_ * ỉ /WVZXE%
nộ Y TẾ ch AZ/OSM?
L;LJẨN LÝ DƯ c nẹmo
__2_._ - _”__ị.T f_ _ __
/4mịân dâuz.âft.l…Qẫĩl…ÂQ _
Ẹ…fỊ'Ẹ“ ““"“ 960ml/bag
túi 960m1
\rf”/ SOLUTION FOR INFUSION
Press 1
V
…nkulwutùmdm _ cuonủ-nguuuựdgdụ
Iuku—ns ..................... lum. hszdinắnn—0m
ũnMngũm—ỤDM—dnúm
nqnunupnmum
* IIVỦWVỰỦ
+ouuaunự-ommnnuúumm
+Mnnnụhmwmnb.
+counu-mnunwmqmuự.
+Lbdnuonnftư—nh
+NIuWIu-hmlùudhnuluhlh-tq
+Iqbnlnhlocnhhúu
.L
v
~200
+u-uumumrsu—
…nuumn
. - 100 unanmauu
uucnummm—nnnm ----------- L1.1u. _ I _
ohmmnuủmm—m ---------- ua.
... IIIIIÚỤWGỜWW
’~"~ưJỊIỊỆ“ ởMGco,rm
nưunumutưmnn www. de—omn.co.lu
²7.…24t W…
… wa Kun
uu…i2 _ _
lntuston port
v
W ẩWfflzỹ>
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tằm tay trẻ cm
MG-TAN INJ.
DỊCH TIÊM TRUYỀN
[Thảnh phầnl Mỗi 100 ml hỗn hợp chứa:
Dịch A: Glucose 11% 61.5ml-
Glucose (monohydrat) 7.44g
Dịch B: Cảc acid amin 11.3% 20.8mL
L-Alanin 0.33g
L—Arginin 0.24g
Acid L-aspartic ().071gl
Acid L-glutamic 0.12g
Glycin 0.16g
L-Histidin 0.14g
L-lsoleucin 0,12g
L—Leucỉn 0,16g
L-Lysin HCl 0,24g
L-Mcthionin ().12g
L-Phenylalanin 0, | (›g
L-Prolin 0.14g
L-Serin 0,094g
L-Threonìn 0.12g
L-Tryptophan 0.04g
L—Tyrosin 0.005g
L-Valin ().15g
Calci clorid 0,02g
Natri glycerophosphat 0,10g
Magnesi sulfat 0.07g
Kali clorid 0,12g
Natri acetat 0,17g
Dịch C: Nhũ tương Lipid (Lipid emulsion) 20% 17,7mL
Dầu đậu nảnh tinh khiết (Purỉiied soybcan oil) 3.54g
(Tá dược: Acid Acetic băng. Phospholipỉds Linh khỉết từ trứng, Glyccrol. Natri hydroxyd.
Nước cất pha tiêm)
[Tác dụng dược lý]
- Glucose
Tác dụng dược lý cùa glucose tiêm truyền là cần thiết giống như glucose được cung cấp bời cảc
Lhch phẩm thông Lhường.
- Acid amin vả chất điện giải
Tác dung dược lý cua acid amin và chât điên giáỉ lả cằn thiết giống như acid amin và chất điện
giải được cung câp bởi cảc thực phẩm thông Lhưòng
Tuy nhiên đối với acid amin thông qua con đường án uống Lhi đầu tiên sẽ di qua mạch mảư vả
sau đó đi vảo hệ tuần hoản trong khi acid amin thông qua con đưòng tiếm truyền thì đi trục tiếp
vảo hệ tuần hoản
- Lípid
Dịch nhu Lượng Lipid lá có tinh chất sinh hoc tưong tự như các chất dịch nội sinh. Không giỏng
như các dịch thỏng thường. Lipid không có chùa cholesterol estch hoặc apolipoproteins trong
khi đó hảm lượng phospholipid ở mức cao hơn. Dịch nhũ tương Lipid chuyến hóa trong vòng
W
tuần hoản giống như các chất dịch nội sinh thông thường trong quá trình trao đối chất.
Các hạt lipid nội sinh chủ yếu được thủy phân trong quá trình tuần hoản và được được đưa lên
bởi các thụ thể LDL ngoại biên và ở gan. Khả năng chuyển hóa được xác định bởi các Lhảnh
phẩn của các hạt lipid, tình trạng dinh dưỡng, bệnh tật và tốc độ truyền
Ở người tình nguyện khóe mạnh. tỉ lệ chuyến hóa lipỉd nhũ tương sau khi truyền lả 3. 8 t 1.5g
triglycerid trên mỗi kg trọng lượng cơ thể trong vòng 24 gỉờ.
Khả năng chuyển hóa và tôc độ oxy hóa phụ thuộc vảo điều kiện lâm sảng của từng bệnh nhân,
chuyến hóa nhanh hơn và hấp thụ tăng lên đối với bệnh nhân sau phẫu thuật vả chẩn thương,
trong khi bệnh nhân suy thận và tăng triglycerid huyết thì khả năng hấp thụ lipid nội sinh chậm
hơn
1ch động học]
- Glucose
Glucose cung cấp và duy Lrì trạng thải dinh dưỡng bình thường
- Acid amin và chẩt điện giải
Acid amin lả thảnh phần có trong protein của cảc thực phẩm thông trường, được sử dụng đẻ tống
hợp protein mô Nếu quá liếu sẽ dẫn đển quả trinh đảo thải.
Nghiên cứu đã chi ra hiệu ửng sỉnh nhỉệt trong quá trình truyền acid amin.
—Nhũ tương Iìpid
Nhũ tương lipid cung cấp các acid béo no vả không no thiết yếu cho quá trình chuyền hóa năng
lượng và sự toản vẹn câu Lrúc của mảng tế bảo. Nhũ tương ở liếu dùng phù hợp không gây thay
đôi vẽ đường huyết Không có chứng minh lâm sảng nảo đề cập đến sự thay đổi chức năng phổi
khi lỉpid được sử dụng một lỉều lượng thich hợp.
Sự gỉa tăng men gan trên một sô bệnh nhân trong quá trình tiêm truyền nhưng sẽ biến mất khi
ngừng tiêm truyền. Quá trình thay đổi trên củng tương tự gỉống một sô loại Liêm truyền khác
không chứa nhũ tương lipid.
|Chỉ dinh]:
Cung cấp nước chẩt điện giải, acid amin vả can cho bệnh nhân bằng đường tiêm truyền
tĩnh mạch cho các bệnh nhân không thể dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa hoặc dinh dưỡng bằng
đường tiêu hóa không phù hợp.
[Liều Iượug và cách dùng]
Liều lượng và tôc độ truyền nên được xảc định cho phù hợp đối với từng bệnh nhân cụ
thể dựa trên khả năng chuyền hỏa chất béo, chuyển hỏa glucose, cán nặng, tình trạng lâm sảng và
yêu câu dinh dưỡng cùa bệnh nhãn. Nên lựa chọn dạng bao gỏi có dung tich phù hợp với mức
lìều sử dụng cho môi bệnh nhân.
MG- TAN Inj. có thế được sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch trung tâm hoặc ngoại vi.
Mức Iiếu MG—TAN Inj. đuợc khuyến nghị sử dụng đối với người lớn như sau:
Bệnh nhân có chế dộ dinh dưỡng bình thường, như câu năng lượng không cao:
tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt với mửc Iiếu 0,7~1,0 g acid amin toản phần/kg cân
nặng/ngảy (tương đương với 0 10~0. 15 g nitrogen/kg cân nặng/ngảy.
Bệnh nhân có chế độ dinh dưỡng cân nhìều năng lượng: tỉêm truyền tĩnh mạch
nhỏ giọt với mức lỉều 1,,0~2 0 g acid amin Loản phần /kg cân nặng/ngảy (tương đương với
0 15~0 30 g nitrogen/kg cân nặng/ngảy.
Thông thường, mức liều O 7~1,0 g acid amin Loản phẩn/kg cân nặnglngảy hay 0, IO~O 15g
nitrogen/kg cân nặng/ngảy tiêm truyền tĩnh mạch nhỏ giọt trung tâm hoặc ngoại vi tương ứng với
mức liều 27~ 40 mL MG- TAN Inj. lkg cân nặnỹngảy.
Tốc độ tiêm truyền không được quả 3, 7 mL/kg/giờ (tương đương với 0.25g glucose;
0,09g các acid amin và 0,13g lipidlkg/giờ), nên tiêm trong vòng 12 đến 24 giờ .
|Lưu ý]
I Cảnh báo:
Phải sử dụng MG- TAN Inj. theo dủng chỉ dẫn của bảc sỹ.
Khi có bất kỳ triệu chứng hoặc dấu hiệu nảo của phản ứng sốc phản vệ (sốt rét run, mấn
ngứa, mảy đay khó thớ… ..) cần lập tức ngừng ngay quá trình Lruyền thuốc.
…
| T hận trọng:
Thận ;rgng khi ẹử dụụg thuốc ở g'c ®nh nhận:
Bệnh nhân có rối loạn chuyền hóa lipid; suy chức năng thận; viêm tụy; suy chức năng
gan; thiếu năng giáp có tãng triglycerid mảư; nhiễm khuẩn huyết.
Bệnh nhân nhiễm toan lactìc; cung cắp oxy cho tế bảo không đầy đủ; mất nước.
Bệnh nhân có tnệu chứng phù, giữ chất điện.
Các lưu Ý chung khi dùng thuốc:
Cẩn phải theo dõi lâm sảng chặt chế khi bắt đầu tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân. Khi có
bất kỳ dấu hiệu không bình thường nảo xuất hiện, cần ngừng ngay quá trình tiêm truyền.
Trước khi tiêm truyền thuốc, nên lảm xét nghiệm điện gỉải đồ cho bệnh nhân dễ có thể
chi dịnh liều dùng một cách phù hợp nhất.
Để hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn khi tiêm truyền cảc dụng cụ phải đảm bảo vô trùng, các
thao tác thủ thuật phải đủng quy trinh.
Nổng dộ triglycerid máu không vượt quá 3 mmon trong vòng 5 — 6 giờ sau khi tiêm
truyền thuốc.
Do thảnh phần cùa thuốc oó chứa cảc acid amin nên có thề Iảm tăng thải trừ các vi chất
như đồng hoặc kẽm qua dường tiết niệu do vậy cần cân nhắc bổ sung thêm vi chất cho cảc bệnh
nhân phải tiêm truyền thuốc dải ngảy.
Để hạn chế nguy cơ xảy ra các tương kỵ cũng như nguy cơ gây ra phản ứng đông mảu
không trộn thêm các thuốc khác vảo dịch tiêm truyền và không nên tiêm các thuốc khảo trong
khi đangtiêm truyền MG- TAN Inj.
Trong khi dùng thuốc, cân theo dõi chặt chẽ nồng độ glucose huyết, điện giải đồ áp suất
thẩm thấu của máu; cân bằng acid- base, cân bằng điện giải và chức năng gan (phosphatase kỉềm
ALT AST) của cơ thế.
Khi dùng thuốc trong một thời gian dải cẩn theo dõi công thức máu và thời gian mảu
chảy - mảư dông của cơ thể.
Khi tiêm truyền thuốc cho bệnh nhân suy chức năng thận, cần theo dõi chật chẽ mưc độ
phosphat và kali được bổ sung cho bệnh nhân dễ để phòng nguy cơ bị nhiễm kiềm hoăch nhiễm
toan chuyển hóa.
Cần thường xuyên cho bệnh nhân La… xét nghiệm điện giải đổ ơề điều chinh liều dùng
cho phù hợp.
MG-TAN lnj không ảnh hưởng đến khả năng vận hảnh mảy móc vả1ái xe.
Lịffl ỵ' khi sự đụng:
Không sử dụng khi bao của tủi dịch truyền đã bị hỏng.
Không sử dụng khi niêm phong giữa các phần của túi dịch truyền bị rảch.
Không sử dụng khi dung dịch glucose (dung dich A); dung dịch acid amin và điện giải
(dung dịch B) không trong suôt hoặc nhũ dịch chất béo (dich C) không đồng nhất
Trộn đều cảc dịch tiêm truyền (A, B, C) trước khi sử dụng.
Loại bỏ hần thuốc còn dư sau khi tiêm truyền
I Sử dụng Lhuoc ơ phụ nữ có LhaL' vã cho mu bủ:
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng thuốc nếu thật sự cần thiểt trên cơ sở cân
nhắc cảc lợi ích của việc điều tri và các nguy cơ có thể xảy ra dối với thai nhi.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bủ: Thận trọng khi sử dụng thuốc ở phụ nữ đang nuôi
con bú.
I Sử dụng Lhuốc ở trẻ sơ sinh:
Không dùng cho trẻ sơ sinh
Thuốc chỉ dùng Lheo sự kê đơn của bác sỹ
Thông bảo cho bảc sỹ nếu oỏ phản ứng phụ xảy ra Lrong khi dùng Lhuốc
Nếu cần biết thêm Lhông Lin, xin hỏi ý kiến bảc sỹ
|Chốug chỉ đinh]
Mẫn cảm với trimg, protein dầu đậu nảnh hoặc dị ứng với bẩt cứ thảnh phần nảo của thuốc;
Tăng lipid máu;
W
Suy chửc năng gan nặng;
Rối loạn đông mảư nặng;
Rối loạn chuyền hóa acid amin bẩm sinh;
Suy chức nặng thận nặng;
Sốc nặng;
Bệnh nhân tăng đường huyết đang sử dụng insulin trong vòng 6 giờ.
Rối loạn điện giải;
Các bệnh nhân đang có chống chỉ định sử dụng liệu phảp tiêm truyền như: phù phối cấp;
tãng thề tich dịch nội bảo, ứ nước, nhược trương; suy tim mât bù.
Hội chứng hủy tế bảo mảư;
Các tinh trạng không ỏn định: đau sau chắn thương nặng; tiều đường tiến triển; cơn nhồi
mảư cơ tim cấp; nhiễm toan chuyến hỏa; nhiễm khuần huyết nặng; hôn mê.
Bệnh nhân dưới 2 tuổi hoặc nhũ nhi:
Bệnh nhân giảm Kalỉ huyết;
Bệnh nhân nhồi mảư cơ tim hoặc có tiền sử nhổi máu cơ tim.
lTác dụng phLLl
Khi sử dụng MG- TAN Inj. có thể gặp phải các tác dụng không mong muốn như tăng thân
nhiệt (ở khoảng 3% bệnh nhân dùng thuôc) hoặc cảc triệu chứng như đau đầu, buổn nôn, nôn,
chóng mặt (ở khoảng dưới 1% sô bệnh nhân dùng thuốc). Ngoài ra còn có thể gặp cảc tảc dụng
không mong muôn khác như tăng cảm ứng men gan; viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm truyền
thuốc ở tĩnh mạch ngoại vi. Một số tác dụng không mong muốn rất hiêm gặp phải khi sử dụng
thuốc bao gổm: cảc triệu chứng của sốc phản vệ (mảy đay, mẩn ngứa, ớn lạnh, rét run hạ huyết
ảp, tím tải, khó thở) hoặc hội chứng thừa chẩt béo với cảc triệu chứng như Lãng lipid mảư, sôt,
đau gan, to gan, to Iảch, thiểu mảư, giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu, rối loạn đông máu, hôn mê…
[Tương tác thuốc]
Cho đến nay vẫn chưa ghi nhận được các tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sảng, tuy vậy
cũng đã có một sô các bảo cáo về cảc hiện tượng như sau:
Khi dùng cùng với insulin có thể gây ảnh hưởng dến hệ enzym lipase.
Trên lâm sảng, lìếu dùng heparin có thể tăng lên nhẩt thời do lượng Iipoprotein lỉpase
trong tuần hoản tăng lên. Sự tăng lên nhất thời của lipolysis huyết tương ở giai đoạn ban đầu khi
dùng thuốc là do sự giảm tốc độ thanh thải triglycerid.
Do dầu dậu nảnh có chứa vỉtamin K] nên có thể gây ảnh hưởng đển tảc dụng cùa các
thuốc chống đông mảư dẫn xuất của coumarin, vì vậy cẩn theo dõi cảc bệnh nhân phải sử dụng
các thuốc nây trong khi đang điều trị với MG- TAN Inj.
Cảc xét nghiệm bilirubin, lactat dehydrogenase, oxy bão hòa, hemoglobin,… .ớ cảc mẫu
máu được lấy xét nghỉệm trong thời gian tiêm truyên MG— TAN Inj. có thể cho kết quả không
chính xác do bị ảnh hưởng bởi thảnh phần Iịpid. Ở hầu hết các bệnh nhân, cảc mẫu máu được lấy
sau khi tiêm truyền tĩnh mạch từ 5—6 giờ đếu không gây ảnh hưởng đến kểt quả cảc xét nghiệm
nảy.
[Quá liều]
Sử dụng quá liều có thể gây ra các bất thường về chuyển hóa lipid gây ra tình trạng cơ thể
bị nhiễm mỡ hoặc gây ra cảc bất thương 0 các cơ quan khác nhau trong cơ thể dẫn đến tăng lipid
máu, tăng thân nhiệt, tăng hủy mỡ, rôi loạn điện giải, kéo dâi thời gian đông mảư, giảm tiêu câu,
hoặc thậm chỉ gây hôn mê. Khi xuất hiện những triệu chứng nây cần ngừng ngay quá trinh
truyền thuốc xem xét cho thẩm tảch máu hoặc thẳm phân phủc mạc
Đỏn ỏJ
Dng lích
Thinh phủ JGOEL … QWIL lMOIL lm-L 1920u1.
Glucose ll% 221.25mL 295mL 590mL 885mL l,0325mL 1,180mL
Củc acid nmin II.J% +
Cic chất diện giii 7SmL [00LLLL 200m1. MLLLL 350mL 400m1.
(electrolytcs)
Nhũ tương Lipid (Lipid
cmulsion) 20% 63.75mL 85m1. I70LLLL 255mL 297.5ml. 340m1.
W
Tống Lung lượng zsoLmL [ ssoml J 700k… ] L…Lml ] 1200knl ] l400kcal
Độ thẫm thẫu Khoảng 7S0mOsmlL
[Hạn dùng] .
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
[Bảo quân] Không bóc bò tủi nilon bao ngoải. Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ phòng dưới
30°C. Không được để đông lạnh.
[Tiêu chuẩn] Tiêu chuẩn nhả sản xuất
Nhà sản xuất
MG CO., LTD.
27, YongsoZ-gil, Gwanghyewon-myeon, Jimheon-ng Chungcheongbuk-do, Korea
ív.v~
ỀOỀ`
Ỉẩi
ạ, @ 7ổ
' 3)
LL,
MG-TAN Inj. (Dịch tiêm truyền)
ủ MG Cu.Lu
THÔNG TIN DUNG CHO BẸNH NHẢN
Đọc kỹ hưởng dấn sử dụng truớc khi tiêm truyền bởi vì tờ
hướng dẫn sử dụng nảy chừa các thòng tin quan trọng
trong quá trình diều trị.
o Háy giữ tờ hướng dẫn sử dụng. Ban có thế cần dọc lai
nội dung tờ hướng dản sử dụng.
o Hảy hỏi ý kiên bác sỹ néu ban cản thèm thong t'n hoặc
cân tư vén,
. Nếu ban có bảt kỳ phán ứng phụ nao. háy Lhong báo cho
bác sỹ biết. Những phản ứng phụ có thế bao gòm những
dảu hiệu má chưa được liệt kê trong từ hướng dản sử
dụng nảy.
1. Tẽn thuóc
MG-TAN Inj.(Dich tiem tmyền)
2. Mỏtá
MG-TAN LnL.LoLch tiêm Lruyèn) lả một sản phấm 03 trong
mòt bao gỏm Glucose. Nnino acid. L'p'Ld vá chất điện
giáL được đưng trong một túi gòm 03 ngản rièng biệt.
3. Thảnh ptán
Trong 100ml hỏn hợp dung dịch oó chứa
LLG-TAN Lnj.(oLcn … Lmyòn)
Dịch A Glucose 11% 61 .5mL
Glucose (monohydrat) 7.44g
Dich 8 Các Acid Amin 11.3% 20.8mL
L-alanin 0.33g
L-arginin 0.24g
Acid L-aspartic 0.071 g
Acid Lglutamic 0.12g
Glycin 0,16g
L-h`stidin 0.14g
L—isoleucin 0.12g
L-Ieucin 0.16g
L-lysin HCl 0.24g
L—methionin 0.12g
L-phenylalanin 0.16g
L-prolin 0,14g
L-senn 0.094g
L—threonin 0.12g
L-tryptophan 0.04g
L-tyrosin 0.005g
L-valin 0.15g
Calci clorid 0.02g
Natri glycerophosphat 0,10g
Magnesi sulfat O. 07g
KaIi clorid O. 12g
Natri acetat 0.17g
Dịch C Nhũ tương Lipid
(Lipid emulsìon) 20°]. 17.7mL
Dâu ơau nanh Lth khiết
(Purified soybean oil) 3.54g
4. Đóng gói
Sin phim LLG-TALL lnj.(Dịch tiem mèn)
Ổmg tich
360mL 480mL 960mL
Trânh phản
#
Glucose 11% 221.25mL 295mL 590mL
Các Acid Amin
11.3'A + cLáL đìện 75mL 100mL 200mL
glái (electrolytes)
Nhũ tương Lipid
(Lipid emulsion) 6315mL B5mL 170mL
20%
Tóng nảng lượng 250kcal 350kcal 700ka
Độ má… LLáu Khoáng 7SOmOsmlL
Dmg tỉch
1,440mL 1.68an 1,920mL
Thánh p
Glucose11% 885mL 1032.5mL 1180mL
Các Acid Amin
11.3% + chất ơLọn 300mL 350mL 400mL
giải (electrolytes)
Nhũ tương Lipid
(Upid emulsion) 255mL 297.5mL 340mL
20%
Tòng náng lượng 1OOơLcal 120ưcal 1400ka
Độ thảm máu Khoáng 750rnOsm/L
W
Thuóc dùng cho benh gl?
Thuốc 00 thế được sử dụng dẻ nuôi dường bầng đường
tiệm truyền tĩnh mạch cho bệnh nhán khóng thẻ dinh
dường bằng dường Lieu hóa hoặc dinh dưỡng bằng
dườngtiếuhóakhòrụphùhợpbởimòtvảitỷdonhư
phẫu thuật hoảc nhiẻm khuân…
Nèn dùng Lhuòc nảy nhưthé nảo va LLèu lượng?
Liều dùng phụ thuộc vác ch' đnh của bác sỹ
Thuốc náy dược sử dụng như sau:
—.L 1) Bóc bỏ tủi ribn bao ngoải vá kéo 08:
, túi dich truyền khỏi boc nilon.
a,); 2) Đề tủi dịch truyền Len mặt phẳng. Đặt
.____ Dich C ở bèn tay phải vá hưởng oòng
Ế - `Ề truyền Ièn tren.
Í
ní". 3-1) Gỡ bỏ niệm phong của ngản chứa
LújÌ dịch B báng cách án hai tay. cũng 1ám
tương tự Với ngản chứa dich C.
Y 3-2) Hoảc, từ bưởc z. gỡ bỏ niem phong
Ổ bầng cách cuộn tròn vá ấn tay váo tủi. ước
Ẹ.“ _ niệm phong sẻ được gỡ bỏ.
_ 4) Lắc ơèu dung dịdL Lruyèn từ 28 lản
l| '“
5) Trong tnrờng hợp cản truyền két hợp
thèm Lhuóc khác Lm mở nẩp ở oồng L…yèn
phu vá them thuôo khác vảo. lắc đèu dung
dịch truyèn ơé dung dich dược trộn ũn.
6) Nói đường truyền vảo oòng truyền vả
bắt dảu truyền vác ven hoặc tính mach
1. KLLL nảo khong nòndủngtl'uóc nây. Chống chi ann
1) Mẫn Lảm với trứng, protein dãu dậu nânh hoặc di
ứng với bát LLL thảnh phân náo cùa thuốc.
2) Táng LipLd máu
3) Sưy giảm chức náng gan nặng
4) Rói loan đòng máu
5) Rôi Ioan chuyến hóa acid amirs bảm sinh
6) Suy chức năng thận nặng
7) Sóc nậng
8) Bệnh nhan tãng đường huyết dang sử dụng insulin
trong vòng 06 giờ
9) Rói ban dìện giải
10) Các bệnh nhan ơang có chóng chỉ định sử dụng liệu
pháp tiếm truyền như: phù phồi Cấp, tăng thể tich
dich nội bảo. ứ nước. nhược Lrương. suy t'm mát bù.
11 ) Hoi chứng hủy té bảo máu
12) Các tinh trạng không ỏn ơmh: đau sau chán thương
nặng. tiếu đường tiến tn'én. oơn nhòi máu oơ t`rn cáp.
nhiễm toan chuyên hóa. nhiẽm khuản đướng huyêt
nặng. hòn mè.
13) Bệnh nhân dưới 02 tuồi hoặc nhũ nhi
14) Bệnh nhan giảm Kali huyết
15) Bệnh nhản nhồi máu 00 tin hoặc có tiền sử nhồi máu
oơ tim.
Phản ửng phụ
1) Khi sử dụng MG-TAN Inj. oó mẻ gặp phái các tác
dụng không mong muôn như tăng thân nhiệt (dưới
khoảng 3% bệnh nhân dùng thuóc) hoặc các triệu
chứng như đau dằu. buồn nòn. nòn. chóng mát (dưới
khoảng 1% bệnh nhan dùng thuốc)
2) Có thế bm táng cảm ứng men gan
3) vem tĩnh mach huyéL khói khi Liem truyền thuóc ở
tinh mach ngoại vi.
4) Một số tác dung không mong muôn như máy đay,
mán ngứa, ớn bnh. rét run. hạ huyết áp. tim tái khó
thở.
5) Một số tác dụng không mong muốn như chứng rói
Ioan dong máu, dau bụng, đau đảu.mệt mòi…
6) Hội chứng thừa chét béo với các triệu chứng như
tảng l'pid máu như: sót, đau gan. to gan. to lách. thiêu
máu. gẽm bach cấu. giám tiều câu, rổi ban đòng
máu..
W
10.
11.
12.
13.
14.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
… tránh dùng những Lhuóc hoặc thực phá… gì khi
dang sử dụng thuóc Láy?
Khong ap dụng cho thuốc nảy vL thuóc nảy chi dùng cho
kê đơn
cân Iảm gL … mụ ủn qubn LLLLbLLg dùng thuốc?
Khỏng áp dung cho thuóc náy vi thuóc náy chi dùng cho
kê đơn
Cản bLLo qmn muóc nây như tbé nảo
Dich tiệm truyền nay được bảo quản bởi bác sỹ. y tá
hoặc dược sỹ ở nơi an toán. tránh xa tầm tay trẻ em.
Khong sử dung thuóc sau han sử dụng được ghi trèn
bao b1.
Bảo quản thuóc, khòng được mở niêm phong tủi.
Thuốc được bảo quản ở nhiệt do phòng (dưới 30°C).
không được ầm đòng Ianh
Những triệu chứng vả dáu liệu khi dùng tbuóc quá
llẻu
Sử dung quá lièu có thể gây buồn nôn. nòn. đỏ mồ hỏi.
gây quá tải về chuyến hóa. rói bạn điện giái, kéo dái thời
gian dbng máu. giảm LLèu cầu. Khi xuất hiện các triệu
chừng nảy cân giảm tóc đỏ ừuyèn hoặc ngưng ngay quá
trinh Lmyèn thuôo. Trong một số tmờng hợp, mm xét cho
thảm tách máu hoặc thảm phán phủc mạc.
cản phái lảm gi … dùng thuốc ỌÉ LLèu
Néu ban căn thấy có bất kỳ dáu hiệu hoặc triệu chứng
nảo nèn dừng việc truyền ngay lập tức vá thòng báo cho
bảc sỹ biét.
Thận trọng
Khòng sủ dụng thuóc néu bao bì bị rách
Không sử dụng thuỏc néu tháy các niêm phong bị vỡ
Chi sử dụng néu dung dịch glucose vả amino acid lá
trong suót vả Lipid nhũ tương đòng nhảt
Lắc dèu tủi trước khi sử dụng
Bỏ phần thuóc còn dư sau khi tiệm truyền.
MG-TAN Inj. Khỏng ảnh hưởng đén khá náng vận hảnh
máy móc vả lái xe
15.
16.
17.
18
Kti Mo cảntham vấn bácsỹ hoặc dược sỹ
Nén bạn cảm tháy oó bất kỳ dấu hiệu hoác triệu chứng
như sỏt, run. mản đỏ. khó thở nen thóng báo ngay cho
bác sỹ hoác dược sỹ bẻt.
Hạn dùng của thuốc
Han dùng 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Han dùng sau khi trộn đèu: Sử dụng ngay khi đã trộn
dều dich truyền.
Tẽn vè địa cũ của cơ sở sản xuất
MG CO..Ltd.
27. Yongso 2-gíl, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun.
Chungdeongbuk-do. Korea
Ngáy xem xét sửa dói cap nhật Lại nọi dung ngung
dãnsừdụng thuóc.
06.12.2017
LW
ể ' fÌ7` < _LLJ
TUQ.CỤC TRLÙNG
P.TRLÚNG PHÒNG
ỸẤạm gỗc "Ván JỈỆmẨ
W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng