầu đậu nảnh tỉnh khiết (Purifìed soybean oil) 3,54g
(Tả dược: Acid Acetic băng, Phospholipids tinh khiết từ trứng, Glycerol, Natri hydroxyd,
Nước cất pha tiêm)
[Tác dụng dược lý]
- Glucose
Tảc dụng dược lý của glucose tiếm truyền lả cằn thiết giống như glucose được cung cấp bới cảc
thưc phẩm thông thường.
- Acid amin va cltẩt điện giãi
Tảc dụng dược ly’ cùa acid amin và chất điện giải là cần thiết giống như acid amin và chất điện
giải được cung câp bởi cảc thực phẩm thông thường.
Tuy nhiên đối vởi acid amin thông qua con đường ăn uống thì đầu tiên sẽ đi qua mạch máu và
sau đó đi vảo hệ tuần hoản, trong khi acid amin thông qua con đường tiêm truyền thì đi trch tiếp
vảo hệ tuần hoản
- Lipid
Dịch nhũ tương Lipid lá có tính chất sinh học tương tự như cảc chất dịch nội sinh. Không giống
như các dịch thông thường Lipid không có chửa cholesterol esters hoặc apolipoproteins trong
khi đó hảm lượng phospholipid ò mức cao hon. Dịch nhũ tưong Lipid chuyến hóa trong vòng
w
I.x
tuần hoản gỉống như cảc chất dịch nội sinh thông thường trong quá trình trao đồi chất.
Cảc hạt lipid nội sinh chủ yếu được thùy phân trong quá trinh tuân hoản và được được đưa lên
bởi các thụ thể LDL ngoại biên và ở gan Khả nãng chuyến hóa được xác định bởi cảc thảnh
phẩn của cảc hạt lipid, tinh trạng dinh dưỡng, bệnh tật và tôc độ truyền.
Ở người tinh nguyện khòe mạnh, tỉ lệ chuyến hóa lipỉd nhũ tương sau khi truyền là 3. 8 :1: 1 .5g
triglycerid trên mỗi kg trọng lượng co thể trong vòng 24 giờ.
Khả năng chuyến hóa vả tôc độ oxy hóa phụ thuộc vảo điếu kiện lâm sảng cũa từng bệnh nhân,
chuyến hóa nhanh hơn và hấp thụ tăng lến đối với bệnh nhân sau phẫu thuật và chấn thương.
trong khi bệnh nhân suy thận và tăng triglycerid huyết thì khả năng hẩp thụ lipid nội sinh chặm
hơn
|Dược động học]
- Glucose
Glucose cung cắp và duy trì trạng thải đinh dưỡng bình thường
- Acid amin vả chất điện gL'ăL'
Acid amin 1ả thảnh phẩn có trong protein của cảc thực phẩm thông trường, được sử dụng đè tống
hợp protein mô. Nếu quá 1iếu sẽ dẫn đến quá trình đảo thải.
Nghỉên cứu đã chi ra hiệu ửng sinh nhiệt trong quá trinh truyền acid amin.
-Nhũ Lương IL'píd
Nhũ tương lipid cung cấp các acid béo noi vả không no thiết yếu cho quá trinh chuyến hóa năng
lượng và sự toản vẹn câu trúc của mảng tế bảo. Nhũ tương ở liếu dùng phù hợp không gây thay
đôi vê dường huyết. Không có chửng minh lâm sảng nảo đề cập đến sự thay đối chức năng phổi
khi lipid được sử dụng một liếu lượng thích hợp.
Sự gỉa tăng men gan trên một sô bệnh nhân trong quá trình tiêm truyền nhưng sẽ biến mất khi
ngừng tiêm truyền. Quá trình thay đổi trên cũng tương tự gỉống một sô loại tỉêm truyền khảc
không chứa nhũ tương lipid
[Chỉ định]:
Cung cấp nước, chất điện giải, acid amin vả calo cho bệnh nhân bằng đường tỉêm truyền
tĩnh mạch cho cảc bệnh nhân không thế dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa hoặc dinh dưỡng bằng
đường tiêu hóa không phù hợp.
[Liều lượng vả cách dùng]
Liều lượng và tốc độ truyền nên được xác định cho phù hợp đối với từng bệnh nhân cụ
thể dựa trên khả năng chuyến hóa chất béo, chuyến hóa glucose, cân nặng, tinh trạng lâm sảng và
yếu câu dinh dưỡng của bệnh nhân. Nên lựa chọn dạng bao gói có dung tích phù hợp với mửc
liếu sử dụng cho môi bệnh nhân.
MG-TAN Inj có thế được sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch trung tâm hoặc ngoại vi.
Mức liếu MG-TAN lnj. được khuyến nghị sử dụng đối với người lớn như sau:
Bệnh nhân có chế độ dinh dưỡng binh thường, như câu năng lượng không cao:
tiếm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt với mức liều 0, 7~l ,0 g acid amin toản phầnlkg cân
nặng/ngảy (tương đương với 0. 104), 15 g nitrogen/kg cân nặnglngảy
Bệnh nhân có chế độ dinh dưỡng cân nhiếu nãng lượng: tiêm truyền tĩnh mạch
nhỏ gỉọt với mức Iiếu 1 ,0~2 ,0 g acid amin toân phần lkg cân nặng/ngảy (tương đương với
0, 15~0, 30 g nitrogenlkg cân nặng/ngảy
Thông thường, mức liếu 0,7~1,0 g acid amin toản phầnlkg cân nặng/ngảy hay 0,10~0,15g
nitrogenlkg cân nặng/ngảy tỉêm truyền tĩnh mạch nhỏ gìọt trung tâm hoặc ngoại vi tương ứng với
mức 1iếu 27~ 40 mL MG- TAN lnj. /kg cân nặng/ngảy.
Tốc độ tiêm truyền không được quả 3 7 lekg/giờ (tương đương với 0 ,25g glucose;
0 09g cảc acid amin và 0,13g lipidlkg/giờ), nên tỉếm trong vòng 12 đến 24 giờ
[Lưu ỷ]
I Cảnh báo:
Phải sử dụng MG— TAN lnj. theo đủng chỉ dẫn của bác sỹ.
Khi có bất kỳ triệu chứng hoặc dấu hiệu nảo của phản ửng sốc phân vệ (sốt, rét run, mẩn
ngứa, mảy đay, khó thở. ..) cân lập tức ngừng ngay quá trình truyền thuốc.
I T hận trọng:
ỦfflâWfihủỉn'iffl.
Bệnh nhân có nôi Ioạn chuyến hóa lipid; suy chức năng thận; viêm tụy, suy chức nảng
gan; thiểu năng giảp có tăng triglycerid máu; nhiễm khuẩn huyết.
Bệnh nhân nhiễm toan lactic; cung cẩp oxy cho tế bâo không đầy đủ; mất nước
Bệnh nhân có triệu chứng phù, giữ chẩt diện.
Các lưu ý chung khi dùng thuốc:
Cần phải theo dõi lâm sảng chặt chế khi bắt đấu tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân Khi có
bất kỳ dấu hiệu không binh thường nảo xuất hiện, cần ngỉmg ngay quả trinh tiêm truyền.
Trước khi tiếm truyền thuốc, nên Iảm xét nghiệm điện giải đồ cho bệnh nhân để có thế
chỉ định liếu dùng một cách phù hợp nhắt.
Để hạn chế nguy cơ nhỉễm khuẩn khi tiêm truyền cảc dụng cụ phải đảm bảo vô trùng, cảc
thao tảc, thủ thuật phải đúng quy trinh.
Nồng độ triglycerid mảư không vượt quá 3 mmoll1 trong vòng 5 — 6 giờ sau khi tiêm
truyền thuốc.
Do thảnh phần cùa thuốc có chứa các acid amin nên có thể Iảm tăng thải trừ các vi chất
như đổng hoặc kẽm qua đường tiết niệu do vậy cần cân nhắc bổ sung thêm vì chất cho các bệnh
nhân phải tiêm truyền thuốc dải ngảy.
Để hạn chế nguy cơ xảy ra các tương kỵ cũng như nguy cơ gây ra phản ứng đông mảư
không trộn thêm các thuốc khác vảo dịch tiêm truyên và không nên tiêm các thuốc khảc trong
khi đang tiêm truyền MG- TAN lnj.
Trong khi dùng thuốc, cân theo dõi chặt chẽ nồng độ glucose huyết, điện giải đồ, áp suất
thẳm thắu cùa máu; cân bằng acid- base, cân bằng điện giải và chức năng gan (phosphatase kiếm,
ALT, AST) cùa cơ thế. _
Khi dùng thuốc trong một thời gian dải cân theo dõi công thức mảư và thời gỉan máu
chảy - máu đông của cơ thế.
Khi tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân suy chức năng thận, cẩn theo dõi chặt chẽ mưc độ
phosphat và kali được bổ sung cho bệnh nhân đế để phòng nguy cơ bị nhiễm kiếm hoăch nhiễm
toan chuyển hóa.
Cần thường xuyên cho bệnh nhân La… xét nghiệm điện giải đổ dề điếu chinh liếu dùng
cho phù hợp.
MG—TAN lnj không ảnh hướng đến khả năng vận hảnh máy mỏc và lái xe.
Lưu ỵ' khi sử Qụ_ngz
Không sử dụng khi bao cùa tủi dịch truyền đã bị hỏng.
Không sử dụng khi niêm phong giữa cảc phần của túi dịch truyền bị rách.
Không sử dụng khi dung dịch giucose (dung dịch A); dung dịch acid amin và diện giải
(dung dịch B) không trong suôt hoặc nhũ dịch chẳt béo (dịch C) không đồng nhất.
Trộn đều cảc dịch tiêm truyền (A, B, C) trước khi sử dụng.
Loại bòịhần thuốc còn dư sau khi tiêm truyền.
| Sử dụng Lhu c ởphụ nữ có LILaL' vả cho mu bủ:
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng thuốc nểu thật sự cần thiết, trên cơ sở cân
nhắc các lợi ích cùa việc điếu tri và các nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bủ: Thận trọng khi sử dụng thuốc ở phụ nữ đang nuôi
con bủ.
| Sử dụng Lhuốc ở Lre' sơ sinh:
Không dùng cho trẻ sơ sinh
Thuốc chỉ dùng Lheo sự kê đơn của bác sỹ
TTLõLLg báo cho bác sỹ nếu có phản ứng phụ xảy ra Lrong khi dùng Lhuốc
Nếu cẩn biết Lhêm Lhông Lỉn, xỉn hỏL" y kiến bác sỹ
[Chống chỉ định]
Mẫn cảm với trứng, protein dầu đậu nảnh hoặc dị ứng với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc;
Tăng lipid máu;
W
Suy chức năng gan nặng;
Rối Ioạn đông máu nặng;
Rối loạn chuyến hóa acid amin bẫm sinh;
Suy chức nặng thận nặng;
Sốc nặng;
Bệnh nhân tăng đường huyết đang sử đụng insulin trong vòng 6 giờ.
Rối 1oạn điện giải;
Các bệnh nhân đang có chống chỉ định sử dụng liệu pháp tiếm truyền như: phù phồi cấp;
tăng thế tich dịch nội bảo ứ nước, nhược trương; suy tim mât bù.
Hội chứng hùy tế bảo máu;
Cảc tinh trạng không on định: đau sau chấn thương nặng; tiểu đường tỉến triển; con nhổi
máu cơ tim cẩp; nhiễm toan chuyến hỏa; nhiễm khuẩn huyết nặng; hôn mê.
Bệnh nhân dưới 2 tuối hoặc nhũ nhi;
Bệnh nhân giảm Kali huyết;
Bệnh nhân nhổi mảư cơ tim hoặc có tỉển sứ nhồi máu cơ tim.
[Tác dụng phụ]
Khi sử dụng MG- TAN lnj. có thể gặp phải các tác dụng không mong muốn như tăng thân
nhiệt (ở khoảng 3% bệnh nhân dùng thuôc) hoặc các triệu chứng như đau đầu, buổn nôn, nôn,
chóng mặt (ở khoảng dưới 1% sô bệnh nhân dùng thuốc). Ngoài ra còn có thể gặp cảc tác dụng
không mong muôn khác như tăng cảm ứng men gan; viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiếm truyền
thuốc ở tĩnh mạch ngoại vi. Một số tảc dụng không mong muốn rất hiêm gặp phải khi sử dụng
thuốc bao gồm: các triệu chứng của sốc phán vệ (mảy đay, mẩn ngứa, ớn lạnh, rét run hạ huyết
ảp, tim tải. khó thớ) hoặc hội chứng thùa chất béo với cảc triệu chứng như tãng lipid máu sôt,
đau gan, to gan, to lách, thiểu máu, giảm bạch cầu, giảm tiếu câu, L~ôi Ioạn đông mảư, hôn mê.
|Tươug tác thuốc]
Cho đến nay vẫn chưa ghi nhận được cảc tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sảng, tuy vậy
cũng đã có một sô các báo cáo về các hiện tượng như sau:
Khi dùng cùng với insulin có thể gây ảnh hướng đến hệ enzym Iipase.
Trên lâm sảng, liếu dùng heparin có thế tãng lên nhất thời do lượng Iipoproteỉn Iipase
trong tuần hoản tăng lên. Sự tăng lến nhất thời cùa lipolysis huyết tương ở giai đoạn ban đầu khi
dùng thuốc là do sự giảm tốc độ thanh thải triglycerid.
Do dấu đậu nânh có chứa vìtamin Ki nên có thể gây ảnh hưởng đến tác dụng của các
thuốc chống đông máu dẫn xuất của coumarin, vì vậy cần theo dõi các bệnh nhân phải sử dụng
các thuốc nảy trong khi đang đỉếu trị với MG- TAN lnj.
Cảc xét nghỉệm bilirubin, lactat dehydrogenase, oxy bão hòa, hemoglobin… .ở các mẫu
mảu được lấy xét nghiệm trong thời gỉan tiêm tL~uyên MG- TAN Inj. có thế cho kết quả không
chính xảc do bị ảnh hưởng bởi thảnh phẩn lipid. Ở hầu hết cảc bệnh nhân, cảc mẫu mảư được lấy
sau khi tiêm truyền tĩnh mạch từ 5-6 giờ đếu không gây ảnh hưởng đến kết quả các xét nghiệm
nảy
[Quá liểu]
Sử dụng quá liếu có thể gây ra cảc bất thường về chuyến hóa lỉpid gây ra tinh trạng cơ thể
bị nhiễm mỡ hoặc gây ra các bất thường` 0 các cơ quan khác nhau trong cơ thể dẫn đến tăng lipid
máu, tăng thân nhiệt, tãng hủy mỡ, L~ôi loạn điện giải, kéo dâi thời gian đông máu, giảm tiêu câu,
hoặc thậm chỉ gây hôn mê. Khi xuất hiện những triệu chứng nảy cân ngửng ngay quá trinh
truyền thuốc xem xét cho thẩm tách mảư hoặc thẩm phân phủc mạc.
Đỏn ỏi]
mu 13“ “°” … … … 1440d. L… L…
cm… wx. zzL.zsnL 295mL soo…c 885m1. 1,0325m1. 1.1me
Các ncid nmin 11.3% +
Cic cbiL điện giâi 75mL LoumL 200mL JoomL. 350m1. 400mL
(electrolytes)
NbLL tương Lipid (Lipid
emulsion) 20% 63.75mL BSIII L l70IIIL 255mL 297.5mL 340mL
W
Tố LL! ! 250ku! Ì 350chal J 7MILuI Ĩ IMILuI ] IZNILL:JI [ l400kcal
ao LH… Ễu Khong 150…me
[Hạn dùng]
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
[Bâo quân] Không b_óc bò tủi nilon bao ngoải. Bảo quân trong hộp kin, ở nhiệt độ phòng dưới
30°C. Không được đê đông lạnh. '
[Tiêu chuẩn] Tiêu chuẩn nhà sản xuât
Nhà sản xuất
MG CO., LTD.
27, YongsoZ-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon—gun, Chungcheongbuk-do, Korea
"o
MG-TAN lnj. (Dịch tiêm truyền) ở MG cm.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi tiếm truyền bới vì tớ Magnesi sulfat 0.07g
hưởng dán sử dụng náy chứa các thóng tin qmn trọng Kaliclorid 0.12g
trong quá trinh điếu trị. Natri acetat o_1yg
o Hảy giữ từ hướng dẫn sử dụng. Bạn có thế cản đọc lại Dich C Nhũ tương Lipid
. , . - . (Lipid emulsion) 20% 17.7mL
n du tờ hươ dân sư d .
°' "F ié ng _ né ụng , , Dầu đậu nảnh tinh khiết
o Hảy hon y k n bác sy u bạn cán thèm thòng hn hoặc (Purified soybean oil) 3.54g
cản tư ván.
o Nếu ban có bát kỳ phản ứng phụ nảo. hảy thòng báo cho
bác sỹ bièt. Những phán ưng phụ có thế bao gồm những 4_ Đóng gói
dấu hiệu mả chưa được liệt kê trong từ hướng dẫn sử
dung nảy— Sân phâm MG-TAN LnL.LDLcn tiêm Lruyòn)
1. Tèn thuóc _
MG-TAN lnj.(Dịch tiêm truyỏn) Dung “°"
360mL 480mL 960mL
Thảnh phản
2. Mô tả
MG-TAN lnj.(Dịch nem truyền) la một sản phém 03 trong G'ucm ""“ ²²125mL ²gỏmL 590mL
một bao gòm Glucose. Amino acid. L'pid vả chất điện Các Acid Amin
giải được đưng trong một túi gỏm 03 ngăn riêng biệt 11.3% + chẻt điện 75mL 100mL 200mL
giải (electrolytes)
3. Thảnh phận _ _
Trorg 100m1h6n hợp dung chn 06 chửa Nhũ tương Llpid
Li id em Isìon 63.7 L 85mL 170mL
LLG-TAN Irị.(Dịch … Lmyòn) (20,2 " ’ s…
Dich A Glucose 11% 61.5mL
Glucose (monohydrat) 7.44g Tỏng nảng lượng 250ka 350kcal 700kcal
Dich B Các Acid Amin11.3% 20.6mL
L-abnin 0-339 Độ Lhám máu Khoảng 750mOsm/L
L-arginin 0.24g
Ach L-aspartic 0.071g Dmg tich
^cvd L4Jlutamlc 0~129 1,440mL 1,680mL 1,920mL
Giycin 0.16g Thảnh p
L-histidin 0.14g
L-Ieucin 0.169 Các
_ - Acid Amin
L 'ys'n .HC.' 0'24g 11.3v. + chất điện 300mL asom. 400mL
L—methuonm 0.12g giải (electrolytes)
L-phenylalanin 0.16g
L-prolin 0,14g Nhũ. tương Lipid
L_Serin _ 0.094g L2Lõiẳid emulsion) 255mL 297.5mL 340mL
L-threomn 0,12g
L-tryptophan 0.04g
L-tyrosin 040059 Tỏng năng lượng 100ũ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng