Ả oz/ạJị
BỘ Y TẾ †
cục QUẢN LÝ nưoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
J.JnJJuz.Ofb…ẵJ…—ẻttlẩf %
l upủmmz 96Ể'0 ị
,—› _1Jsvun
oouPosmou wAuu »un
Tobmnyeh us % %: Tubmydn 0.3 % IN
……… YRASIL ………J… YRASIL
commamrm. — uEu oùue. cAcu … — ,
oosaee. Aommswnou 0,3% T°bfimydn xu… u nm dln oơ m _ 0,396 T°mmydn ~
, RW "" W W°°~ . aAo OUÀN
l sronAGE ` …: m. mll … ao-c .
Jnadry.oooipime…i Eye-drope ~rrtmlnhuủing. ) Thuócnhỏmở
P… M … .’ sg … … m "ỦY
sPECIFICATIW — ln-hune. . m khi ma nlp b.
5 ml TIÊU cnuÁu ~rccs 5 ml
JGEP oưru= REACH ' '
0: mm. oọc KỸ wow DẦN '
Y—THELEAFBEFl-Eonel su wma mươc KN! DUNG Ồ
Ồ _ ỉ
J _ '
_ _,
| 1
Jzumuo ị Nnmr
, 1 mm
1 l , …
saxrvnsaxx-xxxx-xx 1
f—4,
²0H
AAMOO
AAWWW ²18 71
Nhãn lọ
ẵ Ễễ
²ễẵg'ẻ
’gẵ`ỉễLYRA
ầ_ ,
ễỉỄễ 3ãẵẵ Jouẵsclẵ Ồ n…ỄTJ…a
, 3mgTủrydn ẾW'ỞỌi
Ede…ZlmTebnlwycln
\JNJJ TẤN NAM
TỒNG GJAM ĐỎC
\Ủ~ /_-
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
T huổc bán [heo đơn. Nếu cồn Jhêm Jhỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng !rước khi dùng. Đê xa tâm lay trẻ em.
Thuốc nhỏ mắt LYRASIL 0,3%
(Tobramycin 15 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi dung dich 5 ml chứa
Tobramycin 15 mg
T á duợc: benzalkom'um clorid, acid boric, natri ciorid, natri hydroxyd, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Tobramycỉn là một kháng sinh nhóm aminoglycosid thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces
tenebrarius. Thuốc có tảo dụng diệt khuấn. Mặc dù cơ chế chưa được biểt đầy đủ, nhưng có lẽ thuốc
ức chế quá trình tổng hợp protein ở các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
Tobramycin có tảc dụng vởi nhiều vi khuẩn Gram âm hiếu khí và một số vi khuấn Gram dương hiếu
khi bao gồm: E. coli, Enterobacter vả Serratia, Ps. aeruginosa. Tobramycin có tảo dụng tốt với các
chủng S. typhi, S.flexnen Proteus spp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Tobramycin thẩm thấu rất kém vảo thủy dịch. Lượng thuốc Tobramycin dùng ngoâi sẽ được rửa
sạch khỏi bề mặt của mắt trong khoảng 15 - 30 phút. Nồng độ Tobramycin toản thân vẫn ở dưới mức
có thể phát hiện được trong cơ thể người được điều trị bằng dung dịch nhỏ mắt Tobramycin 0,3%.
cm” ĐỊNH
Điều trị các nhiễm khuẩn mắt do các chủng vi khuấn nhạy cảm với Tobramycin: viêm mí mắt, viêm
túi lệ, viêm kết mạc, viêm giảc mạc, loét giảc mạc, mụn mí mắt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Trường hợp nhẹ và thông thường: nhỏ | - 2 giọt mỗi 4 giờ.
Trường hợp nặng: nhỏ 2 giọt mỗi giờ cho đến khi triệu chứng được cải thiện thì giảm liều từ từ và
ngưng thuốc.
THẬN TRỌNG
- Đề ngãn ngừa tình trạng kháng thuốc, trong thời gian điều trị cần phải kiềm tra tính nhạy cảm của vi
khuẳn và chi dùng thuốc với liều lượng và thời gian tối thiếu cần thiết.
- Khi dùng thuốc cùng thời vởi các aminoglycosid toản thân khảc, nên theo dõi nồng dộ
aminoglycosid toản phần trong huyết thanh.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc hoặc khảng sinh nhóm aminoglycosid, hoặc
bacitracin.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Sử dụng đống thời vởi cảc chất gây độc cơ quan thinh giảc và thận có thể lảm tăng độc tính của cảc
aminoglycosid.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
C 111 sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai trừ khi thật cần thiết.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu về tảc dụng của thuốc đối với khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc. Khi lái xe
và vận hảnh máy móc cần tính đến khả năng đôi khi có thế nhòa mắt ngay sau khi nhớ thuốc vảo mắt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thuốc nhỏ mắt Tobramycin thường được dung nạp tốt. Những dấu hiệu và triệu chứng như: ngứa
mắt, kich thích, sưng mí mắt vả đỏ kểt mạc đôi khi có thể xảy ra.
Thông bảo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
iỏỷ/
› .
Ê
ằ'fJ
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ .
Viêm giác mạc, ban đỏ và tăng tiết nước mắt có thể xảy ra. Vì thuốc chỉ dùng ngoải nên không có
nguy cơ gây ngộ độc toản thân khi sử dụng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngây sản xuất
BÁO QUẢN: Nơi khô, mảt (dưới 30°C). Tránh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsở(TCCS).
TRÌNHBÀY: Hộp] lọ5ml.
CTY cp PYMEPHARCO
166 - no Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
GMP … WHO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng