70
081
"“ ....ez...
n '
und "'"
Press 2
V
| —ẩh—\`
…L… \
360ml/bag
tủi 360ml
%
MG-TAN lnj.
Press 1
V
› NLJL 56
hsÁ8 42 ỬỂỈÝỢ
4-W
068
1781
mùnlwuùmam
mu…m. --------------- um
MW ~~~~~~~~~~~~~~ Mn
mtenutnhnn ------------ …
L.… .................... oan
L.cpu ------------------- m
muụn: ------------------ 0an
mwa ................. oLa
m .................... o.m
L.… ------------------- ou;
L… ------------------- om
Luu ................... o.Lq
LM… ------------------- m
L… ------------------- o,ng
L… ----------------- cm
Lọuln ................... ong
L-cuh -------------------
L… ------------------- oLa
LM ------------------- m
upuh ------------------- om
L… -------------------- om
cum ------------------ om
Um -------------- MM
mm ----------------- 0.01g
um ------------------- 0ng
m… ------------------ o.m
mc:mmcwm…›m ----- LL.m
Nummumllnuumnnw — - -uq
_ w…
MIIn—flmb—
hohwqumnuumum…Ic
Dnmhự
…vmnllunluulin
nWl’umum
b1Ủ
euqmùmnnudgdqn,
ủinndmtlhnưmùúm.
mm mnnh
mm… mtmmmt:
ua…mmmw
7.5
luụn:muaưnunu
umnumomaqnunqc.
mumu
…
mhhnútnm
cauqumnnnuonuqdnoqq
'°°"”°3ẫ'ẳẩffl'f““
+lunun—nuammun
lủiwblllunht
+uummmuơmơdư.
+oonmmmmmam
~a- l n……
+u:mnth-am
+Wduưurcnúùuứnmơơud
nuuumu
+uỵ—nnuqmnuunụ
+uuumanm
nmonw…
IỒI…ũI…h
I—M
hduluuhn—nnb
—Ể8 “““”81 “
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tru~ỏc khi Llùng
Đê xa tồm tay trẻ em
MG-TAN INJ .
DỊCH TIÊM TRUYỀN
[Thảnh phần] Mỗi 100 ml hỗn hợp chứa:
Dịch A: Glucose Il% ôl.SmL
Glucose (monohydrat) 7.44g
Dịch B: Cảc acid amin ] 1,3% 20.8mL
L-Alanin 0,33g
L-Arginin 0.24g
Acid L-aspartic 0,07lg
Acid L-glutamic 0.12g
Glycin 0,16g
L-Histidin 0.14g
L-lsoleucin 0,12g
L-Leucin 0. l 6g
L—Lysin HCl 0,24g
L-Methionin 0. ! ?.g
L-Phenylalanin 0. ! ôg
L-Prolin 0.14g
L-Serin 0,094g
L—Threonỉn 0,12g
L-Tryptophan 0,04g
L-Tyrosỉn ().OOSg
L-Valin 0. ! 5g
Calci clorid 0,02g
Natri glycerophosphat ().IOg
Magnesi sulfat 0.07g
Kalỉ clorid 0.12g
Natri acetat 0, ! 7g
Dịch C: Nhũ tương Lipid (Lipid emulsion) 20% I7.7LLLL
Dầu đậu nảnh tinh khiết (Puriiìed soybcan oil) 3,54g
(Tá dược: Acid Acetic băng, Phospholipỉds tinh khỉết từ trứng, Glycerol, Natri hydroxyd.
Nước cất pha tiêm)
[Tảc dụng dược lý]
- Glucose
Tác dụng dược lý cùa glucose tiêm truyền lả cần thiết giống như glucose được cung cấp bởi các
thực phẩm thông thường.
- Acid amin vả chat diện giai
Tác dụng dược lý của acid amin vả chắt điện gìiii là cần thiết giống như acid amin và chất điện
giải được cung câp bởi các thực phấm thông thường.
Tuy nhiên, đối vởi acid amin thông qua con đường ăn uống thì đầu tiên sẽ di qua mạch máu vả
sau đó đi vảo hệ tuần hoản, trong khi acid amin Lhông qua con dưòng tiêm truyên thì đi trực tiếp
vảo hệ tuần hoản
- Lipid
Dịch nhũ tượng Lipid lá có tính chất sinh học tưong tự như cảc chất dịch nội sinh. Không giống
như cảc dịch thông thường. Lipid không có chứa cholesterol esters hoặc apolipoproteins trong
khi đó hảm lượng phospholipid ở mức cao hon. Dịch nhũ tương Lipid chuyên hóa trong vòng
W
tuần hoản giống như cảc chất dịch nội sinh thông thường trong quá trình trao đối chất.
Các hạt lỉpid nội sinh chủ yếu đuợc thủy phân trong quá trình tuân hoản và được được đưa lên
bởi các thụ thể LDL ngoại biên vả ở gan. Khả năng chuyến hóa được xảc định bời cảc thảnh
phần của các hạt lipid, tinh trạng dinh dưỡng, bệnh tật vả tôc độ truyền
Ở người tình nguyện khỏe mạnh, tỉ lệ chuyến hóa lipid nhũ tương sau khi truyền là 3.8 :t I.5g
triglycerid trên mỗi kg trọng lượng cơ thể trong vòng 24 giờ.
Khả năng chuyền hỏa và tôc độ oxy hóa phụ thuộc vảo điểu kiện lâm sảng của tửng bệnh nhân,
chuyến hóa nhanh hơn và hấp thụ tăng lên đối với bệnh nhân sau phẫu thuật vả chấn thương,
trong khi bệnh nhân suy thận và tăng triglycerid huyết thì khả năng hẩp thụ lipid nội sinh chậm
hơn
lDược đông học]
- Glucose ,
Glucose cung câp và duy trì trạng thái dinh dưỡng bình thường
- Acid amin vả chất đỉện gL'ãL'
Acid amin lả thảnh phần có trong protein của các thực phẩm thông trường, được sử dụng đẻ tổng
hợp protein mô. Nếu quá liếu sẽ dẫn đến quá trình đảo thải
Nghiên cứu đã chi ra hiệu ứng sinh nhiệt trong quá trình truyền acid amin.
-Nhũ tương Iipỉd
Nhũ tương lipid cung cấp cảc acid béo no vả không no thiết yếu cho quá trình chuyến hóa năng
lượng và sự toản vẹn câu trúc của mảng tế bảo. Nhũ tương ở liếu dùng phù hợp không gây thay
đôi vẽ đường huyết. Không có chứng minh lâm sảng nảo để cập đến sự thay đổi chức năng phoi
khi lipid được sử dụng một liếu lượng thích hợp.
Sự gia tăng men gan trên một sô bệnh nhân trong quá trình tỉêm truyền nhưng sẽ biến mất khi
ngừng tìêm truyền. Quả trinh thay đổi trên cũng tương tự giống một sô loại tiêm truyền khảc
không chứa nhũ tương lipid.
|Chỉ định]:
Cung cẩp nước, chất điện giải, acid amin và calo cho bệnh nhân bằng đường tiêm truyền
tĩnh mạch cho các bệnh nhân không thế dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa hoặc dinh dưỡng bằng
đường tiêu hóa không phù hợp.
[Liều lượng vè cảch dùng]
Liều lượng vả tôc độ truyền nên được xảc định cho phù hợp đối với tưng bệnh nhân cụ
thể dựa trên khả năng chuyển hóa chất béo, chuyến hóa glucose, cân nặng, tình trạng lâm sảng và
yêu cầu dinh dưỡng của bệnh nhân. Nên lụa chọn dạng bao gói có dung tỉch phù hợp với mức
Iỉếu sử dụng cho mỗi bệnh nhân.
MG-TAN Inj.có thể được sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch trung tâm hoặc ngoại vi.
Mức liều MG-TAN lnj. được khuyến nghị sử dụng đối với người lớn như sau:
Bệnh nhân có chế độ đinh dưỡng binh thường, như cẩu năng lượng không cao:
tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt với mức liếu 0,7~1,0 g acid amin toản phần/kg cân
nặng/ngảy (tương đương với 0,10~0,15 g nitrogenlkg cân nặng/ngây.
Bệnh nhân có chế độ dinh dưỡng cân nhiếu năng lượng: tiêm truyền tĩnh mạch
nhỏ giọt với mức iiếu 1,0~2,0 g acid amin toản phần lkg cân nặng/ngảy (tương đương với
0,154) 30 g nitrogen/kg cân nặng/ngảy.
Thông thường, mửc liều 0,7~1,0 g acid amin toản phằn/kg cân nặng/ngảy hay 0,104), 15g
nitrogenlkg cân nặng/ngảy tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt trung tâm hoặc ngoại vi tương ứng vởi
mức liều 27~ 40 mL MG—TAN lnj. lkg cân nặng/ngảy.
Tốc độ tiêm truyền không được quá 3,7 lekg/giờ (tương đương với 0,25g glucose;
0,09g cảc acid amin và O,I3g lỉpid/kg/giờ), nên tiêm trong vòng 12 đến 24 giờ .
[Lưu ý]
I Cảnh báo:
Phải sử dụng MG- TAN lnj. theo đúng chỉ dẫn của bảc sỹ.
Khi có bẩt kỳ triệu chứng hoặc dấu hiệu nảo cùa phản ứng sốc phản vệ (sốt, rét run, mấn
ngứa, mảy đay, khó thờ,. ..) cân iập tức ngừng ngay quá trinh truyền thuốc
W
I Thận Lrọng:
Thân trgng khi sử dụng thuốc ở cảc bệnh nhân:
Bệnh nhân có rối loạn chuyến hóa lipid; suy chức năng thận; viêm tụy; suy chức nãng
gan; thiếu năng giảp có tăng triglycerid máu; nhiễm khuẩn huyết
Bệnh nhân nhiễm toan lactic; cung cấp oxy cho tế bảo không đầy đủ; mất nước.
Bệnh nhân có triệu chứng phù, gỉữ chất điện.
Cảc lưu ý chung khi dùng thuốc:
Cấn phải theo dõi lâm sảng chặt chế khi bắt đầu tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân. Khi có
bất kỳ dấu hiệu không bình thường nảo xuất hiện, cần ngừng ngay quá trình tiêm truyền.
Trước khi tiêm truyền thuốc, nên lảm xét nghiệm điện giải để cho bệnh nhân để có thế
chỉ định liều dùng một ca'ch phù hợp nhất.
Để hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn khi tiêm truyền các dụng cụ phải đảm bảo vô trùng, các
thao tác, thủ thuật phải đúng quy trình.
Nồng độ trỉglycerid máu không vượt quá 3 mmon trong vòng 5— 6 giờ sau khi tỉêm
truyền thuốc.
Do thảnh phần của thuốc oó chứa cảc acid amin nên có thế lảm tăng thải trừ cảc vi chất
như đổng hoặc kẽm qua đường tiết niệu do vậy cẩn cân nhắc bổ sung thêm vi chất cho cảc bệnh
nhân phải tiêm truyền thuốc dải ngảy.
Để hạn chế nguy cơ xảy ra cảc tương kỵ cũng như nguy cơ gây ra phản ửng đông mảu,
không trộn thêm các thuốc khác vâo dịch tiêm truyền và không nên tiêm cảc thuốc khảc trong
khi đang tiêm truyền MG- TAN lnj.
Trong khi dùng thuốc, cần theo dõi chặt chẽ nổng độ glucose huyết, điện giải đổ, ảp suất
thấm thấu cùa máu; cân bằng acid- base, cân bằng điện giải và chức năng gan (phosphatase kỉểm,
ALT, AST) của 00 thế.
Khi dùng thuốc trong một thời gian dải cần theo dõi công thức mảư và thời gian mảư
chảy — máu đông của cơ thế.
Khi tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân suy chức năng thận, cần theo dõi chặt chẽ mưc độ
phosphat và kali được bổ sung cho bệnh nhân đế để phòng nguy cơ bị nhỉễm kiềm hoăch nhiễm
toan chuyến hóa.
Cần thường xuyên cho bệnh nhân lảm xét nghiệm điện gỉảỉ dỗ để điếu chinh liều dùng
cho phù hợp.
MG-TAN lnj không ảnh hưởng đến khả năng vận hảnh máy mỏc vả lải xe.
Lưu ỵ' khi sử dụng:
Không sử dụng khi bao của tủi dịch truyền đã bị hòng.
Không sử dụng khi nỉêm phong giữa các phần của tủi dịch truyền bị rách.
Không sử dụng khi dung dịch glucose (dung dịch A); dung dịch acid amin và điện giâi
(dung dịch B) không trong suốt hoặc nhũ dịch chắt béo (dịch C) không đồng nhất.
Trộn đếu cảc dịch tiêm truyền (A, B, C) trước khi sử dụng.
Loại bỏ phần thuốc còn dư sau khi tiêm truyền.
| Sử dụng Lhuốc ớphụ nữ có thai vả cho con bủ:
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng thuốc nểu thật sự cần thiết, trên cơ sở cân
nhắc các lợi ich của việc điếu trị và các nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bủ: Thận trọng khi sử dụng thuốc ở phụ nữ đang nuôi
con bủ.
I Sử dụng Lhuốc ớLré sơ sinh:
Không dùng cho trẻ sơ sinh
T huoc chỉ dùng Lheo sự kẽ đon của bác sỹ
HLôLLg báo cho bác .sỹ nếu có phản ứng phụ xảy ra Lrong khi dùng Lhuốc
Nếu cẩn bL'ểL LlLêm Lhõng Lin, xin ILỏL' ý kiến bác sỹ
[Chống chỉ định]
Mẫn cảm với trứng, protein dầu đậu nảnh hoặc dị ứng với bẩt cứ thânh phẩn nảo của thuốc;
Tăng lipid máu;
W
Suy chức năng gan nặng;
Rối Ioạn đông máu nặng;
Rối loạn chuyến hóa acid amin bấm sinh;
Suy chức nặng thận nặng;
Sốc nặng,
Bệnh nhân tăng đường huyết đang sử dụng insulin trong vòng 6 giờ.
Rối Ioạn điện giải;
Các bệnh nhân đang có chống chỉ định sử dụng liệu pháp tiêm truyền như: phù phồi cấp;
tăng thể tích dịch nội bảo, ứ nước, nhược trương; suy tim mât bù.
Hội chứng hủy tế bảo máu;
Các tinh trạng không ỏn định: đau sau chấn thương nặng; tiếu đường tìến trỉến; cơn nhồi
máu cơ tim cấp; nhiễm toan chuyến hóa; nhỉễm khuẩn huyết nặng; hôn mê.
Bệnh nhân dưới 2 tuổi hoặc nhũ nhỉ;
Bệnh nhân giá_m Kali huyết;
Bệnh nhân nhôi máu oơ tỉm hoặc oó tiến sử nhổi mảư cơ tim.
lTác dụng phLIl
Khi sử dụng MG- TAN lnj. có thể gặp phải cảc tảc dụng không mong muốn như Lãng thân
nhiệt (ở khoảng 3% bệnh nhân dùng thuôc) hoặc cảc triệu chứng như đau đầu, buồn nôn, nôn,
chóng mặt (ở khoảng dưới 1% sô bệnh nhân dùng thuốc). Ngoài ra còn có thể gặp các tảc dụng
không mong muôn khảo như tảng cảm ứng men gan; viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm truyền
thuốc ở tĩnh mạch ngoại vi. Một số tác dụng không mong muốn rất hiêm gặp phải khi sử dụng
thuốc bao gồm: các triệu chứng của sốc phản. vệ (mảy đay, mẩn ngứa, ớn lạnh, rét run, hạ huyết
ảp, tim tải, khó thớ) hoặc hội chửng thừa chất béo với các triệu chứng như tăng lipỉd máu, sôt,
đau gan, to gan, to lách, thiếu mảư, giảm bạch cẩu, giảm tiếu câu, rôi loạn đông máu, hôn mê..
[Tương tác thuốc]
Cho đến nay vẫn chưa ghi nhặn được các tương tảc thuốc có ý nghĩa lâm sâng, tuy vậy
cũng đã có một sô các bảo cảo vê cảc hiện tượng như sau:
Khi dùng cùng với insulin có thể gây ảnh hướng đến hệ enzym lipase.
Trên lâm sảng, 1iếu dùng heparỉn có thể tăng lến nhất thời do lượng lipoprotein lipase
trong tuần hoản tăng lên. Sự tăng lên nhất thời của lipolysis huyết tương ở giai đoạn ban đầu khi
dùng thuốc là do sự giảm tốc độ thanh thải triglycerid.
Do dầu đậu nảnh có chứa vitamin K] nên có thể gây ảnh hướng đến tác dụng cùa cảc
thuốc chống đông máu dẫn xuất của coumarin, vì vậy cần theo dõi cảc bệnh nhân phải sử dụng
cảc thuốc nảy trong khi đang đỉếu trị với MG-TAN lnj.
Các xét nghỉệm bỉlirubin, lactat dehydrogenase, oxy bão hòa, hemoglobin… .ờ các mẫu
máu được lấy xét nghiệm trong thời gian tiêm truyền MG— TAN lnj. có thế cho kết quả không
chính xảc do bị ảnh hưởng bời thảnh phân lipid. Ở hầu hết cảc bệnh nhân, cảc mẫu máu được lấy
sau khi tiêm truyền tĩnh mạch từ 5—6 gỉờ đếu không gây ảnh hưởng đến kết quả các xét nghiệm
nay.
[Quá liều]
Sử dụng quá liếu có thể gây ra các bất thường về chuyển hóa lipid gây ra tình trạng cơ thể
bị nhỉễm mỡ hoặc gây ra các bẩt thường` 0 các cơ quan khảc nhau trong cơ thể dẫn đển tăng lipid
máu, tăng thân nhiệt, tãng hủy mỡ, rôi loạn điện giải, kéo dải thời gian đông mảư. giảm tiếu câu,
hoặc thậm chỉ gây hôn mế. Khi xuất hiện những triệu chứng nảy cân ngừng ngay quá trình
truyền thuốc xem xét cho thẩm tách mảư hoặc thẩm phân phúc mạc.
[Đỏnggói]
Duc tích
mà PhẦll … M … IMOIL lffllL lfflnL
Gme L … zzmsm. 295m1. 590m1. sasm. 1,032.5mL 1,180mL
Cíc acid lmin ll.3% +
th cbảL điện gũi vs… L mom. zoom. 300mL 350mL mom…
(electrolỵtes)
Nhũ “""“. L'P'dỆL'P'd es.vsm. 85mL l70mL 255mL 297.5n1. m……
em ulsmn) 20 /o
W
Tỗgg ninglượng 250kc11 ] 350kc11 ] 700kcnl l 1000ku1 [ 1200an ] l400ltcll
Độ th … thủ Khoing 7so…o…n.
[Hạn dùng] ,
24 tháng kể từ ngảy sản xuât.
[Băo quản] Không bớc bò tủi nilon bao ngoải. Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ phòng dưới
30“C. Không được đê đông lạnh. '
[Tiêu chuẩn] Tiêu chuẩn nhà sản xuât
Nhà sản xuất
MG CO., LTD.
27, Yongs02-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon—gun, Chungcheongbuk—do, Korea
.' ,__ ft
« @
ẫ ( Wiki Ễ`ẸÓÌỔ
. "0
MG-TAN lnj. (Dịch tiêm truyền) ở MG Co,Lu
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi tiếm trưyẻn bời vì tớ Magnesi sulfat 0.07g
hướng cắn sử dụng náy chứa các thỏng tin quan trọng Kaliclorid 0,12g
trong quá trinh diều tri. Natri aoetat o_179
o Hảy giữ từ hướng dẫn sử dụng. Ban 06 mé cản đoc iại Dịch C Nhũtương Upid
nòi dung tờ hướng dẫn sử dụng. (Lipid °"'"Bi°f" 20%, 17.7mL
ó“ . Lẻ _ né , _ Dầu đậu nảnh thh khét
o Hảy h L y k n bác sy u ban cản thèm thòng tn hoặc (Purỉied soybean Oil) 3Ả549
cản tư vén.
» Nếu bạn có bảt kỷ phán ửng phụ nảo. háy thòng báo cho
bếc sỹ biẻt. Những phan ứng phụ có thế bao gòm những 4_ Đóng gói
dâu hiêu mả chưa được liệt kê trong từ hướng dản sử
dung náy. Sin phùn MG—TAN LnL.LDLcLL … Lruyòn)
1. Tên Lhuóc j
MG-TAN lnj.(Dịch tiêm t…yònL Dung “°“
360mL 480mL 960mL
Tt~ânh phấn
2. Mỏtả
MG-TAN lnị.(Dịch tiêm truyền) lả một sản phấm 03 trong G'm°se1m ²²125mL ²95mL 590mL
một bao gòm Glucose, Amino acid. L'pid vả chất đtện Các Acid Amin
giải được đựng trong một túi gồm 03 ngán rieng biệt. 11.3% + chất diện 75mL 100mL 200mL
giái (electrolytes)
3. Thảnh phản _ _ _
Trong 100m1 hỏn hợp dung dịch 06 chứa Nhu tương LIPId
Li ' emulsion 63.75mL 85mL 170mL
LLG-TAN LnL.LDLcLL tiếm truyòn) 120,2'd ’
DịchA Glucose 11% 61.5mL
Glucose (monohydrat) 7.44g Tóng nảng lượng 250kcal 350kcal 700kca1
Dịch 8 Các Acid Amin 11.3% 20.8mL
L-alanin 0.339 ao LM… thấu Khoảng 7SOmOsmlL
L-arginin 0.24g
Ach L—aspartic 0.071g Dung tích
Ac1d L4Jlutamtc 01²9 1.440mL 1.680mL 1,920mL
Glyan 0.16g Thảnh p
L—histidin 0.14g
L-ẺOỈGUCỈFI 0129 GỈUOOSG 11% 885mL 1032.5mL 1180mL
L-Ieucin 0.16g C A id Am!
_ — ác c n
" 'ysm th 0'24g 11.3% + chất ơiẹn 300mL 350mL 400mL
L—mettuomn 0.129 giái (electrolytes)
L-phenylalanin 0.16g
L-prolin 0.14g Nhũ tương Lipid
~ 7.
L_senn . o_ogdg (zlõiẵid emulsion) 255mL 29 5mL 340mL
L-threomn 0.12g
L-tryptophan 0.04g
L_tyrosin 040059 Tóng náng lượng 1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng