_ * ỉ /WVZXE%
nộ Y TẾ ch AZ/OSM?
L;LLẨN LÝ DƯ c Lw/Loo
__L_..` - _”__ị.T f_ _ __
/4mịân dâuz.âft.l…Qẫĩl…ÂQ _
Ẹ…fỊ'Ẹ“ ““"“ 960mllbag
túi 960m1
\rf”/ SOLUTION FOR INFUSION
Press 1
V
…nkulwuơùmdm _ cuonủ-nguuhlựdgdụ
Iuku—ns ..................... lum. hszdinắnn—0m
ũnMngũm—ỤDM—dnúm
nqnunupnmum
* IIVỦWVỰỦ
+…uaunự-nmmnnuúumm
+Mnnnụhmwmnb.
+counu-mnunwmqmuự.
+Lbdnucnnftư—nh
+NIuWIu-hmlùudhnuluhlh-tq
+Iqbnlnhlocnhhúu
.L
v
~200
+u-Lumumtủun
…nununn
. - 100 unanmauu
uuczmmmmuLm ----------- LL.LuLL _ I _
mmmnuúmm—m ---------- ua.
... IIIIIÚỤWGỜWW
WỂJỊIỊỆ“ ởMGco,rm
nưunumuưmnn www. de—omn.co.lu
²7.…24t W…
… wa Kun
~—ìIA _ _
lntusion port
v
W ẩW7ỈẨẮỀLB>
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tằm tay trẻ em
MG-TAN INJ.
DỊCH TIÊM TRUYỀN
[Thảnh phầnl Mỗi 100 ml hỗn hợp chứa:
Dịch A: Glucose 11% óI,SLLLL
Glucose (monohydrat) 7.44g
Dịch B: Cảc acid amin 11,3% 20,8mL
L-Alanin 0.33g
L—Arginin 0,24g
Acid L-aspartic ().071gl
Acid L-glutamic 0,12g
Glycin 0.16g
L-Histidin 0.14g
L-lsoleucin 0,12g
L—Leucin 0,16g
L-Lysin HCl 0,24g
L-Mcthionin (),12g
L-Phcnylalanin 0, 1 (›g
L-Prolin 0.14g
L-Serỉn 0,094g
L-Threonin 0,12g
L-Tryptophan 0,04g
L—Tyrosin 0.005g
L-Valin ().15g
Calci clorid 0,02g
Natri glycerophosphat 0,10g
Magnesi sulfat 0.07g
Kali clorid 0,12g
Natri acetat 0,17g
Dịch C: Nhũ tương Lipid (Lipid emulsion) 20% 17,7mL
Dầu đậu nảnh tinh khiết (Purỉiìed soybcan oil) 3.54g
(Tá dược: Acid Acctic băng. Phospholìpids tinh khỉết từ trứng, Glyccrol, Natri hydroxyd.
Nước cất pha tiêm)
[Tác dụng dược lý]
- Glucose
Tác dụng dược lý cùa glucose tiêm truyền là cần thiết giống như glucose được cung cấp bời cảc
thực phẩm thông Lhường.
- Acid amin vả LILLLL điện giai
Tác dụng dược ly cua acid amin và chắt điên giáỉ IL`L cằn thiết giống như acid amin và chất điện
giải được cung câp bởi cảc thực phẩm thông LlLưò~ng
Tuy nhiên, đối với acid amin thông qua con đường án uống thì đầu tiên sẽ di qua mạch mảu vả
sau đó đi vảo hệ tuần hoản, trong khi acid amin thông qua con đưòng tiêm truyền thì đi trực tiếp
vảo hệ tuần hoản
- Lípid
Dịch nhu tướng Lipid lá có tinh chat sinh hoc Lương tự như các chất dịch nội sinh. Không giong
như các dịch thỏng thường. Lipid không có chừa cholesterol LstLrs hoặc apolipoproteins trong
khi đó hảm lượng phospholipid ở mức cao hon. Dịch nhũ tương Lipid chuyến hóa trong vòng
W
tuần hoản giống như các chất dịch nội sinh thông thường trong quả trinh trao đối chất.
Các hạt lipid nội sinh chủ yếu được thủy phân trong quả trinh tuần hoản và được được đưa lên
bởi các thụ thể LDL ngoại biên và ở gan. Khả năng chuyển hóa được xác định bởi các thảnh
phẩn của các hạt lipid, tình trạng dinh dưỡng, bệnh tật và tốc độ truyền
Ở người tình nguyện khóe mạnh, tỉ lệ chuyến hóa lipid nhũ tương sau khi truyền lả 3. 8 t ] 5.g
triglycerid trên mỗi kg trọng lượng cơ thể trong vòng 24 gỉờ.
Khả năng chuyến hóa và tôc độ oxy hóa phụ thuộc vảo điều kiện lâm sảng của từng bệnh nhân,
chuyến hóa nhanh hơn và hấp thụ tăng lên đối với bệnh nhân sau phẫu thuật vả chẩn thương,
trong khi bệnh nhân suy thận và tăng triglycerid huyết thì khả năng hấp thụ lipid nội sinh chậm
hơn
1ch động học]
- Glucose
Glucose cung cấp và duy tri trạng thải dinh dưỡng binh thường
- Acid amin và chẩt điện giải
Acid amin lả thảnh phần có trong protein của cảc thực phẩm thông trường, được sử dụng đẻ tống
hợp protein mô Nếu quá liếu sẽ dẫn đển quả trinh đảo thải.
Nghiên cứu đã chi ra hiệu ửng sinh nhiệt trong quá trinh truyền acid amin.
—Nhũ tương IìpL'd
Nhũ tương lipid cung cấp các acid béo no vả không no thiết yếu cho quá trinh chuyền hóa năng
lượng và sự toản vẹn câu trúc của mảng tế bảo. Nhũ tương ở liếu dùng phù hợp không gây thay
đôi vẽ đường huyết Không có chứng minh lâm sảng nảo đề cập đến sự thay đổi chức năng phổi
khi lipid được sử dụng một lỉều lượng thich hợp.
Sự gia tăng men gan trên một sô bệnh nhân trong quá trinh tiêm truyền nhưng sẽ biến mất khi
ngừng tiêm truyền. Quá trinh thay đổi trên củng tương tự giống một sô loại tiêm truyền khác
không chứa nhũ tương lipid.
|Chỉ dinh]:
Cung cấp nước, chẩt điện giải, acid amin vả can cho bệnh nhân bằng đường tiêm truyền
tĩnh mạch cho các bệnh nhân không thể dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa hoặc dinh dưỡng bằng
đường tiêu hóa không phù hợp.
[Liều Iượug và cách dùng]
Liều lượng và tôc độ truyền nên được xảc định cho phù hợp đối với từng bệnh nhân cụ
thể dựa trên khả năng chuyến hỏa chất béo, chuyển hỏa glucose, cán nặng, tinh trạng lâm sảng và
yêu câu dinh dưỡng cùa bệnh nhãn. Nên lựa chọn dạng bao gỏi có dung tich phù hợp với mức
liếu sử dụng cho môi bệnh nhân.
MG- TAN Inj. có thế được sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch trung tâm hoặc ngoại vi.
Mức Iiếu MG—TAN Inj. đuợc khuyến nghị sử dụng đối với người lớn như sau:
Bệnh nhân có chế độ dinh dưỡng binh thường, như câu năng lượng không cao:
tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt với mửc Iiếu 0,7~1,0 g acid amin toản phần/kg cân
nặng/ngảy (tương đương với 0 10~0. 15 g nitrogen/kg cân nặng/ngảy.
Bệnh nhân có chế độ dinh dưỡng cân nhiếu năng lượng: tiêm truyền tĩnh mạch
nhỏ giọt với mức liếu 1 ,0~2, 0 g acid amin toản phần /kg cân nặng/ngảy (tương đương với
0, 15~0, 30 g nitrogen/kg cân nặng/ngảy.
Thông thường, mức liều O 7~1,0 g acid amin toản phẩn/kg cân nặnglngảy hay 0, IO~O 15g
nitrogen/kg cân nặng/ngảy tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt trung tâm hoặc ngoại vi tương ứng với
mức liều 27~ 40 mL MG- TAN Inj. lkg cân nặnỹngảy.
Tốc độ tiêm truyền không được quả 3, 7 mL/kg/giờ (tương đương với 0,25g glucose;
0,09g các acid amin và 0,13g1ipidlkg/giờ), nên tiêm trong vòng 12 đến 24 giờ .
|Lưu ý]
I Cảnh báo:
Phải sử dụng MG- TAN Inj. theo đủng chỉ dẫn của bảc sỹ.
Khi có bất kỳ triệu chứng hoặc dấu hiệu nảo của phản ứng sốc phản vệ (sốt, rét run, mấn
ngứa, mảy đay, khó thớ… ..) cần lập tức ngừng ngay quả trinh truyền thuốc.
…
| T hận trọng:
Thận trgng khi sử dụụg thuốc ở g'c ®nh nhận:
Bệnh nhân có rối loạn chuyến hóa lipid; suy chức năng thận; viêm tụy; suy chức năng
gan; thiếu năng giáp có tãng triglycerid mảư; nhiễm khuẩn huyết.
Bệnh nhân nhiễm toan lactìc; cung cắp oxy cho tế bảo không đầy đủ; mất nước.
Bệnh nhân có tnệu chứng phù, giữ chất điện.
Các lưu Ý chung khi dùng thuốc:
Cẩn phải theo dõi lâm sảng chặt chẽ khi bắt đầu tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân. Khi có
bất kỳ dấu hiệu không binh thường nảo xuất hiện, cần ngừng ngay quá trình tiêm truyền.
Trước khi tiêm truyền thuốc, nên lảm xét nghiệm điện gỉải đồ cho bệnh nhân để có thế
chỉ định liếu dùng một cách phù hợp nhất.
Để hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn khi tiêm truyền cảc dụng cụ phải đảm bảo vô trùng, các
thao tác thủ thuật phải đủng quy trinh.
Nổng dộ triglycerid máu không vượt quá 3 mmon trong vòng 5 — 6 giờ sau khi tiêm
truyền thuốc.
Do thảnh phần cùa thuốc oó chứa cảc acid amin nến có thế Iảm tăng thải trừ các vi chất
như đồng hoặc kẽm qua đường tiết niệu do vậy cần cân nhắc bổ sung thêm vi chất cho cảc bệnh
nhân phải tiêm truyền thuốc dải ngảy.
Để hạn chế nguy cơ xảy ra các tương kỵ cũng như nguy cơ gây ra phản ứng đông mảu,
không trộn thêm các thuốc khác vảo dịch tiêm truyền và không nên tiêm các thuốc khảo trong
khi đangtiêm truyền MG- TAN lnj.
Trong khi dùng thuốc, cân theo dõi chặt chẽ nồng độ glucose huyết, điện giải đồ, áp suất
thẩm thấu của máu; cân bằng acid- base, cân bằng điện giải và chức năng gan (phosphatase kỉềm
ALT AST) của cơ thế.
Khi dùng thuốc trong một thời gian dải cẩn theo dõi công thức máu và thời gian mảu
chảy - mảư đông của cơ thế.
Khi tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân suy chức năng thận, cần theo dõi chật chẽ mưc độ
phosphat và kali được bổ sung cho bệnh nhân để đề phòng nguy cơ bị nhiễm kiềm hoăch nhiễm
toan chuyển hóa.
Cần thường xuyến cho bệnh nhân La… xét nghiệm điện giải đổ ơề điều chinh liều dùng
cho phù hợp.
MG-TAN lnj không ảnh hưởng đến khả năng vận hảnh mảy móc vả1ái xe.
Lịffl ỵ' khi sự đụng:
Không sử dụng khi bao của tủi dịch truyền đã bị hỏng.
Không sử dụng khi niêm phong giữa các phần của túi dịch truyền bị rảch.
Không sử dụng khi dung dịch glucose (dung dịch A); dung dịch acid amin và điện giải
(dung dịch B) không trong suôt hoặc nhũ dịch chất béo (dịch C) không đồng nhất
Trộn đều cảc dịch tiêm truyền (A, B, C) trước khi sử dụng.
Loại bỏ hần thuốc còn dư sau khi tiêm truyền
I Sử dụng Lhuoc ơ phụ nữ có LhaL' vã cho mu bủ:
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng thuốc nếu thật sự cần thiểt, trên cơ sở cân
nhắc cảc lợi ích của việc điếu trị và các nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bủ: Thận trọng khi sử dụng thuốc ở phụ nữ đang nuôi
con bú.
I Sử dụng Lhuốc ở trẻ sơ sinh:
Không dùng cho trẻ sơ sinh
Thuốc chỉ dùng Lheo sự kê đơn của bác sỹ
Thông bảo cho bảc sỹ nếu oỏ phản ứng phụ xảy ra Lrong khi dùng Lhuốc
Nếu cần biết thêm Lhông Lin, xin hỏi ý kiến bảc sỹ
|Chốug chỉ định]
Mẫn cảm với trimg, protein dầu đậu nảnh hoặc dị ứng với bẩt cứ thảnh phần nảo của thuốc;
Tăng lipid máu;
W
Suy chửc năng gan nặng;
Rối loạn đông mảư nặng;
Rối loạn chuyền hóa acid amin bẩm sinh;
Suy chức nặng thận nặng;
Sốc nặng;
Bệnh nhân tăng đường huyết đang sử dụng insulin trong vòng 6 giờ.
Rối loạn điện giải;
Các bệnh nhân đang có chống chỉ định sử dụng liệu phảp tiêm truyền như: phù phối cấp;
tãng thể tích dịch nội bảo, ứ nước, nhược trương; suy tìm mât bù.
Hội chứng hủy tế bảo mảư;
Các tình trạng không ỏn định: đau sau chắn thương nặng; tiếu đường tiến triển; cơn nhồi
mảư cơ tim cấp; nhiễm toan chuyến hỏa; nhiễm khuần huyết nặng; hôn mê.
Bệnh nhân dưới 2 tuổi hoặc nhũ nhi;
Bệnh nhân gìảm Kalỉ huyết;
Bệnh nhân nhồi mảư cơ tim hoặc có tiến sứ nhổi máu cơ tim.
lTác dụng phLLl
Khi sử dụng MG- TAN lnj. có thể gặp phải các tác dụng không mong muốn như tăng thân
nhiệt (ở khoảng 3% bệnh nhân dùng thuôc) hoặc cảc triệu chứng như đau đầu, buổn nôn, nôn,
chóng mặt (ở khoảng dưới 1% sô bệnh nhân dùng thuốc). Ngoài ra còn có thể gặp cảc tảc dụng
không mong muôn khác như tăng cảm ứng men gan; viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm truyền
thuốc ở tĩnh mạch ngoại vi. Một số tác dụng không mong muốn rất hiêm gặp phải khi sử dụng
thuốc bao gổm: cảc triệu chứng của sốc phản vệ (mảy đay, mẩn ngứa, ớn lạnh, rét run, hạ huyết
ảp, tím tải, khó thở) hoặc hội chứng thừa chẩt béo với cảc triệu chứng như Lãng lipid mảư, sôt,
đau gan, to gan, to Iảch, thiểu mảư, giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu, rối loạn đông máu, hôn mê…
[Tương tác thuốc]
Cho đến nay vẫn chưa ghi nhận được các tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sảng, Luy vậy
cũng dã có một sô các bảo cáo về cảc hiện tượng như sau:
Khi dùng cùng với insulin có thể gây ảnh hưởng đến hệ enzym lipase.
Trên lâm sảng, liếu dùng heparin có thể tăng lên nhẩt thời do lượng Iipoprotein lỉpase
trong tuần hoản tăng lên. Sự tăng lên nhất thời của lipolysis huyết tương ở giai đoạn ban đầu khi
dùng thuốc là do sự giảm tốc độ thanh thải triglycerid.
Do dầu dậu nảnh có chửa vỉtamin K] nên có thể gây ảnh hưởng đến tảc dụng cùa các
thuốc chống đông mảư dẫn xuất của coumarin, vì vậy cẩn theo dõi cảc bệnh nhân phải sử dụng
các thuốc nây trong khi đang điều trị với MG- TAN lnj.
Cảc xét nghiệm bilirubin, lactat dehydrogenase, oxy bão hòa, hemoglobỉn,… .ớ cảc mẫu
máu được lấy xét nghỉệm trong thời gian tiêm truyên MG— TAN Inj. có thể cho kết quả không
chính xác do bị ảnh hưởng bởi thảnh phần Iịpìd. Ở hầu hết các bệnh nhân, cảc mẫu máu được lấy
sau khi tiêm truyền tĩnh mạch từ 5—6 giờ đếu không gây ảnh hưởng đến kểt quả cảc xét nghiệm
nảy.
[Quá liều]
Sử dụng quá liều có thể gây ra các bất thường về chuyển hóa lipid gây ra tình trạng cơ thể
bị nhiễm mỡ hoặc gây ra cảc bất thường 0 các cơ quan khác nhau trong cơ thể dẫn đến tăng lipid
máu, tăng thân nhiệt, tăng hủy mỡ, rôi loạn điện giải, kéo dâi thời gian đông mảư, giảm tiêu câu,
hoặc thậm chỉ gây hôn mê. Khi xuất hiện những triệu chứng nây cần ngừng ngay quá trinh
truyền thuốc xem xét cho thẩm tảch máu hoặc thẳm phân phủc mạc
Đỏn ỏJ
Dng lích
Thinh phủ JGOEL … QWIL lMOIL lm-L 1920u1.
Glucose ll% 221.25m1. 295mL 590mL 885mL l,0325mL |,IfflmL
Củc acid nmin II.J% +
Cic chất diện giii 7SmL [00mL 200m1. MLLLL JSOmL 400m1.
(electrolytcs)
Nhũ tương Lipid (Lipid
cmulsion) 20% 63.75mL 85m1. I70mL 255mL 297.5ml. 340m1.
W
Tống Lung lượng zsoLmL [ ssoml 1 mon… ] L…Lml ] 1200knl ] l400kcal
Độ thẫm thẫu Khoảng 7S0mOsmlL
[Hạn dùng] .
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
[Bảo quân] Không bóc bò tủi nilon bao ngoải. Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ phòng dưới
30°C. Không được để đông lạnh.
[Tiêu chuẩn] Tiêu chuẩn nhả sản xuất
Nhà sản xuất
MG CO., LTD.
27, YongsoZ-gil, Gwanghyewon-myeon, Jimheon-ng Chungcheongbuk-do, Korea
ív.v~
ỀOỀ`
Ỉẩi
ạ, @ 7ổ
' 3)
…ẹJL
MG-TAN lnj. (Dịch tiêm truyền)
ủ MG Cu.Lu
THÔNG TIN DUNG CHO BẸNH NHẢN
Đọc kỹ hưởng dấn sử dụng truớc khi tiêm truyền bởi vì từ
hướng dẫn sử dụng nảy chừa các thòng tin quan trọng
trong quá trình diều trị.
0 Háy giữ tờ hướng dẫn sử dụng. Ban có thế cần dọc lai
nội dung tờ hướng dản sử dụng.
o Hảy hỏi ý kiên bác sỹ néu ban cản thèm thong t'n hoặc
cân tư vén,
. Nếu ban có bảt kỳ phán ứng phụ nao. háy Lhong báo cho
bác sỹ biết. Những phản ứng phụ có thế bao gòm những
dảu hiệu má chưa được liệt kê trong tờ hướng dản sử
dụng nảy.
1. Tẽn thuóc
MG-TAN Inj.(Dich tiem tmyền)
2. Mỏtá
MG-TAN LnL.Loịch tiêm Lruyèn) lả một sản phấm 03 trong
mòt bao gỏm Glucose. Nnino acid. L'p'Ld vá chất điện
gián được đưng trong một túi gòm 03 ngản rièng biệt.
3. Thảnh ptán
Trong 100ml hỏn hợp dung dịch oó chứa
LLG-TAN LnL.LoLcn … truyền)
Dịch A Glucose 11% 61 .5mL
Glucose (monohydrat) 7.44g
Dich 8 Các Acid Amin 11.3% 20.8mL
L-alanin 0.33g
L-arginin 0.24g
Acid L-aspartic 0.071 g
Acid Lglutamic 0.12g
Glyan 0,16g
L-h`stidin 0.14g
L—isoleucin 0.12g
L-Ieucin 0.16g
L-lysin HCl 0.24g
L—methionin 0.12g
L-phenylalanin 0.16g
L-prolin 0,14g
L-senn 0.094g
L—threonin 0.12g
L-tryptophan 0.04g
L-tyrosin 0.005g
L-valin 0.15g
Calci clorid 0.02g
Natri glycerophosphat 0,10g
Magnesi sulfat O. 07g
KaIi clorid O. 12g
Natri acetat 0.17g
Dịch C Nhũ tương Lipid
(Lipid emulsìon) 20°]. 17.7mL
Dâu ơau nanh tinh khiết
(Purified soybean oil) 3.54g
4. Đóng gói
Sin phim MG-TAN lnị.(Dịch m… mèn)
Ổmg tich
360mL 480mL 960mL
Trânh phản
#
Glucose 11% 221.25mL 295mL 590mL
Các Acid Amin
11.3'A + cLáL đìện 75mL 100mL 200mL
glái (electrolytes)
Nhũ tương Lipid
(Lipid emulsion) 6315mL B5mL 170mL
20%
Tóng nảng lượng 250kcal 350kcal 700ka
Độ má… LLáu Khoáng 750mOsmlL
Dmg tỉch
1,440mL 1.68an 1.920mL
Thánh p
Glucose11% 885mL 1032.5mL 1180mL
Các Acid Amin
11.3% + chất ơLọn 300mL 350mL 400mL
gìảl (electrolytes)
Nhũ tương Lipid
(Lipid emulsion) 255mL 297.5mL 340mL
20%
Tòng náng lượng 100ơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng