…Muwmwwnm
umou une…dm
Bui s-g .Ncsitl Ổ
áhuõno
nliganỹ `
› R:ThuđcMnthoođm
_ - an 7.5 mg
' Powdor ond oolvont for
- ool lor Inpetlen
~ Louprorolin .com
. wummdmmum…
mauz'rhmnmunnltun.
' Mũi6ngnmmhdnuơtunmmmmưng
, mllctnhĩãmhọmlnnuih.múnự
……an
' Ovymthbtnwdmzuhqz
, «IlhnyaùõnẹllmAbùndnúmumbttdn
' p…ngưavt geihmtn
- -ummwumnchmdnmtmvomún
. _ cớưviigưưcmhơiùn.
cth.lllulmle eh6uuchldlnh.
. mgviưnm— mthh:xln mnum
m n— ,
' Nmfflmummcũntlilmhltlunlnlnnm ,
in. …
uAuụAxltnzuntmmwtrcfcimm “²
in uỄWntễowm …an '
, uulhlm : m ,
m…uỄẾ ừhimclndnmpMMú x
lfflmwẵm imn: “I
Khlcphu m .
,' Ilnllnuyuìuiơn-
… OwloMuh-ơmmmm
@
®!“me
mwmmnm…um
Bui g°g .…
…
iml^V WO IN
-u 'nmpg m w un
Wn
eưọnen oho ỌHd
WW/t
/^ớ
")
reưgarẾảịJỈầ.
ùPlemủw o
Illwdo 715 mg
Powchr
nnd solvonfu
br oolutlon for ::
In|oetlon _
Louprorolln nootnto . ,
…nmưumụmwm'
lotủỤnuuuựhưwnudnlutlon .
…bo…
m…… :
` tưn…dniivnqưnpot.
ng.
I
l
1
i
»
.3iJ"'JWW "'"… "
HG
D.Ofìn Ậ1 nynò 3
I
I
|
1
JiíilA
150” 4012²
llllllllllii
Louprorolln nuhto
s
mm…unuuw
:»
13
%
@ ………
mgan 7.5 mg
ỌH
S²1
Hd VG
i"ÌC)
ÊIJ. Ả
lv
bã/Ủẵfb/W'
(211
Mini mmnl iwlt … nm
` nuuoan uuoacuino1
Bu: ơzz omuGus ở ị i n /
i
átuuũna ĩĩ
ÍÌÒJÌCl .;tfi ivív'rio J “is
MAI Im um :… dn uounnmum … ten. .
nom el dín²u nmmntln numa.mn Mn.
vnin.a1 mgiuuvmlin
uwuơmuẹ get nbl Dũn : m
- | mchùuđngittm A nmuín eumnol. t ch
Louprorolln actho .
Pnlu uu lnlnnl hn lolulnn lư mu .
Pu IIan un nnly. Iny unuul nhnlen
uhullH bo llluuưhl,
Iumuunnun un .
! IInnlfu lllhnry Ilptl.
,, Ỉ' ———————————————————————
-!
1 I v ỉ d. I . =E
, , uiignr ) g ' eligard Ễ
l
' 8 _
. ', … 1hudc Mn mo ean i . —ầ
' : ĩugnmd o zzú.5 .lng. ' .. ẫ ị } III Puưuptlợọn dum __.ỉ i
` . 7 In ° ven 0
i ' 1, cglztlzn Ocr Irolocuợn %, ! Ellgard ²²:5 mg
` f Ị Leuprorelln ncctalc E = I POWdOI’ and IOÌVOIIQ.O ...
1 Ịbtvíúmumhldịnlmlđilllm . lor nolutlon Ior " ,,
| OMdmg: YImdutiulưntllanllillún Ể . lnloctlon ..
² a
Ế D
Mounva l ffllhì1 lm
~ 1 M cm: Grg …… ! mu dn um. I lun vo Ihuln
cu nu l g…illum hừtlIt
Ch] Un. Mu lwng vi nch oủnu. Mth nm. ma
' … liqumuhhnlttn IM: uhluc imanhmdu
' m'i đưa ibnth
i mhllhcnllwờvnlnìllmhllfblhvhhn
hi
' ua q… uc ụ… um n. M ưc-rm img …
. hlgũc I II… Im
s… hhi mun, nouựt … m nan. uou …
' dummalpuúmndteh llmeln Meunnnmvt
i dủuncMhltủ… …
&th W lữ Iunu nm ln tủ:
miumtpuz
… ƯIWOO
… u
…ựmm
ơn'muu—un
Lomth W
Mu… n…umụ:
I
m° 88.5 mg
xx—xxxxw. :…
… ưu u
8: Pruulplhn m
WJ'
SNỌntu :Jno ọHd
'A e Iđnma mmu uuuuy
' bínllllhyeủliủcn.
› . nnhỳ nmng dn m Iunl um: lnưtml
W "%
Ệ1J… A tf'.s€1
?Sẩ
& 1.UViNSTA ~-_ proiungud FPiFdSF tablthn g’
-7 t›(isftìrx i., W
BỘ Y TẾ
CỤC QL’ẮN LÝ Dư; actavis
ĐÃ PHÊ DUYỆ
Lán đauJỮ/Airf/Ù
uuoou
& Thuốc bấn theo đơn
o °; _Fluygsntín (as Fiuvastatin sodium) 80mg
0 O
. .. . nxưẩtbời:
. vts Ltd.
. 5016. Bulebel Industrial ….
Zenun ZTN 3000
Maha
tưo/ongm/ r…ruw iƯỒit'Í`~
4
CD 3 vix m víên nén
phỏng thích kéo dòi
LWINSTA …. prolonged release tablets
Fiuvastatin (as Flưvastatin sodium) mmg
CD
ìiiilstws z itì
prolonged It“iPtlSe mhiats
LUVINSTA Im prolonged release tablets ©
AAABS408
LWINSTA In pmlonged release tablets
/
\/
[XOEXDS
' . 3 vỉx 10 vì nén
( Fluvastattn (as Fluvastatin sodium) 80mg phóng ! ,
Thuốc bán ơn
Mõi viên nén mphóng thich héo dìt du! Guvamtln Mng Each prolonged telease tablet contains
iiem_cm mm ỄỄoỂỂ Ểmmẵ & » ỄuẹMciẵ aeio mg mẵummm
I n ro :: r easeta et.
ngấ\ủ sOdụrịdl M iđùng. ng For om use.
Đe xu tim uy cùa trẳem. Read the pxkage Iuũet
Qilửg h.ffl hẵễlfflùn chĩđỊnh. Keepoutofthemach and sl tồ!
ẺcằẦgptẳ; XìnẢz tờ 'huỉng dln sử dụng tndkation. dosage & adm
heo bẽn hẽễẫ conthnđimion.
Bảcq VnhịtẫặJt twqu13ơC.tpng hộpvò 'de-etfem and others:
trárử sán . =. . Domtstoreabơveỉơ'C.
Tĩ' uẩn N Specifiutimt ln house
Họn dùng 24 thảngìế tử ngèy sân xuit. Sheif—Itt: 24 months.
iWĐK=
Fluvastatin 80 mg Tablets 28 Carton -Vietnam
ứ item no: AM85408 dimensinns: 58X BH 135
…. … …… … ` pvint proofno: 3 phumacođe;
! uua un J…w migination date: 12.1,10 ninptslz
fflỦÁ 1J71 Jl 1Mẩ
Ọ anwmkstuduoơznaús «; lgk originated by; db
lnprơved for printldate revision Me 7 6.1 1 Technical Appmal
revised by: db ùn.- mt
stppie: mana tcđmtỉdeư.
mlnurs/dates
!. biack
2. pms 485
3. pms 877
4. pms 347
s
6
Non Ptinting Colours
1 ptoâle
2. varnish hee
3. braiile
/lỡ/ffli
RX tỷầctavíg RX (fỀctavís \\ L al l)
"…
Ể ả
Ễ LUVINSTA ffl mg LUVINSTA EE me Ệ
° prolonged release tablets prolonged release tablets A
Fluvastatin [as Fluvastat'ln sodium) SOmg Fluvastatìn (as Fluvastatìn sodium) m
Actavis Ltd.1Malta) ACtavìs Ltd. (MaltaJ
Rx rfỀctavís RX Êctavis
… LUVINSTA EE me LUVINSTA EE mg
prolonged relea5e tablets prolonged release tablets
Fluvastatin (as Fluvastatin sodium)SOmg Fluvastatỉn (as Fluvastatin sodium]80mg
\. Actavìs Ltd. (Malta) Amvis Lùi (Malta) AAABS409 Ịl
Ễ Rx (Ễctavỉs Rx Gẫctavís ả
›Ề LUVIN STA EE mg LUVINSTA ffl mg ị
° prolonged release tablets prolonged release tablets '
Fluvastatinfas Fluvastatin sodium)BOmg Fluvastatín (as Fluvastatin sodium)8í
Actavis le. (Maha) Actavis Ltd, (Malta)
Rx Ỹẫctavís x Fẳctavís
__J LUVINSTA EE me “ LUVINSTA @ mg i
prolonged release tabletx prolonged release tablets
Fluvastatin (as Fluvastatin sodium)SOmg Fluvastatin (as Fluvastatin sodiumJBOmg
\\ Actavìs Ltd. [Malta) Actavis Ltd. (Malta) AAABB409 /,
\\
ẵ Rx Ơẫctavís Rx (’Ềctavis \ E
Ê LUVIN STA EE mg LUVI NSTA ffl mg ` \ __,-
“ prolonged release tablets prolonged release tabletg_, ///
Fluvastatin (as Fluvastatin sodium)BOmg Fluvastatín (as Fluvasgạ ' | †
Actavis Ltd, (Malta) Actavis Ltd. (Malth .-f`
Rx Ổẫctavis Rx Êctavis Ễ/l ~
LUVINSTA ffl …o LUVINSTA ffl mg /' /'
" prolonged release tablets prolonged releasêtaõl —
Fluvastatintas Fluvastatin sodiumJSOmg Fluvastatìn (as Fluvastatin
I\`~ Actavis Ltd. [Malta] Actavis Lth (Malta)
ẫ Rx Ỹẫctavỉs Rx Êctavĩs Ế
Ễ LUVIN STA ffl mg LUVI NSTA EU mg /
Ắ prolonged release tablets prolonged release
Fluvastatin [as Fluvastatin sodiumJBOmg Fluvastatin (as Fluvastatin s
Actavis Ltd. (Malta) Actavỉs Ltd. [Malta)
Rx Êetavis Rx ffễctaw's
LUVINSTA @ mg LUVIN STA ử me
prolonged release tablets prolonged release tablets
Fluvastatin(as Fluvastatin sodium)SOmg Fluvastatin [as Fluvastatin sodium)SOmg
Actavis Ltd. lMalta) Actavìs Ltd. (Malta) AAABS409
/
colours/plates
Fluvastatìn 80 mg Tab1ets Aquoi| - Vietnam
I.black I
(f` item no: AAARSÁOĐ dimensions: 55 X 130 1 ,_ _…___
' 3
BCÍ'BVIS print pron no: ] pharmacnde:
… … …… …………. «_
( mm 1… sn 1400 origỉnalion date; 12.1.10 min Pl5i²eĩ 5 _ . _ _
! or… L… 311… -
@ mwnrkstudm@anawscou originated by: db 6
approved íor prinudate revision date: Technita1Apprmml Non anmg Colours
revised by: dam sent: \ 2,1 ,10
supplier: malta techmally apụdave 3_
Chỉ sử dụng thuốc theo toa của bảc sĩ. (BÍ 3)
Đọc kỹ hướng dẫn trưởc khi sử dụng. Thông tin chi tỉết xìn hỏi ý kiến bác sĩ.
THÔNG TIN KÊ ĐơN
LUVINSTA 80 mg
Viên nén phóng thích kéo dải
1. TÊN THUỐC
LUVINSTA 80 mg viên nén phóng thích kéo dải
2. THÀNH PHẨN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Hoạt chất: Fluvastatin (tương đương Fluvastatin sodium)
Một viên nén phóng thích kéo dải LUVINSTA chứa 84.48 mg fluvastatin sodium tương
đương 80 mg fiuvastatin acid tự do.
Danh sảch tả dược đầy đủ xem mục 6.1
3. DẠNG TRÌNH BÀY
Viên nén phóng thích kéo dải W
Viên nén mảư vảng, tròn, hai mặt lồi.
4. THÔNG TIN LÂM SÀNG
4.1 Chỉ định
Rối loan ligid máu
Điêu trị tãng Cholesterol mảu nguyên hát hoặc rối loạn lilpid máu hỗn hợp ở người trưởng
thảnh nhự một biện phảp bổ trợ cho chêpđộ an kiêng, khi che độ ãn kiêng và các trị liệu không
dùng thuốc khảc (như tâp thể dục, giảm cân) lá không đù.
Phỏnz nzừa thứ phát bênh mach lvảnh
Phòng ngừa thứ phát cảc biến có tim mạch chính ở người trưởng thảnh có bệnh mạch vảnh
sau cảc can thiệp mạch vảnh qua da.
4.2 Liều dùng và cách dùng
Người lớn
Rồi Ioạn lipid máu
Trưởc khi điều trị với LUVINSTA, bệnh nhân nên thực hiện chế độ ăn kiêng chuẩn giảm
cholesterol, chế độ nảy nên tiếp tục trong quá trình điều trị.
Liều khời đằu và liều duy trì tùy thuộc vảo trị số cholesterol LDL ban đầu và mục tiêu diều
trị.
Liều khuyến cảo là 20— 80 mg mỗi ngảy. Những bệnh nhân cần giam cholesterol LDL đến
mục tỉêu dưới 25%, có thể dùng liều khởi đầu 20 mg fluvastatin uõng vảo buổi tối. Những
bệnh nhân cần giảm cholesterol LDL đến mục tiêu > 25%, liều khời đầu Ơkhuyển cáo lả 40 mg
fluvastatin uống vảo buổi tối. Liều dùng có thể hiện chinh đến 80 rng mỗi ngảy, dùng liều đơn
(một viên LUVINSTA hóng thích kẻo dải) vảo bất cứ thời gian nảo trong ngảy hoặc dùng 40
mg fiuvastatin 2 lần moi ngảy (vảo buổi sang và tối)
LUVINSTA chi có dạng viên nén phóng thích kéo dải 80 mg Để sử dụng liều 20 vả 40 mg,
phải sử dụng cảc thuốc fluvastatin khác.
Hìệu quả hạ lipid máu tối đa dạt được trong 4 tuần, việc chinh liều nên LỀẵAÍAIỆỄƠ
khoảng thời gian 4 tuần hoặc lâu hơn.
n
AIJ g
ỆỈVÀN PHONG\ _« \
|
- mumệu }}"…
Ễễm THÀNH PHỐ ẻJ
HUCHHMNH
Phòng ngừa thu phát bệnh mạch vảnh
Ở bệnh nhân có bệnh mạch vảnh sau can thiệp mạch vảnh qua da, liều hảng ngảy thích hợp lả
80 mg.
LUVINSTA hiệu quả trong đơn trị liệu. Khi LUVINSTA được sử dụng kết hợp với
cholestyramin hoặc cảc resin khảo, nên sử dụng ít nhất 4 giờ sau khi sử dụng resin đê trảnh
tương tảc đảng kế do thuốc gắn kết với resin. Trong trường hợp cấn hối hợp vởi fibrate hoặc
niacin, lợi ích và nguy cơ của điều trị phối hợp nên được cân nhắc can thận
Trẻ em
Trẻ em vả thiếu niên có tăng cholesterol máu di hg tử mang tính gia đình.
Trước khi điêu trị vởi LUVINSTA' 0 trẻ em vả thiêu niên từ 9 tuối trở lên có tăng cholesterol
mảư dị hợp tử mang tính giạ đình, bệnh nhân nên thục hiện chế độ ăn kiêng chuẩn giảm
cholesterol, chế độ nảy nên tiếp tục trong quá trình điều trị.
Lịều khời đằu khuyến cảo là 20 mg mm ngảy. Nên chỉnh liền sau 6 tuần. Liều khởi đầu vả
liều duy trì tùy thuộc vảo trị số cholesterol LDL ban đậu và mục tiêu điều trị. Liều tối đa mỗi
ngảy là 80 mg, hoặc dùng 40 mg fluvastatin 2 lần mỗi ngây hoặc dùng 1 viên nẻn
LUVINSTA 80 mg phóng thích kéo dải mỗi ngảy.
Việc sử dụng phối hợp fluvastatin với nicotinic acid, cholestyramine hoặc fibrate ở trẻ em
chưa được nghiên cứu.
Fluvastatin chi được nghiên cứu ở trẻ em từ 9 tuổi trở lên có tăng cholesterol máu dị hợp từ
mang tính gia đình.
Suv thân w
LUVINSTA thải trừ qua gan, dưới 6% liều dùng được bải tiết vảo nước tiều. Dược động học
cùa fluvastatin duy trì ở dạng không đổi ở bệnh nhân suy thận mức độ vừa đến nặng
Do đó, không cân chinh Iiếu ở những bệnh nhân nảy. Tuy nhiên, do kinh nghiệm còn hạn chế
với liều > 40 mg / ngảy trong trường hợp suy thận nặng (CrCL 70 tuối) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ văn, khả năng xảy
ra tương tảo thuốc vả một số bệnh nhân đặc biệt.
Trong những trường hợp nảy nên cân nhắc Im ích/ nguy cơ và theo dõi bệnh nhân Irên lâm
sảng khi điều trị bằng statin. Nếu kết quả xét nghiệm CK> 5 lần giới hạn trên của mức bình
thường, không nên băt đầu điều trị bằng statin.
+ Trong quá trình điều trị bằng statin, bệnh nhân cần thõng báo khi có các biểu hiện về cơ
như đau cơ, cứng cơ, yếu cơ ..... khi có cảc biếu hiện nảy, bệnh nhân cần Iảm các xét nghiệm
CK đế có các biện pháp can thiệp phù họp
Hiện không có bầng chứng đòi hỏi theo dõi định kỳ CK huyết tương toản phần hoặc các nồng
độ enzyme cơ khảo ở những bệnh nhân không có triệu chứng vê statin. Không nên đo CK sau
tập nặng hoặc khi có sự hiện diện cùa bất kỷ nguyên nhân nảo lảm tăng CK vì sẽ khó giải
thích.
Bệnh phổi mô kẽ
Các trường hợp hiếm của bệnh phổi mô kẽ đã được bảo cảo với một số statins, đặc biệt với
điều trị lâu dải. Biểu hiện đặc trưng bao gồm khó thở, ho khan và tồng trạng suy sụp (mệt
mỏi, giảm cân và sốt). Nếu nghi ngờ bệnh phổi mô kẽ, nên ngưng điều trị với statin.
Đối tương bênh nhi
T re em vả thiêu niên Iãnz Cholesterol máu di hơn tử mang tính gia đình
Ở những bệnh nhân <18 tuổi, hiệu lực và độ an toản chưa được nghiê
điếu trị dải hơn hai năm. Không có dữ liệu về phảt triến thể chất, trí tuệ
gian điều trị kéo dải. Hiệu quả lâu dải cùa việc điều trị fiuvastatin trong thời thơ ảu để giảm tỷ
lệ mắc bệnh và tử vong ở tuổi trưởng thảnh chưa được xảc lập.
Fluvastatin chi được nghiên cứu ở trẻ em từ 9 tuối trở lên có tăng choiesterol dị hợp tử mang
tính gia đình. Trong trường hợp trẻ em trước tuổi dậy thì, do kinh nghiệm rất hạn chế trong
nhóm nảy, những nguy cơ tiềm tảng và lợi ích nên được đánh giá cân thận trưởc khi bắt dầu
điều trị.
T ăng cholesterol đồng hơQ tử mang tính gia đình
Không có dữ liệu vê việc sử dụng fiuvastatin ở những bệnh nhân với tình trạng rất hiểm của
tăng cholesterol đồng hợp tử mang tính gia đình
4.5 Tương tác thụốc vã cảc dạng tương tảc
T ãng nguy cơ gây tôn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với cảc thuốc sau:
- Gemfibrozil.
- Các thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khác.
— Niacin liều cao (> Ig/ ngờy).
- Colchicin.
F zbrates vả niacín
Sử dụng đổng thời fiuvastatin với bezafibrate, gemfibrozil, ciprofibrate hoặc niacin (nicotinic
acid) không có ảnh hưởng liên quan về mặt lâm sảng trên sinh khả dụng của fluvastatin hoặc
cảc thuốc hạ lipid mảư khác. Do tăng nguy cơ bệnh cơ và / hoặc ly giải cơ vân đã được ghi
nhận ở những bệnh nhân điếu trị đồng thời cảc thuốc ức chế HMG- CoA reductase vởi bất kỳ
những thuốc nảy, nên lợi ích và nguy cơ điếu trị đồng thời phải cân nhắc cẩn thận và những
kết hợp nảy nên dùng thận trọng.
Colchicines Ẹ/
Nhiễm độc cơ, bao gồm đau cơ, yếu cơ và iy giải cơ vân, được bảo cảo trong trường hợp
riêng lẻ với việc sử dụng đồng thời với colchicines. Lợi ích vả nguy cơ điều trị đồng thời cân
cân nhắc cẳn thận và những kêt hợp nảy nên dùng thận trọng
Ciclosporỉn
Cảo nghiên cứu trên bệnh nhân ghép thận cho thấy sinh khả dụng của fiuvạstatin (lên đến 40
mg] ngảy) không tăng đến mức có ý nghĩa lâm sảng ở những bệnh nhân điếu trị theo phảc đồ
ôn định cùa ciclosporin. Cảo kết quả từ một nghiên cứu khảo, trong đó viên nén fiuvastatin 80
mg phóng thích kéo đải được dùng cho bệnh nhân ghép thận, những người được điều trị theo
phảc đồ ciclosxporin ổn định, cho thấy tiếp xúc với fiuvastatin (AUC) và nông độ tối đa
(Cmax) tăng gap 2 lân so với dữ liệu tiên sử trong cảc đối tượng khỏe mạnh Mặc dù việc tăng
nông độ fiuvastatin nảy không có ý nghĩa lâm sảng, phối hợp nảy nên cẩn thận. Liều bắt đầu
và liêu duy trì fiuvastatin nên dùng cảng thẩp cảng tôt khi kêt hợp với ciclosporin.
Cả hai viên nang fluvastatin 40 mg và viên nén fiuvastatin 80 mg phóng thich kéo dải đểu
không ảnh hưởng đến sinh khả dụng cùa ciclosporin khi điều trị phôi hợp.
Warfarin vả các dẫn xuất coumarín khác
Trong cảc tình nguyện viện khỏe mạnh, việc sư dụng fiuvastatin vả warfarin (liều đơn) không
ảnh hưởng bẩt lợi đến nồng độ warfarin huyết tương và thời gian prothxombin so với việc
dùng warfaxin đơn độc.
Tuy nhiên, tỷ lệ mới mắc riêng lẻ của cảc giai đoạn xuất huyết vả/hoặc tảng thời gian
protiưombin đã được báo cáo rất hiếm' ơ bệnh nhân điếu trị đồng thời fluvastatin với warfatin
hoặc các dẫn xuất coumarin khác. Người ta khuyến cảo theo dõi thời gian prothrombin khi
liệu phảp fiuvastatin được bắt đầu, ngưng, hay thay đổi liều dùng ở bệnh nhân điều trị với
warfarin hoặc cảc dẫn xuất coumarin khảc.
Rifampicin
Dùng fluvastatin cho cảc tình nguyện viên khỏe mạnh trước
có bằng chứng lâm sảng chứng minh hiệu lực hạ lipid của fluvastatìn thay đổi ở bệnh nhân
được điêu trị rifampicin dải hạn (như đỉều trị bệnh lao) có thế điểu chinh lỉêu fiuvastatin thỉch
hợp để đảm bảo giảm mức lipid đạt yêu cầu.
Thuốc đỉều trị đái tháọ đường đường uống
Đối với bệnh nhân điếu trị với sulfonylurea uổng (glibenclamide, glyburide, tolbutamide) để
điều trị đải tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2), thêm fiuvastatin không đẫn đến
những thay đồi có ý nghĩa lâm sảng trong kiểm soát đường huyết. Trong những bệnh nhân
NIDDM điều trị glibenciamide (n — 32), sử dụng fluvastatín (40 mg hai lần môi ngảy trong 14
ngảy) đã lảm tăng mức trưng binh cùa Cmax, AUC vả tVz cùa glibenclamide khoảng 50%,
69% và 121%, tương ứng. Glibenclamide (5 đến 20 mg! ngảy) đã lảm tăng múc trung binh
của Cmax vả AUC cùa fiuvastatin 44% và 51%, tương ứng Trong nghỉên cứu nảy không có
thay đồi nồng độ glucose, insulin, vả C—peptide Tuy nhiên, những bệnh nhân điêu trị đông
thời vởi glibenclamide (glyburide) vả fiuvastatin nện tiếp tục được theo dõi một cách thích
hợp khi liêu đùng fluvastatin của họ được tăng lên đến 80 mg /ngảy.
Chất khử Acid mặt
Fluvastatin nến được dùng ít nhất 4 giờ sau các resin (như cholestyramine) để tranh sự tương
tác đảng kế do thuốc găm kết với resin.
Fluconazole
Sử dụng fiuvastatin cho các tình nguyện viên khỏe mạnh trước khi điều trị với fluconazole
(chất ức chế CYP 2C9) iâm gia tãng độ tiếp xúc và nông độ đỉnh của fiuvastatin khoảng 84%
vả 44%. Mặc dù không có băng chứng lâm sảng cho thấy độ an toản cùa fiuvastatin bị thay
đồi ở những bệnh nhân được điếu trị trước với fiuconazole trong 4 ngảy, nên thận trọng khi
dùng đồng thời fiuvastatin với fluconazole.
Các rhuốc ưc chế bơm proton vả đối kháng thụ thể H2 Ệ/I
Sử dụng đồng thời fiuvastatin vả cimetidine ranitidine họặc íốmeprazole dẫn đến lảm tảng
sinh khả dụng của fiuvastatin, tuy nhiên, không liên quan về mặt lâm sảng.
Phenytoz'n
Mức thay đổi dược động học của phenytoin khi sử dụng đồng thời với f1uvastatin là tương đối
nhỏ và không có ý nghĩa lâm sặng Vì vậy, thường xuyên theo dõi nồng độ phenytoỉn huyết
tương lả đủ trong khi sử dụng đông thời với fiuvastatin.
Các thuốc tim mạch
Không có tương tảo dược động học có ý nghĩa lâm sảng xảy ra khi dùng đổng thời fiuvastatin
với propranolol, đigoxin, losartan hạy amlodipine. Dựa trên dữ liệu dược động học, không cần
theo dõi hoặc chỉnh liều khi dùng đồng thời fiuvastatin dược với cảc thuốc nảy.
Jtraconazolẹ vả erythromycìn
Sử dụng đồng thời fiuvastatin với itraconazoie vả erythromycin, các thuốc ức chế mạnh
cy’tochrome P450 (CYP) 3A4, có ảnh hưởng rất ít đến sinh khả dụng cùa fiuvastatỉn. Do các
enzyme nảy liên quan rât ít đến quá trình chuyến hóa fluvastatin, người ta cho rằng cảc chất
ức chế CYP3A4 (như ciclosporin, ketoconazole) không có khả năng tảo động đến sinh khả
dụng cũa fluvastatin.
Nước ép bưởi
Dựa trên việc không tương tác cùa fluvastatin với cảc chẳt nến CYP3A4 khảo, fiuvastatin có
thể không tương tác với nước ép bưởi.
ẤÝỊgN A TJỄỔỊ(
«" …… PHÒNG'Ỹ
,,f omotên
.›' m THÀNH PHỐ
4.6 Có thai và cho con bú
Cò thai
Không oỏ đủ dữ liệu về việc sử dụng fiưvastatin trong khi mang thai.
iĩị
Do các chất ưc chế men khử HMG-CoA 1ảm giảm tổng hợp cholesterol và có thế các chất có
hoạt tính sinh học khảo có nguồn gốc từ cholesterol, chúng có thể gây hại cho thai nhi khi
dùng cho phụ nữ mang thai. Do đó, LUVINSTA bị chống chỉ định trong khi mang thai.
Phụ nữ có khả năng sinh đẻ nên sử dụng biện phảp trảnh thai hiệu quả.
Nếu bệnh nhân có thai trong khi dùng LUVINSTA, nên ngưng điếu trị.
Cho con bú `
Dựa trên dữ 1iệu tiền lâm sảng, người ta cho răng fiuvastatin được bải tiết vảo sữa mẹ. Không
đủ thông tin về ảnh hưởng của fluvastatin ở trẻ sơ sinh /trè nhỏ.
LUVINSTA chống chỉ định ở phụ nữ cho con bủ.
4. 7 Ánh huởng trên khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Không có nghiên cứu nảo được thực hiện về ảnh hướng đến khả năng lải xe và vận hảnh máy
móc.
4.8 Tác dụng không mon muốn
* Suy giảm nhận thức (như mat trí nhớ, lú lẫn.… )
* Tăng đường huyết
* Tăng HbAlc /')
Hầu hết cảc tảo dụng bất lợi được ảo ổảo lá các triệu chứng về tiêu hóa, chứng mất ngủ và đau
đầu ở mửc độ trung bình.
Cảc phản ứng bất lợi (Bảng 1) được xếp hạng theo tần suất, tần suất thường xuyên nhất xếp
trước, bằng cảoh sử dụng cảc quy ước sau đây: Rất phổ biến (> 1 | 10); Phó biến (> 1 / 100,
<1 / 10); Không phổ biến (> 1 | 1,00,0 <1 / 100), Hiêm (> 1 | 10, 000, <1 / 1,000); Rất hiếm
(<1 / 10,000), bao gổm cảc bảo cảo riêng lẻ. Trong mỗi nhóm tần suất, các phản ứng bất lợi
được trình bảy theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Bảng 1 Các phản ửng bất lợi W
Rối loan về máu và hẹ bạch huyết
Rất hiếm: Giảm tiểu câu
Các rổi loạn miễn dịch
Rất hiếm: Phản’ ưng quá mẫn
Rối loạn tâm thần
Phổ biến: Mất ngủ
Rối loạn thần kinh
Phố biển: Đau đầu
Rất hiếm: Dị cảm, rối loạn cảm giác, giảm cảm giảc kết hợp với tãng lipid huyết tiếm ấn
Rối loạn mạch
Rất hiếm: Viêm mạch
Rối loạn tiêu hóa
Phổ biến: Khó tiêu, đau bụng, buồn nôn
Rất hiếm: Viêm tụy
Rối loạn gan mật
Rất hiêm: Viêm gan
Rối Ioạn về da và mô dưới da
Hiếm: Cảc phản ứng quả mẫn như nổi ban, mề đay
Rất hiếm: Cảo phản ứng về da khảc (như chảm, viêm da, bòng rộp, phảt ban), phù mặt, phù mạch.
Rối loạn về cơ xương và mô liên kể!
Hiếm: Đau cơ, yêu cơ, bệnh lý về cơ /ỞN A TN
Rât hiêm: Ly giải cơ vân, viêm cơ, cảc phản ứng giông ban đỏ lupus RÝ’ 0
<* VAN PHONG « .
, \
Những biến cố bất lợi sau đây đã được báo cảo với một số statins: St DẠ' DIỆN ,\, _r_
- Rối loạn gỉâc ngủ, bao gồm cả chứng mất ngủ và cơn ác m .\W THẦNH PHỦ J Ễl
g,,Hõ CHÍ MIHH ~7..
- Mất trí nhớ
- Rối loạn ohức năng tình dục
- Trầm cảm
- Bệnh phổi mô kẽ hiếm gặp, đặc biệt là với điều trị lâu dải.
4. 9 Quá liều
Đến nay, kinh nghiệm còn hạn chế với quá liếu tiuvastatin. Không có điếu trị chuyên biệt cho
quả liếu fluvastatin. Nếu quả liếu xảy ra, nên điều trị triệu chứng và thiết lập các biện phảp hỗ
trợ, nếu cần. Nên theo dõi cảc xét nghiệm chức năng gan vả nông độ CK huyết thanh.
5. ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ.
5.1 Đặc tính dược lực học
Phân nhóm điều !rị. Thuốc ức chế men khử HMG- CoA, ATC code. ClOA AO4.
F luvastatm, một thuốc hạ cholesterol tồng hợp hoản toản, là một chất ức chế cạnh tranh cùa
HMG-ỌoA reductase, ohất ohịu trảch nhiệm chuyền đồi HMG-CoA thảnh mevalonate, một
tiện chât cùa sterol, bao gồm cả cholesterol Fluvastatin tác động chủ yếu trong gan và chủ
yếu là một hợp chắt racemate bao gồm 2 đồng phân đối nhau nhưng ohỉ một đồng phân là có
hoạt tính dược lực. Việc ức chế sinh tồng hợp cholesterol Iảm giảm choiesterol trong tế bảo
gan, kích thích sự tồng hợp oùa cảc thụ thể LDL và do đó lảm tăng sự hấp thu oùa các hạt
LDL. Kết quả cuối cùng của cảc cơ chế nảy là giảm nồng độ cholesterol huyết tương.
Fluvastatin lảm giảm cholesterol toản phần, cholesterol LỌL, Apo-B vả Tri_glyceride, lảm
tăng cholesterol HDL ở bệnh nhân tăng cholesterol mảư vả rôi loạn lipid mảư hôn hợp.
5.2 Đặc tính dược động học , ,
Hấp thu Y /
Fluvastatin được hấp thu nhanh và hoản toản (98%) sau khi uống ở'ổảc tình nguyện viên nhịn
ăn. Sau khi uống vỉên nén fiuvastatin 80 mg phóng thích kéo dải, và so với cảc viên nang, tỷ
lệ hấp thu của fluvastatin lả ohậm hơn gân 60% trong khi thời gian tổn lưu trung bình oùa
fluvastatin tăng khoảng 4 giờ. Khi an no, thuốc nảy được hấp thụ với tốc độ chậm hơn.
P_hân bô
Fluvastatin tảo động chủ yếu tại gan, đây cũng là oơ quan chính đối với sự chuyền hóa của
thuốc. Sinh khả dụng tuyệt đối được tính từ nông độ trong hệ tuần hoản là 24%. Thể tích phân
bố (Vz /f) oùa thuốc là 330 lít. Hơn 98% thuốc lưu hảnh gắn kết với protein huyết tương, và
sự găn kết nảy không bị ảnh hưởng bới nồng độ của fiuvastatin, hoặc warfarin, aoid salicylic
hay glyburide.
Chuvến hóa
Fluvastatin được chuyển hóa chủ yếu tại gan Những thảnh phần chính lưu hảnh trong mảư lả
fiuvastatin không đối vả sản phẩm chuyên hóa không có hoạt tính dược lý N- desisopropyl-
propionic acid. Những sản phẩm chuyển hóa hydroxylate có hoạt tính dược lý nhưng không
lưu hảnh trong hệ tuần hoản. Cũng có những con đường cytochrome P450 (CYP4SO) chuyển
hóa nhiếu lần khảo để chuyền hóa fiuvastatin và sự chuyển hóa fiuvastatin như vậy tương đối
trơ đối với sự ức chế CYP4SO.
Fluvastatin ohỉ ức chế sự chuyền hóa những phức hợp được chuyển hóa bởi CYP 2C9. Mặc
dù có khả năng vẫn tồn tại tương tảo cạnh tranh gỉữa fiuvastatin vả cảc phức hợp những chất
nến CYP 2C9, như diclofenac, phenytoin, tolbutamide and warfarin, nhưng_nh\ưng dữ liệu lâm
sảng cho thấy tương tảo nảy không có khả năng xảy ra.
T_h_ải trừ
Sau khi sử dụng 3H- fiuvastatin 0 những người tình nguyện khóe
đánh dấu phóng xạ đảo thải trong nước tiến và 93% đảo thải tron
so với iượng đưa vảo. Độ thanh thải trong huyết tương (CL/í) đối với fiuvastatin ở người là
1. 8 :t 0. 8 lít] phút. Nồng độ thuốc trong huyết tương ở trạng thái ốn định oho thấy không có
bằng ohứng về sự tích lũy sau khi dùng liếu 80 mg l ngảy. Sau khi uống liều 40 mg, thời gian
bán hùy cùa fluvastatin lả 2. 3 1 0.9 giờ.
6 THÔNG TIN THUỐC
6.1 Tá dược
Viên nén: Povidone, Microcrystallìne cellulose, Hydroxyethyl cellulose, Mannitol,
Magnesiưm stearate.
Bao film: Hypromellose 50, Macrogol 6000, Iron oxide yellow (El72), Titanium dioxide
(E171)
6.2 Tương kỵ
Không
6. 3 Hạn dùng
24 thảng kể từ ngảy sản xuất
6. 4 Bâo quãn
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C
Vi thuốc: Giữ vỉ thuốc trong hộp nhằm tránh ảnh sáng
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
6.5 Đóng gói
Hộp 3 vi x 10 viên nén
6.6 Tiêu chuẩn
Nhà sản xuất
7 NHÀ SÁN XUẤT
Actavis Ltd.
BLBOIG, Bulebel Industrial Estate,
Zejtun ZTN 3000
Maita
"U
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng